Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
786/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
07/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 786/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 07
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược ;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về
công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy
đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được
cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này
không thay đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan
- Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP,
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP,
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 786/QĐ-QLD ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Cục
Quản lý Dược)
1. Quyết định
số 157/QĐ-QLD ngày
19/6/2013 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản
xuất trong nước được cấp GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 140
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
1
Solmux TL
Công ty TNHH United
International Pharma
VD-19233-13
Hoạt chất
Carbocistein 200 mg
Mỗi 5ml chứa Carbocistein
200mg
2. Quyết định
số 414/QĐ-QLD ngày
27/12/2013 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 270 thuốc sản
xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 143
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
2
Methocylat
Công ty cổ phần dược phẩm
Agimexpharm
VD-20171-13
Hàm lượng hoạt chất
Mỗi 20g chứa: Methyl
salicylat 3g; Menthol 742mg
Mỗi 20g chứa: Methyl
salicylat 3g; Menthol 2g
3. Quyết định
số 437/QĐ-QLD ngày
12/8/2014 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 412 thuốc sản
xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 146
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
3
Medikids
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
VD-21408-14
Tên thành phần thuốc
Mỗi 60 ml chứa: L-Lysin
hydroclorid 500mg; Vitamin B1 10mg; Vitamin B6 10mg; Vitamin B12 50mcg
Mỗi 2,5ml chứa: L-Lysin
hydroclorid 250mg; Vitamin B1 5mg; Vitamin B6 5mg; Vitamin B12 25mcg
4
Fusidic 2%
Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng
Bình
VD-21346-14
Hoạt chất
Mỗi 5 gam chứa: Acid fucidic
100mg
Mỗi 5g chứa: Acid fusidic
100mg
4. Quyết định
số 514/QĐ-QLD ngày
09/9/2015 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 720 thuốc sản
xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 151
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
5
Pusadine
Công ty cổ phần dược
Medipharco
VD-23198-15
Quy cách đóng gói
Hộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam, 20
gam
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g
5. Quyết định
số 297/QĐ-QLD ngày 15/7/2016
của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 404 thuốc sản xuất
trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam đợt 154
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
6
SaViCertiryl
Công ty Cổ phần Dược phẩm
Savi
VD-24853-16
Hoạt chất chính, hàm lượng
Cetirizin (dưới dạng
Cetirizin dihydroclorid) 10mg
Cetirizin dihydroclorid 10mg
7
Gel Erythromycin 4%
Công ty cổ phần Hóa dược Việt
Nam
VD-24947-16
Hàm lượng hoạt chất
Mỗi 10mg chứa: Erythromycin
400mg
Mỗi 10g chứa: Erythromycin
400mg
6. Quyết định
số 41/QĐ-QLD ngày
06/02/2017 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 598 thuốc
sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 157
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
8
Hepaqueen gold
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
VD-26337-17
Tên thành phần thuốc
Cao khô Cardus marianus
(tương đương với Silymarin 140mg) 250mg
Cao khô Carduus marianus
(tương đương với Silymarin 140mg) 250mg
9
Silymax Complex
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
VD-26340-17
Tên thành phần thuốc
Cao khô Cardus marianus
(tương đương với Silymarin 140mg) 250mg
Cao khô Carduus marianus
(tương đương với Silymarin 140mg) 250mg
7. Quyết định
số 229/QĐ-QLD ngày
22/6/2017 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 1016 thuốc
sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 158
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
10
Trovi
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
VD-27218-17
Tên thành phần thuốc
Mỗi 1g chứa: a- Chymotrypsin
4200IU
Mỗi 1g chứa: Chymotrypsin
4200IU
8. Quyết định
số 99/QĐ-QLD ngày
22/02/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 846 thuốc
sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 160
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
11
Cloromis-F
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
VD-29277-18
Tên thành
phần thuốc
Mỗi 1 gam bột chứa:
Bacitracin (dưới dạng kẽm Bacitracin) 500 UI; Polymycin B (dưới dạng
Polymycin B sulfat) 10.000 IU
Mỗi 1 gam bột chứa:
Bacitracin (dưới dạng kẽm Bacitracin) 500 UI; Polymyxin B (dưới dạng
Polymyxin B sulfat) 10.000 IU
9. Quyết định
số 181/QĐ-QLD ngày
27/3/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 605 thuốc sản
xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 161
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
12
BS ton
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
VD-29932-18
Tên thuốc
BS ton
BSTon
10. Quyết định
số 108/QĐ-QLD ngày
27/02/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 1064 thuốc
sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 164
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
13
Cotrimoxazol 480
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
VD-32060-19
Quy cách đóng gói
Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
Hộp 1 vỉ, 50 vỉ x 20 viên
14
Mekoindocin 25
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-32145-19
Tiêu chuẩn chất lượng
DĐVN IV
TCCS
11. Quyết định
số 165/QĐ-QLD ngày
20/3/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 111 thuốc sản
xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại việt nam hiệu lực 5 năm- đợt
164 (tiếp theo)
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
15
Sidelena ODT
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
VD-32597-19
hàm lượng
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrate) 50
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrate) 50mg
12. Quyết định
số 303/QĐ-QLD ngày
10/5/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 141 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam hiệu lực 5 năm- đợt
164 (bổ sung)
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
16
Nimodipin-bfs
Công ty Cổ phần Dược phẩm
CPC1 Hà Nội
VD-32617-19
Quy cách đóng gói
Hộp 1 túi nhôm, 5 túi nhôm,
10 túi nhôm, 20 túi nhôm, 50 túi nhôm x ống nhựa 5ml
Hộp 1 túi nhôm, 5 túi nhôm,
10 túi nhôm, 20 túi nhôm, 50 túi nhôm x ống nhựa 10ml
13. Quyết định
số 652/QĐ-QLD ngày
23/10/2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 775 thuốc
sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 166
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
17
Pacilis 10
Công ty cổ phần dược Apimed
VD-33275-19
Tuổi thọ
26 tháng
36 tháng
18
Aginolol 100
Công ty cổ phần dược phẩm
Agimexpharm
VD-33372-19
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 15 viên
19
Meko-Allergy F
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-33741-19
Hoạt chất
Chlopheniramin maleat 4mg;
Phenylephrine hydrochlorid 5mg
Chlorpheniramin maleate 4mg;
Phenylephrine hydrochlorid 5mg
20
Ursofast
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
VD-33955-19
Hoạt chất
Ursodeoxycholic acid 500 mg
Ursodeoxycholic acid (dạng
micronized) 500mg
14. Quyết định
số 274/QĐ-QLD ngày
15/6/2020 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 167
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
21
Mekoferrat
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-34339-20
Hoạt chất
Sắt fumarat 200mg
Sắt fumarat (tương đương 65mg
sắt nguyên tố) 200mg
22
Rutin-Vitamin C
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-34341-20
Hoạt chất
Rutin 50mg; Acid Ascobic 50mg
Rutin 50mg; Acid ascorbic
50mg
23
Lysinkid
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD3-60-20
Quy cách đóng gói
Chai 30ml, chai 60ml, chai
100ml
Hộp 1 chai 30ml, hộp 1 chai
60ml, hộp 1 chai 100ml
15. Quyết định
số 652/QĐ-QLD ngày
21/12/2020 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 168
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
24
Augbactam 562,5
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-34823-20
Hoạt chất
Amoxiccilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng clavulanat
kali/silicon dioxyd 1:1) 62,5mg
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 500mg; Clavulanic acid (dưới dạng clavulanat
kali/silicon dioxyd 1:1) 62,5mg
25
Diclofenac 75mg
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-34825-20
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên;
chai 200 viên
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 200 viên
26
Saliment
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-34828-20
Hoạt chất
Mỗi tuýp 20g chứa: Methyl
salicilat 3 g; Menthol 2 g
Mỗi tuýp 20g chứa: Methyl
salicylat 3g; Menthol 2g
16. Quyết định
số 315/QĐ-QLD ngày
03/6/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 189 thuốc
hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt
169.1
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
27
Natri Clorid 0,9%
Công ty cổ phần dược
Medipharco
VD-34988-21
Tên cơ sở đăng ký
Công ty cổ phần dược
Medipharco
Công ty cổ phần Global
Pharmaceutical
Địa chỉ cơ sở đăng ký
Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường
Phước Vĩnh, TP.Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
6/7 đường số 3, Cư xá Lữ Gia,
Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
28
Aspirin_pH8
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-35077-21
Hoạt chất
Aspirin 500mg
Aspirin starch tương đương
acid acetylsalicylic 500mg
29
Chlorpheniramin 4 mg
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-35079-21
Tên thuốc
Chlorpheniramin 4 mg
Chlorpheniramine 4mg
30
Ethambutol 400 mg
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-35080-21
Tên thuốc
Ethambutol 400 mg
Ethambutol 400
31
Ofloxacin 200mg
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-35082-21
Tiêu chuẩn
TCCS
DĐVN V
32
Biovacor
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
VD-35129-21
Tiêu chuẩn
TCCS
USP 41
33
Jadesilox
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
VD-35130-21
Tên thuốc
Jadesilox
Jadesinox
17. Quyết định
số 370/QĐ-QLD ngày
18/6/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 14 vắc xin,
sinh phẩm được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 41
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
34
Mabthera
F.Hoffmann-La Roche Ltd.
QLSP-H02-1072-17
Số đăng ký
QLSP-H01-1072-17
QLSP-H02-1072-17
18. Quyết định
số 383/QĐ-QLD ngày
23/6/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 99 thuốc
hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt
169 (bổ sung)
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
35
Bổ thận thủy TW3
Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3
VD-35216-21
Hoạt chất
Mỗi 100ml cao lỏng chứa: Thục
địa 15g; Hoài sơn 5,73g; Táo chua 8,8g; Thạch hộc 8,87g; Khiếm thực 3,4g; Tỳ
giải 8,8g
Mỗi 100ml cao lỏng chứa các
chất chiết được từ dược liệu tương đương với: Thục địa 15g; Hoài sơn 5,73g;
Táo chua 8,8g; Thạch hộc 8,87g; Khiếm thực 3,4g; Tỳ giải 8,8g
36
Ketoprofen EC DWP
Công ty cổ phần dược phẩm
Wealphar
VD-35224-21
Tên thuốc
Ketoprofen EC DWP
Ketoprofen EC DWP 100mg
37
Haduquin 250
Công ty cổ phần dược vật tư y
tế Hải Dương
VD-35228-21
Quy cách đóng gói
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ x 10 viên
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 10 viên
38
Croncin Kid - 50
Công ty Cổ phần Pymepharco
VD-35232-21
Tên thuốc
Croncin Kid - 50
Crocin Kid - 50
39
Heraprostol
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
VD-35257-21
Hoạt chất
Misoprostol (dưới dạng
Misoprostol HPMC 1% dispersion 60 mg) 100 mcg
Misoprostol (dưới dạng
Misoprostol HPMC 1% dispersion 10 mg) 100mcg
40
Medieucalyptol
Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
VD3-138-21
Tên thành phần thuốc
Eucalyptol 100 mg; Menthol
0,5 mg; Tinh dầu tràm 0,5 mg; Tinh dầu tần 0,18 mg
Eucalyptol 100mg; Menthol
0,5mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg
Tên cơ sở đăng ký và cơ sở sản
xuất
Công ty cổ phần dược phẩm
trung ương Mediplantex
Công ty Cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex
19. Quyết định
số 511/QĐ-QLD ngày
01/9/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 44 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 170
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
41
Trifilip
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
VD-35323-21
Tiêu chuẩn
TCCS
USP hiện hành
42
Trifilip
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
VD-35324-21
Tiêu chuẩn
TCCS
USP hiện hành
20. Quyết định
số 513/QĐ-QLD ngày
01/9/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 71 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 170 bổ sung
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
43
Cetirizine Stada 10 mg
Công ty Cổ phần Pymepharco
VD-35367-21
Hoạt chất chính, hàm lượng
Cetirizin HCl 10 mg
Cetirizin dihydroclorid 10mg
21. Quyết định
số 641/QĐ-QLD ngày
01/11/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 106 thuốc
sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 172
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
44
Pesancidin-H
Công ty cổ phần dược
Medipharco
VD-35414-21
Hàm lượng
Mỗi 1g chứa: Acid fusidic
100mg; Hydrocortison acetat 50 mg
Mỗi 5g chứa: Acid fusidic
100mg; Hydrocortison acetat 50mg
45
Paracold 500 Effer Vescent
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm
Mekophar
VD-35467-21
Tên thuốc
Paracold 500 Effer Vescent
Paracold 500 Effervescent
22. Quyết định
số 699/QĐ-QLD ngày
06/12/2021 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 10 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 172.1
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
46
Bisoprolol DWP 3.75mg
Công ty cổ phần dược phẩm
Wealphar
VD-35533-21
Tuổi thọ
36
24
23. Quyết định
số 02/QĐ-QLD ngày
05/01/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 34 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 173
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
47
Glimepiride Stada 2 mg
Công ty Cổ phần Pymepharco
VD-35558-22
Hoạt chất chính, hàm lượng
Glimepirid 2g
Glimepirid 2mg
24. Quyết định
số 202/QĐ-QLD ngày
20/4/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 53 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 174.1
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
48
Valsartan DWP 80 mg
Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar
VD-35593-22
Tên thuốc
Valsartan DWP 80 mg
Valsartan cap DWP 80mg
25. Quyết định
số 227/QĐ-QLD ngày
28/4/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 29 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 174 bổ sung
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
49
Anba-QE
Công ty cổ phần dược mỹ phẩm
Bảo An
VD-35621-22
Hoạt chất
Ubidecarenon 100mg; Vitamin E
(D-alpha- tocopheryl acetate) 12,31mg
Ubidecarenon 100mg; D- alpha-tocopheryl
acid succinat 12,31mg
26. Quyết định
số 279/QĐ-QLD ngày
25/5/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 69 thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 176
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
50
Vitamin E 400IU
Công ty cổ phần dược vật tư y
tế Hải Dương
VD-18448-13
Tên hoạt chất
Vitamin D (dl-alpha
tocopheryl acetat)
Vitamin E (dl-alpha
tocopheryl acetat)
27. Quyết định
số 331/QĐ-QLD ngày
23/6/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 70 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 177
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
51
Imalotab
Công ty TNHH sinh dược phẩm
Hera
VD3-178-22
Hoạt chất
Imatinib (dưới dạng imatinib
mesilat) 40mg
Imatinib (dưới dạng imatinib
mesilat) 400mg
52
Povidone 7,5%
Công ty cổ phần Dược phẩm Dược
liệu Pharmedic
VD-35667-22
Tên thuốc
Povidone 7,5%
Povidine 7,5%
28. Quyết định
số 447/QĐ-QLD ngày
02/8/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 133 thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 178
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
53
Goodrizin
Công ty CP Dược Hà Tĩnh
VD-19254-13
Số đăng ký
VD-19254-13
VD-22416-15
29. Quyết định
số 527/QĐ-QLD ngày
09/9/2022 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 53 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại việt nam - đợt 178 bổ sung
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung đính chính
Thông tin đã ghi
Thông tin đính chính
54
Methylprednisolon 16
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
VD-35726-22
Tên thuốc
Methylprednisolon 16
Methylprednisolon 16mg
55
Carbocistein tab DWP 250mg
Công ty cổ phần dược phẩm
Wealphar
VD-35743-22
Tên thuốc
Carbocistein tab DWP 250mg
Carbocistein tab DWP 500mg
Hoạt chất chính, hàm lượng
Carbocistein 250mg
Carbocistein 500mg
56
Ramipril DWP 2.5 mg
Công ty cổ phần dược phẩm
Wealphar
VD-35745-22
Tên thuốc
Ramipril DWP 2.5 mg
Ramipril DWP 2.5mg
57
Hiteengel
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
VD-35768-22
Hoạt chất
Erythomycin 40 mg; Tretinoin
0,25 mg
Mỗi 1g gel chứa: Erythromycin
40mg; Tretinoin 0,25mg
58
Newbactam
Công ty TNHH Phil Inter
Pharma
VD-35769-22
Hoạt chất
Cefoperazone 500 mg;
Sulbactam 500 mg
Hỗn hợp vô trùng của
cefoperazone sodium và sulbactam sodium tương đương với: Cefoperazone 500mg; Sulbactam
500mg
Quyết định 786/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 786/QĐ-QLD ngày 07/12/2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
1.686
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng