STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
1
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
|
II
|
Lĩnh vực quốc
tịch
|
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam
|
|
2
|
Trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
|
3
|
Thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam ở trong nước
|
|
6
|
Thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
|
7
|
Nhập quốc tịch Việt
Nam cho người Lào tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào
|
|
III
|
Lĩnh vực lý lịch
tư pháp
|
|
1
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng ( đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
IV
|
Lĩnh vực nuôi con
nuôi
|
|
1
|
Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
2
|
Giải quyết việc
người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận
công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của
nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
|
V
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
1
|
Đăng ký
hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
2
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
3
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
4
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
|
5
|
Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
|
7
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
8
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
9
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật
sư do tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
|
10
|
Thành lập
văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
11
|
Chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
|
12
|
Chuyển đổi công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
|
13
|
Đăng
ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài.
|
|
14
|
Cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư cho người được miễn tập sự hành
nghề luật sư
|
|
15
|
Cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư cho người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề luật sư.
|
|
16
|
Hợp nhất công ty
luật
|
|
17
|
Sáp nhập công ty
luật
|
|
18
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
19
|
Đăng ký hoạt động
của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
VI
|
Lĩnh vực công
chứng
|
|
1
|
Bổ nhiệm Công chứng
viên
|
|
2
|
Bổ nhiệm lại Công chứng
viên
|
|
3
|
Miễn nhiệm công
chứng viên
|
|
4
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng
|
|
6
|
Chấm dứt tập
sự hành nghề công chứng
|
|
7
|
Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
8
|
Từ chối hướng
dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên
khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
9
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
10
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công
chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi,
giải thể
|
|
11
|
Đăng ký tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
12
|
Đăng ký hành nghề và
cấp Thẻ công chứng viên
|
|
13
|
Cấp lại Thẻ công
chứng viên
|
|
14
|
Xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên
|
|
15
|
Thành lập
Văn phòng công chứng
|
|
16
|
Đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
17
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
|
19
|
Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
|
20
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
21
|
Sáp nhập
Văn phòng công chứng
|
|
22
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
23
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
|
24
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
VII
|
Lĩnh vực giám
định tư pháp
|
|
1
|
Thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
2
|
Đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
3
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
4
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
6
|
Chuyển đổi loại hình
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
sau khi đã chuyển đổi loại hình hoạt động
|
|
8
|
Tự chấm dứt hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
VIII
|
Lĩnh vực tư vấn
pháp luật
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
3
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung
tâm Tư vấn pháp luật
|
|
4
|
Cấp Thẻ Tư vấn viên
pháp luật
|
|
5
|
Cấp lại Thẻ Tư vấn
viên pháp luật
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
|
IX
|
Lĩnh vực quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
1
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
2
|
Chấm dứt hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
3
|
Thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
4
|
Thay đổi thành viên
hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý,
thanh lý tài sản
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
6
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của quản tài viên
|
|
7
|
Thay đổi thông tin
đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
X
|
Lĩnh vực đấu giá
tài sản
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
2
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
4
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
|
5
|
Cấp lại thẻ đấu giá
viên
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động
đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài
sản có hiệu lực thi hành
|
|
XI
|
Lĩnh vực
trọng tài thương mại
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài thương mại
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại,
Chi nhánh Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại, Chi nhánh Trung tâm trọng tài
thương mại, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|