Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1916/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Quận 1
Người ký:
Trần Thế Thuận
Ngày ban hành:
09/08/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 1
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1916/QĐ-UBND
Quận 1, ngày 09
tháng 08 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân
sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7
năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về quyết toán ngân sách quận năm 2017;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ
trình số /TTr-TCKH ngày
tháng 08 năm 2018 về công khai quyết toán ngân
sách năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận
1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Văn phòng HĐND & UBND Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT, NSTC (TCKH) MT.35b
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thế Thuận
Biểu
mẫu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung (1)
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
791.017
1.853.722
234,35
1
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp
740.906
833.252
112,46
-
Thu ngân sách quận hưởng 100%
134.362
246.942
183,79
-
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân
chia
606.544
586.310
96,66
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
50.111
62.681
125,08
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
-
Thu bổ sung có mục tiêu
50.111
62.681
125,08
3
Thu kết dư
607.761
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
350.028
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
791.017
1.235.658
156,21
I
Chi cân đối ngân sách quận
791.017
822.516
103,98
1
Chi đầu tư phát triển
50.111
99.618
198,79
2
Chi thường xuyên
719.326
722.898
100,50
3
Dự phòng ngân sách
21.580
4
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
II
Chi các chương trình mục tiêu
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
413.142
Biểu
mẫu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NS quận
Tổng thu NSNN
Thu NS quận
Tổng thu NSNN
Thu NS quận
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
13.168.000
791.017
12.743.683
1.853.722
96,78
234,35
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
13.168.000
740.906
12.743.683
833.252
96,78
112,46
1
Thu nội địa
13.168.000
740.906
12.743.683
833.252
96,78
112,46
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
7.600.000
606.544
7.394.026
586.315
97,29
96,66
5
Thuế thu nhập cá nhân
2.185.000
1.660.563
76,00
6
Thuế bảo vệ môi trường
1.430.000
788.943
55,17
7
Lệ phí trước bạ
397.100
32.562
482.049
113.884
121,39
349,75
8
Thu phí, lệ phí
64.000
24.000
44.772
16.578
69,96
69,08
9
Lệ phí môn bài
41.000
41.000
49.691
49.691
121,20
121,20
10
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
11
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
16.800
16.800
31.243
31.243
185,97
185,97
12
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
493.000
1.433.992
290,87
13
Thu tiền sử dụng đất
753.100
740.691
98,35
14
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
15
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
16
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
17
Thu khác ngân sách
188.000
20.000
117.713
35.541
62,61
177,71
18
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
II
Thu viện trợ
B
THU BỔ SUNG TỪNG CẤP TRÊN
50.111
62.681
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
607.761
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
350.028
Biểu
số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2017
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp
quận
Ngân sách phường
Ngân sách cấp
quận
Ngân sách phường
Ngân sách quận
Ngân sách cấp
quận
Ngân sách phường
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
791.017
757.856
98.336
1.235.658
1.187.394
127.936
156,21
156,68
130,10
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
791.017
692.681
98.336
822.516
715.538
106.978
103,98
103,30
108,79
I
Chi đầu tư phát triển
50.111
50.1 1 1
99.618
99.618
198,79
198,79
1
Chi đầu tư cho các dự án
50.111
50.111
99.618
99.618
198,79
198,79
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
10.523
10.523
-
Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
719.326
620.990
98.336
722.898
615.920
106.978
100,50
99,18
108,79
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
271.449
271.449
302.994
302.734
261
111,62
111,53
2
Chi khoa học và công nghệ
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
IV
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
65.175
78.540
120,51
III
Dự phòng ngân sách
21.580
21.580
IV
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
V
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
1.132
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc
gia)
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ)
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
413.142
393.316
19.826
Biểu
số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM
2017
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
757.856
1.187.394
156,68
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG
65.175
78.540
120,51
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC
692.681
715.538
103,30
I
Chi đầu tư phát triển
50.111
99.618
198,79
1
Chi đầu tư cho các dự án
0
99.618
1.1.
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
10.523
1.2.
Chi khoa học và công nghệ
1.3.
Chi quốc phòng
97
1.4.
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
1.5.
Chi y tế, dân số và gia đình
516
1.6.
Chi văn hóa thông tin
170
1.7.
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.8.
Chi thể dục thể thao
1.9.
Chi bảo vệ môi trường
1.10.
Chi các hoạt động kinh tế
58.329
1.1 1.
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
29.983
1.12.
Chi bảo đảm xã hội
2
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
620.990
615.920
99,18
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
274.166
302.734
110,42
2
Chi khoa học và công nghệ
3
Chi quốc phòng
3.500
5.576
159,31
4
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
10.000
4.676
46,76
5
Chi y tế, dân số và gia đình
40.819
43.107
105,61
6
Chi văn hóa thông tin
2.371
3.347
141,16
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
8
Chi thể dục thể thao
3.311
5.375
162,34
9
Chi bảo vệ môi trường
10
Chi các hoạt động kinh tế
131.363
107.371
81,74
11
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
59.631
69.084
115,85
12
Chi bảo đảm xã hội
55.645
63.083
113,37
13
Chi khác
40.184
11.567
28,79
III
Dự phòng ngân sách
21.580
IV
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
393.316
Biểu
số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2017
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13=5/2
14=6/3
TỔNG SỐ
613.706
50.111
563.595
1.187.394
99.618
614.843
78.540
1.077
1.077
393.316
193,48
198,79
109,09
1
CÁC, CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
593.182
50.1 11
543.071
715.538
99.618
614.843
1.077
1.077
393.316
120,63
198,79
113,22
Văn phòng Ủy ban
nhân dân quận
112.765
112.765
126.913
126.913
112,55
112,55
1
Văn phòng UBND
quận
8.853
8.853
16.072
16.072
181,54
181,54
2
Chi khác VPUB
1.000
1.000
1.886
1.886
188,58
188,58
3
Phòng Tư pháp
2.230
2.230
2.345
2.345
105,16
105,16
4
Phòng Tài chính-Kế
hoạch
2.875
2.875
2.929
2.929
101,89
101,89
5
Phòng Quản lý đô
thị
19.513
19.513
17.600
17.600
90,19
90,19
6
KP phục vụ công
tác thu phạt tạm dừng đỗ xe ô tô
2.660
2.660
1.896
1.896
71,29
71,29
7
Phòng Kinh tế
1.475
1.475
1.666
1.666
112,95
112,95
8
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
2.375
2.375
2.239
2.239
94,28
94,28
9
Phòng Giáo dục
và Đào tạo -Phục vụ giáo dục
1.879
1.879
1.881
1.881
100,10
100,10
10
Phòng Y tế
1.285
1.285
1.156
1.156
89,97
89,97
11
Chương trình
MTQG ds khh gia đình
-
-
1.077
12
Phòng Lao động
TB và Xã hội
55.083
55.083
61.587
61.587
111,81
111,81
13
Phòng LĐ TB và Xã
hội Ban giảm nghèo tăng hộ khá
-
2.000
2.000
14
Phòng Văn
hóa-Thông tin
1.625
1.625
1.616
1.616
99,46
99,46
15
Phòng Tài
nguyên-Môi trường
2.900
2.900
2.996
2.996
103,32
103,32
16
Phòng TNMT KP xây
dựng KH SD đất và hđ bv môi trường
446
446
738
738
165,36
165,36
17
Phòng nội vụ
5.069
5.069
4.620
4.620
91,14
91,14
18
Phòng nội vụ -
Đào tạo bồi dưỡng NV cho cbcc
542
542
564
564
104,05
104,05
19
Thanh tra Nhà nước
1.665
1.665
1.600
1.600
96,09
96,09
20
Dịch cúm gia cầm
400
400
400
400
100,00
100,00
21
Phòng Văn hóa thông
tin - Sự nghiệp VHTT
890
890
1.122
1.122
126,10
126,10
Sự nghiệp giáo dục
253.801
253.801
300.289
300.289
118,32
118,32
22
Trường mầm non Cô
Giang
4.340
4.340
5.771
5.771
132,98
132,98
23
Trường mầm non Hoa
Lư
3.990
3.990
4.961
4.961
124,35
124,35
24
Trường mầm non Hoa
Quỳnh
4.180
4.180
4.940
4.940
118,19
118,19
25
Trường mầm non Hoa
Lan
3.450
3.450
4.688
4.688
135,88
135,88
26
Trường mầm non Nguyễn
Cư Trinh
3.410
3.410
4.664
4.664
136,77
136,77
27
Trường mầm non Nguyễn
Thái Bình
4.990
4.990
6.392
6.392
128,10
128,10
28
Trường mầm non Lê
Thị Riêng
4.090
4.090
4.993
4.993
122,07
122,07
29
Trường mầm non Phạm
Ngũ Lão
3.920
3.920
6.678
6.678
170,35
170,35
30
Trường mầm non Tân
Định
3.500
3.500
5.236
5.236
149,60
149,60
31
Trường mầm non Tuổi
thơ
3.840
3.840
5.077
5.077
132,21
132,21
32
Trường mầm non Tuổi
Hồng
3.200
3.200
4.511
4.511
140,96
140,96
33
Trường mầm non
20/10
4.340
4.340
5.601
5.601
129,06
129,06
34
Trường mầm non 30/4
4.880
4.880
6.168
6.168
126,39
126,39
35
Trường mầm non Bến
Thành
6.690
6.690
8.029
8.029
120,02
120,02
36
Trường mầm non Bé
ngoan
6.080
6.080
7.778
7.778
127,92
127,92
37
Trường chuyên biệt
tương lai
2.710
2.710
3.229
3.229
119,16
119,16
38
Trường tiểu học
Phan Văn Trị
5.822
5.822
6.993
6.993
120,12
120,12
39
Trường tiểu học
Chương Dương
5.316
5.316
7.338
7.338
138,03
138,03
40
Trường tiểu học Hòa
Bình
8.060
8.060
8.803
8.803
109,22
109,22
41
Trường tiểu học Kết
Đoàn
8.492
8.492
10.465
10.465
123,23
123,23
42
Trường tiểu học
Khai Minh
7.200
7.200
7.860
7.860
109,17
109,17
43
Trường tiểu học
Nguyễn Bỉnh Khiêm
7.690
7.690
8.637
8.637
112,32
112,32
44
Trường tiểu học
Nguyễn Huệ
6.490
6.490
7.707
7.707
118,75
118,75
45
Trường tiểu học
Nguyễn Thái Bình
5.380
5.380
5.891
5.891
109,50
109,50
46
Trường tiểu học
Nguyễn Thái Học
6.660
6.660
7.617
7.617
114,36
114,36
47
Trường tiểu học
Đinh Tiên Hoàng
8.630
8.630
9.012
9.012
104,43
104,43
48
Trường tiểu học Trần
Hưng Đạo
8.730
8.730
9.293
9.293
106,45
106,45
49
Trường tiểu học Trần
Khánh Dư
4.700
4.700
5.182
5.182
110,25
110,25
50
Trường tiểu học Trần
Quang Khải
3.310
3.310
4.190
4.190
126,59
126,59
51
Trường tiểu học Đuốc
Sống
6.850
6.850
7.314
7.314
106,78
106,78
52
Trường tiểu học Lê
Ngọc Hân
7.430
7.430
8.832
8.832
118,87
118,87
53
Trường tiểu học
Lương Thế Vinh
6.529
6.529
7.265
7.265
111,28
111,28
54
Trường THCS Đức Trí
7.450
7.450
8.109
8.109
108,85
108,85
55
Trường THCS Minh Đức
11.620
11.620
12.574
12.574
108,21
108,21
56
Trường THCS Trần
Văn Ơn
13.090
13.090
14.376
14.376
109,83
109,83
57
Trường THCS Võ Trường
Toản
10.350
10.350
11.937
11.937
115,33
115,33
58
Trường THCS Chu Văn
An
6.950
6.950
7.925
7.925
114,02
114,02
59
Trường THCS Văn
Lang
4.560
4.560
5.445
5.445
119,42
119,42
60
Trường THCS Nguyễn
Du
7.340
7.340
8.315
8.315
113,28
113,28
61
Trường THCS Đồng Khởi
7.610
7.610
8.770
8.770
115,24
115,24
62
Trường THCS Huỳnh
Khương Ninh
4.450
4.450
4.549
4.549
102,22
102,22
63
Trường bồi dưỡng NV
giáo dục
2.040
2.040
1.948
1.948
95,48
95,48
64
Ttâm KTTH hướng
nghiệp dạy nghề
1.490
1.490
1.729
1.729
116,05
116,05
65
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị
1.952
1.952
3.496
3.496
179,08
179,08
66
BQL cv tượng đài CT
HCM và đường Nguyễn Huệ
16.283
16.283
14.216
14.216
87,31
87,31
67
Bệnh viện Quận 1
1.494
1.494
373
373
24,93
24,93
68
Trung tâm y tế dự
phòng
19.506
19.506
20.377
20.377
104,47
104,47
- Chăm sóc sức khỏe
ban đầu cho NCT
590
590
588
588
99,74
99,74
69
Nhà Thiếu nhi
1.068
1.068
1.569
1.569
146,88
146,88
70
Trung tâm thể dục
thể thao
3.800
3.800
5.375
5.375
141,45
141,45
71
Trường vừa học, vừa
làm 15/5
1.500
1.500
1.249
1.249
83,24
83,24
72
Ủy ban mặt trận Tổ
quốc
3.523
3.523
3.518
3.518
99,85
99,85
73
Quận đoàn
2.600
2.600
2.539
2.539
97,66
97,66
74
Hội liên hiệp phụ nữ
1.753
1.753
2.256
2.256
128,70
128,70
75
Hội cựu chiến binh
1.660
1.660
1.887
1.887
113,67
113,67
CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ
CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP
2.098
2.098
2.161
2.161
103,04
103,04
76
Hội Chữ thập đỏ
982
982
1.058
1.058
107,74
107,74
77
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
348
348
336
336
96,46
96,46
78
Hội Nạn nhân chất độc
Dioxin
162
162
162
162
100,00
100,00
79
Hội cựu thanh niên xung
phong
164
164
164
164
100,00
100,00
80
Hội Khuyến học
227
227
227
227
100,00
100,00
81
Hội Luật gia
215
215
215
215
100,00
100,00
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
120.631
120.631
131.533
131.533
109,04
109,04
82
Ban quản lý dự án đầu
tư-XDCT
-
1.453
1.453
83
Cty TNHH MTV Dịch Vụ
công ích
111.785
111.785
90.214
90.214
80,70
80,70
- Kiến thiết thị
chính
15.468
15.468
11.573
11.573
74,82
74,82
- Nạo vét cống
14.644
14.644
18.797
18.797
128,36
128,36
- Hoạt động vệ
sinh môi trường
81.673
81.673
59.844
59.844
73,27
73,27
84
Bảo hiểm xã hội Quận
1
-
21.380
21.380
85
Ban chỉ huy quân sự
Quận 1
3.500
3.500
5.576
5.576
159,32
159,32
86
Công an Quận 1
3.500
3.500
4.676
4.676
133,61
133,61
87
BQL chợ Đa Kao
-
547
547
88
Chi hoàn trả các
khoản thu năm trước
-
275
275
89
Hỗ trợ các đơn vị
ngành dọc
1.846
1.846
7.410
7.410
401,49
401,49
Viện kiểm sát
nhân dân Quận 1
540
540
621
621
114,91
114,91
Tòa án nhân dân
Quận 1
720
720
1.571
1.571
218,19
218,19
Chi cục Thi hành
án dân sự Quận 1
484
484
513
513
106,08
106,08
Chi cục Thống kê
Quận 1
102
102
332
332
325,10
325,10
Chi cục Thuế Quận
1
-
2.049
2.049
Kho bạc nhà nước
Quận 1
-
311
311
Phòng Cảnh sát
PCCC
-
1.174
1.174
Đội quản lý Thị
trường 1B
-
840
840
II
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
20.524
20.524
III
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
IV
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
78.540
78.540
V
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
393.316
Biểu
số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN
SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2017
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư đề thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ
theo quy định
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 1
12
13=7/1
14=8/2
15=9/3
16=10/4
17=11/5
18=12/6
TỔNG SỐ
67.603
67.603
78.540
67.603
10.937
10.937
116,18%
100%
1
Ủy ban Nhân Dân Phường
Tân Định
7.844
7.844
8.640
7.844
796
796
110,15%
100%
2
Ủy ban Nhân Dân Phường
Đa Kao
6.164
6.164
6.988
6.164
824
824
113,37%
100%
3
Ủy ban Nhân Dân Phường
Bến Nghé
2.606
2.606
4.253
2.606
1.647
1.647
163,20%
100%
4
Ủy ban Nhân Dân Phường
Bến Thành
4.528
4.528
5.394
4.528
866
866
119,13%
100%
3
Ủy ban Nhân Dân Phường
Nguyễn Thái Bình
6.919
6.919
7.967
6.919
1.048
1.048
115,15%
100%
6
Ủy ban Nhân Dân Phường
Phạm Ngũ Lão
7.838
7.838
8.781
7.838
943
943
112,03%
100%
7
Ủy ban Nhân Dân Phường
Cầu Ông Lãnh
7.176
7.176
8.195
7.176
1.019
1.019
114,20%
100%
8
Ủy ban Nhân dân Phường
Cô Giang
7.743
7.743
8.645
7.743
902
902
111,65%
100%
9
Ủy ban Nhân Dân Phường
Nguyễn Cư Trinh
8.758
8.758
9.862
8.758
1.104
1.104
112,61%
100%
10
Ủy ban Nhân Dân Phường
Cầu Kho
8.027
8.027
9.815
8.027
1.788
1.788
122,27%
100%
Biểu
số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2017
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung (1)
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng Số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
16=5/1
17=6/2
18=7/3
TỔNG SỐ
1.116
1.116
1.077
1.077
1.077
97
97
I
Ngân sách cấp quận
1.116
1.116
1.077
1.077
1.077
97
97
1
Chương trình mục
tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình
1.116
1.116
1.077
1.077
1.077
97
97
II
Ngân sách phường
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1916/QĐ-UBND ngày 09/08/2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
8.894
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng