Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 3856/UBND 2018 tình hình thực hiện ngân sách quận Bình Tân Hồ Chí Minh
Số hiệu:
3856/UBND
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Quận Bình Tân
Người ký:
Lê Văn Thinh
Ngày ban hành:
18/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính
gửi:
- Lãnh đạo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội quận;
- Thủ trưởng các phòng, ban Quản lý nhà nước, Đơn vị sự nghiệp;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường.
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 06 năm 2015; Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước; Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về công khai ngân sách
đối với các đơn vị ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Thực hiện Công văn số 4848/UBND-KT
ngày 04 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công khai ngân sách
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chỉ đạo như sau:
I. Về triển khai
công tác công khai ngân sách trên địa bàn quận:
1. Giao
các cơ quan, đơn vị dự toán thuộc quận; tổ chức được ngân sách quận hỗ trợ:
nghiên cứu và nghiêm túc thực hiện công khai ngân sách tại đơn vị theo hướng dẫn
của Bộ Tài chính tại Thông tư số 61/2017/TT-BTC ; thực hiện công tác công khai
theo Luật ngân sách nhà nước năm 2015 công khai thực hiện ngân sách 9 tháng
đầu năm 2018 .
2. Giao
Thủ trưởng các đơn vị dự toán, các tổ chức được ngân sách quận hỗ trợ và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân 10 phường:
- Triển khai thực hiện nghiêm túc các
quy định hướng dẫn công khai ngân sách tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC , Thông
tư số 61/2017/TT-BTC và Công văn số 9505/BTC-NSNN của Bộ Tài chính đối với cấp
ngân sách và các đơn vị sử dụng ngân sách trên địa bàn quận.
- Trường hợp Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị sử dụng ngân sách quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chưa thực
hiện công khai tình hình thực hiện dự toán 9 tháng đầu năm 2018, đề nghị khẩn
trương thực hiện công khai theo quy định.
- Phòng Tài chính - Kế hoạch quận lập
danh mục CÔNG KHAI NGÂN SÁCH trên trang thông tin điện tử của quận để
công khai số liệu báo cáo thuyết minh ngân sách theo quy định.
- Ủy ban nhân dân 10 phường lập danh
mục CÔNG KHAI NGÂN SÁCH tại bản công khai của phường để công khai số liệu
báo cáo thuyết minh ngân sách theo quy định.
II. Về công khai
tình hình thực hiện dự toán 9 tháng đầu năm 2018 trên địa bàn quận:
1. Thực
hiện công khai số liệu và nội dung theo các biểu số (đính kèm biểu số
93/CK-NSNN, 94/CK-NSNN, 95/CK-NSNN)
2. Giao
Phòng Tài chính - Kế hoạch phối hợp với Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân quận thực hiện công khai trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân.
Đề nghị Phòng Tài chính - Kế hoạch,
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các đơn vị dự
toán, các tổ chức được ngân sách quận hỗ trợ và Ủy ban nhân dân 10 phường
nghiêm túc, triển khai thực hiện công khai ngân sách theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Tài chính;
- TTQU, TTHĐND quận;
- TTUBND quận: CT, các PCT quận
- Ban kinh tế xã hội - HĐND;
- Phòng TCK H ;
- Lưu VT.
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thinh
BÁO CÁO THUYẾT MINH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Đính kèm Công văn số 3856/UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính về công khai ngân sách đối với đơn vị
dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự
toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho Ủy ban nhân dân quận Bình Tân;
Căn cứ Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và phân bổ
ngân sách quận năm 2018;
Căn cứ kết quả thực hiện nhiệm vụ thu
- chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2018, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân công khai số
liệu và báo cáo thuyết minh tình hình thu - chi ngân sách quận 9 tháng đầu năm
2018 trên địa bàn như sau:
1. Kết quả thực
hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước
(NSNN) là 2.194,774 tỷ đồng, đạt 74,3% dự toán pháp lệnh
năm (2.955 tỷ đồng), đạt 67,5% dự toán quận giao (3.250,5 tỷ đồng) và tăng 2,6%
so với cùng kỳ (cùng kỳ thu 2.139,097 tỷ đồng).
Số thu ngân sách nhà nước tăng so với
cùng kỳ là do kinh tế quận trong 9 tháng đầu năm tiếp tục tăng trưởng, ngay từ
đầu năm 2018 dưới sự lãnh đạo sâu sát và toàn diện của Quận ủy, sự chỉ đạo điều
hành kiên quyết của Ủy ban nhân dân quận, tổ chức gặp gỡ, lắng nghe, đồng hành,
tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp; các chương trình hỗ trợ doanh nghiệp, chương
trình kết nối ngân hàng - doanh nghiệp tiếp tục phát huy, tạo điều kiện thuận lợi
cho doanh nghiệp ổn định phát triển. Ngoài ra, Quận thực hiện các biện pháp cải
cách hành chính, triển khai các biện pháp thu để đảm bảo hoàn thành dự toán được
giao.
1.2. Thu ngân sách địa phương theo
phân cấp: Thực hiện 1.077,318 tỷ đồng, đạt 94,8% dự
toán pháp lệnh (1.136,602 tỷ đồng) và tăng 14,2% (1.077,318/943,247 tỷ đồng) so
với cùng kỳ. Nếu không tính số thu chuyển nguồn, phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản
và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 905,726 tỷ đồng đạt 88,5%
(905,726 /1.136,602) dự toán pháp lệnh năm.
2. Chi ngân sách
địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện
9 tháng đầu năm 2018 là: 823,868 tỷ đồng đạt 72,5% dự toán năm và tăng bằng
99,4% so với cùng kỳ. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 84,337 tỷ đồng,
chiếm tỷ trọng 10,24% tổng chi; trong đó giải ngân vốn phân cấp đầu năm là
84,302/132,332 tỷ đồng đạt 63,6% vốn kế hoạch.
- Chi thường xuyên: 739,530 tỷ đồng đạt
65,1% dự toán (1.136,602 tỷ đồng), tăng 6,2% (739,530/696,293 tỷ đồng) so với
cùng kỳ, chiếm tỷ trọng 89,76% tổng chi.
- Trong 9 tháng đầu năm 2018, tổng
chi ngân sách địa phương đạt 72,5% dự toán pháp lệnh (1.136,602 tỷ đồng), trong
đó chi thường xuyên đạt 65,1% dự toán pháp lệnh (1.136,602 tỷ đồng). Chi đầu tư
phát triển 84,337 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 10,24% tổng chi; chi thường xuyên
739,530 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 89,76% tổng chi. Ngân sách quận chủ động đảm bảo
chi thường xuyên cho các hoạt động của quận đặc biệt tập trung chăm lo cho Tết
diện chính sách, người nghèo đảm bảo an sinh xã hội nhất là diện chính sách, xã
hội; người có công với cách mạng và người nghèo trên địa bàn. Chi lĩnh vực văn
hóa - xã hội đạt 39,9% so với dự toán. Nhìn chung, việc điều hành và chấp hành
ngân sách đã thực hiện theo đúng Luật ngân sách, các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách và hướng dẫn tại Công văn số 149/STC-CT-KBNN ngày 08 tháng 01
năm 2018 của Liên Sở Tài chính - Cục Thuế - Kho bạc Nhà nước về hướng dẫn thực
hiện dự toán ngân sách năm 2018.
Biểu số 93/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 09 THÁNG ĐẦU NĂM
2018
Đính
kèm Công văn số 3856/UBND ngày 18 tháng
12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
Dự
toán năm
Thực
hiện 09 tháng đầu năm 2018
So
sánh ước thực hiện với (%)
Dự
toán năm
Cùng
kỳ năm trước
A
B
1
2
3=2/1
4
A
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
2.955.000
2.194.774
74,27%
100,44%
I
Thu cân đối NSNN
2.955.000
2.194.774
74,27%
102,60%
1
Thu nội địa
2.955.000
2.194.774
74.27%
102 ,95%
2
Thu viện trợ
0
0,00%
II
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
0 ,00%
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
1.136.602
830.825
73,10%
100,14%
I
Tổng chi cân đối ngân sách quận
1.136.602
830.825
73,10%
100,14%
1
Chi đầu tư phát triển
96.537
72,81%
2
Chi thường xuyên
1.106.907
733.940
66,31%
105,41%
3
Dự phòng ngân sách
29.695
348
1,17%
46,28%
II
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ NS cấp tỉnh
Biểu số 94/CK-NSNN
THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 9
THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Đính
kèm Công văn số 3856/UBND ngày
18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
Dự
toán năm
Thực
hiện 09 tháng đầu năm 2018
So
sánh ước thực hiện với (%)
Dự
toán năm
Cùng
kỳ năm trước
A
B
1
2
3=2/1
4
A
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
2.955.000
2.194.774
74,27%
102,60%
I
Thu nội địa
2.955.000
2.194.774
74,27%
102,95%
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
3
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
1.116.000
702.797
62,97%
107,16%
4
Thuế thu nhập cá nhân
500.000
325.080
65,02%
122 ,02%
5
Thuế bảo vệ môi trường
2.000
1.939
96,95%
183,79%
6
Lệ phí trước bạ
510.000
280.504
55,00%
93,20%
7
Thu phí, lệ phí
110.900
79.479
71,67%
109,71%
8
Các khoản thu về nhà, đất
662.500
741.644
111,95%
92,93%
-
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
17.500
21.421
122 ,41%
209,58%
-
Thu tiền sử dụng đất
500.000
595.254
119,05%
82,16%
-
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
145.000
124.969
86,19%
197,43%
-
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
9
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
10
Thu khác ngân sách
53.600
63.331
118 ,15%
170,69%
11
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
II
Thu viện trợ
B
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG
THEO PHÂN CẤP
1.136.602
1.077.315
94,78%
111,98%
1
Thu NSĐP theo phân cấp
370.165
308.253
83,27%
104,55%
- Từ các khoản thu phân ch ia
291.642
189.723
65,05%
113,33%
- Các khoản thu NSĐP được hưởng
100%
78.523
118.530
150,95%
93,03%
2
Thu chuyển nguồn
70.239
152,13%
3
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
766.437
698.823
91,18%
112,52%
Biểu số 95/CK-NSNN
THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 09
THÁNG ĐẦU NĂM 2018
(Đính
kèm Công văn số 3856/UBND ngày 18 tháng
12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
Dự
toán năm
Thực
hiện 09 tháng đầu năm 2018
So
sánh thực hiện với (%)
Dự
toán năm
Cùng
kỳ năm trướ c
A
B
1
2
3=2/1
4
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
1.136.602
823.867
72,49%
99,31%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
1.136.602
823.867
72,49%
99,31%
I
Chi đầu tư phát triển
0
84.337
63,61%
1
Chi đầu tư cho các dự án
84.302
2
Chi đầu tư phát triển khác
35
0,03%
II
Chi thường xuyên
1.106.907
739.182
66,78%
106,16%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
520.216
307.305
59,07%
111,87%
2
Chi khoa học và công nghệ
3
Chi y tế, dân số và gia đình
85.545
58.021
67,83%
166,22%
4
Chi phát thanh, truyền hình
5
Chi văn hóa thông tin
4.906
5.049
102,91%
66,39%
6
Chi thể dục thể thao
7
Chi bảo vệ môi trường
8
Chi hoạt động kinh tế
198.509
131.891
66,44%
97,27%
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
hành chính, đảng, đoàn thể
172.877
117.720
68,09%
98,29%
10
Chi bảo đảm xã hội
61.111
67.492
110,44%
89,52%
11
Chi Quốc phòng - An ninh
44.019
31.888
72,44%
111,84%
12
Chi khác
19.724
19.816
100,47%
99,97%
III
D ự phòng ngân sách
29.695
348
1,17%
46,28%
B
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
1
Chương trình mục tiêu quốc gia
2
Cho các chương trình dự án quan trọng
vốn đầu tư
3
Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh
phí thường xuyên
BÁO
CÁO THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THÁNG 09 NĂM 2018
(Đính
kèm báo cáo số 3856/UBND ngày 18 tháng
12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận)
ĐVT: 1.000đ
Nội dung
Dự toán năm 2018 (Thành phố giao)
Thực hiện 9 tháng đầu năm
Thực hiệ n
cùng kỳ
Tỷ lệ (Quận giao)
Tỷ lệ (cùng kỳ)
NSNN
NS địa phương
NSQ
NSP
NSNN
NS địa phương
NSQ
NSP
NSNN
NS địa phương
NSQ
NSP
NSNN
NS địa phương
NSQ
NSP
NSNN
NS địa phương
NSQ
NSP
1
2=3+4-DQ
3
4
9
10=11+12-DQ
11
12
17
18
19
20
13=9/1
14=10/2
15=11/3
16=12/4
17
18
19
20
TỔNG CỘNG
2.955.000.000
1.136.602.000
1.098.411.000
201.695.653
2.194.774.376
1.077.318.533
1.020.436.302
187.466.581
2.139.368.649
943.247.195
919.445.121
158.421.139
74 , 3%
94 , 8%
92 , 9%
92 , 9%
102 , 6%
114 , 2%
111 , 0%
118 , 3%
I. Thu cân đối
NS
2.955.000.000
1.136.602.000
1.098.411.000
201.695.653
2.194.774.376
1.005.500.814
959.693.635
177.970.182
2.139.368.649
905.726.053
878.216.170
153.479.212
74,3%
88,5%
87,4%
88,2%
102,6%
111,0%
109,3%
116,0%
1. Thu điều tiết
NSQ (CQ TW, TP)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2. Thuế
CTN:
1.116.000.000
200.862.000
200.862.000
0
702.796.738
131.220.000
131.220.000
0
655.858.428
137.225.316
137.225.316
0
63,0%
65,3%
65,3%
107,2%
95,6%
95,6%
- Thuế giá
trị gia tăng
867.300.000
156.114.000
156.114.000
0
511.652.308
91.547.718
91.547.718
0
476.193 . 027
85.714.766
85.714.766
0
59,0%
58,6%
58,6%
107,4%
106,8%
106 , 8%
- Thuế thu
nhập DN
248.600 . 000
44.748.000
44.748.000
0
183.835.774
32.581.880
32.581.880
0
156.267.010
28.128.207
28.128.207
0
73,9%
72,8%
72,8%
117,6%
115,8%
115,8%
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
100.000
0
0
0
218.254
0
0
0
16.048
0
0
0
218,3%
1360 , 0%
- Khác
0
0
0
0
7.090.402
7.090.402
7.090.402
0
23.649.755
23.649.755
23.649.755
0
30,0%
30,0%
30,0%
3. Lệ phí trước
bạ
510.000.000
90.780.000
90.780.000
0
280.503.642
65.594.500
65.594.500
0
300.959.871
53.570.857
53.570.857
0
55,0%
72,3%
72,3%
93,2%
122,4%
122,4%
4. Thuế
thu nhập cá nhân
500.000.000
0
0
0
325.079.873
0
0
0
266.405.735
0
0
0
65,0%
122,0%
5. Thuế
sử dụng đất phi NN
17.500.000
17.500.000
0
17.500.000
21.421.461
21.421.461
0
21.421.461
10.221.349
10.221.349
0
9.753.751
122,4%
122,4%
122,4%
209,6%
209,6%
219,6%
6. Tiền
thuê đất
145.000.000
0
0
0
124.968.566
0
0
0
63.299.699
0
0
0
86,2%
197,4%
7. Tiền
sử dụng đất
500.000.000
0
0
0
595.253.869
0
0
0
724.549.917
0
0
0
119,1%
82,2%
8. Thuế
bảo vệ môi trường
2.000.000
0
0
0
1.938.758
0
0
0
1.055.074
0
0
0
96,9%
183,8%
9. Thuế
CQSDĐ
0
0
0
0
0
0
0
0
0
10. Phí, lệ phí
78.390.000
10.285.000
2.585.000
7.700.000
40.752.269
10.248.899
2.532.470
2.895.684
37.581.817
14.378.100
8.859.605
7.985.495
52,0%
99,6%
98,0%
37,6%
108,4%
71,3%
28,6%
36 , 3%
11. Thu khác
53.600.000
16.000.000
9.790.000
6.210.000
60.687.867
38.400.274
28.262.332
10.137.942
37.102.091
26.952.763
19.609.387
7.343.376
113,2%
240,0%
288,7%
163 , 3%
163,6%
142 , 5%
144,1%
138 , 1%
- Thu vận động
đón g góp
0
0
0
0
2.644.820
2.644.820
2.644.820
0
0
0
0
0
- Thu phạt
ATGT
0
0
0
0
18.682.666
4.718.964
5.518 . 535
222.999
7.031.379
3.661.117
3.281.384
379.733
- Tiền thuê
nhà thuộc SHNN
0
0
0
0
31.488
0
0
0
0
0
0
0
- Thu quỹ đất
công ích và hoa lợi công sản khác
0
0
0
8.383.912
8.383.912
6.566 . 429
1.817 . 483
106.380
106.380
0
106.380
- Thu khác
53.600.000
16.000.000
9.790.000
6.210.000
30.944.981
21.630.008
13 . 532.548
8.097.460
34.934.092
23.445.902
16.328.003
6.521.141
57,7%
135,2%
138,2%
130,4%
88,6%
92,3%
82,9%
124 , 2%
12. Lệ phí môn
bài
32.510.000
32.511.000
27.960.000
4.551.000
38.726.513
38.726.513
30.616.513
8.110.000
34.864.335
34.864.335
29.875.150
4.989.185
119,1%
119,1%
109,5%
178,2%
111,1%
111,1%
102 , 5%
162 ,6 %
Trong đó: lệ phí
môn bài nhỏ
32.510.400
32.510.400
27.959.000
4.551.400
38 . 726.513
38.726.513
30.616.513
8.110.000
34.864.335
34.864.335
29.875.150
4.989.185
119,1%
119,1%
109,5%
178,2%
111,1%
111,1%
102 , 5%
162 , 6%
13. Nguồn CCTL
còn lại của Phường dùng để…
2.230.000
2.230.000
0
0
0
0
0
0
0
0
14. Các khoản
huy động đóng góp
2.644.820
2.644.820
2.644.820
0
8.101.564
8.101.564
7.765.443
336.121
15. Bổ sung NS cấp
trên (DQ)
766.434.000
766.434.000
163.504.653
0
698.823.000
698.823.000
135.405.095
0
621.043.000
621.043.000
123.071.284
0,0%
91,2%
91,2%
82,8%
112,5%
112 , 5%
110,0%
Trong
đó: bổ sung để chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn phân cấp
0
0
0
0
0
109.975.000
109.975.000
0
0
54.452.000
54.452.000
0
202,0%
202 , 0%
III. Kết dư chuyển
sang
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
IV. Thu chuyển nguồn
0
0
0
0
0
70.239.066
60.742.667
9.496.399
0
46.170.878
41.228.951
4.941.927
152,1%
147 , 3%
19 2,2%
V. Nguồn
cải cách tiền lương còn lại để cân đối chi thường xu yê n
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
BÁO
CÁO THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THÁNG 09 NĂM 2018
(Đính kèm báo cáo số 3856/UBND ngày
18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận)
ĐVT: 1.000đ
Stt
NỘI DUNG
Dự toán Quận giao đầu năm 2018
Thực hiện 9 tháng đầu năm
Thực hiện cùng kỳ
Tỷ lệ DT quận giao
Tỷ lệ cùng kỳ
NSĐP
NSQ
NSP
NSĐP
NSQ
NSP
NSĐP
NSQ
NSP
NSĐP
NSQ
NSP
NSĐP
NSQ
NSP
1
2
6=7+8-D Q
7
8
12=13+14-DQ
13
14
18
19
20
21
22
23
18
19
20
TỔNG CỘNG (I+II+III)
1.136.602.000
1.098.411.000
201.695.653
823.868.167
809.759.557
133.443.615
828.954.543
825.719.647
123.045.248
72 , 5%
73 , 7%
66 , 2%
99,4%
98,1%
108,5%
I
Chi đầu
tư Phát triển
0
0
0
84.337.644
84.337.644
0
132.661.236
132.661.236
0
T rđó
- Chi
chuyển nguồn đầu tư năm trước
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Giải ngân
vốn cây trồng, vật nuôi theo Quyết định số 36/201 1 /QĐ-UBND
thành phố
0
0
0
34.699
34.699
0
78.236
78.236
0
- Giải
ngân vốn kế hoạch năm 2018
0
0
0
84.302.945
84.302.945
0
132.583.000
132.583.000
0
II
Chi thường
xuyên
1.136.602.000
1.098.411.000
201.695.653
739.530.523
725.421.913
133.443.615
696.293.307
693.058.411
123.045.248
65,1%
66,0%
66,2%
106,2%
104,7%
108,5%
1
Sự n g hiệp
kinh tế
1 98.509.000
190.814.600
7.694.400
131 . 891.263
127.748.615
4.142.648
135.588.925
132.295.980
3.292.945
66,4%
66,9%
53,8%
97,3%
96,6%
1 25,8%
2
Sự ngh iệp
văn hóa- xã hội
671.777.768
633.787.200
37.990.568
437.867.122
410.618.890
27.248.232
392.606.322
367.048.389
25.557.933
65,2%
64,8%
71,7%
111,5%
111 , 9%
1 06,6%
a
Sự nghiệp
GD- Đ T
520.216.000
520.216.000
0
307.304.973
305.926.210
1.378.763
274.701.092
273.825.677
875.415
59 , 1%
58 , 8%
111 , 9%
111 , 7%
1 5 7 , 5%
b
Sự nghiệp
Y tế
85.545.000
85.545.000
0
58.020.874
57.887.891
132.983
34.906.361
34.786.891
119.470
67 , 8%
67 , 7%
166 , 2%
166 , 4%
111,3%
c
SN V HTT-TDTT
4.906.200
4.906.200
0
5 . 048.838
4.379.252
669.586
7.605.016
7.013.161
591.855
102 , 9%
89 , 3%
66 , 4%
62 , 4%
113,1%
d
Sự nghiệp
xã hội
61.110.568
23.120.000
37.990 . 568
67.492.437
42.425.537
25.066.900
75.393.853
51.422.660
23.971.193
110 , 4%
183 , 5%
6 6,0%
89 , 5%
82,5%
104,6%
3
Chi QLNN, Đảng-
Đoàn thể
159.488.456
51.551.560
107.936.896
117.720.367
48.913.836
68.806.531
119.765.455
51.606.030
68.159.425
73 , 8%
94,9%
63,7%
98 , 3%
94,8%
100,9%
a
Quản l ý
Nhà nước
131.537.236
42.202.560
89.334.676
99.609.246
41.382.411
58.226.835
97.547.193
41.664.255
55.882.938
75,7%
98 , 1%
65,2%
102 , 1%
99,3%
1 04 , 2%
b
Đ ả ng-
Đoàn th ể
27.951.220
9.349.000
18.602.220
18.111.121
7.531.425
10.579.696
22.218.262
9.941.775
12.276.487
64,8%
80,6%
56 , 9%
81,5%
75,8%
86 , 2%
4
Chi QP-AN
và chi khác
63.743.076
21.998.112
41.744.964
51.703.771
18.457.567
33.246.204
48.332.605
22.297.660
26.034.945
81,1%
83,9%
79,6%
107 , 0%
82 , 8%
127,7%
a
Quốc
phòng - An ninh
44.018.964
6.000.000
38.018.964
31.887.599
4.274.769
27.612.830
28.511.464
4 . 656 . 188
23.855 . 276
7 2, 4%
71 ,2 %
72,6%
111,8%
91,8 %
115,8%
b
Chi khác
19.724.112
15.998.112
3.726.000
19.816.172
14.182.798
5.633.374
19.821.141
17 . 641 . 472
2 . 179 . 669
100,5 %
88, 7%
151,2%
100,0 %
80 , 4%
258,5%
5
BS CĐNS Phư ờ n g (DQ)
0
163.504.653
0
0
135.405.095
0
119.810.352
0
82,8%
6
Dự phòng
phí
29.695.000
24.070.875
5.624.125
348.000
348.000
0
0
0
0
7
Chi lương
và bảo hiểm xã hội, các kho ả n đón g góp
13.388.700
12.684.000
704.700
0
0
0
0
0
0
8
Chi nộp
ngân sách cấp trên
0
0
0
0
0
0
0
0
III
Số ghi
chi
0
0
0
0
0
0
0
0
0
739.530.523
Công văn 3856/UBND về công khai tình hình thực hiện ngân sách 9 tháng đầu năm 2018 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3856/UBND về công khai tình hình thực hiện ngân sách 9 tháng đầu ngày 18/12/2018 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
8.108
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng