Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4804/QĐ-UBND 2021 công bố công khai dự toán ngân sách quận Gò Vấp Hồ Chí Minh 2022
Số hiệu:
4804/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Quận Gò Vấp
Người ký:
Nguyễn Trí Dũng
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4804/QĐ-UBND
Gò Vấp, ngày 31 tháng
12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG
KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô
thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng
6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn
vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng
12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi
ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ
trình số 1298/TTr-TCKH ngày 31/12/2021 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022
của quận Gò Vấp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán
ngân sách năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp (theo các biểu kèm theo
quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Các PCT UBND quận;
- Các đơn vị dự toán thuộc quận;
- UB.MTTQ và các đoàn thể quận;
- Trang thông tin điện tử quận Gò Vấp;
- Lưu : VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trí Dũng
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU - CHI
NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
Nội dung
Tổng số được
giao
Tổng số đã phân
bổ
Tổng số phân
giao
A
B
1
2
3
I
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1
Số thu phí, lệ phí
40.959.000
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
28.474.000
2.1
Chi sự nghiệp
28.474.000
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
28.474.000
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
0
2.2
Chi quản lý hành chính
0
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
0
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
0
3
Số phí, lệ phí nộp NSNN
12.485.000
II
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)
1.306.641.508
1
Chi quản lý hành chính
271.220.000
271.220.000
228.214.672
1.1
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
118.721.579
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
5.047.000
1.2
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
109.493.094
2
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội
dung này)
0
2.1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
0
2.2
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
0
2.3
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
0
3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
595.110.000
595.110.000
586.246.291
3.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
478.715.028
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
8.608.602
3.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
107.531.263
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
67.971.000
67.971.000
67.503.208
4.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
0
4.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
67.503.208
5
Chi bảo đảm xã hội
132.822.000
132.822.000
130.203.802
5.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
0
5.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
130.203.802
6
Chi sự nghiệp kinh tế
85.600.000
85.600.000
85.182.178
6.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
745.446
6.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
84.436.732
7
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
131.883.000
131.883.000
131.883.000
7.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
0
7.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
131.883.000
8
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
4.995.000
4.995.000
3.045.859
8.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
1.762.184
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
8.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
1.283.675
9
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
0
9.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
0
9.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
0
10
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
2.774.000
2.774.000
2.758.810
10.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
755.010
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
10.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2.003.800
11
Chi quốc phòng
38.248.000
38.248.000
35.765.595
10.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.833.874
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương
268.800
10.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
29.931.721
12
Chi an ninh trật tự
40.348.000
40.348.000
35.838.093
10.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
0
10.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
35.838.093
Mã số đơn vị sử dụng NSNN
0
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch
0
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao
tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh
vực và nhiệm vụ chi.
DỰ TOÁN THU - CHI
NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
STT
Nội dung
Trường Mầm non Hoa Quỳnh
Trường Mầm non Hoa Lan
Trường Mầm non Họa Mi
Trường Mầm non Sơn Ca
Trường Mầm non Thủy Tiên
Trường Mầm non Hướng Dương
Trường Mầm non Sen Hồng
Trường Mầm non Hoa Sen
Trường Mầm non Hoàng Yến
Trường Mầm non Ngọc Lan
Trường Mầm non Quỳnh Hương
Trường Mầm non Nhật Quỳnh
Trường Mầm non Anh Đào
Trường Mầm non Hoa Hồng
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1
Số thu phí, lệ
phí
328.680
567.360
501.840
407.160
374.400
539.280
316.080
403.200
571.680
404.640
289.440
519.120
1.190.880
603.000
2
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
328.680
567.360
501.840
407.160
374.400
539.280
316.080
403.200
571.680
404.640
289.440
519.120
1.190.880
603.000
2.1
Chi sự nghiệp
328.680
567.360
501.840
407.160
374.400
539.280
316.080
403.200
571.680
404.640
289.440
519.120
1.190.880
603.000
a
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
328.680
567.360
501.840
407.160
374.400
539.280
316.080
403.200
571.680
404.640
289.440
519.120
1.190.880
603.000
b
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
2.2
Chi quản lý
hành chính
a
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
b
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
3
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
II
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
1
Chi quản lý hành
chính
1.1
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
1.2
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
2
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
2.1
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
2.2
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
3
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
4.793.083
5.817.540
7.542.821
6.062.541
5.371.857
6.127.002
5.130.880
3.969.458
7.481.562
4.736.850
4.401.598
6.354.994
10.506.436
6.415.322
3.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
4.647.720
5.738.796
7.048.178
5.945.092
5.004.498
5.674.535
4.888.051
3.921.205
6.437.819
4.479.818
4.193.154
5.859.996
10.334.070
5.809.096
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
55.500
95.500
85.500
69.250
64.500
91.500
54.250
68.250
97.000
68.000
49.500
88.000
195.000
101.000
3.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
145.363
78.744
494.643
117.449
367.359
452.467
242.829
48.254
1.043.744
257.032
208.444
494.998
172.367
606.225
4
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
4.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
4.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
5
Chi bảo đảm xã
hội
5.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
5.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
6
Chi sự nghiệp
kinh tế
6.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
6.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
7
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
7.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
7.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
8
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
8.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
8.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
9
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
9.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
9.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
10
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
10.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
10.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
11
Chi quốc phòng
10.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
10.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
12
Chi an ninh trật
tự
10.1
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
10.2
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
1038561
1038559
1038329
1037238
1037892
1043454
1043126
1043450
1043447
1043044
1043448
1080674
1069692
1043125
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
Nội dung
Trường Mầm non Hồng Nhung
Trường Mầm non Vàng Anh
Trường Mầm non Hương Sen
Trường Mầm non Hạnh Thông Tây
Trường Mầm non An Nhơn
Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ
Trường Mầm non Tường Vi
Trường Mầm non Sóc Nâu
Trường TH Nguyễn Thượng Hiền
Trường TH Trần Văn Ơn
Trường TH Phạm Ngũ Lão
Trường TH Hanh Thông
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
Trường TH Trần Quốc Toản
B
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
Số thu phí, lệ
phí
773.280
711.720
440.640
898.200
442.800
611.640
286.920
720.720
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
773.280
711.720
440.640
898.200
442.800
611.640
286.920
720.720
0
0
0
0
0
0
Chi sự nghiệp
773.280
711.720
440.640
898.200
442.800
611.640
286.920
720.720
0
0
0
0
0
0
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
773.280
711.720
440.640
898.200
442.800
611.640
286.920
720.720
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quản lý
hành chính
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
Chi quản lý hành
chính
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
8.217.171
6.861.693
4.771.580
7.010.884
4.078.817
5.979.896
2.597.400
6.826.577
13.094.696
8.056.192
7.124.061
8.954.598
9.993.858
7.232.814
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
8.217.171
6.499.066
4.404.417
6.967.035
4.078.817
5.832.132
2.571.517
6.417.251
12.868.619
7.257.071
5.943.849
8.716.847
9.833.110
6.977.108
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
128.750
120.500
74.250
150.000
74.250
100.000
46.000
122.500
227.100
137.500
115.300
171.800
207.600
141.800
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
0
362.627
367.163
43.850
0
147.764
25.883
409.325
226.077
799.121
1.180.212
237.750
160.747
255.706
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi bảo đảm xã
hội
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
kinh tế
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quốc phòng
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi an ninh trật
tự
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
1071100
1037234
1080928
1118061
1120226
1120463
1122312
1124079
1069263
1067994
1067996
1069270
1038960
1038317
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
Nội dung
Trường TH Kim Đồng
Trường TH Chi Lăng
Trường TH Minh Khai
Trường TH Lương Thế Vinh
Trường TH An Hội
Trường TH Lam Sơn
Trường TH Hồng Gấm
Trường TH Lê Hoàn
Trường TH Phan Chu Trinh
Trường TH Võ Thị Sáu
Trường TH Trần Quang Khải
Trường TH Hoàng Văn Thụ
Trường TH Lê Quý Đôn
Trường TH Lê Đức Thọ
B
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
Số thu phí, lệ
phí
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Chi sự nghiệp
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quản lý
hành chính
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
Chi quản lý hành
chính
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
12.839.897
7.033.350
8.637.996
12.003.334
17.534.892
9.475.694
9.396.363
6.821.565
13.543.770
15.746.320
6.698.206
7.737.383
7.291.147
4.432.925
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
11.726.188
6.888.934
8.432.694
11.841.945
17.243.711
9.281.845
9.209.855
6.771.693
13.274.476
15.532.993
6.600.726
7.542.504
7.223.349
4.353.972
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
263.100
130.100
183.100
258.900
376.400
190.900
197.100
159.600
267.800
363.200
143.200
167.000
198.300
85.000
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
1.113.709
144.416
205.303
161.389
291.181
193.849
186.508
49.872
269.294
213.327
97.480
194.879
67.798
78.953
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi bảo đảm xã
hội
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
kinh tế
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quốc phòng
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi an ninh trật
tự
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
1038325
1043444
1043446
1043449
1038322
1038319
1037138
1069269
1067990
1043443
1069268
1038958
1120707
1122167
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
Nội dung
Trong đó
Trường TH Lê Văn Thọ
Trường GDCB khuyết tật Hy Vọng
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Trường THCS Gò Vấp
Trường THCS Quang Trung
Trường THCS Phạm Văn Chiêu
Trường THCS Phan Tây Hồ
Trường THCS An Nhơn
Trường THCS Nguyễn Du
Trường THCS Nguyễn Văn Nghi
Trường THCS Lý Tự Trọng
Trường THCS Thông Tây Hội
Trường THCS Trường Sơn
Trường THCS Nguyễn Trãi
Trường THCS Tân Sơn
Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
Trường THCS Phan Văn Trị
B
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
Số thu phí, lệ
phí
1.007.100
636.120
1.070.280
1.351.080
1.513.080
1.206.900
1.077.300
939.060
1.141.560
744.660
522.720
1.533.600
1.058.940
1.045.980
426.060
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
0
0
1.007.100
636.120
1.070.280
1.351.080
1.513.080
1.206.900
1.077.300
939.060
1.141.560
744.660
522.720
1.533.600
1.058.940
1.045.980
426.060
Chi sự nghiệp
0
0
1.007.100
636.120
1.070.280
1.351.080
1.513.080
1.206.900
1.077.300
939.060
1.141.560
744.660
522.720
1.533.600
1.058.940
1.045.980
426.060
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
1.007.100
636.120
1.070.280
1.351.080
1.513.080
1.206.900
1.077.300
939.060
1.141.560
744.660
522.720
1.533.600
1.058.940
1.045.980
426.060
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quản lý
hành chính
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
Chi quản lý hành
chính
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
5.010.384
4.030.417
10.927.163
7.278.469
11.556.081
13.525.108
14.481.047
10.080.701
11.136.913
8.596.061
11.941.147
8.012.101
5.228.064
13.731.490
9.011.014
11.125.843
5.981.109
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
4.898.292
3.896.399
10.468.126
6.953.181
11.158.393
13.193.401
14.272.695
9.750.171
10.681.934
8.336.851
11.639.264
7.819.897
5.056.377
13.473.677
8.821.728
10.369.107
5.449.894
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
147.100
43.848
149.200
94.240
158.560
200.160
224.160
178.800
159.600
139.120
169.120
110.320
77.440
227.200
156.880
154.960
63.120
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
112.092
134.018
459.037
325.288
397.688
331.708
208.352
330.530
454.979
259.210
301.883
192.204
171.687
257.813
189.286
756.736
531.215
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi bảo đảm xã
hội
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
kinh tế
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quốc phòng
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi an ninh trật
tự
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
1122166
1038803
1043128
1043130
1067963
1067964
1043127
1067966
1043129
1052167
1051807
1051800
1051801
1109860
1118001
1120706
1124016
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
Nội dung
Trường TCN Quang Trung
Trung tâm GDNN- GDTX
Trường BDGD
Ban Bồi thường, GPMB
Trung tâm Văn hóa
Nhà Thiếu nhi
Trung tâm TDTT
Ban quản lý chợ Gò Vấp
Ban quản lý chợ An Nhơn
Ban quản lý chợ Hạnh Thông Tây
Ban quản lý chợ Xóm Mới
Ban quản lý chợ Tân Sơn Nhất
Văn phòng UBND
Phòng Tư pháp
Phòng Kinh tế
Phòng Tài chính - Kế hoạch
B
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
Số thu phí, lệ
phí
487.600
809.280
0
600.000
50.000
180.000
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
487.600
809.280
0
Chi sự nghiệp
487.600
809.280
0
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
487.600
809.280
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quản lý hành
chính
0
0
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
0
0
600.000
50.000
180.000
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
Chi quản lý hành
chính
14.440.500
2.451.343
2.559.676
3.933.304
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
8.591.096
1.738.068
1.472.281
3.139.789
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
214.500
84.500
65.000
143.000
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
5.849.405
713.275
1.087.395
793.515
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
7.652.410
5.624.999
1.625.577
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
2.978.260
5.576.507
1.429.949
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
82.524
70.610
17.840
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
4.674.150
48.492
195.627
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
56.573.672
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
56.573.672
Chi bảo đảm xã
hội
2.374.000
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
2.374.000
Chi sự nghiệp
kinh tế
791.488
0
0
0
132.062
163.066
92.046
217.435
140.837
296.400
0
0
0
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
0
132.062
163.066
92.046
217.435
140.837
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
791.488
296.400
0
0
0
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
1.232.508
1.369.676
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
692.508
1.069.676
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
13.850
106.900
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
540.000
300.000
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
2.758.810
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
755.010
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
15.100
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
2.003.800
Chi quốc phòng
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi an ninh trật
tự
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
1038327
1127053
1038570
1085947
1071013
1038146
1038562
1068408
1065552
1065649
1065706
1065705
1038149
1038150
1038147
1038144
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
Nội dung
Phòng Nội vụ
Thanh tra quận
Phòng văn hóa thông tin
Phòng Lao động - TBXH
Phòng Y tế
Phòng quản lý đô thị
Phòng Tài nguyên môi trường
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Ủy ban MTTQ
Quận đoàn
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Hội Cựu Chiến binh
Hội Chữ Thập đỏ
Hội Người Cao tuổi
Phường 1
Phường 3
B
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
Số thu phí, lệ
phí
100.000
250.000
50.000
327.000
561.000
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
Chi sự nghiệp
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quản lý
hành chính
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
100.000
250.000
50.000
327.000
561.000
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
Chi quản lý hành
chính
6.070.480
2.583.115
2.032.509
3.625.890
2.443.857
10.072.823
4.066.971
3.209.161
3.382.343
3.721.532
2.430.162
1.093.080
769.844
172.299
8.252.975
12.218.695
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
2.934.654
1.748.052
1.422.575
2.295.478
1.662.479
8.577.411
3.640.685
2.813.535
2.520.939
2.138.602
2.114.162
911.280
3.865.309
5.002.785
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
130.000
78.000
58.500
104.000
71.500
422.500
169.000
117.000
71.500
84.500
65.000
32.500
190.400
207.200
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
3.135.826
835.063
609.934
1.330.412
781.378
1.495.412
426.286
395.625
861.403
1.582.930
316.000
181.800
769.844
172.299
4.387.666
7.215.910
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
0
0
0
2.851.850
0
0
0
82.133.321
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
2.851.850
0
0
0
82.133.321
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
6.749.437
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
256.000
337.000
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
0
0
0
6.749.437
0
0
0
0
256.000
337.000
Chi bảo đảm xã
hội
0
0
0
125.418.210
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
141.500
174.500
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
125.418.210
0
0
0
0
141.500
174.500
Chi sự nghiệp
kinh tế
0
0
0
0
0
73.336.452
1.224.858
0
0
0
0
0
0
0
284.993
533.229
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
0
0
0
0
0
73.336.452
1.224.858
0
284.993
533.229
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
131.883.000
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
131.883.000
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
443.675
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
443.675
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quốc phòng
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
314.625
387.142
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
16.800
16.800
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
1.367.108
1.902.027
Chi an ninh trật
tự
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
0
0
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
1.799.551
2.893.250
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
1071014
1025159
1071257
1068399
1085951
1025011
1085846
1038145
1038567
1038570
1037996
1025024
1025025
1035855
1017743
1017744
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
Nội dung
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 16
Phường 17
BCH Quân sự quận
Công an quận
B
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
Tổng số thu,
chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
Số thu phí, lệ
phí
432.000
633.000
562.800
456.800
477.800
477.800
488.000
704.000
704.000
249.000
437.800
342.000
554.000
454.000
3.394.000
Chi từ nguồn thu
phí được để lại
Chi sự nghiệp
Kinh phí nhiệm vụ thường
xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quản lý
hành chính
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
Số phí, lệ phí
nộp NSNN
432.000
633.000
562.800
456.800
477.800
477.800
488.000
704.000
704.000
249.000
437.800
342.000
554.000
454.000
3.394.000
Dự toán chi ngân
sách nhà nước (1)
Chi quản lý hành
chính
7.604.821
10.856.526
8.168.908
9.310.543
9.555.215
9.491.338
11.054.986
11.184.570
10.978.912
7.933.469
10.705.285
9.283.218
10.573.457
11.982.866
0
0
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
3.816.800
4.650.619
3.857.666
3.961.826
4.644.574
4.646.490
4.167.519
4.666.264
4.181.981
3.944.834
5.148.107
4.970.628
4.101.778
5.373.315
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
190.400
207.200
190.400
190.400
190.400
190.400
190.400
196.000
207.200
190.400
207.200
190.400
201.600
196.000
Kinh phí không thực
hiện chế độ tự chủ
3.788.021
6.205.907
4.311.242
5.348.717
4.910.641
4.844.849
6.887.467
6.518.306
6.796.931
3.988.635
5.557.178
4.312.590
6.471.679
6.609.551
Nghiên cứu khoa
học (cấp huyện không có nội dung này)
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ khoa học công nghệ
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên theo chức năng
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo, dạy nghề
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
213.900
262.000
235.800
181.900
193.900
215.700
277.900
284.000
267.600
164.000
268.500
334.800
380.700
306.400
0
0
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
213.900
262.000
235.800
181.900
193.900
215.700
277.900
284.000
267.600
164.000
268.500
334.800
380.700
306.400
Chi bảo đảm xã
hội
113.000
206.100
49.700
136.252
147.504
127.004
183.952
162.000
162.428
127.000
107.000
158.200
246.752
168.700
0
0
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
113.000
206.100
49.700
136.252
147.504
127.004
183.952
162.000
162.428
127.000
107.000
158.200
246.752
168.700
Chi sự nghiệp
kinh tế
155.635
371.849
261.885
307.627
507.729
493.445
546.188
701.207
1.012.893
270.283
745.815
393.980
708.620
452.158
1.040.000
0
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
155.635
371.849
261.885
307.627
507.729
493.445
546.188
701.207
1.012.893
270.283
745.815
393.980
708.620
452.158
1.040.000
Chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
phát thanh, truyền hình
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
Chi quốc phòng
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
328.147
467.468
324.718
307.312
404.762
402.445
329.009
395.524
342.064
320.306
428.949
377.495
329.009
374.898
Tiết kiệm 10% để
thực hiện cải cách tiền lương
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
16.800
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
1.330.831
1.957.555
1.140.413
1.238.239
1.218.283
1.215.990
1.836.664
1.897.381
2.071.505
1.353.412
1.737.899
1.511.012
1.828.239
1.908.163
4.417.000
Chi an ninh trật
tự
Kinh phí nhiệm vụ
thường xuyên
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
947.358
2.230.156
1.181.755
1.648.646
1.759.102
1.819.682
2.787.978
2.680.215
3.154.936
1.456.524
1.917.370
1.383.948
2.899.966
2.137.657
3.140.000
Mã số đơn vị sử
dụng NSNN
1019566
1018503
1087804
1051680
1086249
1086250
1051681
1051683
1051544
1051456
1086251
1051457
1051542
1051543
1053630
1053629
Mã số Kho bạc
Nhà nước nơi giao dịch
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
0121
Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
2.773
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng