Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội Bình Định 2016 2020
Số hiệu:
64/2017/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Thanh Tùng
Ngày ban hành:
14/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
64/2017/NQ-HĐND
Bình
Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số
20/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015
của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Xét Tờ trình số 74/TTr-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm
tra số 16/BCTT-KTNS ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở
xã hội trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 (Có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Nghị quyết này điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số
31/2015/NQ- HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI,
kỳ họp thứ 12 về Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định,
giai đoạn 2016-2020.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm
2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
1. Đối với nhà ở các đối tượng
chính sách giữ nguyên theo Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
31/2015/NQ-HĐND .
2. Đưa dự án nhà ở thu nhập
thấp tại khu đất Trung tâm giết mổ động vật Bạch Tuyết, phường Nhơn Phú, Quy
Nhơn (0,2ha) và khu đất Hợp tác xã Vận tải 1/4 Quy Nhơn tại đường Phạm Hồng
Thái (0,3ha) ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 –
2020.
3. Đưa toàn bộ các dự án nhà
ở sinh viên ra khỏi danh mục dự án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 -
2020.
4. Đưa ra khỏi danh mục dự
án phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2016 - 2020 đối với Dự án nhà ở cho công
nhân của dự án Tổ hợp lọc, hóa dầu Nhơn Hội (dự án Victory).
5. Điều chỉnh quy mô sử dụng
đất của dự án nhà ở xã hội tại phường Bùi Thị Xuân từ 01 ha lên 1,6 ha.
6. Bổ sung vào danh mục dự
án nhà ở xã hội giai đoạn 2016-2020:
a) Dự án nhà ở công nhân do
doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 300 công nhân, người lao động làm việc tại
khu công nghiệp Nhơn Hòa tại khu đất với diện tích khoảng 1,4ha thuộc phường
Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn.
b) Dự án nhà ở công nhân do
doanh nghiệp đầu tư để phục vụ cho 800 công nhân, người lao động làm việc tại
Khu Kinh tế Nhơn Hội tại khu đất với diện tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8
Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
c) Dự án chung cư nhà thu nhập
thấp do doanh nghiệp đầu tư tại 04 khu đất có tổng diện tích khoảng 8,4ha để
xây dựng khoảng 5.700 căn hộ chung cư thu nhập thấp đáp ứng nhu cầu cho các đối
tượng tại thành phố Quy Nhơn (khu đất tại Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Giao
thông vận tải, phường Quang Trung, diện tích 0,6 ha; khu đất tại Khu C - Khu Đô
thị thương mại Bắc sông Hà Thanh, diện tích 0,8 ha; khu đất tại phường Nhơn
Bình, diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu, diện tích 2 ha).
d) Dự án nhà ở xã hội theo
mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng)
tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ để đáp
ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại khu công nghiệp Phú Tài và Long Mỹ.
đ) Dự án nhà ở xã hội theo
mô hình nhà ở liên kế (diện tích đất mỗi căn nhà khoảng 50 m2, tối đa 02 tầng)
tại khu đất diện tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện
Vân Canh để đáp ứng nhu cầu nhà ở công nhân tại Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch
vụ Becamex - Bình Định.
e) Dự án nhà ở xã hội với
khu đất diện tích khoảng 02ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Hoài
Nhơn.
g) Dự án nhà ở xã hội với
khu đất diện tích khoảng 01ha do doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn huyện Tây
Sơn.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
PHỤ LỤC 1
PHÂN KỲ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
ĐVT:
tỷ đồng
TT
Nội dung
Tổng DT sàn (m2)
Tổng mức đầu tư
Chia ra
Vốn Trung ương
Vốn NS tỉnh
Vốn khác
2016
2017
2018
2019
2020
Cộng
2016
2017
2018
2019
2020
Cộng
2016
2017
2018
2019
2020
Cộng
1
Nhà ở xã hội tại đô thị cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức;
lực lượng vũ trang; các đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá
nhân thuộc diện bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của
pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập
thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại đô thị
421,260
3,159.45
54.00
93.15
1,022.40
1,022.40
967.50
3,159.45
2
Nhà ở cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài
khu công nghiệp, khu kinh tế
167,500
905.00
0.00
24.00
301.67
301.67
277.67
905.00
3
Nhà ở cho người có công với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại
khu vực nông thôn; hộ gia đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên
bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu (bao gồm chi phí quản lý 0,5%)
246,000.0
291.45
0.00
33.75
33.75
33.75
33.75
135.00
0.07
4.08
4.11
4.11
4.08
16.45
14.00
28.00
35.00
35.00
28.00
140.00
1. Hỗ trợ XD nhà ở hộ nghèo
96,000
140.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
14.00
28.00
35.00
35.00
28.00
140.00
2. Hỗ trợ XD nhà ở hộ người có công
150,000
151.45
0.00
33.75
33.75
33.75
33.75
135.00
0.07
4.08
4.11
4.11
4.08
16.45
0.00
Cộng
834,760
4,355.90
0.00
33.75
33.75
33.75
33.75
135.00
0.07
4.08
4.11
4.11
4.08
16.45
68.00
145.15
1,359.07
1,359.07
1,273.17
4,204.45
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI VÀ DỰ KIẾN KINH
PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
Dự án
Số lượng (căn hộ/nhà)
Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2)
Kế hoạch vốn 2016-2020 (tỷ đồng)
Nguồn vốn (tỷ đồng)
Vốn TW
Vốn địa phương
Vốn vay NHCSXH
Vốn DN và vốn vay
Vốn huy động khác
I
Nhà ở xã hội tại đô thị
cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối
tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất
và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà
nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại
đô thị
7,021
421,260
3,159.45
0.00
0.00
0.00
3,159.45
0.00
1
Dự án Chung cư Hoàng Văn
Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng
đất 0,95 ha (2017-2019)
334
20,040
150.30
0.00
0.00
0.00
150.30
0.00
2
Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ
- Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng
đất 0,94 ha (2015-2017)
237
14,220
106.65
0.00
0.00
0.00
106.65
0.00
3
Các dự án tại: Khu đô thị mới
An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự
kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
501
30,060
225.45
0.00
0.00
0.00
225.45
0.00
4
Các dự án tại: khu đất tại
Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu
đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu
đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu
diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
5,700
342,000
2,565.00
0.00
2,565.00
0.00
5
Dự án tại phường Bùi Thị
Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
249
14,940
112.05
0.00
0.00
0.00
112.05
0.00
II
Nhà ở cho người lao động
đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế
2,125
167,500
905
0
0
0
905
0
1
Dự án Phát triển khu nhà ở
Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy
Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019
200
12,000
72.00
0.00
0.00
0.00
72.00
0.00
2
Dự án tại khu đất với diện
tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
150
9,000
54.00
0.00
0.00
0.00
54.00
0.00
3
Dự án tại khu đất với diện
tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
400
24,000
144.00
0.00
0.00
0.00
144.00
0.00
4
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
500
50,000
250.00
0.00
0.00
0.00
250.00
0.00
5
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến
thực hiện giai đoạn 2018-2020
500
50,000
250.00
0.00
0.00
0.00
250.00
0.00
6
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
250
15,000
90.00
0.00
0.00
0.00
90.00
0.00
7
Dự án tại khu đất diện
tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
125
7,500
45.00
0.00
0.00
0.00
45.00
0.00
III
Nhà ở cho người có công
với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia
đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai,
biến đổi khí hậu
9,000
246,000
290.00
135.00
15.00
100.00
0.00
40.00
1
Chương trình mục tiêu: Hỗ
trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)
4,000
96,000
140.00
0.00
0.00
100.00
0.00
40.00
2
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ
gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số
22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
5,000
150,000
150.00
135.00
15.00
0.00
0.00
0.00
IV
Kinh phí quản lý thực
hiện (0,5%)
1.45
1.45
0.00
0.00
0.00
Tổng cộng:
18,146
834,760
4,355.90
135.00
16.45
100.00
4,064.45
40.00
PHỤ LỤC 3
KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
Dự án
Số lượng (căn hộ/nhà)
Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2)
Kế hoạch vốn 2016
Nguồn vốn
Vốn TW
Vốn địa phương
Vốn vay NHCSXH
Vốn DN và vốn vay
Vốn huy động khác
I
Nhà ở xã hội tại đô thị
cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối
tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu hồi đất
và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà
nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận nghèo tại
đô thị
120
7,200
54.00
0.00
0.00
54.00
0.00
1
Dự án Nhà ở xã hội Phú Mỹ
- Quy Nhơn- khu vực 11, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn (2016-2017)
120
7,200
54.00
54.00
0.00
II
Nhà ở cho người lao động
đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế
0
0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
III
Nhà ở cho người có công
với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia
đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai,
biến đổi khí hậu
400
9,600
14.00
0.00
0.00
10.00
0.00
4.00
1
Chương trình mục tiêu: Hỗ
trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)
400
9,600
14.00
0.00
0.00
10.00
0.00
4.00
IV
Kinh phí quản lý thực
hiện (0,5%)
0.07
0.00
0.07
0.00
0.00
0.00
Tổng cộng:
520
16,800
68.07
0.00
0.07
10.00
54.00
4.00
PHỤ LỤC 4
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
T T
D ự án
S ố lượn g (c ăn h ộ/nh à)
Diện tích sàn c ăn h ộ/nh à
( m 2)
Kế h oạc h v ốn 2017
N gu ồn v ốn
V ốn T W
V ốn đ ịa ph ươn g
V ốn v ay N HC S X H
V ốn D N v à
v ốn v ay
V ốn hu y đ ộn g k h ác
I
N h à ở xã h ội t ại đ ô t h ị c h o c ác đ ối t ượn g là c án b ộ, c ôn g c h ức , v i ê n c h ức ; lực l ượn g v ũ
tr an g; c ác đ ối t ượn g đ ã
tr ả lại nh à ở
c ôn g v ụ ; h ộ gia đ ình , c á nh ân t hu ộc d iệ n b ị
t h u
h ồi đ ất v à ph ải giải
t ỏa, ph á d ỡ nh à ở t h e o qu y đ ịn h c ủ a ph áp lu ật m à c h ưa đ ượ c N h à n ướ c b ồi t h ườn g b ằn g nh à ở , đ ất ở ; n g ườ i t h u
nh ập t h ấp , h ộ n ghè o, c ận n gh è o
t ại đ ô t h ị
207
12,420
93.15
0.00
0.00
93.15
0.00
1
D ự á n C hung c ư H o à ng Vă n T hụ tạ i k hu v ự c 6, phườ ng Q ua ng T r ung , thà nh phố Q uy N hơ n, diệ n tíc h sử
dụng đấ t 0,95 ha ( 2017- 2019)
90
5,400
40.50
0.00
0.00
40.50
0.00
2
D ự á n N hà ở xã hộ i P hú Mỹ - Q uy N hơ n- k hu v ự c 11,
phườ ng N g ô Mâ y , thà nh phố Q uy N hơ n ( 2015- 2017)
117
7,020
52.65
52.65
0.00
II
N h à ở c h o n gườ i lao đ ộn g đ an g làm v i ệ c t ại c ác d oan h
n gh iệ p tr on g v à n goài k h u c ôn g n gh iệ p , k h u k in h t ế
67
4,000
24.00
0.00
0.00
24.00
0.00
1
D ự á n P há t tr iể n k hu nhà ở Vạ n P há t tạ i K hu v ự c B à u L á t ,
phườ ng T rầ n Q ua ng D iệ u v à B ùi T hị X uâ n, T p. Q uy N hơ n; diệ n tíc h 4,2 ha . D ự k i ế n thự c hiệ n 2017- 2019
67
4,000
24
-
-
-
24
-
III
N h à ở c h o n gườ i c ó c ôn g v ớ i c ác h m ạn g, h ộ gia đ ìn h
n gh è o v à c ận n gh è o t ại k h u v ực n ôn g t h ôn ; h ộ gia đ ìn h
t ại k h u v ực n ôn g t h ôn t hu ộc
v ùn g t h ư ờn g xu y ê n b ị ản h
h ưởn g bở i t h iê n t ai, b iế n đ ổi k h í h ậu
2,050
56,700
65.50
33.75
3.75
20.00
0.00
8.00
1
C hươ ng tr ình m ục tiê u: H ỗ tr ợ k ho ả ng 4.000
hộ ng hè o cả i
thi ệ n nhà ở the o Q uy ế t định số 33/2015/QĐ - TT g c ủa T hủ tướ ng C hính
phủ ( 2016- 2020)
800
19,200
28.00
0.00
0.00
20.00
0.00
8.00
2
H ỗ tr ợ c ho k ho ả ng 5.000
hộ g ia đình c ó ng ườ i c ó c ông v ớ i
các h m ạ ng cả i thiệ n nhà ở the o Q uy ế t định số 22/2013/QĐ - TT g c ủa T hủ tướ ng C hính
phủ ( 2017- 2020)
1,250
37,500
37.50
33.75
3.75
0.00
0.00
0.00
IV
Kin h ph í qu ản lý
t h ực h iệ n ( 0,5% )
0.33
0.00
0.33
0.00
0.00
0.00
T ổn g c ộn g:
2,324
73,120
182.98
33.75
4.08
20.00
117.15
8.00
PHỤ LỤC 5
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
Dự án
Số lượng (căn hộ/nhà)
Diện tích sàn căn hộ/nhà
Kế hoạch vốn 2018
Nguồn vốn
Vốn TW
Vốn địa phương
Vốn vay NHCSXH
Vốn DN và vốn vay
Vốn huy động khác
I
Nhà ở xã hội tại đô thị
cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối
tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu
hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được
Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận
nghèo tại đô thị
2,272
136,320
1,022.40
0.00
0.00
0.00
1,022.40
0.00
1
Dự án Chung cư Hoàng Văn
Thụ tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng
đất 0,95 ha (2017-2019)
122
7,320
54.90
0.00
0.00
54.90
0.00
2
Các dự án tại: Khu đô thị
mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. TP.Quy Nhơn
(0,7 ha); Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
167
10,020
75
0
0
0
75
0
3
Các dự án tại: khu đất tại
Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu
đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu
đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu
diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
1,900
114,000
855
0
0
0
855
0
4
Dự án tại phường Bùi Thị
Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
83
4,980
37
0
0
0
37
0
II
Nhà ở cho người lao động
đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế
708
55,833
301.67
0.00
0.00
0.00
301.67
0.00
1
Dự án Phát triển khu nhà ở
Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy
Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019
67
4,000
24
0
0
0
24
0
2
Dự án tại khu đất với diện
tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
50
3,000
18
0
0
0
18
0
3
Dự án tại khu đất với diện
tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
133
8,000
48
0
0
0
48
0
4
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
167
16,667
83
0
0
0
83
0
5
Dự án tại khu đất diện
tích khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến
thực hiện giai đoạn 2018-2020
167
16,667
83
0
0
0
83
0
6
Dự án tại khu đất diện
tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
83
5,000
30
0
0
0
30
0
7
Dự án tại khu đất diện
tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
42
2,500
15
0
0
0
15
0
III
Nhà ở cho người có công
với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia đình
tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến
đổi khí hậu
2,250
61,500
72.50
33.75
3.75
25.00
0.00
10.00
1
Chương trình mục tiêu: Hỗ trợ
khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)
1,000
24,000
35.00
0.00
0.00
25.00
0.00
10.00
2
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ
gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số
22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
1,250
37,500
37.50
33.75
3.75
0.00
0.00
0.00
IV
Kinh phí quản lý thực
hiện (0,5%)
0.36
0.00
0.36
0.00
0.00
0.00
Tổng cộng:
5,230
253,653
1,396.93
33.75
4.11
25.00
1,324.07
10.00
PHỤ LỤC 6
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
Dự án
Số lượng (căn hộ/nhà)
Diện tích sàn căn hộ/nhà (m2)
Kế hoạch vốn 2019
Nguồn vốn
Vốn TW
Vốn địa phương
Vốn vay NHCSXH
Vốn DN và vốn vay
Vốn huy động khác
I
Nhà ở xã hội tại đô thị
cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối
tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu
hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được
Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận
nghèo tại đô thị
2,272
136,320
1,022.40
0.00
0.00
0.00
1,022.40
0.00
1
Dự án Chung cư Hoàng Văn Thụ
tại khu vực 6, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, diện tích sử dụng đất
0,95 ha (2017-2019)
122
7,320
54.90
0.00
0.00
54.90
0.00
2
Các dự án tại: Khu đô thị mới
An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha); Dự
kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
167
10,020
75.15
0.00
0.00
0.00
75.15
0.00
3
Các dự án tại: khu đất tại
Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu
đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu
đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu
diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
1,900
114,000
855.00
0.00
0.00
0.00
855.00
0.00
4
Dự án tại phường Bùi Thị
Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
83
4,980
37.35
0.00
0.00
0.00
37.35
0.00
II
Nhà ở cho người lao động
đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế
708
55,833
301.67
0.00
0.00
301.67
0.00
1
Dự án Phát triển khu nhà ở
Vạn Phát tại Khu vực Bàu Lát, phường Trần Quang Diệu và Bùi Thị Xuân, Tp. Quy
Nhơn; diện tích 4,2 ha. Dự kiến thực hiện 2017-2019
67
4,000
24.00
0.00
0.00
0.00
24.00
0.00
2
Dự án tại khu đất với diện
tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
50
3,000
18.00
0.00
0.00
0.00
18.00
0.00
3
Dự án tại khu đất với diện
tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
133
8,000
48.00
0.00
0.00
0.00
48.00
0.00
4
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018- 2020
167
16,667
83.33
0.00
0.00
0.00
83.33
0.00
5
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến
thực hiện giai đoạn 2018-2020
167
16,667
83.33
0.00
0.00
0.00
83.33
0.00
6
Dự án tại khu đất diện
tích khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
83
5,000
30.00
0.00
0.00
0.00
30.00
0.00
7
Dự án tại khu đất diện
tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
42
2,500
15.00
0.00
0.00
0.00
15.00
0.00
III
Nhà ở cho người có công
với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia
đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên
tai, biến đổi khí hậu
2,250
61,500
72.50
33.75
3.75
25.00
0.00
10.00
1
Chương trình mục tiêu: Hỗ
trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)
1,000
24,000
35.00
0.00
0.00
25.00
0.00
10.00
2
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ
gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số
22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
1,250
37,500
37.50
33.75
3.75
0.00
0.00
0.00
IV
Kinh phí quản lý thực
hiện (0,5%)
0.36
0.00
0.36
0.00
0.00
0.00
Tổng cộng:
5,230
253,653
1,396.93
33.75
4.11
25.00
1,324.07
10.00
PHỤ LỤC 7
DỰ KIẾN KINH PHÍ, NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
TT
Dự án
Số lượng (căn hộ/nhà)
Diện tích sàn căn hộ/nhà
Kế hoạch vốn 2020
Nguồn vốn
Vốn TW
Vốn địa phương
Vốn vay NHCSXH
Vốn DN và vốn vay
Vốn huy động khác
I
Nhà ở xã hội tại đô thị
cho các đối tượng là cán bộ, công chức, viên chức; lực lượng vũ trang; các đối
tượng đã trả lại nhà ở công vụ; hộ gia đình, cá nhân thuộc diện bị thu
hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được
Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở; người thu nhập thấp, hộ nghèo, cận
nghèo tại đô thị
2,150
129,000
967.50
0.00
0.00
0.00
967.50
0.00
1
Các dự án tại: Khu đô thị
mới An Phú Thịnh (khu đất 2,04 ha); Khu đất số 44 Đinh Bộ Lĩnh. QN (0,7 ha);
Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
167
10,020
75.15
0.00
0.00
0.00
75.15
0.00
2
Các dự án tại: khu đất tại
Khu Trung tâm đào tạo nghiệp vụ GTVT phường Quang Trung diện tích 0,6 ha; khu
đất tại Khu C - Khu Đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh diện tích 0,8 ha; khu
đất tại phường Nhơn Bình diện tích 5 ha; khu đất tại phường Trần Quang Diệu
diện tích 2 ha; Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
1,900
114,000
855.00
0.00
0.00
0.00
855.00
0.00
3
Dự án tại phường Bùi Thị
Xuân, diện tích khoảng 1,6 ha. Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
83
4,980
37.35
0.00
0.00
0.00
37.35
0.00
II
Nhà ở cho người lao động
đang làm việc tại các doanh nghiệp trong và ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế
642
51,833
277.67
0.00
0.00
277.67
0.00
1
Dự án tại khu đất với diện
tích khoảng 1,4ha thuộc phường Nhơn Hòa thị xã An Nhơn. Dự kiến thực hiện
giai đoạn 2018-2020
50
3,000
18.00
0.00
0.00
0.00
18.00
0.00
2
Dự án tại khu đất với diện
tích khoảng 33,46ha tại phân khu số 8 khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội.
Dự kiến thực hiện giai đoạn 2018-2020
133
8,000
48.00
0.00
0.00
0.00
48.00
0.00
3
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Phước Mỹ. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018- 2020
167
16,667
83.33
0.00
0.00
0.00
83.33
0.00
4
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 05ha do doanh nghiệp đầu tư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.Dự kiến
thực hiện giai đoạn 2018-2020
167
16,667
83.33
0.00
0.00
0.00
83.33
0.00
5
Dự án tại khu đất diện tích
khoảng 02ha trên địa bàn huyện Hoài Nhơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
83
5,000
30.00
0.00
0.00
0.00
30.00
0.00
6
Dự án tại khu đất diện
tích khoảng 01ha trên địa bàn huyện Tây Sơn. Dự kiến thực hiện giai đoạn
2018-2020
42
2,500
15.00
0.00
0.00
0.00
15.00
0.00
III
Nhà ở cho người có công
với cách mạng, hộ gia đình nghèo và cận nghèo tại khu vực nông thôn; hộ gia
đình tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai,
biến đổi khí hậu
2,050
56,700
65.50
33.75
3.75
20.00
0.00
8.00
1
Chương trình mục tiêu: Hỗ
trợ khoảng 4.000 hộ nghèo cải thiện nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ (2016-2020)
800
19,200
28.00
0.00
0.00
20.00
0.00
8.00
2
Hỗ trợ cho khoảng 5.000 hộ
gia đình có người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định số
22/2013/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ (2017-2020)
1,250
37,500
37.50
33.75
3.75
0.00
0.00
0.00
IV
Kinh phí quản lý thực
hiện (0,5%)
0.33
0.00
0.33
0.00
0.00
0.00
Tổng cộng:
4,842
237,533
1,310.99
33.75
4.08
20.00
1,245.17
8.00
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 về điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016-2020
1.690
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng