Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
760/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Văn Tân
Ngày ban hành:
23/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 760/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
23 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 2024/QĐ-UBND ngày 30/06/2012 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Đại Lộc; số
4030/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Đại Lộc; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các
dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Đại
Lộc tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 10/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 142/TTrSTNMT ngày 22/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại
Lộc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Đại Lộc chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đại
Lộc trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Đại Lộc triển khai thực hiện
đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề
phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đại
Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đại Lộc;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Ái Nghĩa
Đại Sơn
Đại Lãnh
Đại Hồng
Đại Đồng
Đại Quang
Đại Nghĩa
Đại Hiệp
Đại Thạnh
Đại Chánh
Đại Tân
Đại Phong
Đại Minh
Đại Thắng
Đại Cường
Đại Hưng
Đại An
Đại Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
57.905,66
1.274,77
8.932,79
3.413,36
5.217,10
4.314,02
3.738,13
2.742,48
2.021,26
5.795,06
5.112,87
1.323,98
827,15
735,47
857,18
949,63
9.291,46
610,93
748
Đất
nông nghiệp
NNP
47.086,70
634,75
8.385,81
2.963,43
4.516,45
3.731,69
3.077,71
2.340,10
1.369,28
4.981,20
4.319,13
898,91
489,18
443,14
461,52
547,02
7.237,02
331,27
359
1
Đất
trồng lúa
LUA
5.282,56
425,25
38,19
267,09
52,36
402,27
451,51
393,36
345,27
183,28
475,62
444,55
198,63
259,33
305,31
350,02
396,86
72,58
221
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.095,73
405,24
31,23
265,63
52,21
399,37
451,51
393,26
345,27
183,05
407,43
359,48
198,63
259,33
305,31
350,02
396,86
71,77
220
Đất trồng lúa còn lại
LUK
186,83
20,01
6,96
1,46
0,15
2,90
0,10
0,23
68,19
85,07
0,81
0
2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.909,53
63,01
101,92
140,47
443,64
113,89
194,81
168,52
209,74
106,15
221,01
33,49
133,60
158,40
112,97
184,62
160,74
246,68
115
3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.004,89
61,01
678,40
98,24
411,28
708,92
186,91
294,37
129,73
142,97
340,67
332,22
94,16
21,10
37,68
11,05
425,17
11,24
19
4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
17.053,73
2.821,44
1.573,07
1.342,28
1.502,54
791,00
357,77
2.158,83
2.895,73
3.611,07
5
Đất
rừng sản xuất
RSX
17.707,77
83,03
4.693,86
879,27
2.265,99
999,44
1.452,47
1.474,49
315,72
2.389,27
381,53
74,01
57,23
2.641,46
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
41,32
2,45
1,20
4,79
0,90
2,92
0,23
0,22
10,97
0,70
3,73
0,71
4,31
2,00
1,33
1,72
0,77
2
7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
86,90
50,80
0,50
1,71
0,78
9,14
0,08
4,57
10,91
4,85
3,56
Đất
phi nông nghiệp
PNN
9.535,19
637,78
276,10
346,54
504,25
463,34
549,28
390,77
650,47
730,57
785,93
403,51
287,28
240,49
328,95
371,73
1.974,70
263,09
330
1
Đất
quốc phòng
CQP
78,94
12,15
4,09
9,18
15,66
15,00
22,86
2
Đất
an ninh
CAN
1.408,68
0,80
1.407,88
3
Đất
khu công nghiệp
SKK
0,55
0,55
4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
331,13
44,74
57,44
85,03
118,60
25,32
5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
75,92
0,74
24,48
0,40
0,64
0,86
48,80
6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
143,72
13,70
2,92
1,74
3,97
9,85
42,08
12,42
1,01
29,47
0,85
9,59
0,64
5,05
7,07
0,76
2
7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
74,71
53,97
4,95
0,16
4,64
10,99
8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
256,67
13,27
0,70
14,50
34,22
3,30
26,01
19,22
8,66
85,35
32,18
10,09
1,00
3,15
5
9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.956,67
144,00
45,19
102,93
147,12
172,18
122,42
127,70
179,90
75,17
165,27
118,27
62,78
59,57
98,03
103,93
105,56
51,90
74
Đất giao thông
DGT
934,21
74,93
37,25
43,51
75,13
76,51
62,31
54,23
71,14
43,21
55,69
24,20
27,50
35,84
43,41
61,12
70,35
33,74
44
Đất thủy lợi
DTL
234,23
10,17
0,68
5,82
30,26
37,25
7,10
12,63
16,35
5,30
38,46
10,13
7,40
10,61
17,28
9,88
7,66
2,96
4
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2,28
1,07
0,01
0,01
0,35
0,40
0
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
12,46
5,67
0,30
0,44
0,39
0,23
0,56
1,07
0,22
0,19
0,33
0,20
0,18
0,10
0,34
0,12
0,43
1,59
0
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
56,23
7,44
2,04
3,84
3,50
4,57
3,03
2,78
2,85
1,72
1,77
1,34
2,63
3,17
4,32
3,22
2,70
3,42
1
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
37,53
2,26
0,35
1,22
1,63
2,55
2,38
8,53
2,26
0,42
1,93
0,64
1,90
0,71
1,25
2,78
2,28
1,32
3
Đất công trình
năng lượng
DNL
11,34
0,91
0,25
0,47
0,73
0,45
0,76
2,55
0,73
0,96
1,14
1,03
1,25
0,05
0,06
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,49
0,12
0,02
0,03
0,08
0,05
0,01
0,04
0,02
0,02
0,01
0,02
0,04
0,02
0
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
14,81
0,07
4,29
0,04
0,27
0,03
1,40
7,65
0,07
0,26
0,26
0,39
0,08
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
13,95
9,86
4,00
0,05
0
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
10,14
0,65
0,29
1,62
2,08
1,17
0,47
0,54
0,92
0,35
0,11
0,52
0,24
0,22
0,57
0
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
622,39
30,04
3,65
41,47
32,51
49,00
45,14
40,85
84,77
21,42
58,02
80,50
21,45
8,03
30,52
26,18
21,34
7,17
20
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
0,44
0,44
Đất chợ
DCH
6,17
0,81
0,36
0,22
0,77
0,13
0,62
0,07
0,62
0,20
0,26
0,23
0,27
0,27
0,28
0,20
0,21
0,65
0
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
117,64
20,88
96,76
1
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
29,63
3,60
0,63
2,46
0,91
1,37
1,98
2,34
0,90
0,76
1,25
1,36
0,81
2,72
3,21
2,00
1,31
0,56
1
2
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,25
3,25
3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.214,28
39,97
96,24
134,58
86,99
146,76
97,45
222,20
116,79
164,10
136,38
87,52
135,50
147,02
171,23
171,82
143,47
116
4
Đất ở tại đô thị
ODT
337,23
337,23
5
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
18,58
7,64
0,50
0,37
1,40
0,59
0,18
0,94
0,84
0,52
0,38
0,19
0,40
0,71
1,02
0,65
0,81
0,64
0
6
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,97
0,24
0,04
0,16
0,53
7
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
38,32
2,34
0,09
0,49
0,21
0,69
21,83
2,21
1,03
0,93
1,28
1,57
2,49
0,34
0,42
2
8
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.419,61
49,52
168,39
87,81
188,75
68,75
61,58
75,44
48,50
114,34
13,83
9,40
84,53
13,86
69,65
71,55
110,75
59,68
123
9
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1.028,40
17,52
8,06
7,26
10,95
27,32
26,53
10,91
30,84
421,98
380,11
26,39
3,90
16,08
2,40
16,57
12,08
5,66
3
0
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,29
0,19
0,10
Đất chưa sử dụng
CSD
1.283,77
2,24
270,88
103,39
196,40
118,99
111,14
11,61
1,51
83,29
7,81
21,56
50,69
51,84
66,71
30,88
79,74
16,57
58
Khu chức năng
Đất khu công nghệ
cao
KCN
Đất khu kinh tế
KKT
Đất đô thị
KDT
1.274,77
1.274,77
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
9.100,62
466,25
709,63
363,87
463,49
1.108,29
638,42
687,63
475,00
326,02
748,10
691,70
292,79
280,43
342,99
361,07
822,03
83,01
239
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
34.761,50
83,03
7.515,30
2.452,34
3.608,27
2.501,98
2.243,47
1.474,49
673,49
4.548,10
3.277,26
74,01
57,23
6.252,53
Khu du lịch
KDL
117,64
20,88
96,76
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
331,68
45,29
57,44
85,03
118,60
25,32
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
75,92
0,74
24,48
0,40
0,64
0,86
48,80
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
KDV
Khu dân cư nông
thôn
DNT
10.600,09
188,56
405,92
919,53
740,46
812,55
504,22
1.113,49
304,85
1.429,08
491,51
213,52
673,62
709,78
296,45
984,79
535,64
276
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Ái Nghĩa
Đại Sơn
Đại Lãnh
Đại Hồng
Đại Đồng
Đại Quang
Đại Nghĩa
Đại Hiệp
Đại Thạnh
Đại Chánh
Đại Tân
Đại Phong
Đại Minh
Đại Thắng
Đại Cường
Đại Hưng
Đại An
Đại Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng
395,69
231,57
1,50
2,10
6,72
5,39
10,59
0,93
86,42
0,96
1,14
1,38
1,41
14,21
2,59
10,54
12,16
Đất nông nghiệp
NNP
299,85
166,03
1,50
2,10
6,09
4,39
6,04
0,60
75,90
0,53
0,71
1,05
1,09
8,32
2,59
9,54
7,29
Đất trồng lúa
LUA
111,25
93,66
0,30
0,60
1,72
0,08
3,12
0.08
0,09
0,39
0,08
2,36
0,70
0,15
3,40
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
90,39
74,65
0,60
1,72
0,08
3,12
0,08
0,09
0,39
0,08
2,36
0,70
0,15
3,40
Đất trồng lúa
còn lại
LUK
20,86
19,01
0,30
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
74,74
55,67
1,20
0,17
1,72
0,20
3,00
0,20
0,42
0,80
2,00
1,00
3,00
3,80
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
27,10
7,76
4,22
1,55
0,12
6,02
0,12
0,12
0,14
0,11
3,96
0,89
2,00
0,09
Đất rừng phòng hộ
RPH
2,43
2,00
0,23
0,20
Đất rừng sản xuất
RSX
82,83
8,94
4,09
1,05
0,20
63.76
0,10
0,10
0,10
0,10
4,39
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1,50
1,50
Đất phi nông
nghiệp
PNN
68,93
55,07
1,00
2,45
0,13
0,76
0,13
0,13
0,13
0,12
5,89
3,12
Đất phát triển hạ tầng
DHT
11,90
9,84
0,45
1,61
Đất giao thông
DGT
1,21
1,01
0,20
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
1,10
1,10
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,08
0,08
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,51
8,75
0,25
0,51
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,46
1,00
2,00
0,13
0,31
0,13
0,13
0,13
0,12
1,51
Đất ở tại đô thị
ODT
39,23
39,23
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,96
0,51
0,45
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,16
0,16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
5,90
0,01
5,89
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
5,32
5,32
Đất chưa sử dụng
CSD
26,91
10,47
0,63
2,10
0,20
9,76
0,30
0,30
0,20
0,20
1,00
1,75
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Ái Nghĩa
Đại Sơn
Đại Lãnh
Đại Hồng
Đại Đồng
Đại Quang
Đại Nghĩa
Đại Hiệp
Đại Thạnh
Đại Chánh
Đại Tân
Đại Phong
Đại Minh
Đại Thắng
Đại Cường
Đại Hưng
Đại An
Đại Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
390,36
83,43
1,70
28,81
4,23
23,28
6,15
23,32
75,82
0,83
1,20
57,33
1,60
8,58
3,56
0,23
58,39
5,65
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,83
9,30
0,30
0,50
0,40
1,72
0,08
0,87
0,08
0,09
0,39
0,08
2,36
0,70
1,44
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
20,58
9,30
0,50
1,72
0,08
0,87
0,08
0,09
0,39
0,08
2,36
0,70
1,44
Đất trồng lúa
còn lại
LUK/PNN
2,25
0,30
0,40
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
75,75
55,67
1,20
0,17
1,72
0,20
3,00
0,49
0,42
0,80
2,00
1,72
3,00
3,80
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
34,25
9,52
0,20
0,20
0,14
4,56
1,66
0,33
7,49
0,42
0,32
0,42
0,62
4,22
1,14
0,23
2,20
0,41
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,43
0,23
0,20
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
255,60
8,94
26,61
4,09
18,15
1,05
22,71
64,46
0,10
0,10
56,10
0,10
53,19
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
1,50
1,50
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
50,69
49,50
1,19
Trong đó:
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
50,69
49,50
1,19
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,77
15,33
0,45
5,89
1,10
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 760/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Ái Nghĩa
Đại Sơn
Đại Lãnh
Đại Hồng
Đại Đồng
Đại Quang
Đại Nghĩa
Đại Hiệp
Đại Thạnh
Đại Chánh
Đại Tân
Đại Phong
Đại Minh
Đại Thắng
Đại Cường
Đại Hưng
Đại An
Đại Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng cộng
55,79
10,47
1,69
1,85
5,40
0,84
9,76
0,30
5,10
0,20
12,41
1,00
1,75
3,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,90
1,90
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,90
1,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
53,89
10,47
1,69
1,85
5,40
0,84
9,76
0,30
3,20
0,20
12,41
2,00
1,00
1,75
3,02
2.1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
7,75
7,75
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,64
0,64
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
1,06
2,00
2.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,28
1,85
3,30
2,90
12,21
3,02
2.5
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,66
0,63
2,10
0,20
0,73
0,30
0,30
0,20
0,20
1,00
Đất giao thông
DGT
4,46
0,63
2,10
0,73
1,00
Đất công trình năng lượng
DNL
1,20
0,20
0,30
0,30
0,20
0,20
2.6
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3,03
1,28
1,75
2.7
Đất
ở tại đô thị
ODT
9,63
9,63
2.8
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,84
0,84
Quyết định 760/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 760/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2022 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
3.832
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng