STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn đầu năm
|
Kế hoạch vốn điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn
đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu XSKT
|
Hỗ trợ
của TP. Hồ Chí Minh, Bình
Dương và doanh nghiệp
|
Vốn vay KCH kênh mương
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6+7+8+9
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
CỘNG (1+II+III)
|
1.274.960
|
1.988.190
|
526.089
|
985.264
|
456.662
|
18.000
|
2.175
|
|
1
|
TRẢ NỢ
|
186.550
|
186.550
|
186.550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trả nợ
vay tín dụng ưu đãi 2011-2015
|
116.550
|
116.550
|
116.550
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn trả
nguồn cải cách tiền lương
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ
|
488.420
|
770.168
|
193.600
|
576.568
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
48.920
|
163.140
|
18.920
|
144.220
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
18.920
|
18.920
|
18.920
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
30.000
|
44.220
|
|
44.220
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng hạ tầng giao thông nội đô thị xã Đồng Xoài
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
2
|
THỊ XÃ BÌNH
LONG
|
32.760
|
30.900
|
17.160
|
13.740
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí
|
17.160
|
17.160
|
17.160
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng
đất
|
15.600
|
13.740
|
|
13.740
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
THỊ XÃ
PHƯỚC LONG
|
150.800
|
268.400
|
15.400
|
253.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.400
|
15.400
|
15.400
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
135.400
|
253.000
|
|
253.000
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
4
|
HUYỆN ĐỒNG
PHÚ
|
32.630
|
50.328
|
17.930
|
32.398
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.930
|
17.930
|
17.930
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
14.700
|
29.398
|
|
29.398
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng xã NTM
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
Giao UBND huyện thông báo vốn cho chủ đầu tư (xã Tân
Lợi 2 tỷ đồng, xã Tân Phước 1 tỷ đồng)
|
5
|
HUYỆN BÙ
ĐĂNG
|
39.440
|
32.800
|
20.240
|
12.560
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
20.240
|
20.240
|
20.240
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
19.200
|
12.560
|
|
12.560
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
6
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
27.800
|
26.460
|
17.600
|
8.860
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.600
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
10.200
|
8.860
|
|
8.860
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
7
|
HUYỆN
CHƠN THÀNH
|
38.270
|
42.794
|
17.270
|
25.524
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.270
|
17.270
|
17.270
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
21.000
|
25.524
|
|
25.524
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8
|
HUYỆN HỚN
QUẢN
|
23.270
|
24.905
|
17.270
|
7.635
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.270
|
17.270
|
17.270
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
6.000
|
7.635
|
|
7.635
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
9
|
HUYỆN LỘC
NINH
|
43.360
|
35.426
|
19.360
|
16.066
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
19.360
|
19.360
|
19.360
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
24.000
|
9.066
|
|
9.066
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
12.000
|
9.066
|
|
9.066
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng xã NTM
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
Giao UBND huyện thông báo vốn cho chủ đầu tư (xã Lộc Hiệp
1,5 tỷ đồng, xã Lộc Thái 1,5 tỷ đồng)
|
d
|
Hỗ trợ đầu tư đường
tuần tra biên giới Chiu Riu -Tà Nốt và đường từ QL 13 vào nhà văn hóa huyện Lộc
Ninh
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
10
|
HUYỆN BÙ
ĐỐP
|
26.270
|
22.550
|
15.950
|
6.600
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.950
|
15.950
|
15.950
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
10.320
|
6.600
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
11
|
HUYỆN
PHÚ RIỀNG
|
24.900
|
72.465
|
16.500
|
55.965
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
16.500
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
8.400
|
5.965
|
|
5.965
|
|
|
|
|
|
Trong đó đầu
tư hạ tầng các xã NTM
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
c
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu Trung tâm hành chính huyện
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
III
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
-
|
8.982
|
-
|
-
|
8.982
|
-
|
-
|
-
|
1
|
CBĐT xây dựng
trụ sở đội PCCC huyện Lộc Ninh
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
CBĐT dự án
đường Bom Bo - Đắk Nhau huyện Bù Đãng
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
3
|
CBĐT Nâng cấp
bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước từ 300 lên 600 giường bệnh
|
|
1.982
|
|
|
1.982
|
|
|
Sở Y tế
|
IV
|
VỐN ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
599.990
|
1.022.490
|
145.939
|
408.696
|
447.680
|
18.000
|
2.175
|
|
|
Dự án
chuyển tiến sang năm 2017
|
343.700
|
642.700
|
110.549
|
211.896
|
318.080
|
-
|
2.175
|
|
1
|
Đối
ứng các dự án ODA
|
29.800
|
41.040
|
-
|
-
|
41.040
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Dự án mở rộng
hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20.000 m3/ngày đêm
|
7.000
|
8.050
|
|
|
8.050
|
|
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
1.2
|
Dự án mở rộng
hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã
Đồng Xoài công
suất 10.000 m3/ ngày đêm
|
5.500
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
1.3
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh
|
1.900
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
1.4
|
Các dự án hệ
thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa
bàn tỉnh
|
2.600
|
3.290
|
|
|
3.290
|
|
|
Sở Y tế
|
1.5
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
Sở KHĐT
|
1.6
|
Dự án phát
triển giáo dục Trung học phổ thông giai đoạn 2
|
5.300
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
Sở GDĐT
|
2
|
Nông
nghiệp-Nông thôn
|
69.100
|
155.579
|
26.784
|
82.500
|
46.100
|
-
|
195
|
|
2.1
|
Trả nợ mua
xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
64.100
|
68.100
|
23.000
|
4.000
|
41.100
|
|
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng NTM tỉnh
|
2.2
|
Dự án nâng cao năng
lực phòng cháy, chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Chi cục kiểm lâm
|
2.3
|
Dự án trồng
rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục đích sử dụng
sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS huyện Bù Đăng
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Bù Đốp
|
2.4
|
GPMB (thanh
lý cao su) chi trả cho Tập đoàn cao su
|
|
73.500
|
|
73.500
|
|
|
|
Ban QLKKT
|
2.5
|
Hệ thống Kênh tưới
thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
|
195
|
|
|
|
|
195
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.6
|
Dự án nâng
cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp
tỉnh Bình Phước (đối ứng với NSTW)
|
|
3.784
|
3.784
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
3
|
Công
nghiệp
|
5.000
|
11.136
|
11.136
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
XD công
trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2013-2020 (đối ứng NSTW)
|
5.000
|
11.136
|
11.136
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
4
|
Giao
thông - Vận tải
|
60.500
|
115.196
|
20.054
|
40.000
|
53.996
|
-
|
1.146
|
|
4.1
|
Láng nhựa đường
Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
4.2
|
Đường trục
chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng Xoài
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
4.3
|
Hệ thống
thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh
Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông Bình Phước
|
4.4
|
Vốn góp dự
án xây dựng cầu Sài gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Ban QLDA dầu tu xây dựng các công
trình giao thông Bình Phước
|
4.5
|
Đường trục
chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản (đối
ứng ngân sách TW)
|
3.200
|
6.149
|
|
|
6.149
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4.6
|
Xây dựng đường liên xã
Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
4.7
|
Xây dựng đường
liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4.8
|
Xây dựng đường
D6 Trung tâm HC huyện Phú Riềng
|
5.300
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4.9
|
Xây dựng đường
giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Điền - Lộc Thái (huyện Lộc Ninh)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
4.10
|
Xây dựng đường Minh
Thành - An Long, huyện Chơn Thành
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
4.11
|
Nâng cấp đường
liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4.12
|
Nâng cấp tuyến
đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông
Bình Phước
|
4.13
|
Xây dựng cầu
Đak Lung 2
|
|
1.146
|
|
|
|
|
1.146
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông Bình Phước
|
4.14
|
Đường vào
trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW)
|
|
547
|
|
|
547
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4.15
|
Sửa chữa đường
trục chính KCN Chơn Thành
|
|
1.194
|
1.194
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4.16
|
Đường ĐT741
đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
4.17
|
Nâng cấp đường
giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
|
5.860
|
5.860
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quàn
|
5
|
Hạ tầng đô
thị
|
-
|
3.251
|
-
|
-
|
3.251
|
-
|
-
|
|
|
Vỉa hè
QL14 (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Huệ) thị xã Đồng Xoài
|
|
3.251
|
|
|
3.251
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
6
|
Y tế
|
23.500
|
26.819
|
-
|
-
|
26.819
|
-
|
-
|
|
6.1
|
Bệnh viện y
học cổ truyền tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
4.000
|
7.131
|
|
|
7.131
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
6.2
|
Mua sắm trang
thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (đối ứng ngân sách TW)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
6.3
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Gia Mập (vốn đối ứng với NSTW)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
6.4
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Hớn Quản
|
11.500
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
6.5
|
Xây dựng Bệnh
viện đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2)
|
|
188
|
|
|
188
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
7
|
Giáo
dục - Đào tạo
|
92.900
|
105.471
|
-
|
5.000
|
100.471
|
-
|
-
|
|
7.1
|
Xây dựng
Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.2
|
10 phòng học
lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.3
|
Xây dựng
Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.4
|
Trường THPT
Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
7.5
|
Xây dựng nhà
tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.6
|
Trường dân
tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.7
|
Mua sắm thiết
bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.8
|
Mở rộng Ký
túc xá cho học sinh PTDTNT tỉnh
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
Sở GDĐT
|
7.9
|
Thiết bị thí
nghiệm Trường Trung cấp y tế
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
7.10
|
Trường Mẫu giáo
thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
7.11
|
Trường mầm
non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
8.000
|
13.000
|
|
5.000
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
7.12
|
Trường Mẫu giáo
Đức Phong, huyện Bù Đăng
|
5.000
|
10.275
|
|
|
10.275
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
7.13
|
Trường Mầm
non Tân Tiến, huyện Đồng Phú
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
7.14
|
Xây dựng
trường TH xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
7.15
|
Trường Mầm
non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
7.16
|
Trường mẫu
giáo Thanh Lương TX. Bình Long
|
8000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
7.17
|
Trường THPT
chuyên thị xã Bình Long
|
|
296
|
|
|
296
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
8
|
Văn hóa
- Xã hội
|
18.800
|
46.690
|
26.606
|
6.921
|
13.163
|
-
|
-
|
|
8.1
|
Hạ tầng kỹ
thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình
Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
8.2
|
Trung tâm
Văn hóa tỉnh
|
7.000
|
14.372
|
7.372
|
|
7.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
8.3
|
Trung tâm
văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Liên đoàn LĐ tỉnh
|
8.4
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích Mộ tập thể 3000 người .
|
|
6.921
|
|
6.921
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
8.5
|
Xây dựng
hàng rào dự án khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà
Thiết
|
5.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
8.6
|
Đường vành đai
khu A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch
|
|
1.163
|
|
|
1.163
|
|
|
Đài PTTH
|
8.7
|
Xây dựng
khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
608
|
608
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
8.8
|
Xây dựng
Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước
|
|
1.826
|
1.826
|
|
|
|
|
Đài PTTH
|
9
|
Khoa học
- Công nghệ
|
6.000
|
6.856
|
326
|
-
|
6.530
|
-
|
-
|
|
9.1
|
Đầu tư thiết
bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật
đo lường và thử nghiệm
|
6.000
|
6.326
|
326
|
|
6.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
9.2
|
Thiết bị thí
nghiệm Trường Trung cấp y tế
|
|
530
|
|
|
530
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
10
|
Quản lý
Nhà nước
|
4.500
|
12.500
|
4.000
|
4.000
|
4.500
|
-
|
|
|
10.1
|
Cải tạo, sửa
chữa và mở rộng trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
|
2.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
10.2
|
Trụ sở làm
việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
10.3
|
Sửa chữa
Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước
|
|
7.000
|
3.000
|
4.000
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Quốc
phòng - An ninh
|
6.100
|
9.434
|
3.334
|
-
|
6.100
|
-
|
|
|
11.1
|
Nhà làm việc
Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
11.2
|
Nhà khách
và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng
NS tỉnh)
|
3.100
|
6.434
|
3.334
|
|
3.100
|
|
|
Công an tỉnh
|
12
|
Chương
trình đầu tư- phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt
Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ- TTg, ngày 17/10/2007)
|
7.500
|
7.936
|
7.500
|
-
|
436
|
-
|
-
|
Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức
500 triệu đồng/xã
|
12.1
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Huyện Bù Đốp
|
3.000
|
3.436
|
3.000
|
|
436
|
|
|
|
12.3
|
Huyện Lộc
Ninh
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
13
|
Chương
trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh
hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện cho các đối
tượng thuộc đề án 755
|
13.1
|
Huyện Bù
Đăng
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Huyện Chơn Thành
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
13.3
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Huyện Đồng
Phú
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
13.5
|
Huyện Lộc
Ninh
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Thị xã Phước
Long
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
13.7
|
Thị xã
Bình Long
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
13.8
|
Huyện Phú Riềng
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Thanh
toán các công trình đã quyết toán
|
10.000
|
18.792
|
809
|
1.475
|
15.674
|
|
834
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
15
|
Đối ứng dự
án PPP
|
-
|
72.000
|
-
|
72.000
|
-
|
-
|
|
|
15.1
|
GPMB đường Đồng
Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70 m)
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
Công ty cao su Bình Phước
|
15.2
|
Hỗ trợ GPMB
QL 13 (đoạn thị trấn Lộc Ninh đi ngã 3 Lộc Tấn)
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
|
Khởi
công mới năm 2017
|
256.290
|
379.790
|
35.390
|
196.800
|
129.600
|
18.000
|
-
|
|
1
|
Hạ
tầng khu công nghiệp
|
10.000
|
52.500
|
-
|
42.500
|
10.000
|
-
|
|
|
1.1
|
Đường trục
chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
1.2
|
Dự án nối dài hạ
lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
1.3
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
1.4
|
Xây dựng
các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số
7 và nhà máy xử lý nước thải
tập trung của KCN Đồng Xoài I (hạng mục nhà máy xử lý nước thải)
|
|
17.500
|
|
17.500
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
2
|
Giao
thông - Vận tải
|
34.190
|
80.190
|
25.390
|
46.000
|
8.800
|
-
|
|
|
2.1
|
Đường vòng
quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước
|
5.000
|
21.000
|
|
16.000
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông Bình Phước
|
2.2
|
Láng nhựa
dường ALT1 từ đường Ngô quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
2.3
|
Nâng cấp đường
Lộc Tấn -Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh,
tỉnh Bình Phước
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
2.4
|
Xây dựng đường từ
QL 13 vào trường Cao đẳng nghề Bình Phước
|
5.390
|
5.390
|
5.390
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông Bình Phước
|
2.5
|
Đường ĐT
759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.6
|
Dự án nâng
cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long
đi trường chuyên Bình Long)
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2.7
|
Xây dựng cầu
Long Tân đi Phú Riềng
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Hạ tầng
đô thị
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
|
|
Đường số 7
(đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
4
|
Y tế
|
21.400
|
21.400
|
-
|
-
|
21.400
|
-
|
|
|
4.1
|
Xây dựng
Trung tâm y tế huyện Phú Riềng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
4.2
|
Mua sắm, lắp đặt trang
bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
4.3
|
Ký túc xá học
sinh, nhà tập thể thao và hạ tầng kỹ thuật trường Trung cấp y tế
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
4.4
|
Nhà làm việc
các khoa và bộ môn, khối thực hành và thư viện trường Trung
cấp y tế
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5
|
Giáo dục - Đào tạo
|
131.400
|
101.400
|
-
|
18.000
|
65.400
|
18.000
|
|
|
5.1
|
Trường
THPT huyện Lộc Ninh
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5.2
|
Thiết bị
thí nghiệm Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5.3
|
Xây dựng
trường THPT Thanh Hòa huyện Bù Đốp
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5.4
|
Trường TH
Tân Khai A huyện Hớn Quản
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5.5
|
Trường cấp
2, 3 Minh Hưng huyện Chơn Thành
|
11.800
|
11.800
|
|
|
11.800
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
5.6
|
Xây dựng
Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3.600
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
5.7
|
Trường mẫu
giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
5.8
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
5.9
|
Trường THPT
huyện Đồng Phú
|
30.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
5.10
|
Trường THPT
huyện Bù Gia Mập
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
5.11
|
Trường mẫu
giáo Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập
|
6.000
|
6.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
5.12
|
Trường mầm
non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
6
|
Văn hóa -
Xã hội
|
-
|
65.000
|
-
|
65.000
|
-
|
-
|
|
|
6.1
|
Bãi đậu xe,
sân vườn và đường nội bộ Khu di tích lịch sử Căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
6.2
|
Dự án xây dựng
kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
6.3
|
Kinh phí di
dời và GPMB vùng lõi khu di tích Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
7
|
Khoa học - Công nghệ
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
|
|
|
Dự án ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
8
|
Quản
lý Nhà nước
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
|
|
8.1
|
Cải tạo,
mở rộng trụ sở làm việc Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Ban tổ chức Tỉnh ủy
|
8.2
|
Máy phát điện
dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
9
|
Quốc
phòng - An ninh
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
9.1
|
Xây dựng
nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình
Phước
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
9.2
|
Xây dựng
các công trình khu vực phòng thủ
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
10
|
Đầu tư từ
nguồn thu SDĐ (Ghi thu ghi chi)
|
25.300
|
25.300
|
|
25.300
|
|
|
|
|