ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 481/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 27 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/NĐ-CP ngày
14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/2/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
thương, và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công thương (Kèm theo các Phụ lục: danh mục TTHC, nội dung TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ,
hủy bỏ TTHC thuộc lĩnh vực Thương mại quốc tế ban hành kèm theo Quyết định số
748/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Công thương, các tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp (b/c);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh
(b/c);
- Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu:
VT,
NC, CVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Trang
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thương mại quốc tế
|
04
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở,
thay đổi nội dung
hoạt động của thương nhân nước ngoài).
|
09
|
3
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp
thay đổi người đứng
đầu, tên gọi, nội dung hoạt động, địa điểm trong một tỉnh thành phố
trực thuộc Trung ương hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban
quản lý).
|
13
|
4
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
tiêu hủy)
|
17
|
5
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở
Văn phòng đại diện
từ một tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một
Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc
khu
vực
địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác)
|
21
|
6
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
26
|
7
|
Chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
30
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng
7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công
Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân/ nước
ngoài tại Việt Nam.
|
Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện. Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
3
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam( Đối với trường hợp thay đổi địa, điểm).
|
Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
4
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với
trường hợp bị mất, rách, cháy).
|
Thông tư số
11/2016/TT-BCH
ngày 05 tháng
7 năm 2016 quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam (Trong trường hợp đổi tên).
|
Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng
7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trong trường
hợp gia hạn).
|
Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|