|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công Bình Phước
Số hiệu:
|
33/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2017/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày
06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch đầu tư công
vốn ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày
13 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND-KTNS ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều
chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 như sau:
Tổng kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư
công năm 2017 là 2.305.619 triệu đồng, tăng 713.230 triệu đồng so với Nghị quyết
số 14/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Nguồn vốn tăng năm 2017 (ngân
sách địa phương):
|
713.230
triệu đồng.
|
a) Vốn đầu tư trong cân đối:
|
48.249
triệu đồng.
|
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm 2017:
|
48.249
triệu đồng.
|
b) Nguồn tiền sử dụng đất:
|
665.144
triệu đồng.
|
- Nguồn vượt thu năm 2016:
|
140.000
triệu đồng;
|
- Nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm
2017:
|
400.000
triệu đồng;
|
- Nguồn tăng thu khối huyện, thị xã
năm 2017:
|
121.748
triệu đồng;
|
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm
2017:
|
3.396
triệu đồng.
|
c) Nguồn thu xổ số kiến thiết:
|
45.662
triệu đồng.
|
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm
2017:
|
45.662
triệu đồng.
|
d) Vốn vay chương trình kiên cố hóa
kênh mương:
|
2.175
triệu đồng.
|
- Chuyển nguồn năm 2016 sang năm
2017:
|
2.175
triệu đồng.
|
e) Giảm nguồn hỗ trợ của Thành phố
Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp so với kế hoạch đầu năm:
2. Phương án bố trí các nguồn vốn tăng
năm 2017: 713.230 triệu đồng, trong đó:
|
48.000
triệu đồng.
|
a) Vốn phân cấp huyện, thị xã tăng:
|
281.748
triệu đồng.
|
b) Chuẩn bị đầu tư tăng:
|
8.982
triệu đồng.
|
c) Các dự án chuyển tiếp tăng:
|
299.000
triệu đồng.
|
đ) Các dự án khởi công mới tăng:
|
123.500
triệu đồng.
|
(Kèm theo biểu tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 1.1 , 3.1. Trong đó biểu số 1, số 2 không thay đổi so với kế hoạch vốn đầu năm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2017
và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
BIỂU
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế
hoạch vốn đầu năm
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số
|
1.592.389
|
2.305.619
|
713.230
|
|
I
|
Nguồn
vốn NSTW
|
317.429
|
317.429
|
-
|
|
1
|
Vốn
trong nước
|
220.782
|
220.782
|
-
|
Biểu
số 1
|
-
|
Vốn CTMTQG
|
66.602
|
66.602
|
-
|
|
-
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục
tiêu
|
154.180
|
154.180
|
-
|
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
96.647
|
96.647
|
-
|
Biểu
số 2
|
II
|
Nguồn
vốn NSĐP
|
1.274.960
|
1.988.190
|
713.230
|
Biểu
số 3
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
477.840
|
526.089
|
48.249
|
|
-
|
Vốn giao đầu năm
|
477.840
|
477.840
|
-
|
|
-
|
Vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017
|
|
48.249
|
48.249
|
|
2
|
Thu tiền sử dụng đất
|
320.120
|
985.264
|
665.144
|
|
-
|
Nguồn vốn giao đầu năm
|
320.120
|
320.120
|
-
|
|
-
|
Vốn vượt thu SDĐ năm 2016 chuyển sang
năm 2017
|
|
140.000
|
140.000
|
|
-
|
Vốn tăng thu SDĐ năm 2017
|
|
400.000
|
400.000
|
|
-
|
Tăng khối huyện, thị xã
|
|
121.748
|
121.748
|
|
-
|
Vốn năm 2016
chuyển sang năm 2017
|
|
3.396
|
3.396
|
|
3
|
Thu XSKT
|
411.000
|
456.662
|
45.662
|
|
-
|
Nguồn vốn giao
đầu năm
|
411.000
|
411.000
|
|
|
-
|
Vốn năm 2016 chuyển sang năm 2017
|
|
45.662
|
45.662
|
|
4
|
Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình
Dương và doanh nghiệp
|
66.000
|
18.000
|
(48.000)
|
Giảm
48 tỷ so với đầu năm, bao gồm: Trường THPT Đồng Phú 30 tỷ;
Trường THPT Bù Gia Mập 15 tỷ; Trường TH Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập 3 tỷ
|
5
|
Vốn vay KCH kênh mương (vốn năm
2016 chuyển sang năm 2017)
|
|
2.175
|
2.175
|
|
BIỂU
SỐ 1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày
19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết định ĐT (số, ngày, tháng, năm
ban hành)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã ghi
KH vốn đến hết 2016
|
Kế hoạch vốn đầu
năm
|
Kế hoạch vốn điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Theo QĐ 863/QĐ- UBND ngày
13/4/2017
|
Theo QĐ 1287/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG(I+II)
|
|
-
|
189.078
|
220.782
|
19.000
|
220.782
|
|
|
I
|
VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA
|
|
|
|
66.602
|
|
66.602
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
22.602
|
-
|
22.602
|
|
|
|
Đầu tư xây
dựng kết cấu hạ tầng cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc
chương trình 135
|
|
|
|
22.602
|
|
22.602
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thân mới
|
|
|
|
44.000
|
-
|
44.000
|
|
|
|
Đầu tư xây
dựng kết cấu hạ tầng các xã NTM giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
44.000
|
|
44.000
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
II
|
VỐN
ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
2.391.656
|
189.078
|
154.180
|
19.000
|
154.180
|
|
|
1
|
Chương
trình phát triển kinh tế - xã hội các
vùng
|
|
1.207.584
|
125.774
|
72.226
|
3.000
|
75.226
|
|
|
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2017
|
|
149.940
|
95.774
|
42.226
|
-
|
42.226
|
|
|
1
|
Đường trục chính
Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản
|
2320/QĐ-UBKD) ngày 28/10/2014
|
63.223
|
42.674
|
17.326
|
|
17.326
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
2
|
Đường từ N1
đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp
|
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
49.909
|
27.500
|
15.500
|
|
15.500
|
UBND huyện Bù Đốp
|
|
3
|
Đường ĐH 312 từ xã Phú
Riềng đi Phú
Trung huyện Bù Gia Mập
|
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
36.808
|
25.600
|
9.400
|
|
9.400
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
320.000
|
30.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
|
1
|
Đường giao
thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc
Ninh
|
2405/QĐ-UBND ngày 30/10/201 5
|
170.000
|
15.000
|
5.000
|
|
5.000
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
|
2
|
Đường từ ngã 3 Vườn
Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok
Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
150.000
|
15.000
|
10.000
|
|
10.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
|
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
737.644
|
-
|
15.000
|
3.000
|
18.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT
755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng
|
2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
149.644
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
2
|
Đường tránh nội
ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối DT 741 với QL 14)
|
|
80.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
UBND TX Đồng Xoài
|
|
3
|
Đường trục
chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
150.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
UBND huyện Phú Riềng
|
|
4
|
Trụ sở huyện
ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú
Riềng
|
2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
150.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
UBND huyện Phú Riềng
|
|
5
|
Xây dựng
các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số
7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1
|
1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015
|
125.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
UBND tỉnh đã có Công văn số 526/UBND-KTTH ngày
27/2/2017 loại bỏ dự án ra khỏi kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020. Do vậy
không thực hiện dự án; Sở KHĐT sẽ tham mưu UBND tỉnh trình TW điều chỉnh
vốn cho các DA khác
|
6
|
Kho lưu trữ
chuyên dùng tỉnh Bình Phước
|
2746/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
83.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững
|
|
21.943
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
21.943
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
21.943
|
|
|
3.000
|
3.000
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
|
167.742
|
19.304
|
46.954
|
|
46.954
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
167.742
|
19.304
|
46.954
|
|
46.954
|
|
|
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc
Ninh
|
2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
147.742
|
19.304
|
46.954
|
|
46.954
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư
cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình mục
tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
|
676.725
|
34.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
676.725
|
34.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
XD công
trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
34.000
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
|
5
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven
biển, khu kinh tế cửa khẩu,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghệ cao, khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
|
132.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
132.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
2691/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
132.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
|
6
|
Chương trình mục
tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
41.100
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
|
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
44.100
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
|
|
Trường phổ
thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp
|
|
44.100
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
|
7
|
Chương trình mục
tiêu công nghệ thông tin
|
|
32.000
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
|
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư năm 2017
|
|
32.000
|
.
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
|
|
Đầu tư
trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên
thông từ Trung ương đến địa phương
|
|
32.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
UBND tỉnh đã có Công văn số 526/UBND-KTTH ngày
27/2/2017 loại bỏ dự án ra khỏi kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020.
Do vậy không thực hiện dự án; Sở KHĐT sẽ tham mưu UBND tỉnh trình TW điều chỉnh
vốn cho các DA khác
|
8
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng an ninh
trên địa bàn trọng điểm
|
|
109.562
|
10.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017
|
|
109.562
|
10.000
|
10.090
|
-
|
10.000
|
|
|
|
Xây dựng đường nhựa
vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đăk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân
cư Bù Gia Mập
|
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
109.562
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
Bộ CHBĐBP
|
|
9
|
Số vốn
bố trí chưa đúng quy định, chưa phân bổ chi tiết, hoặc
thông tin số liệu chưa rõ ràng cần tiếp tục rà soát
|
|
|
|
19.000
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 2
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 7 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã được Thủ
tướng Chính phủ giao KH các năm
|
Kế hoạch vốn đầu năm
|
Kế hoạch vốn điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
403.446
|
53.377
|
23.995
|
23.995
|
350.069
|
96.647
|
96.647
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
403.446
|
53.377
|
23.995
|
23.995
|
350.069
|
96.647
|
96.647
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10.000 m3/
ngày đêm
|
Đồng Xoài
|
10.000 m3/ngày đêm
|
2011-2015
|
440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011
|
341.615
|
47.989
|
23.995
|
23.995
|
293.626
|
73.493
|
73.493
|
Công ty cổ phần cấp thoát nước
|
2
|
Dự án hỗ trợ xử lý
chất thải bệnh viện
|
|
|
2011-2017
|
1912, 1913, 1914, 1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
61.831
|
5.388
|
|
|
56.443
|
23.154
|
23.154
|
Sở Y tế
|
PHỤ LỤC SỐ 1.1
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2017
(Nguồn vốn NSTW)
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thị xã
|
Kế
hoạch vốn đầu năm
|
Kế
hoạch
vốn điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng
|
44.000
|
44.000
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Tiến Thành
|
2.500
|
2.500
|
|
II
|
Thị xã Phước Long
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Xã Phước Tín
|
2.500
|
2.500
|
|
III
|
Huyện Đồng Phú
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Xã Tân Lợi
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Xã Tân Phước
|
3.500
|
3.500
|
|
IV
|
Huyện Chơn Thành
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Xã Thành Tâm
|
3.500
|
3.500
|
|
V
|
Huyện Hớn Quản
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Xã Tân Lợi
|
3.500
|
3.500
|
|
VI
|
Huyện Bù Đăng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Xã Minh Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Đức Liễu
|
3.000
|
3.000
|
|
VII
|
Huyện Lộc Ninh
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Xã Lộc Hưng
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Xã Lộc Hiệp
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Xã Lộc Thái
|
3.500
|
3.500
|
|
VIII
|
Huyện Bù Gia Mập
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Xã Phú Nghĩa
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Đức Hạnh
|
3.500
|
3.500
|
|
IX
|
Huyện Phú Riềng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Xã Bù Nho
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Xã Phú Riềng
|
3.500
|
3.500
|
|
X
|
Huyện Bù đốp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Xã Thiện Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
Ghi chú: UBND các huyện, thị xã có
trách nhiệm giao kế hoạch vốn chi tiết cho từng danh mục dự án đến chủ đầu tư.
BIỂU
SỐ 3
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn đầu năm
|
Kế hoạch vốn điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn
đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu XSKT
|
Hỗ trợ
của TP. Hồ Chí Minh, Bình
Dương và doanh nghiệp
|
Vốn vay KCH kênh mương
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7+8+9
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
CỘNG (1+II+III)
|
1.274.960
|
1.988.190
|
526.089
|
985.264
|
456.662
|
18.000
|
2.175
|
|
1
|
TRẢ NỢ
|
186.550
|
186.550
|
186.550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trả nợ
vay tín dụng ưu đãi 2011-2015
|
116.550
|
116.550
|
116.550
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn trả
nguồn cải cách tiền lương
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ
|
488.420
|
770.168
|
193.600
|
576.568
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
48.920
|
163.140
|
18.920
|
144.220
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
18.920
|
18.920
|
18.920
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
30.000
|
44.220
|
|
44.220
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng hạ tầng giao thông nội đô thị xã Đồng Xoài
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
2
|
THỊ XÃ BÌNH
LONG
|
32.760
|
30.900
|
17.160
|
13.740
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
17.160
|
17.160
|
17.160
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
15.600
|
13.740
|
|
13.740
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
THỊ XÃ
PHƯỚC LONG
|
150.800
|
268.400
|
15.400
|
253.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.400
|
15.400
|
15.400
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
135.400
|
253.000
|
|
253.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
4
|
HUYỆN ĐỒNG
PHÚ
|
32.630
|
50.328
|
17.930
|
32.398
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.930
|
17.930
|
17.930
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
14.700
|
29.398
|
|
29.398
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng xã NTM
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
Giao UBND huyện thông báo vốn cho chủ đầu tư (xã Tân
Lợi 2 tỷ đồng, xã Tân Phước 1 tỷ đồng)
|
5
|
HUYỆN BÙ
ĐĂNG
|
39.440
|
32.800
|
20.240
|
12.560
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
20.240
|
20.240
|
20.240
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
19.200
|
12.560
|
|
12.560
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
6
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
27.800
|
26.460
|
17.600
|
8.860
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.600
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
10.200
|
8.860
|
|
8.860
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
7
|
HUYỆN
CHƠN THÀNH
|
38.270
|
42.794
|
17.270
|
25.524
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.270
|
17.270
|
17.270
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
21.000
|
25.524
|
|
25.524
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8
|
HUYỆN HỚN
QUẢN
|
23.270
|
24.905
|
17.270
|
7.635
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.270
|
17.270
|
17.270
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
6.000
|
7.635
|
|
7.635
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
9
|
HUYỆN LỘC
NINH
|
43.360
|
35.426
|
19.360
|
16.066
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
19.360
|
19.360
|
19.360
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
24.000
|
9.066
|
|
9.066
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
12.000
|
9.066
|
|
9.066
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng xã NTM
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
Giao UBND huyện thông báo vốn cho chủ đầu tư (xã Lộc Hiệp
1,5 tỷ đồng, xã Lộc Thái 1,5 tỷ đồng)
|
d
|
Hỗ trợ đầu tư đường
tuần tra biên giới Chiu Riu -Tà Nốt và đường từ QL 13 vào nhà văn hóa huyện Lộc
Ninh
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
10
|
HUYỆN BÙ
ĐỐP
|
26.270
|
22.550
|
15.950
|
6.600
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.950
|
15.950
|
15.950
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
10.320
|
6.600
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
11
|
HUYỆN
PHÚ RIỀNG
|
24.900
|
72.465
|
16.500
|
55.965
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
8.400
|
5.965
|
|
5.965
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
III
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
-
|
8.982
|
-
|
-
|
8.982
|
-
|
-
|
-
|
1
|
CBĐT xây dựng
trụ sở đội PCCC huyện Lộc Ninh
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
CBĐT dự án
đường Bom Bo - Đắk Nhau huyện Bù Đãng
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
3
|
CBĐT Nâng cấp
bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước từ 300 lên 600 giường bệnh
|
|
1.982
|
|
|
1.982
|
|
|
Sở Y tế
|
IV
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
599.990
|
1.022.490
|
145.939
|
408.696
|
447.680
|
18.000
|
2.175
|
|
|
Dự án
chuyển tiến sang năm 2017
|
343.700
|
642.700
|
110.549
|
211.896
|
318.080
|
-
|
2.175
|
|
1
|
Đối
ứng các dự án ODA
|
29.800
|
41.040
|
-
|
-
|
41.040
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Dự án mở rộng
hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20.000 m3/ngày đêm
|
7.000
|
8.050
|
|
|
8.050
|
|
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
1.2
|
Dự án mở rộng
hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã
Đồng Xoài công
suất 10.000 m3/ ngày đêm
|
5.500
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
1.3
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh
|
1.900
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
1.4
|
Các dự án hệ
thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa
bàn tỉnh
|
2.600
|
3.290
|
|
|
3.290
|
|
|
Sở Y tế
|
1.5
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
Sở KHĐT
|
1.6
|
Dự án phát
triển giáo dục Trung học phổ thông giai đoạn 2
|
5.300
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
Sở GDĐT
|
2
|
Nông
nghiệp-Nông thôn
|
69.100
|
155.579
|
26.784
|
82.500
|
46.100
|
-
|
195
|
|
2.1
|
Trả nợ mua
xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
64.100
|
68.100
|
23.000
|
4.000
|
41.100
|
|
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh
|
2.2
|
Dự án nâng cao năng
lực phòng cháy, chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Chi cục kiểm lâm
|
2.3
|
Dự án trồng
rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục đích sử dụng
sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS huyện Bù Đăng
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Bù Đốp
|
2.4
|
GPMB (thanh
lý cao su) chi trả cho Tập đoàn cao su
|
|
73.500
|
|
73.500
|
|
|
|
Ban QLKKT
|
2.5
|
Hệ thống Kênh tưới
thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
|
195
|
|
|
|
|
195
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.6
|
Dự án nâng
cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp
tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW)
|
|
3.784
|
3.784
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
3
|
Công
nghiệp
|
5.000
|
11.136
|
11.136
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
XD công
trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2013-2020 (đối ứng NSTW)
|
5.000
|
11.136
|
11.136
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
4
|
Giao
thông - Vận tải
|
60.500
|
115.196
|
20.054
|
40.000
|
53.996
|
-
|
1.146
|
|
4.1
|
Láng nhựa đường
Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
4.2
|
Đường trục
chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng Xoài
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
4.3
|
Hệ thống
thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh
Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông Bình Phước
|
4.4
|
Vốn góp dự
án xây dựng cầu Sài gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Ban QLDA dầu tu xây dựng các công
trình giao thông Bình Phước
|
4.5
|
Đường trục
chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản (đối
ứng ngân sách TW)
|
3.200
|
6.149
|
|
|
6.149
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4.6
|
Xây dựng đường liên xã
Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
4.7
|
Xây dựng đường
liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4.8
|
Xây dựng đường
D6 Trung tâm HC huyện Phú Riềng
|
5.300
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4.9
|
Xây dựng đường
giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Điền - Lộc Thái (huyện Lộc Ninh)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
4.10
|
Xây dựng đường Minh
Thành - An Long, huyện Chơn Thành
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
4.11
|
Nâng cấp đường
liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4.12
|
Nâng cấp tuyến
đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
Bình Phước
|
4.13
|
Xây dựng cầu
Đak Lung 2
|
|
1.146
|
|
|
|
|
1.146
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông Bình Phước
|
4.14
|
Đường vào
trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW)
|
|
547
|
|
|
547
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4.15
|
Sửa chữa đường
trục chính KCN Chơn Thành
|
|
1.194
|
1.194
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4.16
|
Đường ĐT741
đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
4.17
|
Nâng cấp đường
giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
|
5.860
|
5.860
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quàn
|
5
|
Hạ tầng đô
thị
|
-
|
3.251
|
-
|
-
|
3.251
|
-
|
-
|
|
|
Vỉa hè
QL14 (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Huệ) thị xã Đồng Xoài
|
|
3.251
|
|
|
3.251
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
6
|
Y tế
|
23.500
|
26.819
|
-
|
-
|
26.819
|
-
|
-
|
|
6.1
|
Bệnh viện y
học cổ truyền tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
4.000
|
7.131
|
|
|
7.131
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
6.2
|
Mua sắm trang
thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (đối ứng ngân sách TW)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
6.3
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Gia Mập (vốn đối ứng với NSTW)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
6.4
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Hớn Quản
|
11.500
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
6.5
|
Xây dựng Bệnh
viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2)
|
|
188
|
|
|
188
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
7
|
Giáo
dục - Đào tạo
|
92.900
|
105.471
|
-
|
5.000
|
100.471
|
-
|
-
|
|
7.1
|
Xây dựng
Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.2
|
10 phòng học
lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.3
|
Xây dựng
Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.4
|
Trường THPT
Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7.5
|
Xây dựng nhà
tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.6
|
Trường dân
tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.7
|
Mua sắm thiết
bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.8
|
Mở rộng Ký
túc xá cho học sinh PTDTNT tỉnh
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.9
|
Thiết bị thí
nghiệm Trường Trung cấp y tế
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
7.10
|
Trường Mẫu giáo
thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
7.11
|
Trường mầm
non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
8.000
|
13.000
|
|
5.000
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
7.12
|
Trường Mẫu giáo
Đức Phong, huyện Bù Đăng
|
5.000
|
10.275
|
|
|
10.275
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
7.13
|
Trường Mầm
non Tân Tiến, huyện Đồng Phú
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
7.14
|
Xây dựng
trường TH xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
7.15
|
Trường Mầm
non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
7.16
|
Trường mẫu
giáo Thanh Lương TX. Bình Long
|
8000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
7.17
|
Trường THPT
chuyên thị xã Bình Long
|
|
296
|
|
|
296
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
8
|
Văn hóa
- Xã hội
|
18.800
|
46.690
|
26.606
|
6.921
|
13.163
|
-
|
-
|
|
8.1
|
Hạ tầng kỹ
thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình
Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
8.2
|
Trung tâm
Văn hóa tỉnh
|
7.000
|
14.372
|
7.372
|
|
7.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
8.3
|
Trung tâm
văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Liên đoàn LĐ tỉnh
|
8.4
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích Mộ tập thể 3000 người .
|
|
6.921
|
|
6.921
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
8.5
|
Xây dựng
hàng rào dự án khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà
Thiết
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
8.6
|
Đường vành đai
khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch
|
|
1.163
|
|
|
1.163
|
|
|
Đài PTTH
|
8.7
|
Xây dựng
khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
608
|
608
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
8.8
|
Xây dựng
Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước
|
|
1.826
|
1.826
|
|
|
|
|
Đài PTTH
|
9
|
Khoa học
- Công nghệ
|
6.000
|
6.856
|
326
|
-
|
6.530
|
-
|
-
|
|
9.1
|
Đầu tư thiết
bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật
đo lường và thử nghiệm
|
6.000
|
6.326
|
326
|
|
6.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
9.2
|
Thiết bị thí
nghiệm Trường Trung cấp y tế
|
|
530
|
|
|
530
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
10
|
Quản lý
Nhà nước
|
4.500
|
12.500
|
4.000
|
4.000
|
4.500
|
-
|
|
|
10.1
|
Cải tạo, sửa
chữa và mở rộng trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
10.2
|
Trụ sở làm
việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
10.3
|
Sửa chữa
Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước
|
|
7.000
|
3.000
|
4.000
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Quốc
phòng - An ninh
|
6.100
|
9.434
|
3.334
|
-
|
6.100
|
-
|
|
|
11.1
|
Nhà làm việc
Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
11.2
|
Nhà khách
và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng
NS tỉnh)
|
3.100
|
6.434
|
3.334
|
|
3.100
|
|
|
Công an tỉnh
|
12
|
Chương
trình đầu tư- phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt
Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ- TTg, ngày 17/10/2007)
|
7.500
|
7.936
|
7.500
|
-
|
436
|
-
|
-
|
Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức
500 triệu đồng/xã
|
12.1
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Huyện Bù Đốp
|
3.000
|
3.436
|
3.000
|
|
436
|
|
|
|
12.3
|
Huyện Lộc
Ninh
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
13
|
Chương
trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh
hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện cho các đối
tượng thuộc đề án 755
|
13.1
|
Huyện Bù
Đăng
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Huyện Chơn Thành
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
13.3
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Huyện Đồng
Phú
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
13.5
|
Huyện Lộc
Ninh
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Thị xã Phước
Long
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
13.7
|
Thị xã
Bình Long
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
13.8
|
Huyện Phú Riềng
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Thanh
toán các công trình đã quyết toán
|
10.000
|
18.792
|
809
|
1.475
|
15.674
|
|
834
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
15
|
Đối ứng dự
án PPP
|
-
|
72.000
|
-
|
72.000
|
-
|
-
|
|
|
15.1
|
GPMB đường Đồng
Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70 m)
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
Công ty cao su Bình Phước
|
15.2
|
Hỗ trợ GPMB
QL 13 (đoạn thị trấn Lộc Ninh đi ngã 3 Lộc Tấn)
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
|
Khởi
công mới năm 2017
|
256.290
|
379.790
|
35.390
|
196.800
|
129.600
|
18.000
|
-
|
|
1
|
Hạ
tầng khu công nghiệp
|
10.000
|
52.500
|
-
|
42.500
|
10.000
|
-
|
|
|
1.1
|
Đường trục
chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
1.2
|
Dự án nối dài hạ
lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
1.3
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
1.4
|
Xây dựng
các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số
7 và nhà máy xử lý nước thải
tập trung của KCN Đồng Xoài I (hạng mục nhà máy xử lý nước thải)
|
|
17.500
|
|
17.500
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
2
|
Giao
thông - Vận tải
|
34.190
|
80.190
|
25.390
|
46.000
|
8.800
|
-
|
|
|
2.1
|
Đường vòng
quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước
|
5.000
|
21.000
|
|
16.000
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông Bình Phước
|
2.2
|
Láng nhựa
dường ALT1 từ đường Ngô quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
2.3
|
Nâng cấp đường
Lộc Tấn -Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh,
tỉnh Bình Phước
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
2.4
|
Xây dựng đường từ
QL 13 vào trường Cao đẳng nghề Bình Phước
|
5.390
|
5.390
|
5.390
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông Bình Phước
|
2.5
|
Đường ĐT
759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.6
|
Dự án nâng
cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long
đi trường chuyên Bình Long)
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2.7
|
Xây dựng cầu
Long Tân đi Phú Riềng
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Hạ tầng
đô thị
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Đường số 7
(đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
4
|
Y tế
|
21.400
|
21.400
|
-
|
-
|
21.400
|
-
|
|
|
4.1
|
Xây dựng
Trung tâm y tế huyện Phú Riềng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
4.2
|
Mua sắm, lắp đặt trang
bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
4.3
|
Ký túc xá học
sinh, nhà tập thể thao và hạ tầng kỹ thuật trường Trung cấp y tế
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
4.4
|
Nhà làm việc
các khoa và bộ môn, khối thực hành và thư viện trường Trung
cấp y tế
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5
|
Giáo dục - Đào tạo
|
131.400
|
101.400
|
-
|
18.000
|
65.400
|
18.000
|
|
|
5.1
|
Trường
THPT huyện Lộc Ninh
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5.2
|
Thiết bị
thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5.3
|
Xây dựng
trường THPT Thanh Hòa huyện Bù Đốp
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5.4
|
Trường TH
Tân Khai A huyện Hớn Quản
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5.5
|
Trường cấp
2, 3 Minh Hưng huyện Chơn Thành
|
11.800
|
11.800
|
|
|
11.800
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
5.6
|
Xây dựng
Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5.7
|
Trường mẫu
giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
5.8
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
5.9
|
Trường THPT
huyện Đồng Phú
|
30.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
5.10
|
Trường THPT
huyện Bù Gia Mập
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
5.11
|
Trường mẫu
giáo Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập
|
6.000
|
6.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
5.12
|
Trường mầm
non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
6
|
Văn hóa -
Xã hội
|
-
|
65.000
|
-
|
65.000
|
-
|
-
|
|
|
6.1
|
Bãi đậu xe,
sân vườn và đường nội bộ Khu di tích lịch sử Căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
6.2
|
Dự án xây dựng
kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
6.3
|
Kinh phí di
dời và GPMB vùng lõi khu di tích Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
7
|
Khoa học - Công nghệ
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
|
|
|
Dự án ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
8
|
Quản
lý Nhà nước
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
|
|
8.1
|
Cải tạo,
mở rộng trụ sở làm việc Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
8.2
|
Máy phát điện
dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
9
|
Quốc
phòng - An ninh
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9.1
|
Xây dựng
nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình
Phước
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
9.2
|
Xây dựng
các công trình khu vực phòng thủ
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
10
|
Đầu tư từ
nguồn thu SDĐ (Ghi thu ghi chi)
|
25.300
|
25.300
|
|
25.300
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3.1
KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NĂM 2017 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ
QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê
duyệt quyết toán
|
Kế hoạch vốn đầu
năm
|
Kế hoạch điều
chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
|
10.000
|
18.792
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN
|
|
1.664
|
2.876
|
|
1
|
Xây dựng trạm bảo vệ rừng số 10 và
trạm ngã 3 đường tuần tra biên giới tại Vườn Quốc gia BGM
|
QĐ số
246/QĐ-UBND, 18/02/2014
|
|
26
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường tuần tra bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Vườn Quốc
gia BGM
|
QĐ số 287/QĐ-UBND, 03/02/2015
|
|
52
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
3
|
Xây dựng khu diễn tập phòng chống
cháy, chữa cháy rừng tại Vườn Quốc gia BGM
|
QĐ số 922/QĐ-UBND, 15/5/2015
|
|
20
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
4
|
Xây dựng công
trình phụ phân khu dịch vụ hành chính
Vườn Quốc gia BGM. Hạng mục: San lấp, kè đá; nhà xe; sân vườn; đường nội bộ;
cột cờ; sa bàn vườn; hệ thống thoát nước; hệ thống chiếu sáng
|
QĐ số
2061/QĐ-UBND, 02/8/2016
|
|
39
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
5
|
Xây dựng trụ sở
làm việc Vườn Quốc gia BGM
|
QĐ số 2060/QĐ-UBND, 02/8/2016
|
|
54
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
6
|
Di dời và ổn định
dân xâm canh trong lâm phần Vườn Quốc gia BGM ra khu vực
định canh, định cư giai đoạn I, năm 2010-2011
|
QĐ số
934/QĐ-UBND, 19/4/2017
|
|
134
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
7
|
Hàng rào bảo vệ
Vườn sưu tập thực vật Vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
QĐ số
88/QĐ-UBND, 13/1/2017
|
|
57
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
8
|
Bảo vệ và phát
triển rừng giai đoạn 2012-2015. Hạng mục: Hồ chứa nước Suối Mít "Trạm kiểm lâm số 2" và mua sắm
01 ô tô chuyên dùng hỗ trợ chữa cháy rừng cho Ban quản
lý Vườn Quốc gia BGM
|
QĐ số
932/QĐ-UBND, 19/4/2017
|
|
61
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
9
|
Bảo vệ và phát
triển rừng giai đoạn 2012-2015. Hạng mục: Xây dựng bảng tuyên truyền bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Vườn Quốc gia BGM
|
QĐ số
933/QĐ-UBND, 19/4/2017
|
|
2
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
10
|
Xây dựng đường vành đai Vườn sưu tập thực vật Vườn Quốc gia BGM
|
QĐ số
1797/QĐ-UBND, 18/8/2015
|
|
16
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
11
|
Xây dựng trạm bảo vệ rừng số
1 và trạm bảo vệ rừng số 2 tại Vườn Quốc gia BGM
|
QĐ số
1792/QĐ-UBND, 18/8/2015
|
|
12
|
Ban
QLDA vườn QG Bù Gia Mập
|
12
|
Xây dựng hệ thống thủy lợi Hồ Bù Xia thuộc dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập
|
85/QĐ-UBND
ngày 13/1/2017
|
|
152
|
Chi
cục phát triển nông thôn
|
13
|
Nạo vét lòng hồ
và cống xã đáy thủy lợi Bù Môn, thị trấn Đức Phong,
huyện Bù Đăng
|
2450/QĐ-UBND
ngày 02/10/2015
|
|
68
|
Chi
cục thủy lợi và PCLB
|
14
|
Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại hồ NT4, xã Long Hưng,
huyện Phú Riềng
|
166/QĐ-STC
ngày 20/12/2016
|
|
4
|
Chi
cục thủy lợi và PCLB
|
15
|
Sửa chữa mặt đập
hồ chứa nước Đồng Xoài, xã Thuận lợi, huyện Đồng Phú
|
3322/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016
|
|
414
|
Chi
cục thủy lợi và PCLB
|
16
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Tân Lập huyện Đồng Phú
|
04/QĐ-UBND
ngày 04/1/2017
|
|
23
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
17
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Long huyện Chơn Thành
|
3327/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016
|
|
27
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
18
|
Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Thuận Lợi huyện Đồng Phú
|
607/QĐ-UBND
ngày 22/3/2017
|
|
17
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
19
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập
|
605/QĐ-UBND
ngày 22/3/2017
|
|
34
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
20
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp huyện Lộc
Ninh
|
1787/QĐ-UBND
ngày 30/09/2013
|
26
|
26
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
21
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp huyện Lộc
Ninh
|
2552/QĐ-UBND
ngày 11/10/2004
|
156
|
156
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
22
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Đức Liễu huyện Bù Đăng
|
912/QĐ-UBND
ngày 20/8/2010
|
304
|
304
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
23
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bình Thắng huyện Phước Long
|
553/QĐ-UBND
ngày 30/5/2007
|
90
|
90
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
24
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Thanh Phú huyện Bình Long
|
2633/QĐ-UBND
ngày 21/12/2007
|
19
|
19
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
25
|
HTTL Suối Cam 2
|
1641/QĐ-UBND
ngày 15/06/2009
|
18
|
18
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
26
|
HTTL Suối Lai
|
1797/QĐ-UBND
ngày 17/10/2006
|
82
|
82
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
27
|
Hệ thống thủy lợi Bù Ka, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập
|
1798/QĐ-UBND
ngày 02/8/2010
|
448
|
448
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
28
|
Hồ chứa nước Đồng Xoài (hạng mục đến
bù GPMB)
|
2947/QĐ-BNN
ngày 27/10/2005
|
93
|
93
|
Ban
quản lý đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
29
|
Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng
|
3361/QĐ-UBND
ngày 13/10/2011
|
428
|
428
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
II
|
Y TẾ
|
|
930
|
970
|
|
1
|
Mua sắm TTB y
tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa
khoa Bình Long GĐ 2008-2010
|
264/QĐ-UBND
ngày 6/02/2017
|
|
13
|
Sở Y
tế
|
2
|
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Chơn Thành
GĐ 2008-2010
|
268/QĐ-UBND
ngày 06/02/2017
|
|
5
|
Sở Y
tế
|
3
|
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn
TPCP bệnh viện đa khoa Bù Đốp GĐ 2008-2010
|
269/QĐ-UBND
ngày 06/02/2017
|
|
5
|
Sở Y
tế
|
4
|
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Phước Long
GĐ 2008-2010
|
265/QĐ-UBND
ngày 06/02/2017
|
|
6
|
Sở Y
tế
|
5
|
Mua sắm TTB y tế bằng nguồn vốn TPCP bệnh viện đa khoa Bù Đăng GĐ 2008-2010
|
266/QĐ-UBND
ngày 06/02/2017
|
|
11
|
Sở Y
tế
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Đốp
|
651/QĐ-UBND
ngày 18/4/2007
|
595
|
595
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
bệnh viện đa khoa Bù Đốp lên 70 giường
|
2644/QĐ-UBND
ngày 17/6/2009
|
245
|
245
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
8
|
Mua sắm trang
thiết bị bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập
|
2277/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
70
|
70
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
9
|
Phòng khám đa khoa thị xã Đồng Xoài
|
1386/QĐ-UBND
ngày 19/05/2009
|
20
|
20
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
III
|
GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
1.989
|
4.506
|
|
1
|
Trường THPT
huyện Chơn Thành
|
66/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017
|
|
242
|
Sở GDĐT
|
2
|
Nhà tập đa năng, khối phòng học bộ
môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường DTNT tỉnh
|
517/QĐ-UBND
ngày 26/3/2015
|
|
618
|
Trường
PTDTNT tỉnh
|
3
|
Trường mầm non Thanh Bình huyện Bù
Đốp
|
1005/QĐ-UBND
ngày 26/6/2015
|
|
1.657
|
UBND
huyện Bù Đốp
|
4
|
Xây dựng Trường
THPT chuyên Bình Long
|
2019/QĐ-UBND
ngày 06/9/2011
|
971
|
971
|
Trường
THPT chuyên Bình Long
|
5
|
Trường THPT Lộc Thái, huyện Lộc Ninh
|
1909/QĐ-UBND
ngày 16/08/2010
|
957
|
957
|
Sở GD&ĐT
|
6
|
Khối phòng học, phòng học bộ môn Trường cấp 2,3 Đăng Hà huyện Bù Đăng
|
1364/QĐ-UBND ngày 05/7/2012
|
61
|
61
|
Sở
GD&ĐT
|
IV
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
154
|
314
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống
thông tin khoa học và công nghệ tỉnh Bình Phước
|
87/QĐ-UBND
ngày 13/1/2017
|
|
50
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng
lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
351/QĐ-UBND
ngày 13/2/2017
|
|
32
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
3
|
Đầu tư trang thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp
Papech xã Tân Hưng huyện Đồng Phú
|
168/QĐ-STC
ngày 30/12/2016
|
|
14
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
4
|
Mua sắm thiết bị phụ vụ công tác kiểm nghiệm và
nghiên cứu khoa về dược phẩm và mỹ phẩm
|
249/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017
|
|
56
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
5
|
Đầu tư trang thiết bị năng lực tái tạo cho nông
dân ở các xã vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh
|
04/QĐ-STC ngày 08/01/2015
|
|
8
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
6
|
Hệ thống một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị
xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
2654/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
59
|
59
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7
|
Xây dựng Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây điều,
cà phê ghép năng suất cao
|
1378/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
95
|
95
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
V
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
600
|
600
|
|
1
|
Nhà tập thể dục thể theo đa năng tỉnh
|
71/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017
|
600
|
600
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
VI
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI - HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
4.014
|
8.642
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng
Xoài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ dài 1.780 m)
|
941/QĐ-UBND
ngày 22/04/2017
|
|
281
|
UBND TX Đồng Xoài
|
2
|
Hệ thống thoát nước QL 14-đoạn đường Lê Quý Đôn từ
QL 14 đến đường Phú Riềng Đỏ và đường quý hoạch số 20 từ đường Hùng Vương đến
TTTM Đồng Xoài
|
263/QĐ-UBND
ngày 6/2/2017
|
|
136
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
3
|
Xây dựng hệ thống đường khu TTHC tỉnh Bình Phước (tuyến
Lý Thường Kiệt đoạn từ Km0+000-Km 845,27)
|
2062/QĐ-UBND
ngày 2/8/2016
|
|
231
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
4
|
Nâng cấp láng nhựa một số tuyến đường khu trung
tâm hành chính tỉnh Bình Phước
|
2063/QĐ-UBND
ngày 2/8/2016
|
|
46
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí Minh (QL14) đoạn từ
Cây Chanh đến cầu 38 và đoạn từ cầu 38 đến thị xã Đồng Xoài. Tiểu dự án Giải
phóng mặt bằng và tái định cư
|
886/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017
|
|
500
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
6
|
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực
Nhà máy thủy điện Thác Mơ
|
422/QĐ-UBND
ngày 28/02/2017
|
|
1.394
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ xã Phước Tân huyện
Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp
|
65/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017
|
|
1.410
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
8
|
Xây dựng 03 cầu trên đường Đồng Phú-Bình Long
|
1295/QĐ-UBND
ngày 03/06/2016
|
|
70
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
9
|
Dự án NCMR đường ĐT741 từ chốt Kiểm lâm đến Bù
Gia Mập
|
1657/QĐ-UBND
ngày 21/9/2012
|
|
590
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
10
|
Đường liên xã từ ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà
phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông, huyện Đồng Phú
|
896/QĐ-UBND
ngày 06/4/2011
|
|
1.971
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
11
|
Xây dựng cống thoát nước qua Ngân hàng Nam Á chi
nhánh Bình Phước
|
376/QĐ-UBND
ngày 13/4/2010
|
|
186
|
Ngân hàng Nam Á
chi nhánh Bình Phước
|
12
|
Đường dẫn Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Hoa Lư
|
955/QĐ-UBND
ngày 22/4/2009
|
|
191
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
13
|
Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu Bô Nuê (Hoa Lư),
huyện Lộc Ninh
|
2387/QĐ-UBND
ngày 26/8/2009; 250/QĐ-UBND 28/01/2010
|
|
123
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
14
|
Kênh thoát nước T1 tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa
Lư
|
2524/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
|
67
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
15
|
Nối tiếp đường dẫn Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu
Hoa Lư
|
2528/QĐ-UBND
ngày 30/12/2012
|
|
59
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
16
|
Đường trục chính đoạn nối từ QL 13 đến KCN Minh Hưng
III
|
178/QĐ-UBND
ngày 19/01/2011
|
422
|
422
|
Công ty Cổ phần
KCN Cao su Bình Long
|
17
|
GPMB dự án Khu tái định cư và nhà ở công nhân
38,44ha
|
3489/QĐ-UBND
ngày 09/12/2009 1374/QĐ-UBND ngày 14/6/2011
|
866
|
866
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
18
|
Đường Trục chính D1 thuộc Trung tâm Thể dục thể
thao tỉnh Bình Phước
|
33/QĐ-UBND
ngày 06/01/2010; 209/QĐ-UBND ngày 24/01/2010; 210/QĐ-UBND ngày 22/01/2010; 1072/QĐ-UBND ngày 15/5/2010
|
99
|
99
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
VII
|
Quản lý nhà nước
|
|
649
|
884
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo nhà khách Tỉnh ủy Bình Phước
|
563-QĐ/TU ngày 29/03/2017
|
|
235
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh
Bình Phước
|
218/QĐ-UBND
ngày 05/02/2013
|
155
|
155
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
3
|
Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân - Hội nông
dân tỉnh
|
960-QĐ/HNDTW ngày 05/9/2012
|
300
|
300
|
Hội nông dân tỉnh
Bình Phước
|
4
|
Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn
1)
|
2190/QĐ-UBND
ngày 04/10/2011
|
194
|
194
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công ngày 19/07/2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
1.265
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|