STT
|
Tên hoạt chất
|
Dạng bào chế &
hàm lượng
|
Chỉ định
|
Liều dùng &
cách dùng
|
Chú ý
|
|
|
I - Thuốc hạ sốt, giảm đau
|
|
1
|
Paracetamol
|
Viên nén 500mg
|
Hạ sốt
Giảm đau: đau đầu, đau răng, đau cơ, khớp...
|
Uống 1 viên 500mg/ lần hoặc 15mg/kg khi
đau, sốt, cách nhau 4-6 giờ
|
Không sử dụng cho người suy gan nặng
Thận trọng với người suy thận, suy gan
|
|
Viên sủi 500mg
|
Uống 1 viên 500mg/ lần hòa tan 1 viên với
nước đun sôi để nguội. Uống cách nhau 4-6 giờ
|
|
Viên đặt hậu môn 150mg
|
Dùng cho trẻ em: đặt hậu môn 1 viên/ lần,
khi sốt, đau, cách nhau 4-6 giờ/lần.
|
|
II - Thuốc chống dị ứng, chống say sóng, chống
nôn
|
|
2
|
Chlopheniramin
|
Viên nén 4mg
|
Dị ứng ngoài da như mày đay, Eczema,...
Dị ứng đường hô hấp: sổ mũi, ngạt mũi,...
|
Uống 1 viên/lần x 3lần/ngày
|
Thuốc gây buồn ngủ nên không sử dụng khi
lái tàu, vận hành máy móc
|
|
3
|
Cinnarizin
|
Viên nén 25mg
|
Phòng say tàu xe
Điều trị chóng mặt, buồn nôn, ù tai, đau đầu
do kích thích
|
Uống 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày
|
Không sử dụng khi lái tàu, vận hành máy móc
Tăng tác dụng an thần nếu uống rượu khi
dùng thuốc.
|
|
4
|
Diphenhydramin
|
Ống tiêm 10mg/2ml
|
Các trường hợp dị ứng: thức ăn, thời tiết,
Eczema, viêm mũi dị ứng,....
Tác dụng an thần, chống nôn, chống co thắt
|
Tiêm bắp sâu hoặc tiêm tĩnh mạch:
1-5 ống / lần
Không quá 10 ống/lần
Không quá 40 ống/ngày
|
Thuốc gây buồn ngủ nên không sử dụng khi
lái tàu, vận hành máy móc
Có thể gây khô miệng, táo bón, đau đầu, trống
ngực,...
|
|
III - Thuốc kháng sinh
|
|
5
|
Amoxicillin
|
Viên nang 500mg
|
Viêm họng, viêm amidal, viêm xoang, viêm
tai giữa. Viêm phổi, viêm phế quản.
Viêm dạ dày
Nhiễm khuẩn tiết niệu, viêm ruột, thương
hàn
|
Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
Mỗi đợt điều trị 7-10 ngày
|
Thận trọng khi dùng cùng các thuốc chống
đông máu.
Tác dụng phụ (hiếm gặp): dị ứng thuốc, rối
loạn tiêu hóa,…
|
|
6
|
Cefadroxyl
|
Viên 500mg
|
Nhiễm khuẩn đường
tiết niệu: viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang.
Nhiễm khuẩn đường hô
hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi, viêm xoang, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn da và
mô mềm. Các nhiễm khuẩn khác
|
Người lớn và trẻ em (>
40 kg): 500 mg - 1 g, 2 lần mỗi ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn
|
Chống chỉ định với người bệnh
có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
|
|
7
|
Cefixim
|
Viên 100mg
|
Viêm tai giữa, viêm họng,
viêm xoang, viêm amiđan, viêm phế quản cấp, viêm phổi.
Viêm bàng quang, viêm bàng
quang - niệu đạo, viêm thận - bể thận.
|
Liều dùng 8mg/kg/ngày.
- Trẻ 6 tháng - 1 tuổi: 3,75mg/ngày.
|
Dị ứng với penicillin.
- Trẻ < 6 tháng, phụ nữ có thai & cho
con bú không dùng
|
|
8
|
Cefuroxim
|
Viên 500mg
|
Nhiễm khuẩn đường hô hấp
trên: nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng; Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi
và viêm phế quản cấp.
Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục: viêm bể thận,
viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Bệnh lậu.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
|
Liều dùng: 1- 2viên/ lần x 2 lần/ ngày
|
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn
cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin.
|
|
9
|
Ciprofloxacin
|
Viên nén 500mg
|
Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục, hô hấp.
Viêm tai giữa, viêm da, cơ, lậu.
Nhiễm trùng đường tiêu hóa, đường mật.
Dự phòng bệnh do não mô cầu
|
Lậu: 1 viên/ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa, da
cơ: uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
Uống trong ít nhất 7 ngày
|
Không dùng cho phụ nữ có thai
Thận trọng khi sử dụng với người cao tuổi,
người có tổn thương thần kinh.
|
|
10
|
Clarithromycin
|
Viên nén 500mg
|
Viêm amydal, viêm họng, viêm phổi, viêm tai
giữa, viêm xoang cấp, viêm da cơ,…
Bạch hầu, ho gà.
Viêm loét dạ dày
|
Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
Với người suy thận ½ viên/lần x 2 lần/ngày
|
Không dùng chung với thuốc Tefenadin (1 loại
thuốc chống dị ứng thế hệ mới)
|
|
11
|
Doxycyclin
|
Viên nang 100mg
|
Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết
niệu.
Viêm nhiễm ngoài da: chốc, mụn, nhọt, viêm
quanh móng.
Điều trị lỵ
|
Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
Một đợt điều trị 7 - 10 ngày
|
Không dùng cho người suy gan nặng
Có thể gây kích ứng da khi tiếp xúc với ánh
nắng.
Uống thuốc với nhiều nước hoặc để tránh
kích ứng đường tiêu hóa, không nằm ngay sau khi uống
|
|
12
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Viên nén 480mg
|
Các nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (lỵ, thương
hàn, tiêu chảy,…)
Viêm đường tiết niệu, sinh dục, lậu,…..
|
Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
|
Không dùng cho người suy gan, suy thận nặng,
phụ nữ có thai.
Thận trọng khi dùng cho người bị thiếu máu
mạn tính
|
|
IV - Thuốc tiêu hóa
|
|
- Đau dạ dày
|
|
13
|
Attapulgite mormoiron hoạt hóa+ hỗn hợp magnesi
carbonat và nhôm hydroxyd
|
Gói 3g
|
Điều trị các triệu chứng đau do rối loạn thực
quản - dạ dày - tá tràng. Điều trị triệu chứng trong trào
ngược dạ dày thực quản
|
Người lớn: 1 gói hòa tan trong nửa ly nước uống
khi có cơn đau hoặc sau bữa ăn trong trường hợp trào ngược dạ dày thực quản
|
Không dùng quá 6 gói 1 ngày
|
|
14
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Viên nén nhai 800mg
|
Điều trị chứng đau do bệnh thực quản, dạ
dày, tá tràng
|
Nhai 1-2 viên khi đau hoặc 1giờ sau ăn và
trước khi đi ngủ
Tối đa 6 viên/ngày
|
Thận trọng với người suy thận nặng
|
|
15
|
Omeprazol
|
Viên nang 20mg
|
Viêm loét dạ dày, trào ngược dạ dày thực quản
|
Viêm loét dạ dày: 20mg/ngày x 4 tuần
Trào ngược dạ dày thực quản: 40mg/ngày x 8
tuần
Uống trước bữa ăn sáng 30 phút
|
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Có thể gặp triệu chứng nhức đầu, chóng mặt
nhẹ, buồn nôn
|
|
- Thuốc tiêu chảy
|
|
16
|
Diosmectit
|
Gói bột pha uống 3g
|
Tiêu chảy cấp, mạn
Chứng đau của bệnh thực quản, dạ dày, tá
tràng.
|
1 - 3 gói/ngày, hòa mỗi
gói trong nửa ly nước, uống xa bữa ăn hoặc khi đau
|
Thuốc có thể làm thay đổi thời gian hấp thu
của các thuốc khác ® nên uống Smecta
cách các thuốc khác ít nhất 1h
|
|
17
|
Lactobacillus acidophilus
|
Gói bột 109 CFU /gói
|
Antibio được dùng để
ngăn ngừa và điều trị bổ sung trong các trường hợp rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy,
táo bón, trướng bụng, ỉa phân sống.
|
Người lớn: 1 gói x
2 lần/ngày.
Trẻ em: ½ gói
x 2 lần/ngày,.
- Tiêu chảy cấp và
táo bón: sử dụng liều gấp đôi.
|
Không dùng khi dị ứng
với bất
cứ thành phần nào của thuốc
|
|
18
|
Oresol
|
Gói bột pha uống 20,5g
|
Dùng trong các trường hợp mất nước, điện giải
do sốt cao, tiêu chảy, nôn mửa hoặc làm việc trong môi trường nắng nóng
|
Pha 1 gói với 1 lít nước đun sôi để
nguội uống theo nhu cầu trong 24 giờ, quá 24 giờ không dùng nữa
|
Nên pha với nước đun sôi để nguội, không
đun sau khi pha.
|
|
Gói bột pha uống 4,1g
|
Dùng trong các trường hợp mất nước,
điện giải do sốt cao, tiêu chảy, nôn mửa
|
Pha 1 gói với 200ml
nước đun sôi để nguội uống theo nhu cầu trong 24 giờ, quá 24 giờ không dùng nữa
|
Nên pha với nước đun sôi để nguội, không
đun sau khi pha.
|
|
19
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Xem tại phần thuốc kháng sinh ( STT
12)
|
|
- Lỵ amip
|
|
20
|
Metronidazol
|
Viên nén 500mg
|
Bệnh do amip
Viêm đường tiết niệu, sinh dục
Nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong phẫu
thuật
|
Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày x 7-10 ngày
Với viêm đường sinh dục 1 viên/ngày x 10 ngày
(điều trị cả người có quan hệ tình dục với bệnh nhân)
|
Không dùng với bệnh nhân động kinh, rối loạn
đông máu
Có thể gây cảm giác buồn nôn, chóng mặt nhẹ,
biếng ăn.
|
|
- Lỵ trực khuẩn
|
|
21
|
Amoxicillin & Sulfamethoxazol +
trimethoprim
|
Xem phần thuốc kháng sinh (STT 5+12)
|
|
- Nhuận tràng
|
|
22
|
Sorbitol + natri citrat
|
Dạng tuyp thụt hậu môn
8g
|
Điều trị táo bón
Thụt tháo phân trước phẫu thuật, nội soi
|
1-2 tuyp/lần
Mở nắp bảo vệ, đưa đầu tuýp thụt vào hậu môn,
bóp mạnh, giữ nguyên ống bóp và rút ra.
|
Dặn bệnh nhân không đi ngoài ngay mà giữ nhịn
1 lúc rồi mới đi
|
|
23
|
Sorbitol
|
Gói bột pha uống
5g
|
Điều trị táo bón
Chứng khó tiêu
|
Pha 1 gói với khoảng 50ml nước sôi để nguội
Táo bón: uống 2-4 gói/ngày, lúc đói
Khó tiêu: uống 1 gói trước bữa ăn 2-3 lần/ngày
|
Không dùng với người bị viêm ruột non, viêm
loét đại-trực tràng
Có thể gây đau bụng, ỉa chảy, khi đó nên ngừng
thuốc
|
|
- Trĩ
|
|
24
|
Trimebutin + ruscogenines
|
Viên nang đặt hậu môn
|
Điều trị trĩ
Điều trị chứng ngứa, đau hậu môn
|
Đặt hậu môn 1 - 2 viên/ngày
|
Không nên sử dụng để điều trị kéo dài
|
|
- Chống nôn
|
|
25
|
Domperidon
|
Viên 10mg
|
Các triệu chứng ăn không
tiêu, trào ngược dạ dày thực quản và viêm thực quản:
Đầy bụng, đầy hơi, ợ
hơi. Buồn nôn, nôn.
|
Người lớn: Mỗi lần
1 viên x 3 lần/ngày, 15-30 phút
Trẻ em: Mỗi lần 1/2
viên 3 lần/ngày.
Trước bữa ăn và nếu
cần thêm 1 lần trước khi đi ngủ.
|
Không được dùng khi việc
kích thích vận động dạ dày có thể nguy hiểm như đang xuất huyết tiêu hóa, tắc
ruột cơ học hoặc thủng tiêu hóa.
|
|
- Thuốc chống co thắt
|
|
26
|
Atropin sulfat
|
Ống tiêm 0,25mg/1ml
|
Điều trị các cơn co thắt đường tiêu hóa, tiết
niệu: đau dạ dày, viêm loét dạ dày, đau do sỏi mật, sỏi thận, co thắt môn vị,…
|
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch 1-2 ống/lần
Tối đa 4 ống/lần và 8 ống/ngày
|
Thuốc gây giãn đồng tử, mạch nhanh, khô miệng,
táo bón.
Không dùng với người bị mạch nhanh, glocom,
tắc ruột.
|
|
27
|
Alverine citrate
|
Viên nén 40mg
|
Chống co thắt cơ trơn đường
tiêu hóa, tiết niệu, cơn đau do co thắt.
|
Liều trung bình cho người
lớn là: mỗi lần 1-2 viên, ngày 3-4 lần
|
Ðau không rõ nguyên nhân. Người
bị tắc ruột, liệt ruột. Cấm dùng cho trẻ em
|
|
- Thuốc khác
|
|
28
|
Trimebutin maleate
|
Viên nén 100mg
|
Điều trị đau do rối loạn
chức năng của đường tiêu hóa và ống mật.
|
Liều thông thường 1 viên x 3
lần/ngày
|
Nên thận trọng không dùng trim
butine trong 3 tháng đầu của thai kỳ và chỉ dùng trong quý 2 và quý 3 của
thai kỳ khi thật sự cần thiết
|
|
29
|
Than hoạt
|
|
Cấp cứu ngộ độc thuốc, hóa chất
Có thể kết hợp với thuốc khác để điều trị đầy
hơi, khó tiêu
|
Pha 50g thuốc với 250ml nước uống
Nếu nhiễm độc nặng nhắc lại 25 - 50 g sau 4
- 6 giờ trong vòng 48 giờ
|
Làm giảm hấp thu các thuốc khác ở đường
tiêu hóa nên nếu cần phối hợp thuốc nên dùng thuốc tiêm
Không sử dụng khi đã dùng các thuốc đặc hiệu
Có thể gây nôn, táo bón, ỉa phân đen
|
|
V - Thuốc tim mạch
|
|
- Thuốc đau thắt ngực
|
|
30
|
Glyceryl trinitrat
|
Viên nén 2,6mg
|
Dự phòng cơn đau thắt ngực
Hỗ trợ điều trị suy tim
|
Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày
|
Không nhai hoặc ngậm khi uống
Không dùng khi huyết áp thấp (<90/60 mmHg)
Hạn chế uống rượu khi dùng thuốc
|
|
Lọ xịt 10g
|
Dùng trong nhồi máu cơ tim
cấp
|
Mỗi lần phun, đưa được
0,15 - 0,4 mg nitroglycerin vào niêm mạc miệng. Nồng độ tối đa trong huyết
tương đạt được dưới 5 phút và giảm 50% trong 3 - 4 phút.
|
Nên ngồi hoặc nằm sau khi
dùng thuốc
|
|
- Thuốc chống huyết
khối
|
|
31
|
Acetylsalicylic acid
|
Viên nén 100mg
|
Điều trị cơn đau thắt ngực
Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim, đột quỵ.
|
Uống 1 viên/ngày để điều trị đau thắt ngực,
dự phòng nhồi máu cơ tim, đột quỵ
Thuốc phải uống sau khi ăn no
|
Không dùng cho người viêm loét dạ dày, xuất
huyết tiêu hóa, rối loạn đông máu
|
|
- Tăng huyết áp
|
|
32
|
Amlodipin
|
Viên nang 5mg
|
Tăng huyết áp & thiếu máu
cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định.
|
5 mg x 1 lần/ngày, có thể
tăng liều 10 mg/ngày nếu không đáp ứng điều trị sau 2 tuần.
Người già & bệnh nhân
xơ gan: cần chỉnh liều.
|
Có thể phù & đỏ
bừng do giãn mạch Thỉnh thoảng: chuột rút, tiểu đêm, ho.
|
|
33
|
Atenolol
|
Viên nén 50mg
|
Điều trị tăng huyết áp, cơn đau thắt ngực
|
1 - 2 viên/ngày
Cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận
|
Không dùng khi mạch chậm (< 60 nhịp/phút)
Không dùng cho bệnh nhân suy tim nặng, hen
phế quản
|
|
34
|
Captopril
|
Viên nén 25mg
|
Điều trị tăng huyết áp, suy tim.
|
Liều: 1 viên/lần x 2-4 lần/ngày, uống 1 h
trước bữa ăn.
Hạ HA nhanh bằng cách ngậm thuốc dưới lưỡi.
|
Không dùng với bệnh nhân bị hẹp động mạch
thận 2 bên.
Thận trọng với người bị suy thận.
|
|
35
|
Metoprolol
|
Viên
|
Tăng huyết áp, đau thắt ngực,
loạn nhịp tim. Điều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức
năng, cường giáp
|
Tăng huyết áp: 50 mg ngày
1 lần, có thể 100-200 mg ngày 1 lần hoặc kết hợp thuốc.
Đau thắt ngực, loạn nhịp
100-200 mg ngày 1 lần.
Có thể dùng lúc đói hoặc
no: Uống nguyên hoặc nửa viên, không nhai hoặc nghiền
|
Không được dùng metoprolol
cho các bệnh nhân bị nghi ngờ là có nhồi máu cơ tim cấp. Nên giảm liều dần
trong 10 ngày trước khi ngưng thuốc.
|
|
36
|
Methyldopa
|
Viên nén 250mg
|
Điều trị tăng huyết áp
|
250mg x 2 - 3lần/ngày
|
Có thể gây nhức đầu,
tim đập chậm, hạ HA thế đứng, dị ứng, rối loạn tiêu hóa.
|
|
- Chống loạn nhịp
|
|
37
|
Amiodarone
|
Viên nén 200mg
|
Phòng ngừa và điều trị một số dạng rối loạn
nhịp tim
|
Uống 1 viên/lần x 3 lần/ ngày x 8-10 ngày,
sau đó duy trì ½-2 viên/ ngày
|
Trước khi bắt đầu điều trị phải làm điện
tâm đồ. Phải ngừng điều trị nếu có bloc nhĩ thất độ 2 và 3.
|
|
- Điều trị suy tim
|
|
38
|
Digoxin
|
Viên nén 0,25mg
|
Suy tim, rung nhĩ và cuồng
động nhĩ nhất là khi có tần số thất quá nhanh, nhịp nhanh trên thất kịch
phát.
|
Liều bình thường dùng một
lần trong ngày là 0,125 - 0,5 mg
|
Phải thận trọng cao độ bằng
giám sát điện tâm đồ (ÐTÐ) nếu người bệnh có nguy cơ cao tai biến tim phải điều
trị.
|
|
- Lợi tiểu
|
|
39
|
Furosemid
|
Viên nén 40mg
|
Dùng trong cấp cứu phù phổi cấp
Điều trị suy tim
Phù do tim, gan, thận
|
Phù phổi cấp: uống 40mg, sau 1h chưa đỡ uống
thêm 40mg (ưu tiên dùng đường tiêm nếu có)
Điều trị phù: 1 - 2 viên/ngày
|
Thận trọng với bệnh nhân đái khó, phì đại
tiền liệt tuyến
Gây giảm kali máu (cần chú ý bổ sung kali
khi dùng thuốc này)
Có thể tụt HA áp tư thế đứng
|
|
VI- Nội tiết chuyển hóa
|
|
- Gout
|
|
40
|
Colchicin
|
Viên nén 1mg
|
Đợt cấp của bệnh gút, Dự phòng bệnh gút tái
phát, phòng ngừa cơn cấp của bệnh gút trong vài tháng đầu khi thiết lập chế độ
điều trị bằng các thuốc hạ Acid Uric máu, các thuốc gây Uric niệu (tăng đào
thải Acid Uric)
|
Đợt gút cấp: Ngày 1: uống 3 viên (chia
ra sáng, trưa, tối mỗi lần 1viên). Ngày 2 và 3: uống 2 viên (sáng 1,tối 1
viên). Từ ngày thứ 4: uống 1 viên vào buổi tối. Tổng liều điều trị không quá
10 viên. Lần điều trị sau phải cách lần điều trị trước ít nhất 3 ngày.
|
Đề phòng cơn gút cấp:
trong giai đoạn đầu điều trị với các thuốc hạ Acid Uric máu như Allopurinol
hay các thuốc làm tăng đào thải Acid Uric uống 1 viên vào buổi tối.
|
|
41
|
Meloxicam
|
Viên nén 7,5mg
|
Thoái hóa khớp, viêm cốt sống, viêm khớp.
Giảm cơn đau do thấp khớp cấp tính
|
Uống 1 viên/lần x 1 lần/ngày, nếu không đỡ
có thể dùng 2 viên, không dùng quá 2 viên/ngày.
|
Thuốc gây kích ứng dạ dày-tá tràng nên uống
sau ăn no
|
|
- Điều trị tiểu đường
|
|
42
|
Gliclazide
|
Viên nén 30mg
|
Đái tháo đường týp 2 (không
lệ thuộc insulin), phối hợp với chế độ ăn kiêng phù hợp, khi sự kiểm soát đường
huyết không đạt được bằng chế độ ăn kiêng đơn thuần
|
Liều thường dùng hàng ngày
là từ 1 đến 4 viên (tối đa là 120mg), mỗi ngày uống một lần duy nhất vào thời
điểm ăn sáng. Liều dùng phụ thuộc vào đáp ứng điều trị
|
Không dùng cho đái tháo đường tuýp 1. Thận
trọng nguy cơ gây hạ đường huyết, mất kiểm soát đường huyết
|
|
43
|
Metformine chlorhydrate
|
Viên nén 500mg
|
Ðiều trị bệnh đái tháo đường
không phụ thuộc insulin (typ II): Ðơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng
glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần
|
Uống 500 mg/lần, ngày 2 lần
(uống vào các bữa ăn sáng và tối)
|
Ðối với người bệnh dùng
metformin, cần theo dõi đều đặn các xét nghiệm cận lâm sàng. Không dùng
metformin ở người bệnh suy giảm chức năng gan
|
|
VII- Hô hấp
|
|
- Giảm ho
|
|
44
|
Terpin hydrat + Codein
|
Viên nang
|
Giảm ho các chứng ho gió, ho khan, ho do
nhiễm lạnh, ho do viêm đường hô hấp,…
|
Không dùng trong các trường hợp: ho do suyễn,
suy hô hấp, trẻ em < 30 tháng
Dùng thuốc kéo dài 240-540 ngày có thể gây
nghiện codein
|
Uống 1 viên x 2-3 lần/ngày
|
|
- Chữa cơn hen
|
|
45
|
Salbutamol
|
Viên nén 4mg
|
Điều trị cắt cơn hen
Viêm phế quản mạn tính, viêm phế quản co thắt
|
Uống ½-1 viên/lần x 3-4 lần/ngày, tăng dần
liều nếu không đáp ứng, tối đa 2 viên/lần
Ở người già nên bắt đầu bằng ½ viên/lần
|
Có thể gây nhịp tim nhanh, đánh trống ngực,
run đầu ngón tay, chuột rút
|
|
46
|
Salbutamol (sulfat)
|
Hộp dạng xịt phân liều 100mcg/liều
|
Cắt cơn khó thở do hen, bệnh phổi mãn tính,
viêm phế quản mãn tính
Dự phòng cơn khó thở không liên tục
|
Xịt 2 nhát khi khó thở, không đỡ có thể xịt
thêm 2 nhát
Liều dự phòng: 1nhát/lần x 2-3 lần/ngày
|
Hít thở sâu trước khi xịt, ngậm kín miệng hộp,
vừa xịt vừa hít vào bằng miệng sao cho thuốc không bay ra ngoài, ngậm miệng
hít thở đều
|
|
47
|
Theophylin
|
Viên nén 100mg
|
Phòng và điều trị tình trạng khó thở, khò
khè do bệnh hen, viêm phế quản co thắt, viêm phế quản mạn,…
|
Uống 1 viên/ngày, uống với nhiều nước trước
bữa ăn 1 giờ
|
Có thể gây đau bụng, buồn nôn, mất ngủ, hồi
hộp trống ngực,…
Khi dừng thuốc đột ngột cần báo bác sĩ
|
|
VIII - Tai mũi họng, răng hàm mặt, mắt
|
|
- Nhỏ mũi
|
|
48
|
Naphazolin hoặc Oxymetazolin
|
Lọ chứa dung dịch 0,05%
|
Viêm mũi xung huyết, viêm mũi dị ứng, viêm
xoang, viêm mũi do lạnh.
|
Nhỏ dung dịch vào mũi 3-4 lần/ngày
|
Không dùng quá 1 tuần khi đã bóc hộp thuốc
|
|
- Nhỏ Tai
|
|
49
|
Cồn boric
|
Lọ chứa dung dịch 3%
|
Nấm tai
Ngứa tai
Phòng viêm tai
|
Nhỏ tai 3-5 giọt/lần x 2-3 lần/ngày
|
Không nhỏ trực tiếp lên chỗ da bị viêm
|
|
- Nhỏ mắt
|
|
50
|
Chloramphenicol
|
Lọ chứa dung dịch 0,4%
|
Viêm mi mắt, viêm túi lệ, viêm giác mạc,
nhiễm trùng mắt và đau mắt hột
|
Nhỏ mắt 2-3 giọt/lần x 3-4 lần/ngày
|
Không dùng quá 3 tuần, nên hỏi ý kiến bác
sĩ khi dùng mà hiệu quả không cao
|
|
51
|
Natri clorid
|
Lọ chứa dung dịch 0,9%
|
Dùng để rửa mắt trong các trường hợp khô mắt,
rửa trôi dị vật nhỏ bám vào mắt, làm giảm các triệu chứng nghẹt mũi, sổ mũi
|
Nhỏ vào mắt, hốc mũi 1-3 giọt/lần x 2-3 lần/ngày
hoặc nhiều hơn nếu cần
|
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
|
|
52
|
Tetraxyclin
|
Tuýp gel 1%
|
Đau mắt hột
Viêm kết mạc
Viêm loét giác mạc...
|
Đau mắt hột: tra vào mắt trước khi đi ngủ 1
lần/ngày x 6 ngày/tháng x 6 tháng
Viêm loét giác mạc: tra 2-3 lần/ngày
|
Không dùng cho phụ nữ có thai và trẻ em
< 8 tuổi
|
|
- Thuốc răng
|
|
53
|
Spiramycin + Metronidazol
|
Viên nén
1,5MIU+ 250mg
|
Nhiễm trùng răng miệng, apxe răng, viêm tấy,
viêm quanh răng, viêm lợi, viêm tuyến mang tai,…
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu
|
Uống 2 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày
Uống trong ít nhất 7 ngày
Trường hợp nặng có thể uống 8 viên/ngày
|
Hạn chế với bệnh nhân tâm thần, tổn thương
thần kinh.
Ngưng thuốc khi có triệu chứng chóng mặt,
lú lẫn.
Không uống rượu khi dùng thuốc
|
|
IX - Thuốc ngoài da
|
|
- Thuốc ghẻ
|
|
54
|
Diethylphtalat
|
Dạng lọ chứa nước hoặc hộp chứa mỡ
|
Trị ghẻ, ngứa
Chống muỗi, vắt
|
Thoa lên vùng da bị nhiễm 2-3 lần/ngày
|
Điều trị cả người bệnh lẫn người nguy cơ
cao
|
|
- Chống nấm
|
|
55
|
Ketoconazol
|
Tuyp 10g
|
Nấm, viêm da nhờn, vảy nến
Mụn cơm, trứng cá thông thường
|
Bôi vừa đủ lớp mỏng trên vùng da cần điều trị
1-3 lần/ngày
|
Không dùng trên diện da rộng, nứt nẻ, nhạy
cảm hoặc trên niêm mạc miệng, mắt, hậu môn, sinh dục hoặc tổn thương diện rộng.
|
|
- Thuốc bỏng
|
|
56
|
Dexpanthenol
|
Bình xịt 4,63 g
|
Dùng hỗ trợ các thương tổn ngoài da như bỏng,
trầy xước, mảng ghép da chậm lành, cháy nắng
Các bệnh lý có nang và bọng nước ngoài da
|
Phun bọt thuốc lên vùng tổn thương đều đặn
mỗi ngày một hoặc vài lần
Lắc đều trước khi xịt, quay đầu van lên
phía trên và giữ bình thẳng đứng khi xịt
|
Thuốc cần được bảo quản ở nhiệt độ
< 50oC, tránh nguồn dễ bắt
cháy, không phun vào ngọn lửa hoặc vật nóng
|
|
- Viêm da
|
|
57
|
Gentamycin + Betamethaxone
|
Tuyp gel 10g
|
Nấm da, nấm chân, nấm bẹn, nước ăn chân
Viêm da do dị ứng: eczema, mày đay, chốc lở,
viêm da tróc vảy…
Viêm da có sưng tấy do nhiễm khuẩn
|
Bôi thuốc đều đặn 1 lớp mỏng lên vùng da tổn
thương 2 lần/ngày vào sáng và tối
|
Tránh thoa lên diện rộng, băng ép
Chú ý với những bệnh nhân dị ứng với thuốc
khác ở nhóm glycosid
|
|
- Vệ sinh, sát khuẩn
|
|
58
|
Cồn 70o hoặc 90o
|
Chai 500ml đóng kín
|
Sát trùng vết thương, da
Vệ sinh, tiệt trùng dụng cụ y tế
|
Da, vết thương: tẩm cồn vào bông bôi lên
da, vết thương
Dụng cụ y tế: dùng bông tẩm cồn lau hoặc
ngâm trực tiếp trong cồn
|
Nên dùng cồn 70o vì cồn 90o
gây rát da, tổn thương tế bào và nhanh bay hơi
|
|
59
|
Oxy già
|
Lọ dung dịch 3%
|
Rửa vết thương
Súc miệng
|
Đổ trực tiếp lên vết thương và dùng bông, gạc
vệ sinh sạch
Để súc rửa miệng: pha loãng theo tỷ lệ 1:1
|
Không dùng oxy già dưới áp lực để rửa vết
thương sâu vì có thể tạo khí dưới da
Không dùng súc miệng, rửa vết thương trong
thời gian dài
Không dùng cho những vết thương đang lành
|
|
60
|
Povidon iodin
|
Chai dung dịch 10 %
|
Sát trùng vết thương nhỏ, nông, hoặc trước
khi thực hiện thủ thuật
Điều trị hỗ trợ 1 số bệnh ngoài da
|
Pha loãng trước khi dùng bông tẩm để sát
trùng vết thương hoặc đổ trực tiếp lên vết thương
|
Không dùng cho người dị ứng với Iod
Không dùng xà phòng, các chất có dẫn xuất
thủy ngân khi đang dùng Betadine
|
|
61
|
Cao sao vàng
|
Hộp chứa thuốc dạng gel bôi
|
Cảm cúm, nhức đầu, sổ mũi
Đau bụng do lạnh
Các vết bầm tụ máu
|
Khi đau đầu, chóng mặt: xoa vào 2 bên thái
dương, gáy; Khi sổ mũi: xoa vào 2 bên mũi
Khi đau bụng: xoa vào bụng; Xoa lên các vết
bầm tím, máu tụ.
|
Không bôi vào mắt, vết thương hở
|
|
X - Các thuốc khác
|
|
- Gây nghiện
|
|
62
|
Morphin (hydroclorid, sulfat)
|
10mg/1ml
|
Giảm đau mạnh trong trường hợp đau trầm trọng
hoặc đau không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác:
- Đau sau chấn thương
- Đau sau phẫu thuật
- Đau ở thời kỳ cuối của bệnh, đau do ung
thư
- Cơn đau gan, đau thận
- Phối hợp khi gây mê và tiền mê
|
Tiêm dưới da hay bắp thịt: thường dùng cho
người lớn là 10mg, cứ 4 giờ 1 lần có thể thay đổi từ 5 đến 20mg
Tiêm tĩnh mạch: liều khởi đầu 10-15mg, tiêm
tĩnh mạch chậm
|
Morphin nên dùng với liều nhỏ nhất mà có
tác dụng và càng ít thường xuyên nếu có thể để tránh nghiện
|
|
- Hướng tâm thần
|
|
|
|
|
|
63
|
Diazepam
|
Viên nén 5mg
|
Trạng thái lo âu, kích động, mất ngủ
Sảng rượu, triệu chứng cai rượu
Co cứng cơ do não hoặc thần kinh ngoại
biên, co giật
Tiền mê trước phẫu thuật
|
Điều trị lo âu, mất ngủ: bắt đầu từ liều ½
- 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày, mất ngủ thì uống trước lúc đi ngủ
Trường hợp kích động, hoảng loạn có thể
dùng liều cao hơn không quá 2 viên
|
Không dùng với người bị nhược cơ, suy hô hấp
nặng
Không dùng cho người trong trạng thái ám ảnh,
sợ hãi
Không dùng để điều trị bệnh lý loạn thần mạn
Không uống rượu khi dùng thuốc
|
|
Ống tiêm 10mg/2ml
|
Trạng thái lo âu, kích động, mất ngủ
Sảng rượu, triệu chứng cai rượu
Co cứng cơ do não hoặc thần kinh ngoại
biên, co giật
Tiền mê trước phẫu thuật
|
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
Điều trị lo âu nặng và co thắt cơ cấp tính:
tiêm ½-1 ống, có thể nhắc lại nếu cần thiết.
Tiền mê: 1 ống tiêm tĩnh mạch chậm
|
Không dùng với người bị nhược cơ, suy hô hấp
nặng
Không dùng cho người trong trạng thái ám ảnh,
sợ hãi
Không dùng để điều trị bệnh lý loạn thần mạn
Không uống rượu khi dùng thuốc
|
|
- Chống trầm cảm
|
|
64
|
Amitryptilin
|
Viên nén 25mg
|
Điều trị trầm cảm, lo âu, an thần
|
Uống 1 viên/ngày x 2-3 lần/ngày có thể tăng
liều lên 6 viên/ngày x 3-4 tuần. Sau đó duy trì liều 2-4 viên/ngày chia 2-3 lần
|
Không dùng với bệnh nhân giai đoạn đầu sau
nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết
Có thể gây mệt mỏi, suy nhược, rối loạn nhịp
tim,…
|
|
- Gây tê
|
|
65
|
Lidocain 2%
|
Ống tiêm 20mg
|
Gây tê tại chỗ, niêm mạc và làm giảm triệu
chứng đau
Điều trị trong ngoại tâm thu thất, nhịp
nhanh thất, rung thất
|
Gây tê tại chỗ: tiêm vào tổ chức dưới da
xung quanh và tại vị trí cần làm thủ thật; niêm mạc (mũi, miệng, thực quản,
khí quản,…) nhỏ trực tiếp thuốc vào vùng cần gây tê
Để điều trị rối loạn nhịp tim nên theo ý kiến
bác sĩ
|
Không dùng với người bệnh bị nhịp chậm, suy
tim nặng
|
|
- Chống động kinh
|
|
66
|
Valproate sodium
|
Viên nén 500mg
|
Ðộng kinh cơn vắng ý thức,
co giật ở trẻ, động kinh giật cơ, động kinh co giật toàn thể, động kinh co cứng,
sốt co giật.
|
Người lớn 600 mg/ngày,
tăng dần 200 mg/3 ngày. cho hiệu quả thường: 1000 - 2000 mg/ngày hay 20 - 30
mg/kg.
Trẻ > 20 kg 400 mg/ngày, tăng dần cho đến
khi kiểm soát được, thường 20 - 30 mg/kg/ngày.
|
Nên nuốt viên thuốc chứ
không nhai.
- Trẻ < 3 tuổi.
- Người suy thận.
- Phụ nữ có thai
|
|
- Chữa sốt rét
|
|
67
|
Cloroquin
|
Viên nén 250mg
|
Dự phòng và điều trị sốt rét
Điều trị amip gan và sán lá gan
Điều trị viêm đa khớp dạng thấp và Lupus
ban đỏ
|
Sốt rét: 2 ngày đầu uống 2-3 viên chia 2 lần,
ngày thứ 3 uống 1-1,5 viên uống 1 lần
Dự phòng sốt rét 2 viên/tuần uống 1 lần
Viêm gan do amip: ngày đầu 2 viên, những
ngày sau 1 viên trong 2-3 tuần
|
Không dùng với người bị bệnh vảy nến, bệnh
võng mạc mắt, người mang thai
Thận trọng với bệnh nhân bệnh gan, máu và rối
loạn thần kinh
Có thể gây rối loạn tiêu hóa, chán ăn hoặc viêm
dây thần kinh ngoại biên, rối loạn thị giác, thiếu máu tan máu, dị tật thai
nhi.
|
|
- Chống viêm, chống dị
ứng
|
|
68
|
Methyl prednisolon
|
Viên nén 4mg, 16mg
|
Viêm da dị ứng, viêm đường
hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu, tăng canxi máu liên quan đến
ung thư
|
Người lớn: khởi đầu từ 4 -
48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh;
- Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần,
tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng.
- Trẻ em: Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia
3 lần.
- Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3
hoặc 4 lần.
|
Tránh dùng ở phụ nữ có
thai & bà mẹ đang cho con bú
|
|
- Chống viêm, giảm
phù nề
|
|
69
|
Alpha chymotrypsin
|
Viên nén 4,2mg
|
Giảm phù nề do chấn thương, viêm nhiễm
|
Uống 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày
|
Không dùng với những bệnh nhân bị tăng áp
suất dịch kính, đục nhân mắt vì gây tăng nhãn áp
|
|
70
|
Meloxicam
|
Viên nén 7,5mg
|
Thoái hóa khớp, viêm cốt sống, viêm khớp.
Giảm cơn đau do thấp khớp cấp tính
|
Uống 1 viên/lần x 1 lần/ngày, nếu không đỡ
có thể dùng 2 viên, không dùng quá 2 viên/ngày
|
Thuốc gây kích ứng dạ dày-tá tràng nên uống
sau ăn no
|
|
- Chống sốc
|
|
71
|
Adrenalin
|
ống tiêm 1mg/ml
|
Nên sử dụng khi đã có ý kiến của thầy thuốc
Chỉ định trong hồi sinh tim phổi, cấp cứu
shock phản vệ, cơn hen ác tính, glocom góc mở,…
|
Trong ngừng tim: Tiêm tĩnh mạch ½-1 ống
cách nhau mỗi 3-5 phút
Trong sốc phản vệ: tiêm bắp ½-1 ống, sau
10-15 phút tiêm nhắc lại liều như trước đến khi đưa huyết áp về bình thường
|
Không dùng trên người bị gây mê bằng nhóm
Halothan, người bị cường giáp, bệnh tim mạch nặng, tăng HA, glocom góc hẹp
Không tiêm tĩnh mạch Adrenalin khi chưa pha
loãng
|
|
72
|
Methyl prednisolon
|
ống tiêm 40mg
|
Cấp cứu dị ứng nặng hoặc, sốc do phẫu thuật,
phù não, suy thượng thận
Tiêm vào khớp điều trị viêm khớp, viêm bao
hoạt dịch
|
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 1-5 ống/ngày,
không quá 20 ống/ngày
Tiêm tại chỗ: ½-1 ống/ngày
|
Không dùng với người bị nấm diện rộng
Có thể gây phù nề, tăng huyết áp, hạ kali
máu, rối loạn nội tiết
|
|
- Vitamin
|
|
73
|
Vitamin C
|
Viên nén 500mg
|
Phòng và điều trị thiếu vitmin C
Tăng cường thể trạng, chóng lành vết thương
Dùng trong cúm, bệnh do virus
|
Bệnh thiếu vitamin C: ½-1 viên/ngày chia 2
lần, uống trong 2 tuần
Cúm, sốt virus,…: 1 viên/ngày chia 2 lần
|
Không dùng cho người bị sỏi thận, người bị
thiếu máu huyết tán
Có thể gây tiêu chảy, đau dạ dày nên uống
khi ăn no
|
|
74
|
Vitamin K
|
Ống tiêm 10mg
|
Điều trị thiếu vitamin K
Xuất huyết và nguy cơ xuất huyết do giảm
prothrombin máu
|
Tiêm bắp 1-2 ống, có thể nhắc lại sau 8-12h
nếu không có hiệu quả
|
Không được tiêm bắp trong các trường hợp có
nguy cơ xuất huyết cao
Có thể làm tăng suy giảm chức năng gan ở
người suy gan nặng
|
|
- Điều trị hạ canxi
máu
|
|
75
|
Calcium Gluconat
|
Viên
|
Hạ calci máu tiên phát, do thiểu năng cận
giáp, do thiếu vitamin D,…
Dự phòng thiếu calci ở những người chế độ ăn
thiếu calci, thời kỳ mang thai, trẻ sơ sinh
|
Cấp cứu hạ calci máu uống 2-4 viên
Điều trị thiếu calci mạn tính 1-3 viên/ngày
chia làm nhiều lần
|
Không dùng ở người bệnh tim và bệnh thận,
người tăng calci máu, người bệnh đang dùng digitalis
|
|
- Bù điện giải kali
|
|
76
|
Kaliclorid
|
Viên nén 600mg
|
Điều trị thiếu hụt Kali
Dự phòng thiếu hụt kali ở người dùng thuốc
Furosemid, tiêu chảy, nôn mửa nhiều,…
|
Điều trị thiếu Kali 1-2 viên/ngày
Dự phòng có thể bắt đầu từ liều ½ viên/ngày
|
Không dùng ở người tăng Kali máu
Không dùng ở người tắc ruột, hẹp môn vị, dạ
dày chậm tiêu
Thận trọng ở người suy thận, người loét dạ
dày, tá tràng
|
|
Ống 500mg/5ml
|
Tiêm tĩnh mạch 1-2 ống/ lần
|
|
- Dịch truyền
|
|
77
|
Natri clorid 0,9%
|
Chai dung dịch 500ml
|
Cung cấp, bổ sung nước và điện giải cho cơ
thể trong các trường hợp: tiêu chảy, nôn, sốt cáo, mất máu,…
Dùng làm dung môi pha tiêm 1 số thuốc
Có thể dùng để sát khuẩn nhẹ tại chỗ: rửa vết
thương, súc miệng,…
|
Truyền tĩnh mạch, theo dõi đáp ứng trên lâm
sàng và điều chỉnh
|
Không dùng ở người tăng natri, ứ dịch, tăng
huyết áp, suy tim sung huyết
|
|
78
|
Glucose 5%
|
Chai dung dịch 500ml
|
Bù dịch cho cơ thể trong các trường hợp mất
máu, mất nước, tụt huyết áp,…
Điều trị hạ đường huyết.
Cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể khi cần
Giải độc trong 1 số trường hợp ngộ độc: thuốc
ngủ, Carbon diocid, Cyanide,…
|
Truyền tĩnh mạch lượng tùy theo nhu cầu người
bệnh
Theo dõi lâm sàng và điều chỉnh
|
Không dùng cho người bệnh không dung nạp
Glucose, đái tháo đường,…
Không truyền cùng máu qua 1 dây truyền vì
có thể gây tan máu
Truyền kéo dài có thể gây phù hoặc ngộ độc
nước
|
|
79
|
Glucose 10%
|
Chai dung dịch 500ml
|
Bù dịch cho cơ thể trong các trường hợp mất
máu, mất nước, tụt huyết áp,…khi không có các dung dịch khác
Điều trị hạ đường huyết.
Cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể khi cần
|
Điều trị hạ đường huyết có thể truyền tĩnh
mạch ½ chai, theo dõi và đánh giá lại để chỉnh liều
Chỉ định liều và điều chỉnh tùy lâm sàng từng
bệnh nhân
|
Không dùng cho BN đái tháo đường có đường
máu cao, hôn mê tăng thẩm thấu, nhiễm toan, mê sảng, ngộ độc rượu cấp
Không dùng cho bệnh nhân chấn thương sọ não
|
|
- Thuốc giun sán
|
|
80
|
Mebendazole
|
Viên nén 500mg
|
Nhiễm 1 hay nhiều loại giun: giun đũa, giun
tóc, giun móc, giun kim
|
Uống hoặc nhai 1 viên duy nhất cho 1 lần
Trung bình 6 tháng nên uống dự phòng 1 viên
|
Không dùng cho phụ nữ có thai, trẻ < 2
tuổi, người bị suy gan
|
|
- Thuốc chống uốn ván
|
|
81
|
Huyết thanh kháng uốn ván SAT
|
ống tiêm 1500UI
|
Dự phòng uốn ván ở người bị vết thương có
nguy cơ mắc uốn ván
Điều trị uốn ván
|
Dự phòng: 1500 UI càng sớm càng tốt sau khi
bị thương, tiêm dưới da
Điều trị: 50.000-100.000 UI tiêm dưới da ½
liều, tiêm bắp ½ liều
|
Không dùng cho người trước đây từng dị ứng
với huyết thanh ngựa
|
|
- Kháng virus
|
|
82
|
Aciclovir
|
Viên nén 800mg
|
Bệnh Zona, thủy đậu, Herpes môi miệng, sinh
dục
|
Zona, thủy đậu: 1 viên/lần x 5 lần/ngày, phòng
ngừa zona tái phát ½ viên/lần x 4 lần/ngày
Herpes môi, sinh dục: ¼ viên/lần x 5 lần/ngày
x 5 ngày
|
Có thể có triệu chứng chóng mặt, buồn ngủ
hay dị ứng thuốc nhưng hiếm gặp
|
|
Tuýp mỡ bôi
|
Bôi ngoài da 1-2 lần/ ngày
|
|
- Chất sát trùng, tẩy
uế
|
|
83
|
Chloramin B
|
Viên nén 50mg
|
|
Dùng để sát trùng, tẩy uế
|
|
|
84
|
Nước Javel
|
Chai (ml)
|
|
Dùng để tiệt khuẩn một số dụng cụ nhiễm bẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|