Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2578/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch bảo dưỡng đường Dự án cầu dân sinh tài sản Bình Định
Số hiệu:
2578/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành:
20/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2578/QĐ-UBND
Bình
Định, ngày 20 tháng 7 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG ĐỊA
PHƯƠNG (ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN, ĐƯỜNG XÃ) NĂM 2017 PHỤC VỤ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 06/18/2014;
Căn cứ Luật Giao thông đường
bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm,
dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị định số
100/2013/ND-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi và bổ sung một số điều của
Nghị định số 11/2010/ND-CP ngày 24/02/2010;
Căn cứ Nghị định số
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công
trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
10/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính phủ về quản lý, sử dụng và khai thác
tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao thông Vận tải về quy định về quản
lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
12/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn quản lý, vận
hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn; Căn cứ Thông tư số
31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn đấu
thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì
công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
32/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn về quản lý
và vận hành khai thác đường giao thông nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành định mức bảo dưỡng
thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu
tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP);
Căn cứ Quyết định số
1698/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2017 của Bộ Giao thông Vận tải về việc điều chỉnh một số
nội dung trong quyết định 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT về
việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương;
Căn cứ Quyết định số
2160/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt kế hoạch
chi tiêu trung hạn (MTEF) cho lĩnh vực đường bộ tỉnh Bình Định giai đoạn 2017 -
2019 Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
(LRAMP);
Xét đề nghị của Sở Giao thông
Vận tải tại Văn bản số 82/TTr-SGTVT ngày 11/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa
phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) năm 2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), với các nội dung
chính như sau:
1. Mục tiêu thực hiện: Bảo
vệ, duy trì khả năng khai thác của tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn,
thông suốt.
2. Nội dung thực hiện: Thực
hiện công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường địa phương (đường
tỉnh, đường huyện, đường xã) , trên địa bàn tỉnh.
3. Quy mô thực hiện
- Đường tỉnh (ĐT): 12 tuyến
với tổng chiều dài L = 455,47km;
- Đường huyện (ĐH): 34tuyến
với tổng chiều dài L = 312,02km;
- Đường xã (ĐX): 138 tuyến với
tổng chiều dài L = 299,54km.
4. Tổng mức đầu tư:
19.874.625.000 đồng.
(Bằng chữ: Mười chín tỷ, tám
trăm bảy mươi bốn triệu, sáu trăm hai mươi lăm nghìn đồng), trong đó:
- Đường tỉnh (ĐT):
13.330.392.000đồng;
- Đường huyện (ĐH):
6.094.893.000đồng;
- Đường xã (ĐX): 449.340.000
đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 1, 2 kèm theo).
5. Nguồn vốn đầu tư: Quỹ
bảo trì đường bộ tỉnh, vốn sự nghiệp giao thông và các nguồn vốn khác.
6. Các hình thức lựa chọn
nhà thầu : Đấu thầu rộng rãi, chỉ định thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, tham
gia thực hiện của cộng đồng.
7. Hình thức quản lý dự
án
- Sở Giao thông Vận tải quản
lý đường tỉnh.
- UBND huyện, thị xã, thành
phố quản lý đường huyện.
- UBND xã quản lý đường xã.
8. Thời gian thực hiện: Năm
2017.
9. Tổ chức thực hiện
- Đối với đường tỉnh: Sở
Giao thông Vận tải chịu trách nhiệm trực tiếp quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường
xuyên.
- Đối với đường huyện: UBND
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường
xuyên.
- Đối với đường xã: UBND xã
trực tiếp quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường xuyên.
Điều 2.
Sở Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp
xã chịu trách nhiệm triển khai thực hiện việc quản lý, khai thác, bảo dưỡng thường
xuyên các tuyến đường theo phân cấp quản lý theo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số: 2578/QĐ-UBND ngày
20/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
TT
Loại đường
Số tuyến
Chiều dài (Km)
Kinh phí BDTX
Ghi chú
I
Đường tỉnh (ĐT)
12
455,47
13.330.392.000
Quyết định số 880/QĐ-UBND
ngày 15/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
II
Đường huyện (ĐH)
34
312,02
6.094.893.000
1
Huyện An Lão
5
74,00
1.435.600.000
Quyết định số 1198/QĐ-UBND
ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 36/KH- UBND ngày 15/6/2017
của UBND huyện An Lão
2
Huyện Hoài Nhơn
4
28,30
554.345.000
Quyết định số 8702/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND huyện Hoài Nhơn; Quyết định số 2390/QĐ-CTUBND ngày 31/3/2017
của UBND huyện Hoài Nhơn; Văn bản số 668/UBND-GT ngày 30/6/2017 của UBND huyện
Hoài Nhơn
3
Huyện Hoài Ân
4
40,61
787.834.000
Quyết định số 3789/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của UBND huyện Hoài Ân; Văn bản số 12/KH- UBND ngày 22/6/2017
của UBND huyện Hoài Ân
4
Huyện Phù Mỹ
4
45,20
880.000.000
Quyết định số 3161/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017 của UBND huyện Phù Mỹ; Văn bản ngày 02/6/2017 của UBND huyện
Phù Mỹ
5
Huyện Phù Cát
3
19,58
379.852.000
Quyết định số 2645/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 231/UBND-TCKH ngày
22/3/2017 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 36/KH-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Phù Cát; các Quyết định của UBND các xã
6
TX. An Nhơn
5
14,43
279.942.000
Quyết định số 7603/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 150/UBND-TCKH ngày
28/02/2017 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 71/KH-UBND ngày 16/6/2017 của
UBND thị xã An Nhơn
7
Huyện Tuy Phước
1
11,40
250.000.000
Văn bản số 28/UBND ngày
26/01/2017 của UBND huyện Tuy Phước; Văn bản số 62/BC- UBND ngày 08/5/2017 của
UBND huyện Tuy Phước; Văn bản số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND huyện
Tuy Phước; Văn bản số 31/KH-UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Tuy Phước
8
Huyện Tây Sơn
4
31,50
611.100.000
Văn bản số 285/UBND-TC
ngày 24/5/2017 của UBND huyện Tây Sơn
9
Huyện Vĩnh Thạnh
2
16,30
316.220.000
Quyết định số 1198/QĐ-UBND
ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 30/KH- UBND ngày 29/6/2017
của UBND huyện Vĩnh Thạnh
10
Huyện Vân Canh
1
23,10
450.000.000
Quyết định số 1198/QĐ-UBND
ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Văn bản số 36/KH- UBND ngày 15/6/2017
11
TP. Quy Nhơn
1
7,60
150.000.000
Văn bản số 800/UBND-ĐT
ngày 17/3/2017 của UBND Tp. Quy Nhơn
III
Đường xã (ĐX)
138
299,54
449.340.000
1
Đường xã huyện Hoài Nhơn
45
103,75
155.655.000
Quyết định số 8702/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND huyện Hoài Nhơn; Quyết định số 2390/QĐ-CTUBND ngày
31/3/2017 của UBND huyện Hoài Nhơn; Văn bản số 668/UBND-GT ngày 30/6/2017 của
UBND huyện Hoài Nhơn
2
Đường xã huyện Hoài Ân
15
42,54
63.810.000
Quyết định số 3789/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của UBND huyện Hoài Ân; Văn bản số 12/KH- UBND ngày 22/6/2017
của UBND huyện Hoài Ân
3
Đường xã huyện Phù Cát
40
75,86
113.790.000
Quyết định số 2645/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 231/UBND-TCKH ngày
22/3/2017 của UBND huyện Phù Cát; Văn bản số 36/KH-UBND ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Phù Cát; các Quyết định của UBND các xã
4
Đường xã huyện An Nhơn
38
77,39
116.085.000
Quyết định số 7603/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 150/UBND-TCKH ngày
28/02/2017 của UBND thị xã An Nhơn; Văn bản số 71/KH-UBND ngày 16/6/2017 của
UBND thị xã An Nhơn
Tổng cộng
ĐT+ĐH
767,49
19.874.625.000
ĐX
299,54
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN
BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2578/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng
TT
Mã đường
Tên đường
Điểm đầu đoạn tuyến
Điểm cuối đoạn tuyến
Chiều dài (km)
Quy mô
Kinh phí
BDTX
Chiều rộng
Mặt đường
A
ĐƯỜNG TỈNH
1
312BĐ00629
Bồng Sơn - An Lão
Bồng Sơn
An Lão
31,20
3,5 - 6,0
BTN+BTXM
913.130.000
2
312BĐ00630
Cầu Dợi - Kim Sơn
Cầu Dợi
Kim Sơn
23,15
5,5 - 16,0
BTN+BTXM
677.531.000
3
312BĐ00631
Diêm Tiêu - Tân Thạnh
Diêm Tiêu
Tân Thạnh
18,60
3,5 - 11,0
BTN+BTXM
544.366.000
4
312BĐ00632
Phù Mỹ - Bình Dương
Phù Mỹ
Bình Dương
18,70
3,5 - 9,0
BTN+BTXM
547.293.000
5
312BĐ00633
Chợ Gồm - Đề Gi
Chợ Gồm
Đề Gi
20,65
3,5 - 6,0
BTN+BTXM
604.364.000
6
312BĐ00634
Hòa Hội - Long Định
Hòa Hội
Long Định
17,91
3,5 - 5,5
BTN+BTXM
524.172.000
7
312BĐ00636
Đập Đá - Phước Thắng
Đập Đá
Phước Thắng
15,20
5,0 - 5,5
BTN+BTXM
444.858.000
8
312BĐ00636B
Gò Bồi - Lai Nghi
Gò Bồi
Lai Nghi
27,60
3,0 - 10,5
BTN+BTXM
807.769.000
9
312BĐ00637
Vườn Xoài - Vĩnh Sơn
Vườn Xoài
Vĩnh Sơn
62,51
3,0 - 8,5
BTN+BTXM
1.829.480.000
10
312BĐ00639
Nhơn Hội - Tam Quan
Nhơn Hội
Tam Quan
102,00
3,5 - 6,0
BTN+BTXM
2.985.234.000
11
312BĐ00639B
Chương Hòa - Nhơn Tân
Chương Hòa
Nhơn Tân
98,65
3,5 - 7,0
BTN+BTXM
2.887.190.000
12
312BĐ00640
Ông Đô - Cát Tiến
Ông Đô
Cát Tiến
19,30
3,5 - 14,0
BTN+BTXM
565.005.000
TỔNG CỘNG
455,47
13.330.392.000
B
ĐƯỜNG HUYỆN
I
HUYỆN AN LÃO
1
313AL00001
An Lão - An Vinh
An Lão
An Vinh
21,20
3,5
BTXM
411.280.000
2
313AL00002
An Hòa - An Hưng
An Hòa
An Hưng
11,00
3,5
BTXM
213.400.000
3
313AL00003
An Hòa - An Toàn
An Hòa
An Toàn
31,50
3,5
BTXM
611.100.000
4
313AL00004
Ba Ghế - An Nghĩa
Ba Ghế
An Nghĩa
7,10
3
BTXM
137.740.000
5
313AL00005
An Tân - An Hòa
An Tân
An Hòa
3,20
3
BTXM
62.080.000
CỘNG
74,00
1.435.600.000
II
HUYỆN HOÀI NHƠN
1
313HN00006
Tài Lương - Ka công
Tài Lương
Ka công
6,30
3
BTXM
123.405.424
2
313HN00007
Bình Chương - Hoài Hải
Bình Chương
Hoài Hải
6,00
3
BTXM
117.528.975
3
313HN00009
Ngọc An - Lương Thọ
Ngọc An
Lương Thọ
5,00
3,0 - 4,0
BTXM
97.940.813
4
313HN00010
Bồng Sơn - Hoài Hương
Bồng Sơn
Hoài Hương
11,00
3,0 - 6,0
BTXM
215.469.788
CỘNG
28,30
554.345.000
III
HUYỆN HOÀI ÂN
1
313HA00012
Ân Thường - Vạn Trung
Ân Thường
Vạn Trung
20,30
3,5
BTXM
393.820.000
2
313HA00013
Ân Hữu - Đăk Man
Ân Hữu
Đăk Man
6,11
3,5
BTXM
118.534.000
3
313HA00014
Cầu Phong Thạnh - ngã 3 Mỹ Thành
Cầu Phong Thạnh
Ngã 3 Mỹ Thành
8,50
3,5
BTN+BTXM
164.900.000
4
313HA00015
Ngã 3 Công An - ĐT631- Diêm Tường
Ngã 3 Công An
ĐT631- Diêm Tường
5,70
3,5
Sỏi
110.580.000
CỘNG
40,61
787.834.000
IV
HUYỆN PHÙ MỸ
1
313PM00016
Văn Trường - Phú Ninh - Mỹ Thắng
Văn Trường
Phú Ninh - Mỹ Thắng
10,50
3,5
BTXM
205.000.000
2
313PM00018
Đèo Nhông - Mỹ Thọ
Đèo Nhông
Mỹ Thọ
10,70
3,5
BTXM
209.000.000
3
313PM00019
Quốc lộ 1A (Km1176) - Truông Gia Vấn
Quốc lộ 1A (Km1176)
Truông Gia Vấn
12,00
3,5
BTXM
233.000.000
4
313PM00020
Nhà Đá QL1A (Km1182) - An Lương ĐT639
Nhà Đá QL1A (Km1182)
An Lương ĐT639
12,00
3,5
BTXM
233.000.000
CỘNG
45,20
880.000.000
V
HUYỆN PHÙ CÁT
1
313PC00021
Đường Bắc Nam - Đường Đông Tây
Đường Bắc Nam
Đường Đông Tây
2,20
7
BTXM
42.680.000
2
313PC00023
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Tây tỉnh
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Tây tỉnh
6,53
3,5
BTXM
126.682.000
3
313PC00024
Đường Lê Hoàn - Đường Tây tỉnh
Đường Lê Hoàn
Đường Tây tỉnh
10,85
3,5
BTXM
210.490.000
CỘNG
19,58
379.852.000
VI
THỊ XÃ AN NHƠN
1
313AN00027
An Tường - Núi Một
An Tường
Núi Một
6,70
3,5
BTXM
129.980.000
2
313AN00028
Cầu Chữ Y - Cầu ông Xép
Cầu Chữ Y
Cầu ông Xép
3,30
3,5
BTXM
64.020.000
3
313AN00029
Tượng Đài Công Viên - Cát Nhơn
Tượng Đài Công Viên
Cát Nhơn
2,60
3
BTXM
50.440.000
4
313AN00031
Chợ Quán Mới - Cầu ông Gành
Chợ Quán Mới
Cầu ông Gành
1,33
3
BTXM
25.802.000
5
313AN00032
Cầu Bà Trình - Nhơn Phong
Cầu Bà Trình
Nhơn Phong
0,50
3
BTXM
9.700.000
CỘNG
14,43
279.942.000
VII
HUYỆN TUY PHƯỚC
1
313TP00033
Thị trấn Tuy Phước - Văn Quang
Thị trấn Tuy Phước
Văn Quang
11,40
3,0 - 3,5
BTXM
250.000.000
CỘNG
11,40
250.000.000
VIII
HUYỆN TÂY SƠN
1
313TS00035
Phú Phong - Hầm Hô
Phú Phong
Hầm Hô
6,80
3,0 - 5,0
BTXM
131.920.000
2
313TS00036
Quán Á - Đồng Le
Quán Á
Đồng Le
8,40
3,5
BTXM
162.960.000
3
313TS00038
Bình Thành - Bình Thuận
Bình Thành
Bình Thuận
7,80
3,5
BTXM
151.320.000
4
313TS00039
Thuận Nghĩa - Kiên Thạnh
Thuận Nghĩa
Kiên Thạnh
8,50
3,5
BTXM
164.900.000
CỘNG
31,50
611.100.000
IX
HUYỆN VĨNH THẠNH
1
313VT00041
Vĩnh Thạnh - Định Bình
Vĩnh Thạnh
Định Bình
5,80
6,5
Bê tông nhựa
112.520.000
2
313VT00042
Vĩnh Bình - Vĩnh Thọ
Vĩnh Bình
Vĩnh Thọ
10,50
3,5
BTXM
203.700.000
CỘNG
16,30
316.220.000
X
HUYỆN VÂN CANH
1
313VC00045
Canh Thuận - Canh Liên
Canh Thuận
Canh Liên
23,10
3,5
BTXM
450.000.000
CỘNG
23,10
450.000.000
XI
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
1
313QN00046
Phú Tài - Phước Mỹ
Phú Tài
Phước Mỹ
7,60
3,0 - 7,0
BTN+BTXM
150.000.000
CỘNG
7,60
150.000.000
TỔNG CỘNG
312,02
6.094.893.000
C
ĐƯỜNG XÃ
I
ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN HOÀI
NHƠN
1
314HN00011
Nhà ông Quận - Nghĩa địa Khối 3
Nhà ông Quận
Nghĩa địa Khối 3
1,40
3
BTXM
2.100.000
2
314HN00012
Đường Nguyễn Trân - Cầu Chợ Ân
Đường Nguyễn Trân
Cầu Chợ Ân
1,32
3
BTXM
1.980.000
3
314HN00026
Đường Quang Trung - Đập Lại Giang
Đường Quang Trung
Đập Lại Giang
4,20
8
BTXM
6.300.000
4
314HN00030
Đường Hai bà Trưng - Đập Lại Giang
Đường Hai bà Trưng
Đập Lại Giang
3,23
6
BTN
4.840.500
5
314HN00048
ĐT629 - Khu Trài Dân
ĐT629
Khu Trài Dân
1,80
6
BTXM
2.697.000
6
314HN00049
Nhà Tin - Đường Trần Phú
Nhà Tin
Đường Trần Phú
1,15
6
BTXM
1.719.000
7
314HN00052
Ngã 3 nhà Nghinh - Nhà thôn Túy Sơn Nam
Ngã 3 nhà Nghinh
Nhà thôn Túy Sơn Nam
2,00
3
Đất
3.000.000
8
314HN00055
Trường Mần non - Ngõ Muộn
Trường Mần non
Ngõ Muộn
2,00
3
Đất
3.000.000
9
314HN00056
Chân hồ An Đỗ - Cuối thôn
Chân hồ An Đỗ
Cuối thôn
2,00
3
Đất
3.000.000
10
314HN00058
Ngõ Nhãn - Hố Lai
Ngõ Nhãn
Hố Lai
2,50
3
Đất
3.750.000
11
314HN00060
Nhà sinh hoạt Cẩn Hậu - Ngõ quá thôn Tường Sơn
Nhà sinh hoạt Cẩn Hậu
Ngõ quá thôn Tường Sơn
2,40
3
Đất
3.600.000
12
314HN00066
Ngã 3 giáp Hoài Châu - Ngã 3 giáp đường số 2
Ngã 3 giáp Hoài Châu
Ngã 3 giáp đường số 2
1,50
3
BTXM
2.250.000
13
314HN00070
QL1A - Hết địa phận HC Bắc
QL1A
Hết địa phận HC Bắc
1,50
3
BTXM
2.250.000
14
314HN00072
Đường Tây tỉnh - Hết địa phận HC Bắc
Đường Tây tỉnh
Hết địa phận HC Bắc
1,88
3
BTXM
2.820.000
15
314HN00076
Đường Tây tỉnh - Cầu Chui - La Vuông
Đường Tây tỉnh
Cầu Chui - La Vuông
1,17
3
BTXM
1.755.000
16
314HN00081
Cầu ngã ba - Ngã tư Mỹ Bình
Cầu ngã ba
Ngã tư Mỹ Bình
1,98
3
BTXM
2.964.000
17
314HN00084
Ngã 4 An Quý Nam - Gia An, HC Bắc
Ngã 4 An Quý Nam
Gia An, HC Bắc
3,76
3
BTXM
5.640.000
18
314HN00087
UBND xã - Xã Phổ Châu
UBND xã
Xã Phổ Châu
4,13
3
BTXM
6.192.000
19
314HN00092
Phụng Du 1 - Chợ Cát
Phụng Du 1
Chợ Cát
3,00
3
Đất
4.500.000
20
314HN00094
Phú Sơn - Thác Đổ
Phú Sơn
Thác Đổ
3,20
3
Đất
4.800.000
21
314HN00101
Ngã 3 Quán Thức - Cầu Bàu Đỉa
Ngã 3 Quán Thức
Cầu Bàu Đỉa
1,50
3
BTXM
2.250.000
22
314HN00102
Ngã 4 Tân Bình - Thiện Chánh - Cự Lễ
Ngã 4 Tân Bình
Thiện Chánh - Cự Lễ
3,95
3
BTXM
5.925.000
23
314HN00105
UBND xã - Giáp DT639- TL2
UBND xã
Giáp DT639- TL2
3,80
3
BTXM
5.700.000
24
314HN00110
Ngã 3 nhà ông Hiến - DT639- Chùa Nghĩa Lâm
Ngã 3 nhà ông Hiến
DT639- Chùa Nghĩa Lâm
3,80
3
BTXM
5.700.000
25
314HN00114
Ngọc An Đông - Tài Lương 4
Ngọc An Đông
Tài Lương 4
3,50
3
BTXM
5.250.000
26
314HN00118
QL1A Cầu Vĩ - Khu Kinh Tế Mới
QL1A Cầu Vĩ
Khu Kinh Tế Mới
1,50
3
BTXM
2.250.000
27
314HN00121
Ngã 3 Kinh tế - Cầu ông Thái
Ngã 3 Kinh tế
Cầu ông Thái
2,50
3
BTXM
3.750.000
28
314HN00122
Ngã 3 Cầu Chùa - Đồng Quang
Ngã 3 Cầu Chùa
Đồng Quang
2,80
3
BTXM
4.200.000
29
314HN00125
Cầu chợ Bộng - Giáp Hoài Xuân
Cầu chợ Bộng
Giáp Hoài Xuân
1,30
3
BTXM
1.950.000
30
314HN00136
Trường An 1 - Lâm Trúc 1
Trường An 1
Lâm Trúc 1
1,22
5
Đất
1.827.000
31
314HN00145
Nhà Ngọc - Cầu Sâm
Nhà Ngọc
Cầu Sâm
1,77
5
BTXM
2.655.000
32
314HN00159
Đường 327 - Xóm 6 Giao Hội 2
Đường 327
Xóm 6 Giao Hội 2
2,00
3
BTXM
3.000.000
33
314HN00161
QL1A - Xóm 3 Giao Hội 2
QL1A
Xóm 3 Giao Hội 2
3,00
3
BTXM
4.500.000
34
314HN00162
Đường 327 - Xóm 8 Giao Hội 2
Đường 327
Xóm 8 Giao Hội 2
1,50
3
BTXM
2.250.000
35
314HN00163
Nhà Miên - Xóm 2 Giao Hội 1
Nhà Miên
Xóm 2 Giao Hội 1
1,60
3
BTXM
2.400.000
36
314HN00165
QL1A - Nhà Sơn
QL1A
Nhà Sơn
1,64
3
BTXM
2.464.500
37
314HN00169
Hồ Cá - Hoài Thanh
Hồ Cá
Hoài Thanh
2,37
3
BTXM
3.552.000
38
314HN00174
Cầu bà Mầm - Bầu hạ thế Song Khánh
Cầu bà Mầm
Bầu hạ thế Song Khánh
1,92
3
Đất
2.875.500
39
314HN00175
Cống Kha Thuận thượng 2 - Nhà Phận, Vĩnh Phụng 1
Cống Kha Thuận thượng 2
Nhà Phận, Vĩnh Phụng 1
1,64
3
Đất
2.454.000
40
314HN00177
Nhà Khiêm - Nhà Đếm SK
Nhà Khiêm
Nhà Đếm SK
1,61
3
Đất
2.415.000
41
314HN00195
Nhà Chung - DT639
Nhà Chung
DT639
1,45
3
BTXM
2.175.000
42
314HN00196
Nhà Thương - DT639
Nhà Thương
DT639
2,98
3
BTXM
4.470.000
43
314HN00198
Kim Giao Bắc - Diêu Quang
Kim Giao Bắc
Diêu Quang
5,00
3
BTXM
7.500.000
44
314HN00200
H.Đức - Hoài Mỹ - Cầu Lỗ Bung
H.Đức
Hoài Mỹ - Cầu Lỗ Bung
2,00
3
BTXM
3.000.000
45
314HN00202
UBND xã - Trụ sở thôn Lại Khánh
UBND xã
Trụ sở thôn Lại Khánh
1,30
3
BTXM
1.950.000
CỘNG
103,75
155.655.000
II
ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN HOÀI
ÂN
1
314HA00006
ĐT 629 - Bãi đá - Bình Hòa Bắc
ĐT 629
Bãi đá - Bình Hòa Bắc
1,00
3
BTXM
1.500.000
2
314HA00007
ĐT 629 - Cẩm Đức
ĐT 629
Cẩm Đức
1,50
3
BTXM
2.250.000
3
314HA00020
Cầu bà Cương - Gò bà Dương
Cầu bà Cương
Gò bà Dương
1,80
3,5
BTXM
2.700.000
4
314HA00023
Truông Cây Cầy - Cầu bà Phú
Truông Cây Cầy
Cầu bà Phú
1,58
3,5
BTXM
2.370.000
5
314HA00024
Hội An - Cây Bồ Đề
Hội An
Cây Bồ Đề
1,81
3,5
BTXM
2.715.000
6
314HA00025
UBND xã - Gò Sặt
UBND xã
Gò Sặt
1,20
3,5
BTXM
1.800.000
7
314HA00039
Liên Hội - Hội Nhơn
Liên Hội
Hội Nhơn
1,25
3
BTXM
1.875.000
8
314HA00039
Liên Hội - Hội Nhơn
Liên Hội
Hội Nhơn
4,00
3
BTXM
6.000.000
9
314HA00040
Xóm 2 Hà Đông - Xóm 4 Hà Đông
Xóm 2 Hà Đông
Xóm 4 Hà Đông
1,20
3
BTXM
1.800.000
10
314HA00045
ĐT631 - Cầu Cửa Kỹ - Thôn Trí Trường - Cầu Cửa Nữ
ĐT631
Cầu Cửa Kỹ - Thôn Trí Trường - Cầu Cửa Nữ
3,00
3
BTXM
4.500.000
11
314HA00046
ĐT 631(Lộc Giang) - Thôn Tân Thành
ĐT 631(Lộc Giang)
Thôn Tân Thành
2,00
3
Đất
3.000.000
12
314HA00051
Cầu Cây Xoài - Cầu Xéo
Cầu Cây Xoài
Cầu Xéo
1,20
3
BTXM
1.800.000
13
314HA00055
Kim Sơn - Nghĩa Điền
Kim Sơn
Nghĩa Điền
10,00
3,5
BTXM
15.000.000
14
314HA00056
Đồng Lau - Phú Trị
Đồng Lau
Phú Trị
7,30
3
BTXM
10.950.000
15
314HA00059
Cầu Đá Bạc - T6 Đắk Mang
Cầu Đá Bạc
T6 Đắk Mang
3,70
3
BTXM
5.550.000
CỘNG
42,54
63.810.000
III
ĐƯỜNG XÃ - HUYỆN PHÙ
CÁT
1
314PC00001
Trần Hưng Đạo - Nghĩa địa
Trần Hưng Đạo
Nghĩa địa
1,88
3
BTXM
2.820.000
2
314PC00013
Bưu điện xã - Tân Lệ, Tân Nghi - An Nhơn
Bưu điện xã
Tân Lệ, Tân Nghi - An Nhơn
4,80
3
BTXM
7.200.000
3
314PC00014
QL 1A Hòa Dõng - Kiều Huyên, Ao đồng Hóc
QL 1A Hòa Dõng
Kiều Huyên, Ao đồng Hóc
2,60
3
BTXM
3.900.000
4
314PC00015
Đường 635 cũ - Nhà ông Luận
Đường 635 cũ
Nhà ông Luận
1,20
3
BTXM
1.800.000
5
314PC00027
Ngã 3 đường BTXM Tân Lệ - Thuận Hạnh - Bình Thuận
Ngã 3 đường BTXM Tân Lệ
Thuận Hạnh - Bình Thuận
2,00
3
Đất
3.000.000
6
314PC00032
Ngã 3 Kiều Trúc - Cầu Rù Rì
Ngã 3 Kiều Trúc
Cầu Rù Rì
1,00
3
BTXM
1.500.000
7
314PC00050
Cổng làng Đại Hào - Hưng Trị, Cát Thắng
Cổng làng Đại Hào
Hưng Trị, Cát Thắng
4,60
4
BTXM
6.900.000
8
314PC00062
Dốc ông Càng - Vĩnh Định
Dốc ông Càng
Vĩnh Định
1,65
3
BTXM
2.475.000
9
314PC00064
Dốc nhà ông Thanh - Hưng Trị, Cát Thắng
Dốc nhà ông Thanh
Hưng Trị, Cát Thắng
1,20
3
BTXM
1.800.000
10
314PC00102
ĐT 640 - Cát Thắng
ĐT 640
Cát Thắng
1,50
4
BTXM
2.250.000
11
314PC00103
Cầu Sông Chùa - Đập Văn Mối
Cầu Sông Chùa
Đập Văn Mối
1,20
4
BTXM
1.800.000
12
314PC00166
DT639 (ngõ Diệp) - Giáp bờ suối Cây Me
DT639 (ngõ Diệp)
Giáp bờ suối Cây Me
2,30
4
BTXM
3.450.000
13
314PC00167
Chánh Thắng - Chánh Hùng - Nhà máy nước khoáng
Chánh Thắng
Chánh Hùng - Nhà máy nước khoáng
2,60
4
BTXM
3.900.000
14
314PC00171
ĐT639 - Bãi rác Gò Ngữ
ĐT639
Bãi rác Gò Ngữ
2,00
3
Đất
3.000.000
15
314PC00173
Ngã 3 Tài Nạy Hóa Lạc - Nhà Phạm Phước, Chánh Hóa
Ngã 3 Tài Nạy Hóa Lạc
Nhà Phạm Phước, Chánh Hóa
1,50
3
Đất
2.250.000
16
314PC00175
Ngõ Huỳnh Diệu - Ngõ Đào Bá Cúc
Ngõ Huỳnh Diệu
Ngõ Đào Bá Cúc
1,00
3
Đất
1.500.000
17
314PC00177
ĐT633(Quán Quê Hương) - Trường MG Chánh Lợi
ĐT633 (Quán Quê Hương)
Trường MG Chánh Lợi
1,69
3
BTXM
2.535.000
18
314PC00178
ĐT633(Quán Trúc Vi) - ĐT 639
ĐT633 (Quán Trúc Vi)
ĐT 639
2,00
3
BTXM
3.000.000
19
314PC00180
Cầu Tự Phú Long - Nhà ông Sáng, Phú Dõng
Cầu Tự Phú Long
Nhà ông Sáng, Phú Dõng
1,01
3
BTXM
1.515.000
20
314PC00182
Trường MG Chánh Lợi - Cầu Xã Thung
Trường MG Chánh Lợi
Cầu Xã Thung
1,56
3
BTXM
2.340.000
21
314PC00198
Nhà ông Ngô Biết - Thôn Hóa Lạc, Cát Thành
Nhà ông Ngô Biết
Thôn Hóa Lạc, Cát Thành
1,60
3
Đất
2.400.000
22
314PC00202
Đường BTAQCL nhà Xưa - Nhà ông Cấm, Chánh Lợi
Đường BTAQCL nhà Xưa
Nhà ông Cấm, Chánh Lợi
1,00
3
Đất
1.500.000
23
314PC00203
Cầu Xã Thung - Nhà ông Lũ, Chánh Lợi
Cầu Xã Thung
Nhà ông Lũ, Chánh Lợi
1,00
3
Đất
1.500.000
24
314PC00205
ĐT633 - Trung Bình Trung Chánh
ĐT633
Trung Bình Trung Chánh
1,45
3
BTXM
2.175.000
25
314PC00206
ĐT633 - Ngã tư trên Bán Ngàn
ĐT633
Ngã tư trên Bán Ngàn
1,45
3
BTXM
2.175.000
26
314PC00207
ĐT633 - Giáp Mỹ Cát
ĐT633
Giáp Mỹ Cát
2,03
3
BTXM
3.045.000
27
314PC00208
ĐT633 - An Trị Trung An
ĐT633
An Trị Trung An
1,35
3
BTXM
2.025.000
28
314PC00212
ĐT633 - Trường Gò Đỗ
ĐT633
Trường Gò Đỗ
1,50
3
BTXM
2.250.000
29
314PC00220
Phú Hiệp, Trung Chánh - An Trị Trung An
Phú Hiệp, Trung Chánh
An Trị Trung An
1,80
3
BTXM
2.700.000
30
314PC00231
ĐT633 - Chợ Gò Muống mới
ĐT633
Chợ Gò Muống mới
1,00
3
BTXM
1.500.000
31
314PC00232
Thái Thuận - Kênh S3
Thái Thuận
Kênh S3
0,90
3
BTXM
1.350.000
32
314PC00234
ĐT633 - Sông La Tinh (Đường số 7)
ĐT633
Sông La Tinh (Đường số 7)
1,30
3
BTXM
1.950.000
33
314PC00238
ĐT633 - Ngã 4 Cảnh An
ĐT633
Ngã 4 Cảnh An
1,50
3
BTXM
2.250.000
34
314PC00239
ĐT633 - Hóc Giang
ĐT633
Hóc Giang
1,37
3
BTXM
2.055.000
35
314PC00241
Vĩnh Thành - Phú Hiệp
Vĩnh Thành
Phú Hiệp
7,80
3
BTXM
11.700.000
36
314PC00255
ĐT 634 - Giáp BTXM Tân Hóa Bắc
ĐT 634
Giáp BTXM Tân Hóa Bắc
1,80
3
BTXM
2.700.000
37
314PC00256
Hội Vân - Phú Kim
Hội Vân
Phú Kim
2,36
3
BTXM
3.540.000
38
314PC00257
Hội Vân - Thuận Hiệp
Hội Vân
Thuận Hiệp
1,40
3,5
BTXM
2.100.000
39
314PC00261
Xóm Bắc Tùng Chánh - Cát Hanh
Xóm Bắc Tùng Chánh
Cát Hanh
1,96
3,5
BTXM
2.940.000
40
314PC00271
Chợ Vườn Đào - Tràn Lỗ Lở
Chợ Vườn Đào
Tràn Lỗ Lở
2,00
3,5
BTXM
3.000.000
CỘNG
75,86
113.790.000
IV
ĐƯỜNG XÃ - THỊ XÃ AN
NHƠN
1
314AN00009
Cầu chữ Y - Cầu Bà Trình
Cầu chữ Y
Cầu Bà Trình
2,70
3
BTXM
4.050.000
2
314AN00016
QL19, Phú Sơn - Đường Mương Cát, Trường Cửu
QL19, Phú Sơn
Đường Mương Cát, Trường Cửu
1,00
3
BTXM
1.500.000
3
314AN00017
Bầu Gốc Trong - Bầu Gốc Ngoài
Bầu Gốc Trong
Bầu Gốc Ngoài
1,10
3
BTXM
1.650.000
4
314AN00020
Tràn Thạnh Danh - Giáp xã Nhơn Mỹ
Tràn Thạnh Danh
Giáp xã Nhơn Mỹ
4,10
3
BTXM
6.150.000
5
314AN00021
Hai Voi Đá - Khu CN Gò Đá Trắng
Hai Voi Đá
Khu CN Gò Đá Trắng
1,05
3
BTXM
1.575.000
6
314AN00023
Chợ Nhơn Hậu - Cầu Gò Quan
Chợ Nhơn Hậu
Cầu Gò Quan
1,60
3
BTXM
2.400.000
7
314AN00024
Nhà Phan Thị Tám - Cống cây me
Nhà Phan Thị Tám
Cống cây me
2,10
3
BTXM
3.150.000
8
314AN00025
Ngã 3 café Hùng - Cầu Tam Bích
Ngã 3 café Hùng
Cầu Tam Bích
1,10
3
BTXM
1.650.000
9
314AN00026
Ngã tư đường sắt - Cổng Lăng Võ Tánh
Ngã tư đường sắt
Cổng Lăng Võ Tánh
1,38
3
BTXM
2.070.000
10
314AN00027
Thành Đồ Bàn (nhà bà Đào) - Gò nương
Thành Đồ Bàn (nhà bà Đào)
Gò nương
1,50
3
BTXM
2.250.000
11
314AN00028
Nhà Nguyễn Văn Tùng - Phân Hiệu Bắc Thuân Cũ
Nhà Nguyễn Văn Tùng
Phân Hiệu Bắc Thuân Cũ
1,10
3
BTXM
1.650.000
12
314AN00030
Cổng làng nghề bún - Lò gạch lộc cũ
Cổng làng nghề bún
Lò gạch lộc cũ
1,00
3
BTXM
1.500.000
13
314AN00035
Ngã ba 636 Gò Quánh - An Tràng - Tây Vinh
Ngã ba 636 Gò Quánh
An Tràng - Tây Vinh
2,20
3
BTXM
3.300.000
14
314AN00038
Nhạn Tháp - Nhơn Hậu - Đập Bình Thạnh
Nhạn Tháp
Nhơn Hậu - Đập Bình Thạnh
3,60
3
BTXM
5.400.000
15
314AN00040
Cầu Thị Lựa - Cầu Bầu Dừa
Cầu Thị Lựa
Cầu Bầu Dừa
3,10
3
BTXM
4.650.000
16
314AN00041
Cây Xăng ĐT636 - Cầu Bầu Dừa
Cây Xăng ĐT636
Cầu Bầu Dừa
3,00
3
BTXM
4.500.000
17
314AN00043
Nhà ông Nghệ - Tráng Long (Nhơn Lộc)
Nhà Ông Nghệ
Tráng Long (Nhơn Lộc)
1,50
3
BTXM
2.250.000
18
314AN00047
Trụ sở thôn Phụ Ngọc - Nhà Ông Thiển
Trụ sở thôn Phụ Ngọc
Nhà Ông Thiển
2,65
3
BTXM
3.975.000
19
314AN00052
ĐT 636B (Km12+300) - Ngã ba đường phía Tây Tỉnh
ĐT 636B (Km12+ 300)
Ngã ba đường phía Tây Tỉnh
1,00
3
BTXM
1.500.000
20
314AN00066
QL19 - Ngọc Thạnh
QL19
Ngọc Thạnh
2,56
3
BTXM
3.840.000
21
314AN00071
Quốc lộ 19 - Thọ An Bắc
Quốc lộ 19
Thọ An Bắc
2,50
3
BTN
3.750.000
22
314AN00072
Cầu suối dài - Nam Viên
Cầu suối dài
Nam Viên
2,50
3
BTXM
3.750.000
23
314AN00076
Cầu Trén - Chánh Mẫn
Cầu Trén
Chánh Mẫn
2,50
3
BTXM
3.750.000
24
314AN00077
Cầu Trén - An Tây
Cầu Trén
An Tây
2,00
3
BTXM
3.000.000
25
314AN00078
Nhà bà My - Cầu Trén
Nhà bà My
Cầu Trén
1,70
3
BTXM
2.550.000
26
314AN00079
Nhà ông Nôm - Nhà Trương Bốn
Nhà ông Nôm
Nhà Trương Bốn
2,30
3
BTXM
3.450.000
27
314AN00090
Bờ Đùi - Đồng Lâm
Bờ Đùi
Đồng Lâm
4,30
3
BTN
6.450.000
28
314AN00093
Đông Lâm - Cầu Bà Có
Đông Lâm
Cầu Bà Có
1,20
3
BTXM
1.800.000
29
314AN00094
Gò Lao - Nhơn Tân
Gò Lao
Nhơn Tân
1,50
3
BTXM
2.250.000
30
314AN00095
An Thành Bắc - Tân Lập
An Thành Bắc
Tân Lập
1,20
3
BTXM
1.800.000
31
314AN00096
An Thành Nam - Tân Lập
An Thành Nam
Tân Lập
1,00
3
BTXM
1.500.000
32
314AN00100
QL 1A - Nhơn An
QL 1A
Nhơn An
1,55
3
BTXM
2.325.000
33
314AN00101
QL 1A - Háo Đức
QL 1A
Háo Đức
2,02
3
BTXM
3.030.000
34
314AN00102
QL 1A - Phó An
QL 1A
Phó An
1,36
3
BTXM
2.040.000
35
314AN00105
Bệnh viện - Phước Hưng
Bệnh viện
Phước Hưng
1,62
3
BTXM
2.430.000
36
314AN00108
Tân Dân - Bình Thạnh
Tân Dân
Bình Thạnh
3,80
3
BTXM
5.700.000
37
314AN00109
Trung Định - Thanh Giang
Trung Định
Thanh Giang
1,00
3
BTXM
1.500.000
38
314AN00112
UBND xã Nhơn An - Cổng làng Háo Đức
UBND xã Nhơn An
Cổng làng Háo Đức
4,00
3
BTXM
6.000.000
CỘNG
77,39
116.085.000
TỔNG CỘNG
299,54
449.340.000
Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) năm 2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2578/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương (đường tỉnh, đường huyện, đường xã) ngày 20/07/2017 phục vụ Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
1.786
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng