STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 15
TTHC
|
01
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức
sự kiện)
|
02
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
03
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực nhưng không có
thay đổi về nội dung quảng cáo
|
04
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
05
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm (đối với: Thực phẩm chức năng; Thực
phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng
chai; Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm) trên địa bàn
tỉnh
|
06
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
07
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
|
08
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
09
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm và
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
13
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp
quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp an toàn thực phẩm
|
14
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với các sản phẩm sản xuất trong nước.
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm sản xuất trong nước.
|
II
|
Lĩnh vực kiểm dịch y tế: 02 TTHC
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi hài, hài cốt, tro cốt
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ
|
III
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa: 13 TTHC
|
01
|
Khám giám định thương tật lần đầu
|
02
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
03
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương
|
04
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót
|
05
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát
|
06
|
Giám định thương tật lần đầu do
tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
07
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
08
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
09
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
10
|
Giám định tai nạn lao động tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
11
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
12
|
Khám giám định chất độc hóa học
|
13
|
Khám giám định con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học
|
IV
|
Lĩnh vực Nghiệp vụ Y: 23 TTHC
|
01
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV
|
02
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
03
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
04
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm nồng độ cồn trong máu
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
08
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở hiến máu chữ thập đỏ
|
10
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo trong nước, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động
|
11
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
12
|
Công bố phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
13
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
14
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc
phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ
sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
15
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
16
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở
quản lý
|
17
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý
|
18
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
19
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
20
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
21
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
22
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
23
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo nước ngoài
|
V
|
Lĩnh vực quản lý thuốc gây nghiện,
hướng tâm thần, tiền chất và methadone: 13 TTHC
|
V.1
|
Nghiệp vụ Dược: 11 TTHC
|
01
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
02
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
03
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh
|
04
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
05
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế.
|
06
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
07
|
Công bố lại cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế (Trường hợp thay đổi về thông tin của cơ sở)
|
08
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
09
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
10
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
11
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
V.2
|
Phòng chống HIV/AIDS: 02 TTHC
|
12
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
13
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y, Dược
tư nhân: 119 TTHC
|
VI.1
|
Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y: 58
TTHC
|
01
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
02
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
03
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
04
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động
mất, hỏng, rách
|
05
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở hiến máu chữ thập đỏ
|
06
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
07
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
08
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
09
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề (cấp không đúng thẩm quyền; có nội dung trái pháp luật) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (Người hành
nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Người hành nghề
được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức
khỏe, tính mạng người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa
liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không đủ
sức khỏe để hành nghề; Người hành nghề thuộc một trong các đối tượng:
Không thuộc trường hợp đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công
việc liên quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án;
đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án
hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong
thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên
môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám
bệnh của bệnh viện đa khoa
|
14
|
Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ
của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
17
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
20
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng
chưa được kiểm tra sát hạch
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng đã được Sở Y tế cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân nhưng không phải là bác
sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền
từ đủ 30 năm trở lên
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng có đủ các chứng chỉ học phần theo quy định và đã đạt kết quả
qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức nhưng
chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y.
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
27
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y
|
28
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
31
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề (đối với Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật) thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
33
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (đối
với Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Người
hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm
trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến
thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không
đủ sức khỏe để hành nghề; Người hành nghề thuộc một trong các đối tượng:
Không thuộc trường hợp đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công
việc liên quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án;
đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án
hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử
lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian
bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám
bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
47
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
56
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
57
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho người lái xe
|
58
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cho thuyền viên
|
VI.2
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh nhân đạo:
15 TTHC
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
VI.3
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm: 43 TTHC
|
74
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
75
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
76
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
77
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
78
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
81
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
82
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
85
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
86
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
87
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
88
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP)
|
90
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
91
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP)
|
93
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
94
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
95
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
96
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
97
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng
ký gia hạn đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ
lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BYT
|
98
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
99
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
100
|
Cấp thẻ người giới thiệu thuốc
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
102
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
103
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
104
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược
liệu
|
105
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
106
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
107
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
108
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
109
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
112
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
113
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
115
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
|
116
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
VI.4
|
Lĩnh vực trang thiết bị y tế: 03
TTHC
|
117
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
118
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
119
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế loại B, C, D
|
VII
|
Lĩnh vực môi trường: 01 TTHC
|
01
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động
|
VIII
|
Lĩnh vực đào tạo: 01 TTHC
|
01
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|