STT
|
Tên tài liệu
|
Mã
hiệu
|
Ghi
chú
|
A. Thủ tục theo mô hình hệ thống
quản lý chất lượng
|
1.
|
Chính sách chất lượng
|
CSCL
|
|
2.
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
|
3.
|
Bản mô tả Mô hình HTQLCL theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
BMT
|
|
4.
|
Quy trình Kiểm soát thông tin dạng
văn bản (tài liệu, hồ sơ)
|
QT-01
|
|
5.
|
Quy trình Quản lý rủi ro và cơ hội
|
QT-02
|
|
6.
|
Quy trình Đánh giá nội bộ Hệ thống
quản lý chất lượng
|
QT-03
|
|
7.
|
Quy trình Kiểm soát và xử lý công
việc không phù hợp
|
QT-04
|
|
8.
|
Quy trình Thực hiện hành động khắc
phục
|
QT-05
|
|
9.
|
Quy trình Xem xét của lãnh đạo về Hệ
thống quản lý chất lượng
|
QT-06
|
|
B. Quy trình giải quyết TTHC
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
10.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
QT.ĐKKD.01
|
|
11.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
QT.ĐKKD.02
|
|
12.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
QT.ĐKKD.03
|
|
13.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
QT.ĐKKD.04
|
|
14.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
QT.ĐKKD.05
|
|
15.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
QT.ĐKKD.06
|
|
16.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
QT.ĐKKD.07
|
|
17.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
QT.ĐKKD.08
|
|
18.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QT.ĐKKD.09
|
|
19.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
QT.ĐKKD.10
|
|
20.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
QT.ĐKKD.11
|
|
21.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn
góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
QT.ĐKKD.12
|
|
22.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
QT.ĐKKD.13
|
|
23.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
QT.ĐKKD.14
|
|
24.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
QT.ĐKKD.15
|
|
25.
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
QT.ĐKKD.16
|
|
26.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
QT.ĐKKD.17
|
|
27.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
QT.ĐKKD.18
|
|
28.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
QT.ĐKKD.19
|
|
29.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
QT.ĐKKD.20
|
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
QT.ĐKKD.21
|
|
31.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
QT.ĐKKD.22
|
|
32.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
QT.ĐKKD.23
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhân đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
QT.ĐKKD.24
|
|
34.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
QT.ĐKKD.25
|
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
QT.ĐKKD.26
|
|
36.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính
|
QT.ĐKKD.27
|
|
37.
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
QT.ĐKKD.28
|
|
38.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
QT.ĐKKD.29
|
|
39.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
QT.ĐKKD.30
|
|
40.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
QT.ĐKKD.31
|
|
41.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
QT.ĐKKD.32
|
|
42.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần)
|
QT.ĐKKD.33
|
|
43.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
QT.ĐKKD.34
|
|
44.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
QT.ĐKKD.35
|
|
45.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
QT.ĐKKD.36
|
|
46.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
QT.ĐKKD.37
|
|
47.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
QT.ĐKKD.38
|
|
48.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
QT.ĐKKD.39
|
|
49.
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
QT.ĐKKD.40
|
|
50.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
QT.ĐKKD.41
|
|
51.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
QT.ĐKKD.42
|
|
52.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
QT.ĐKKD.43
|
|
53.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
QT.ĐKKD.44
|
|
54.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
QT.ĐKKD.45
|
|
55.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
QT.ĐKKD.46
|
|
56.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
QT.ĐKKD.47
|
|
57.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
QT.ĐKKD.48
|
|
58.
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
QT.ĐKKD.49
|
|
59.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh
|
QT.ĐKKD.50
|
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
QT.ĐKKD.51
|
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
61.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
QT.ĐKKD.61
|
|
62.
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
QT.ĐKKD.62
|
|
63.
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
QT.ĐKKD.63
|
|
64.
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
QT.ĐKKD.64
|
|
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã
|
65.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
QT.ĐKKD.69
|
|
66.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
QT.ĐKKD.70
|
|
67.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
QT.ĐKKD.71
|
|
68.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
QT.ĐKKD.72
|
|
69.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
QT.ĐKKD.73
|
|
70.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
QT.ĐKKD.74
|
|
71.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
QT.ĐKKD.75
|
|
72.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
QT.ĐKKD.76
|
|
73.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
QT.ĐKKD.77
|
|
74.
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
QT.ĐKKD.78
|
|
75.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
QT.ĐKKD.79
|
|
76.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
QT.ĐKKD.80
|
|
77.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
QT.ĐKKD.81
|
|
78.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
QT.ĐKKD.82
|
|
79.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
QT.ĐKKD.83
|
|
IV. Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
80.
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/ND-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
QT.KTN.01
|
|
V. Lĩnh vực đầu tư
|
81.
|
Đăng ký tham gia chương trình kích
cầu đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao; thương mại và phục vụ sản xuất nông
nghiệp; y tế, giáo dục - đào tạo, dạy nghề, văn hóa và thể thao; hạ tầng và
môi trường
|
QT.DNKTTT&TN.01
|
|
VI. Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu
|
82.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh
|
QT.ĐTTĐGS.03
|
|
83.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
QT.ĐTTĐGS.04
|
|
84.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Sở - ngành.
|
QT.ĐTTĐGS.05
|
|
85.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Sở - ngành.
|
QT.ĐTTĐGS.06
|
|
VII. Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn
nhà đầu tư
|
86.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư.
|
QT.KTĐN.26
|
|
87.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư.
|
QT.KTĐN.27
|
|
VIII. Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam
|
88.
|
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
QT.KTĐN.01
|
|
89.
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
QT.KTĐN.02
|
|
90.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
QT.KTĐN.03
|
|
91.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
QT.KTĐN.04
|
|
92.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
QT.KTĐN.05
|
|
93.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
QT.KTĐN.06
|
|
94.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự
án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
QT.KTĐN.07
|
|
95.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
QT.KTĐN.08
|
|
96.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
QT.KTĐN.09
|
|
97.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
QT.KTĐN.10
|
|
98.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
QT.KTĐN.11
|
|
99.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
QT.KTĐN.12
|
|
100.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
QT.KTĐN.13
|
|
101.
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở
Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QT.KTĐN.14
|
|
102.
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch
và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QT.KTĐN.15
|
|
103.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QT.KTĐN.16
|
|
104.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
QT.KTĐN.17
|
|
105.
|
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QT.KTĐN.18
|
|
106.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QT.KTĐN.19
|
|
107.
|
Thực hiện hoạt động đầu tư theo
hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
QT.KTĐN.20
|
|
108.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
QT.KTĐN.21
|
|
109.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
QT.KTĐN.22
|
|
IX. Lĩnh vực Viện trợ không hoàn
lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài dành cho Việt Nam
|
110.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT.PPP.01
|
|
111.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT.PPP.02
|
|
112.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
QT.PPP.03
|
|
X. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
113.
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản
|
QT.PPP.04
|
|
114.
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
QT.PPP.05
|
|
115.
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn
lại
|
QT.PPP.6
|
|
116.
|
Xác nhận chuyên gia
|
QT.PPP.07
|
|
XI. Lĩnh vực đầu tư theo phương
thức đối tác công tư
|
117.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (đối với
dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân
thành phố)
|
QT.PPP.08
|
|
118.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
QT.PPP.09
|
|
119.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Hội đồng nhân dân thành phố)
|
QT.PPP.10
|
|
120.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
QT.PPP.11
|
|
C. Quy trình quản lý nội bộ
|
121.
|
Quy trình quản lý văn bản đi, đến
|
QT.VP.01
|
01
|