DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU
ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1.
DANH MỤC TTHC SỞ CÔNG THƯƠNG (77 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
|
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tỉnh
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Hà Tĩnh
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
6
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
7
|
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức
mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
8
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
|
9
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
10
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
III
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
|
11
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
13
|
Đăng ký trưng bày hàng giả hàng vi
phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại
hội chợ, triển lãm thương mại
|
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
18
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
19
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
20
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
V
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến
dưới 5.000m3
|
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch; đối với dự án đầu tư xây dựng công
trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
|
VI
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG/NLG/CNG
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG; CNG; LPG vào phương tiện vận tải
|
|
30
|
Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
|
|
VII
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
|
34
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển, hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
38
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
39
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
40
|
Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
41
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
IX
|
Lĩnh vực Điện
|
|
42
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
|
43
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây
dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
|
44
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
|
45
|
Cấp Giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kV tại địa phương
|
|
46
|
Huấn luyện và cấp Thẻ an toàn điện
|
|
47
|
Cấp lại Thẻ an toàn điện
|
|
48
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung
thẻ an toàn điện
|
|
49
|
Thẩm định Dự án hoặc thiết kế cơ
sở; Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thiết kế và dự toán xây dựng công trình lưới
điện thuộc nhóm B, C
|
|
50
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
51
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
X
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
52
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
54
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
55
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
56
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
XI
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
58
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
60
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
61
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
62
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
63
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
65
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
66
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
67
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
68
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
70
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
|
71
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
72
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
|
VII
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh:
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh
|
|
74
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
|
75
|
Xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung
hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp (trong bản dự thảo của Bộ thiếu thủ
tục này)
|
|
76
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp
|
|
77
|
Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
2.
DANH MỤC TTHC SỞ Y TẾ (50 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
5
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
6
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
7
|
Thành lập và cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý
|
|
8
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
9
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
10
|
Đăng ký hành nghề đối với trường
hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng
|
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối
với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng
|
|
14
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y do
điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
15
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
16
|
Cấp Thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
|
17
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc
từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ
sung phạm vi kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt
bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm
quyền của Cục Quản lý dược, Bộ Y tế)
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành
tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc
thẩm quyền của Cục Quản lý dược, Bộ Y tế)
|
|
21
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây
nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ
sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn
vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y -
dược
|
|
22
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn
tỉnh, thành phố
|
|
23
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước
quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT của Bộ Y tế
|
|
24
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và
thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
|
25
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu
nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa
hoạt chất gây nghiện
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận bổ sung phạm vi
kinh doanh cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
28
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu (trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có thời hạn)
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
30
|
Thẩm định cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) đối với dược liệu thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
31
|
Tái thẩm định cấp Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) đối với dược liệu thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
32
|
Đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với dược liệu
|
|
33
|
Đăng ký tái Kiểm tra “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP) đối với dược liệu
|
|
34
|
Đăng ký kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP), trường hợp thay
đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
đối với dược liệu
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận bổ sung, phạm
vi kinh doanh cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
36
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu (do rách nát, mất)
|
|
38
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
|
39
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
40
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT của Bộ Y tế
|
|
41
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung; quảng cáo
|
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
44
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
|
45
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở
thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động
|
|
47
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy
phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
|
48
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế
|
|
49
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
|
50
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
3.
DANH MỤC TTHC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (16
TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh an toàn lao động thuộc
thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
6
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
|
III
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động
|
|
7
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
8
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
9
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công
ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
|
10
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
11
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tệ nạn xã hội
|
|
12
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
15
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
|
16
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
4.
DANH MỤC TTHC SỞ XÂY DỰNG (08 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết
kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết
kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác
|
|
4
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
|
5
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh
đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
|
6
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh
đối với dự án sử dụng vốn khác
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà
thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà
thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
|
5.
DANH MỤC TTHC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN (48 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận công nhận vườn
cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận công nhận cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
3
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây
trồng
|
|
II
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
8
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo
vệ thực vật
|
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật.
|
|
13
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
sản và thủy sản
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)
|
|
17
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
|
18
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|
20
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
|
|
VI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
22
|
Thẩm định phương án quản lý rừng
bền vững của tổ chức
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã (trừ các loài thủy
sinh) quy định tại Phụ lục II, III của CITES
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý,
hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
25
|
Cấp phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
26
|
Cấp phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
27
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên
kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh
thái vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc
địa phương quản lý
|
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
32
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
|
34
|
Đề nghị giao nộp Gấu cho nhà nước
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
|
36
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
37
|
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
38
|
Cấp Giấy phép vận chuyển Gấu
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
39
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
|
40
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
41
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá Tra thương phẩm.
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại
|
|
43
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
|
44
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
|
45
|
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh
|
|
46
|
Công nhận làng nghề
|
|
47
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
48
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
6.
DANH MỤC TTHC SỞ NGOẠI VỤ (08 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Công tác lãnh sự
|
|
1
|
Cấp Hộ chiếu công vụ
|
|
2
|
Gia hạn Hộ chiếu công vụ
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu công vụ
|
|
4
|
Cấp Hộ chiếu ngoại giao
|
|
5
|
Gia hạn Hộ chiếu ngoại giao
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung Hộ chiếu ngoại giao
|
|
7
|
Cấp Công hàm đề
nghị cấp thị thực cho hộ chiếu công
vụ/hộ chiếu ngoại giao
|
|
8
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
|
7.
DANH MỤC TTHC SỞ TÀI CHÍNH (01 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách
|
|
1
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản (đối với các dự án do cấp
tỉnh, huyện, xã quyết định đầu tư)
|
|
8.
DANH MỤC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở
|
|
5
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
8
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
|
II
|
Lĩnh vực Biển, hải đảo
|
|
9
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp tỉnh
|
|
9.
DANH MỤC TTHC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (46 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính viễn thông
|
|
1
|
Thẩm định vị trí xây dựng các Trạm
thu, phát sóng thông tin di động (BTS)
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến
điện đối với đài truyền thanh không dây xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép
sử dụng tần số đối với các thiết bị đặt trên các phương tiện nghề cá
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế, dự toán công
trình thuộc lĩnh vực bưu chính, viễn thông
|
|
5
|
Cấp Giấy phép cung ứng dịch vụ thư
trong phạm vi nội tỉnh
|
|
6
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
7
|
Thẩm định cho phép doanh nghiệp
viễn thông mở rộng, nâng cấp mạng lưới dịch vụ viễn thông trên địa bàn tỉnh
|
|
8
|
Thẩm định trình UBND tỉnh cho phép
thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn
|
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung ứng
dịch vụ thư trong phạm vi nội tỉnh
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép cung ứng dịch vụ
thư trong phạm vi nội tỉnh khi hết hạn
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép cung ứng dịch vụ
thư trong phạm vi nội tỉnh, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
II
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
|
12
|
Thẩm định thiết kế sơ bộ (hoặc
thiết kế cơ sở) dự án Công nghệ thông tin
|
|
13
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt
Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT (đối với dự án CNTT do UBND cấp
xã quyết định đầu tư theo thẩm quyền được UBND cấp trên giao)
|
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí, xuất bản
|
|
14
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
|
15
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
|
16
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục Báo chí
cấp thẻ nhà báo
|
|
17
|
Cho phép họp báo
|
|
18
|
Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập
và hoạt động cơ quan đại diện, phóng viên thường trú báo chí Trung ương và tỉnh bạn hoạt động trên địa bàn
|
|
19
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
20
|
Cấp Giấy phép hoạt động in đối với
xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương
|
|
21
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi
nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung
ương tại địa phương
|
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
23
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương
|
|
24
|
Cấp Giấy phép in gia công cho nước
ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ
chức, cá nhân thuộc địa phương
|
|
25
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
|
26
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
27
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
|
30
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
31
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
32
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
|
33
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
|
35
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh (TVRO)
|
|
36
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
37
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
38
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
|
39
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
40
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao
dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng
|
|
41
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
42
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
|
43
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
|
44
|
Thông báo thời gian chính thức bắt
đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
|
45
|
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng Viễn thông di động), thể loại trò chơi G2, G3, G4
|
|
46
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng
ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
10.
DANH MỤC TTHC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
|
|
1
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
2
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
11.
DANH MỤC TTHC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (36 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công
nghệ
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt
động bị rách, nát
|
|
19
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh (không sử dụng ngân sách
nhà nước)
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
22
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ cấp tỉnh.
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận mới Doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ (chuyển đổi từ tổ chức KHCN công
lập để thành lập doanh nghiệp KHCN)
|
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
25
|
Thủ tục xét công nhận, cấp sáng
kiến cấp tỉnh
|
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
28
|
Thủ tục Đăng ký chủ trì thực hiện
dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ
phát triển tài sản trí tuệ
|
|
III
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
29
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
30
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
31
|
Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
32
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và công nghệ
|
|
33
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
34
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
35
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh.
|
|
36
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
|
12.
DANH MỤC TTHC SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI (107 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh
xích tự hành trên đường bộ
|
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và
quốc lộ ủy thác
|
|
4
|
Cấp Giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
|
5
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang của đường tỉnh
|
|
6
|
Cấp Giấy phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ của đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
|
|
7
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác từ cấp IV
trở xuống
|
|
8
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác
từ cấp IV trở xuống
|
|
9
|
Cấp giấy phép thi công đường nhánh
đấu nối vào đường quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
|
10
|
Cấp Giấy phép thi công trên đường
bộ đang khai thác
|
|
11
|
Gia hạn Giấy phép thi công công
trình
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do
thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết
hạn giấy phép kinh doanh vận tải khác bằng xe ô tô
|
|
14
|
Cấp lại Giấy phép Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô bị mất hoặc bị hư hỏng
|
|
15
|
Giảm tần suất chạy xe vận tải hành
khách trên tuyến cố định
|
|
16
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
17
|
Cấp mới cấp lại Phù hiệu Xe nội bộ
|
|
18
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu Xe buýt
|
|
19
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu Xe đầu kéo
|
|
20
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu Xe tải
|
|
21
|
Đăng ký biểu trưng (logo) đơn vị
vận tải bằng taxi, màu sơn đặc trưng đối với
đơn vị xe buýt
|
|
22
|
Công nhận đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
|
23
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận
tải hành khách bằng ô tô
|
|
24
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
25
|
Bổ sung, thay thế xe khai thác trên
tuyến cố định
|
|
26
|
Ngừng khai thác vận tải khách bằng
ô tô theo tuyến cố định
|
|
27
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe ô tô vận tải hành khách theo tuyến cố định.
|
|
28
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe ô tô
hợp đồng
|
|
29
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe taxi
|
|
30
|
Cấp mới, cấp
lại Biển hiệu xe khách du lịch
|
|
31
|
Cấp mới, cấp lại Phù hiệu xe Công
ten nơ
|
|
32
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào -
Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
33
|
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt
- Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ
các công trình, DA hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX trên lãnh
thổ Lào
|
|
34
|
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt
- Lào đối với phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận
tải).
|
|
35
|
Cấp Giấy đăng ký xe máy chuyên dùng
lần đầu
|
|
36
|
Cấp Giấy đăng ký xe máy chuyên dùng
lần đầu không có chứng từ gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di
chuyển
|
|
37
|
Cấp lại Giấy đăng ký xe máy chuyên
dùng bị mất giấy đăng ký hoặc biển số
|
|
38
|
Sang tên chủ sở hữu trong cùng một
tỉnh, thành phố
|
|
39
|
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh,
thành phố
|
|
40
|
Cấp Giấy đăng ký có thời hạn xe máy
chuyên dùng
|
|
41
|
Cấp Giấy đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
|
42
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng thay đổi chủ sở hữu
|
|
43
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng không thay đổi chủ sở hữu
|
|
44
|
Đăng ký lại xe máy chuyên dùng
không thay đổi chủ sở hữu
|
|
45
|
Đổi Giấy đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
|
46
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
|
47
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
|
48
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
|
49
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
50
|
Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
53
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4
|
|
54
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4
|
|
55
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
56
|
Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái
|
|
57
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
|
58
|
Công bố lại bến xe khách vào khai
thác
|
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
60
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy
chứng nhận
|
|
62
|
Cấp Giấy phép lái xe cho người
trúng tuyển kỳ sát hạch
|
|
63
|
Tách Giấy phép lái xe có thời hạn
và không thời hạn
|
|
64
|
Chuyển đổi Giấy phép lái xe mô tô
hạng A1, A2, A3 do ngành Giao thông Vận tải cấp từ giấy
bìa sang vật liệu PET
|
|
65
|
Chuyển đổi Giấy phép lái xe hạng
A4, giấy phép lái xe ô tô còn thời hạn sử dụng trên 3 (ba) tháng do ngành
Giao thông vận tải cấp bằng giấy bìa sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET
|
|
66
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
67
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
68
|
Đổi Giấy phép
lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995
|
|
69
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp từ ngày 01/8/1995
|
|
70
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài
|
|
71
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
72
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ nhất (còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng)
|
|
73
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm)
|
|
74
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ nhất (quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên)
|
|
75
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần thứ nhất
|
|
76
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại cho GPLX bị mất lần
trước đó
|
|
77
|
Lập lại hồ sơ gốc bị mất
|
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy
|
|
78
|
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba (T3)
|
|
79
|
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư (T4)
|
|
80
|
Học, dự thi lấy Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn máy trưởng hạng ba (M3)
|
|
81
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thủy
thủ hạng nhất (TT1)
|
|
82
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thủy
thủ hạng nhì (TT2)
|
|
83
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thợ
máy hạng nhất (TM1)
|
|
84
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ thợ
máy hạng nhì (TM2)
|
|
85
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất (LPT1)
|
|
86
|
Học, dự kiểm tra lấy Chứng chỉ lái
phương tiện hạng nhì (LPT2)
|
|
87
|
Cấp Chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ
bản (ATCB)
|
|
88
|
Cấp GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba,
máy trưởng hạng ba
|
|
89
|
Cấp lại Chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
91
|
Đổi lại bằng thuyền trưởng, máy
trưởng, chứng chỉ chuyên môn đã cấp trước ngày 01/01/2015
|
|
92
|
Chuyển đổi chứng chỉ thuyền trưởng,
máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn tàu cá, tàu biển sang
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội
địa
|
|
93
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa)
|
|
94
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi the đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
95
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
|
96
|
Cấp biển hiệu cho phương tiện vận
chuyển khách du lịch
|
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký phương
tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa)
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận, đăng ký phương
tiện thủy nội địa (đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa)
|
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký
phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật)
|
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký
phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không
thay đổi cơ quan đăng ký)
|
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký
phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký)
|
|
102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, đăng ký
phương tiện thủy nội địa (đối với chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác)
|
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo
loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào
tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa khi bị mất, bị hỏng
|
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào
tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa khi hoặc thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
|
|
13.
DANH MỤC TTHC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (50 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn
võ cổ truyền và vovinam
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ.
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và điều bay động cơ
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo.
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Judo
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động bóng đá
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động bóng bàn
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động cầu lông
|
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Patin
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh bóng chuyền
|
|
20
|
Đề nghị công nhận ban vận động
thành lập Hội cổ động viên thể thao
|
|
21
|
Cho phép tổ chức hoạt động thi đấu
xe đạp thể thao tại Việt Nam
|
|
22
|
Cho phép tổ chức hoạt động thi đấu
mô tô thể thao
|
|
23
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
II
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
25
|
Cấp nhãn kiểm soát băng, đĩa ca
nhạc, sân khấu
|
|
26
|
Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân
là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật
|
|
27
|
Cấp văn bản phê duyệt nội dung
trước khi nhập khẩu các loại sản phẩm nghe nhìn không phải là tác phẩm điện
ảnh
|
|
28
|
Cấp Giấy phép công diễn (biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang)
|
|
III
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
29
|
Cấp Giấy phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt
Nam
|
|
30
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua, bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
31
|
Cấp Giấy phép khai quật khảo cổ
khẩn cấp
|
|
32
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
33
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
IV
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
|
35
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc cấp tỉnh
|
|
36
|
Thẩm định hồ sơ dự toán xây dựng
tranh, tượng đài phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng (đối với nguồn vốn ngân
sách Nhà nước)
|
|
37
|
Cấp Giấy phép đối với Triển lãm ảnh
tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài
tổ chức
|
|
38
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng phần mỹ thuật dưới 300 triệu đồng
|
|
39
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật tổ
chức tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước
ngoài tổ chức
|
|
V
|
Lĩnh vực Hướng dẫn du lịch
|
|
40
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
41
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường
hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
|
44
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
45
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
46
|
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
47
|
Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
48
|
Cấp mới Thẻ thuyết minh viên du lịch
|
|
49
|
Cấp lại Thẻ Thuyết minh viên du lịch
|
|
50
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh
doanh lữ hành quốc tế
|
|
14.
DANH MỤC TTHC SỞ TƯ PHÁP (32 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo
yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo
yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
|
II
|
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
|
4
|
Bổ nhiệm Công chứng viên
|
|
5
|
Bổ nhiệm lại
Công chứng viên
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
Cho phép thành lập Văn phòng giao
dịch của tổ chức hành nghề Luật sư
|
|
8
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành
Công ty luật
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng
ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, Công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài thương mại
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng
tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
15
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
|
17
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm Tư
vấn pháp luật
|
|
18
|
Cấp thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
|
19
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
20
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng
|
|
21
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
|
22
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
|
24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
25
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng được chuyển nhượng
|
|
26
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
|
27
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài
sản
|
|
28
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
29
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của quản tài viên
|
|
30
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
III
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
31
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
32
|
Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý,
Luật sư là cộng tác viên tham gia tố tụng
|
|
15.
DANH MỤC TTHC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH (38 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
11
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
27
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
29
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
|
30
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
33
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
35
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
|
36
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
37
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
38
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
16.
DANH MỤC TTHC THANH TRA TỈNH (03 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
|
1
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp tỉnh
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại
cấp tỉnh
|
|
3
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
|
17.
DANH MỤC TTHC CÔNG AN TỈNH (05 TTHC)
|
1
|
Cấp lại Hộ chiếu (trừ trường hợp đề
nghị cấp lại hộ chiếu cho trẻ em dưới 14 tuổi)
|
|
2
|
Thông báo về việc đảm bảo các điều
kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới
có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn PCCC và đối với cơ sở thuộc Phụ lục
III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy.
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về
an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
|