VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
1. Đăng tải công khai
Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ
sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện
thoại, địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; ký kết Quy chế phối hợp với Bưu
điện tỉnh trong việc thực hiện cung ứng dịch vụ.
THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG (133 THỦ
TỤC)
(ban hành kèm theo Quyết định số: 841/QĐ-UBND ngày
29/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I.
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (03 THỦ TỤC)
|
1.
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
3.
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký
khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
II.
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (30 THỦ TỤC)
|
4.
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
5.
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6.
|
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
7.
|
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
8.
|
Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
9.
|
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
10.
|
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
11.
|
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
12.
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập
sự
|
12.1
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
12.2
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
13.
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
14.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
15.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
16.
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng
viên
|
17.
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
18.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
19.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
20.
|
Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
21.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
22.
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
23.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
24.
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
25.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
26.
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
27.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
28.
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một
công chứng viên thành lập
|
29.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
30.
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
|
31.
|
Thủ tục công chứng bản dịch
|
32.
|
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc
|
33.
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản công
chứng
|
III.
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (10 THỦ TỤC)
|
34.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
35.
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý
|
36.
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
37.
|
Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
38.
|
Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
39.
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của
các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
40.
|
Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
41.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
42.
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc
trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
43.
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện
vụ việc trợ giúp pháp lý
|
IV.
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 THỦ TỤC)
|
44.
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
V.
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 THỦ TỤC)
|
45.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
46.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
47.
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
VI.
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02
THỦ TỤC)
|
48.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
49.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
VII.
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (04 THỦ
TỤC)
|
50.
|
Thủ tục cấp
bản sao từ sổ gốc
|
51.
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
52.
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
53.
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
VIII.
|
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ
HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (12 THỦ TỤC)
|
54.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
55.
|
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
56.
|
Thủ tục thông báo việc thành lập
Chi nhánh, Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
57.
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
58.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
59.
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của Quản tài viên
|
60.
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
61.
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
62.
|
Thủ tục tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
63.
|
Thủ tục gia hạn quyết định tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
64.
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
65.
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tạm
đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản
|
IX.
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (18 THỦ TỤC)
|
66.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
67.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
68.
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
69.
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
|
70.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
71.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
tổ chức hành nghề luật sư
|
71.1
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
71.2
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư
bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên
của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
71.3
|
Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do
Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên chết
|
72.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công
ty luật nước ngoài
|
73.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
74.
|
Thủ tục hợp nhất Công ty luật
|
75.
|
Thủ tục sáp nhập Công ty luật
|
76.
|
Thủ tục chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và Công ty luật hợp danh
|
77.
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
Công ty luật
|
78.
|
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ
mới của Đoàn luật sư
|
79.
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
80.
|
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư
|
81.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
82.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
83.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X.
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (10 THỦ TỤC)
|
84.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
85.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
86.
|
Thủ tục thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
87.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
88.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
89.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
90.
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
90.1
|
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy
định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
90.2
|
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung
là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
91.
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
92.
|
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
93.
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
XI.
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (11 THỦ TỤC)
|
94.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
95.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
96.
|
Thủ tục cấp phép thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
97.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
98.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động,
cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
99.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
100.
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
101.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
102.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp
|
102.1
|
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự
chấm dứt hoạt động
|
102.2
|
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm
dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
103.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
104.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
XII.
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 THỦ TỤC)
|
105.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài
|
106.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm Trọng tài
|
107.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
108.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
109.
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
110.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn
phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
111.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
112.
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
113.
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
114.
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
115.
|
Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng
đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
116.
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
117.
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
118.
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
119.
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi
nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
120.
|
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài
|
121.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm
đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
122.
|
Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài
viên
|
123.
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
XIII.
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (06 THỦ TỤC)
|
124.
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
125.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
126.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
127.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
128.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
129.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
XIV.
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (04 THỦ TỤC)
|
|
Trong hoạt động quản lý hành chính (04 thủ
tục)
|
130.
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
131.
|
Thủ tục giải quyết bồi thường
tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
132.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần đầu
|
133.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về
bồi thường nhà nước lần hai
|
KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG (13
THỦ TỤC)
(ban hành kèm theo Quyết định số:841/QĐ-UBND ngày 29/7/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)