Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tội xâm phạm hoạt động tư pháp là gì? Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 502.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66
0838 22 99 66
Họ và tên:
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động:
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng tài khoản LawNet
Đăng nhập bằng Google
MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2022/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2021/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2021 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30/01/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 488/TTr-STC ngày 27/11/2022; Ý kiến Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại phụ lục kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tên tuyến đường, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tnh Sơn La: Chi tiết tại Biểu số 01, 02 kèm theo.

2. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc phụ lục số 07 kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La: Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo.

3. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc phụ lục số 08 kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La: Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo.

4. Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc phụ lục số 12 kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La: Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 28/11/2022.

2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về nội dung trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại phụ lục kèm theo Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La. Chủ động tổ chức thanh tra, kiểm tra nếu phát hiện thiếu sót, vướng mắc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (B/c);
- UB MTTQ và các Đoàn thể tỉnh (B/c);
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Sở Tài chính;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 25 bản
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

BIỂU SỐ 01

BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 01 - THÀNH PHỐ SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tuyến đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

44.30

Khu quy hoạch dân cư hạ tầng 1A thuộc phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La

-

Tuyến đường rộng 31m

1,0

1,0

-

Tuyến đường rộng 18,5m

1,0

1,0

-

Tuyến đường rộng 13m đến 15m

1,0

1,0

-

Tuyến đường rộng 10m đến 11,5m

1,0

1,0

-

Tuyến đường rộng 7,5m đến 9,5m

1,0

1,0

BIỂU SỐ 02

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 01 - THÀNH PHỐ SƠN LA

(Kèm theo Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh tại Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

Tên sau điều chỉnh

A

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

21

Phố Xuân Thủy

-

Từ hết nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 4

Từ hết nhà văn hóa tổ 10 phường Chiềng Lề đến ngõ số 28

44.27

Đường phố Xuân Thủy

-

Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ số 04 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy

Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ số 28 đến hết tuyến đường phố Xuân Thủy

BIỂU SỐ 03

BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 07 - HUYỆN MAI SƠN

(Kèm theo Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tuyến đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

VI

Bổ sung các tuyến mới

1

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn +100m)

1,0

2

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường)

1,0

3

Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 +100 m đến Quốc lộ 6 + 400 m (hết địa phận thị trấn Hát Lót)

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4

Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực đô thị

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

B

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

XIV

Bổ sung các tuyến mới

13

Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi

1,0

14

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m (Lô 7A)

1,0

15

Đường qua điểm dân cư nông thôn chỉnh trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa)

1,0

16

Tuyến đường nhựa từ đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

-

Đoạn từ Quốc lộ 6 + 400 m đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

17

Các tuyến đường nhựa còn lại khu vực nông thôn

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

BIỂU SỐ 04

BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 08 - HUYỆN YÊN CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tuyến đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

B

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

B1

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG, CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

6

Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu

-

Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

XIV

Bổ sung các tuyến mới

1

Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoài

-

Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoài

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

2

Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu

-

Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu đến địa phận huyện Yên Châu

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

3

Trung tâm xã Mường Lựm

-

Từ đầu đập hồ mường lựm tới UBND xã cũ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

4

Trung tâm xã Chiềng Tương

-

Từ UBND xã cũ cách 500m hướng về đồn biên phòng 465 tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 200m

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

BIỂU SỐ 05

ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ LỤC SỐ 12 - HUYỆN PHÙ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên trước điều chỉnh tại Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh

Tên sau điều chỉnh

B

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

B2

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

XIII

Xã Tường Phù

3

Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi hết khu dân cư bản Đông (dọc theo đường QL 37)

Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản Đông

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Bán đất Phước Thạnh Mỹ Tho, diện tích 150m² (100m² thổ cư), đường ô tô 7 chỗ tới nơi, Giá chỉ 550 triệu

550 triệu, DT 169 m², Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang

1.803

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.183
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!