Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/NQ-HĐND 2021 xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn Quảng Ngãi 2021 2025
Số hiệu:
13/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành:
27/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
Đ ỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QU ẢNG NG ÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 13/NQ-HĐND
Quảng
Ngãi, ngày 27 tháng 4 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO Ý KIẾN XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025, NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 25
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình s ố 4 7/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công
năm 2021 - 2025 nguồn v ốn ngân sách địa phương; Báo cáo th ẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại bi ểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương
Chi tiết tại Phụ lục tổng hợp, Phụ lục
1, 2 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục triển
khai xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn
cân đối ngân sách địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công,
hướng dẫn của Chính phủ và Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021-2025.
2. Đối với danh mục dự án dự kiến khởi
công mới trong giai đoạn 2022- 2025, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo lập, thẩm định
và trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư trước khi trình phê duyệt
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 25 thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- Ban Công tác đại biểu của U BTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc cho Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội bầu ở tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH t ỉ nh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS (01). Đtanh.
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
DỰ KIẾN TỔNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Nguồn vốn ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 4 năm 202 1 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Nguồn
vốn
Số
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo số dự ki ến
Ghi
chú
Tổng
cộng
23.352.800
I
Vốn XDCB tập trung của tỉnh
12.750.800
1
Phân cấp các địa phương
2.550.000
2
Hoàn trả ứng trước
248.200
3
Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh)
400.000
4
Bố trí trả nợ
quyết toán dự án hoàn thành, các khoản tỉnh cam kết hỗ trợ
175.391
5
Vốn đ ối ứng của
tỉnh thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
1.000.000
6
Chuẩn bị đầu tư
50.000
7
Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu
tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có)
50.000
8
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch t ỉnh Quảng Ngãi
55.000
9
Bố trí chuyển tiếp các dự án đang
thực hiện
2.375.493
10
Còn lại khởi công mới giai đoạn
2021 - 2025
5.846.716
Trong đ ó: T ổng mức đầu tư các dự án đã khởi công
mới năm 2021 là 3.523 t ỷ đồng, nguồn thu tiền SDĐ
đã bố trí là 816 tỷ đồng, còn lại cần tiếp tục c ân
đ ối từ nguồn XDCB tập trung là:
2.707.000
Còn lại khởi công mới giai đoạn
2022 - 2025
3.139.716
Phụ
lục 1
II
Xổ số kiến thiết
602.000
1
Bố trí Chương trình MTQG xây dựng
Nông thôn mới
250.000
2
B ố trí chuyển
tiếp
50.000
3
Còn lại kh ởi
công mới 2021 - 2025 (năm 2021 không khởi công mới từ nguồn này)
302.000
Phụ
lục 1
III
Nguồn thu tiền sử dụng đất
10.000.000
1
Giao các địa phương thu chi
3
500.000
2
Các dự án t ỉnh
quản lý
6.500.000
2.1
Thực hiện đo đạc địa chính và cấp
giấy chứng nhận quyền SDĐ (TW quy định tối thiểu 10%)
650.000
2.2
Chuyển tiếp các dự án
737.000
2.3
Còn lại kh ởi
công mới giai đoạn 2021 - 2025
5.113.000
Đã bố trí năm 2021
1.526.000
Còn lại kh ởi công
mới giai đoạn 2022 - 2025
3.587.000
Phụ
lục 2
Ghi chú: Đây là phương án sơ bộ dự
kiến nguồn lực và dự kiến phương án phân bổ, sẽ chuẩn xác khi lập kế hoạch
trung hạn chính thức trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI
TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
Ngu ồn vốn: XDCB tập trung của tỉnh
và xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết s ố 13/NQ-H ĐND
ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội
đ ồng nhân dân tỉnh Qu ảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
TÊN
DỰ ÁN
Địa
điểm xây dựng
Khái
toán t ổng mức đầu tư
Ghi
chú
Tổng
số
Trong
đó
XDCB
tập trung ngân sách tỉnh
X ổ
số kiến thiết
T ỔNG CỘNG
4.073.000
3.194.500
399.250
A
Sở, ban, ngành tỉnh
2.101.500
1.634.500
399.250
I
BQLDA ĐTXD các công trình Giao
thông tỉnh
179.000
179.000
-
1
02 tuyến đường giao thông nối đường
D4 KCN VSIP - Đường số 7 KCN Tịnh Phong và tuyến đường Hàng Gia - Vĩnh Tuy
huyện
Sơn Tịnh
60.000
60.000
2
Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu
sáng tuyến 1A - Thượng Hòa - tuyến đường Tr ì Bình - Dung
Quất
huyện
Bình Sơn
5.000
5.000
3
Làn đường giảm tốc tại nút giao
thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong
huyện
Sơn Tịnh
5.000
5.000
4
Xây dựng hồ ch ứa nước Hố L ẫm, xã Bình Minh
Huyện
Bình Sơn
30.000
30.000
5
Xây dựng hồ chứa nước Hố Lở, xã
Bình Minh
Huyện
Bình Sơn
34.000
34.000
6
Xây dựng mới hồ chứa nước Hố Sâu
huyện
Sơn Tịnh
45.000
45.000
II
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng
và Công nghiệp
1.153.000
715.000
399.250
7
Nâng cấp, cải tạo Bảo tàng tổng hợp
tỉnh
Tp.
Quảng Ngãi
30.000
30.000
8
Trùng tu, Tôn tạo quần thể di tích
thảm sát Bình Hòa
Huyện
Bình Sơn
40.000
40.000
9
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
TP.Quảng
Ngãi
150.000
150.000
10
Nâng cấp Trung tâm Công tác xã hội
tỉnh Quảng Ngãi (Đầu tư Trụ sở II, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư
Nghĩa, tỉnh Qu ảng Ngãi)
Huyện
Tư Nghĩa
62.500
23.750
Đ ối ứng vốn TW (ngành)
11
Trung tâm điều dưỡng người có công
tỉnh Quảng Ngãi (Giai đoạn II)
TP.Quảng
Ngãi
80.000
80.000
12
Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ
việc làm tỉnh Quảng Ngãi
Tp.
Quảng Ngãi
45.000
45.000
13
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc
- Quảng Ngãi (Hạng mục: Nh à làm việc,
nhà thực hành, ứng dụng KHCN và các hạng mục
phụ trợ)
Tp. Quảng
Ngãi
70.000
70.000
14
Dự án Trang thiết bị hoạt động nghiệp
vụ lưu trữ và bảo quản tài liệu lưu trữ của tỉnh Quảng Ngãi
Tp.
Quảng Ngãi
50.000
50.000
15
Dự án Nâng cấp Trụ sở Đ ảng ủy khối cơ quan và doanh nghiệp t ỉnh Quảng
Ngãi
Đường
Hùng Vương, TP.Quảng Ngãi
30.000
30.000
16
Trường T HPT Trần
Quốc Tuấn- Khối phục vụ hoạt động chung, các hạng mục phụ trợ (bao gồm thiết
bị)
Tp.
Quảng Ngãi
20.000
20.000
17
Trường T hPT
Nguyễn Công Phương, hạng mục Nhà hiệu bộ, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ
Huyện
Nghĩa Hành
17.000
17.000
18
Trường THP T
Ba Tơ, hạng mục Nhà hiệu bộ, nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ
Huyện
Ba Tơ
14.000
14.000
19
Trường T HP T
Phạm Kiệt - Nhà lớp học, Nhà tập đa năng
và các hạng mục phụ trợ
Huyện
Ba Tơ
14.500
14.500
20
Trường THCS-THPT Phạm Kiệt, hạng mục
Nhà tập đa năng, nhà hộ môn và các hạng mục phụ trợ
Huyện
Sơn Hà
14.500
14.500
21
Trường THPT Minh Long, hạng mục Nhà
tập đa năng và các hạng mục phụ trợ
Huyện
Minh Long
11.000
1
1.000
22
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Xây dựng
Ký túc xá; các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 2)
TP.Quảng
Ngãi
60.000
60.000
23
Trường THPT Bình Sơn - Nhà hiệu Bộ,
nhà bộ môn và các hạng mực phụ trợ
Huyện
Bình Sơn
17.000
17.000
24
THPT Phạm Văn Đồng - Nhà hiệu bộ và
khối phục vụ hoạt động chung
Huyện
Mộ Đức
14.500
14.500
25
Trường THPT DTNT tỉnh - XD 12 phòng
học và các hạng mục phụ trợ
TP.Quảng
Ngãi
10.000
10.000
26
THPT số 1 Tư Nghĩa -XD Khu thể chất
và các hạng mục phụ trợ
huyện
Tư Nghĩa
10.000
10.000
27
THPT số 2 Tư Nghĩa -Nhà bộ môn và
các hạng mục phụ trợ
huyện
Tư Nghĩa
8.000
8.000
28
THPT Chu Văn An -XD Khu thể chất và
các hạng mục phụ trợ
huyện
Tư Nghĩa
10.000
10.000
29
THPT Thu Xà -XD nhà thư viện và các
hạng mục phụ trợ
huyện
Tư Nghĩa
8.000
8.000
30
THPT số 1 Đức Phổ - XD Khu thể chất
và các hạng mục phụ trợ
Thị
xã Đức Phổ
10.000
10.000
31
THPT số 2 Đức Phổ - XD nhà lớp học
8 phòng 2 tầng và thiết bị
Thị xã
Đức Phổ
10.000
10.000
32
THPT Lương Thế Vinh - Nhà thi đấu
đa năng
Thị
xã Đức Phổ
10.000
10.000
33
THPT Vạn Tường -XD nhà lớp học 8
phòng 2 tầng và thiết bị
Huyện
Bình Sơn
8.000
8.000
34
THPT Trần Kỳ Phong -Xây dựng khối phòng
học, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ
Huyện
Bình Sơn
14.500
14.500
35
THPT Lê Quý Đôn - Xây dựng khối
phòng học, nhà bộ môn và các hạng mục phụ trợ
Huyện
Bình Sơn
14.500
14.500
36
Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ
trợ thuộc quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ
huyện
Tư Nghĩa, Nghĩa Hành
300.000
300.000
Bao
gồm tuyến đường từ ĐT.623 vào khu liên hợp
III
Sở Xây dựng
10.000
10.000
-
37
C ải tạo, nâng
tầng nhà làm việc Sở Xây dựng
Tp.
Quảng Ngãi
10.000
10.000
IV
Sở Giao thông vận t ải
30.000
30.000
-
38
Trụ sở làm việc Thanh tra Sở Giao
thông vận tải
30.000
30.000
V
Sở Thông tin và Truyền thông
115.000
98.000
-
39
Xây dựng nền t ảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP) tỉnh Quảng Ngãi
TPQN
20.000
3.000
Đối ứng
vốn TW (ngành)
40
Xây dựng Hệ thống
Đài truyền thanh cơ sở Ứng dụng Công nghệ thông tin - Viễn thông
Toàn
tỉnh
45.000
45.000
41
Dự án chuyển đổi số hoạt động cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ngãi; xây dựng
kho dữ liệu số phục vụ phát triển
Toàn
tỉnh
50.000
50.000
VI
Sở Khoa học và Công nghệ
25.000
25.000
-
42
Văn phòng hỗ trợ kh ởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Quảng Ngãi
TPQN
12.000
12.000
43
Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động Trại
Nghiên cứu thực nghiệm và Chuyển giao công nghệ
10.000
10.000
44
Nâng cao năng lực thông tin và thống
kê KH&CN
3.000
3.000
VII
Công an tỉnh
120.000
108.000
-
45
Đối ứng để xây dựng trụ sở làm việc
Công an t ỉnh
TPQN
60.000
55.000
46
Xây dựng b ến,
bể, trụ lấy nước chữa cháy trên địa bàn TPQN và KKT Dung Quất
TPQN,
Bình Sơn
50.000
45.000
47
Trụ sở l àm việc
công an phường Phổ Ninh và Phổ Hoà, thị xã Đức Phổ
Thị
xã Đức Phổ
10.000
8.000
VIII
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
320.000
320.000
-
48
Hải đội Dân quân thường trực tham
gia bảo vệ chủ quyền biển, đảo trong t ình hình mới (giai
đoạn 2)
95.000
95.000
49
Khu căn cứ Hậu cần kỹ thuật
60.000
60.000
50
Đường vào đường hầm Đức Phú
Mộ Đức
30.000
30.000
51
Đường vào đường hầm Nghĩa S ơn
Tư
Nghĩa
25.000
25.000
52
Đường hầm sở chỉ huy cơ bản thị xã
Đức Phổ
Thị
xã Đức Phổ
40.000
40.000
53
Trung tâm chỉ huy Bộ CHQS tỉnh
TPQN
70.000
70.000
I X
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
Quảng Ngãi
76.500
76.500
-
54
Trạm Kiểm soát Biên phòng An Vĩnh
Lý
Sơn
6.500
6.500
55
Trạm Kiểm soát biên phòng An Bình
Lý
Sơn
6.500
6.500
56
Trạm Kiểm soát biên phòng Cổ Lũy
6.000
6.000
57
Trạm Kiểm soát biên phòng Sa Kỳ
TPQN
6.500
6.500
58
Sửa chữa cầu cập tàu Trạm KSBP Sa Kỳ
TPQN
8.000
8.000
59
Sửa chữa cầu cập tàu Trạm KSBP Cổ Lũy
TPQN
8.000
8.000
60
Kho tổng hợp BĐBP
15.000
15.000
61
Trạm KSBP cửa khẩu cảng Dung Quất
20.000
20.000
X
Đ ài Phát thanh - Truyền hình
73.000
73.000
-
62
Dự án Đầu tư hệ thống trang thiết bị
cho sản xuất và truyền dẫn phát sóng các chương trình phát thanh, phát thanh
có hình và trang bị máy phát điện dự phòng 500 KVA
10.000
10.000
63
Nâng cấp giao diện trang thông tin điện
tử và các ứng dụng phục vụ quản lý nội dung
7.000
7.000
64
Máy chủ FTP truyền file HD/4k và Camera cho phóng viên theo chuẩn HD/4K
9.000
9.000
65
Đưa tín hiệu PTQ lên vệ tinh
Vinasat theo chuẩn HD
22.000
22.000
66
Thiết bị kiểm duyệt chương trình
truyền hình HD/4K và Hệ thống thiết bị trực tuyến qua mạng Internet/iP chuẩn
HD/4K
15.000
15.000
67
Server lưu trữ 11D/4K & hệ thống
quản lý dữ liệu truyền hình số và camera cho phóng viên
10.000
10.000
B
UBND các huyện, thị xã, thành phố
làm chủ đầu tư
1.971.500
1.560.000
I
UBND huyện B ình S ơn
150.000
120.000
-
68
Cầu Thạch An (Bình Minh - Bình Mỹ)
Bình
Sơn
150.000
120.000
II
UBND huyện S ơn Tịnh
137.000
120.000
-
69
Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2)
Tịnh
Hà, Tịnh Sơn
50.000
45.000
70
Qu ảng trường
trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới
Tịnh
Hà, Tịnh Sơn
40.000
35.000
71
Cầu Thọ Trung, xã Tịnh Thọ, huyện
Sơn Tịnh
Tịnh
Thọ
12.000
10.000
72
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng tuyến
Chợ Đình - Tịnh Trà - Bình Chương (ĐH13B)
Tịnh
Bình, Tịnh Trà
35.000
30.000
III
U BND thành phố Quảng Ngãi
160.000
120.000
-
73
Mở rộng nút giao thông ngã 5 cũ,
thành phố Quảng Ngãi
Phường
Nguyễn Nghi êm, Nghĩa Lộ
95.000
70.000
74
Đường Trà Bồng Khởi Nghĩa, thành phố
Quảng Ngãi (Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến đường Quang Trung)
Nghĩa
Chánh - Nguyễn Nghiêm
65.000
50.000
IV
UBND huyện Tư Nghĩa
145.000
120.000
-
75
Đường Phan Đình Phùng nối dài - Nghĩa
Trung (đoạn từ khu dân cư Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc)
Huyện
Tư Nghĩa
145.000
120.000
V
UBND huyện Mộ Đức
150.000
120.000
-
76
Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa
Xuân) - Quốc Lộ 24 ( lý trình Km 1+ 00 -:- Km4+420,0 (Đoạn nội thị))
Thị trấn
Mộ Đức
70.000
60.000
77
Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy
Bắc (ĐH.34B)
Xã Đức
Chánh - Đức Minh
40.000
30.000
78
Hệ thống cấp nước tưới cho vùng
nông nghiệp chuyên canh các xã ven biển huyện Mộ Đức
Các
xã: Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong
40.000
30.000
VI
UBND thị xã Đức Phổ
150.000
120.000
-
79
Kè chống sạt lở bờ các điểm dọc
sông Trà Câu
Phổ
Minh, Phổ Ninh
60.000
50.000
80
Đường Huỳnh Công Thiệu nối dài
Nguyễn
Nghiêm, Phổ Minh, Phổ Ninh
60.000
50.000
81
Đường Huỳnh Thúc Kháng
Nguyễn
Nghiêm, Phổ Hòa
30.000
20.000
VII
UBN D huyện Nghĩa Hành
155.000
120.000
-
82
Đường huyện ĐH.59C
xã
Hành Thuận
40.000
30.000
83
Cầu Hành Dũng-Hành Nhân
xã
Hành Nhân và Hành Dũng
40.000
30.000
84
Nâng cấp đường
huyện ĐH.56C (Hành Minh-Hành Đ ức-Hành Phước)
xã
Hành Minh và Hành Đức
45.000
35.000
85
Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn
Chợ Chùa
Thụ
trấn Chợ Chùa
30.000
25.000
VIII
UBND huyện Minh Long
150.000
120.000
-
86
Đường và Kè chống sạt l ở từ Xóm mới đến Suối Tía, xã Long Hiệp, huyện Minh Long
120.000
100.000
87
Cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn
30.000
20.000
IX
UBND huyện Ba T ơ
158.000
120.000
-
88
Đường Ba Bích - Ba Lế - Ba Nam
Xã
Ba L ế, Ba Bích, Ba Nam
158.000
120.000
X
UBND huyện S ơn Hà
150.000
120.000
-
89
Đường ĐH77 (Di
Lăng-Sơn Bao)
Di
Lăng
50.000
40.000
90
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng
Di
Lăng
70.000
60.000
91
Cầu Sông Tang (Sơn Bao)
Sơn
Giang, Sơn Trung
30.000
20.000
XI
UBND huyện S ơn Tây
134.500
120.000
-
92
Kè chống sạt l ở TT huyện
Xã
Sơn Mùa
75.000
65.000
93
Khắc phục đường Sơn Tân - Sơn Lập
(ĐH.83) và KDC Anh
59.500
55.000
XII
UBND huyện Trà Bồng
142.000
120.000
-
94
Tuyến đường s ố 2 nội vùng Hồ Nước Trong
Trà
Tây
72.000
60.000
95
Tuyến đường từ Cây Chò đi Trà Nham
Trà
Tân-Hương Trà
70.000
60.000
XIII
UBND huyện Lý S ơn
190.000
120.000
-
96
Kè chắn sóng cầu cập An Bình
Lý
Sơn
36.000
27.000
97
Lâm viên núi Hòn Vung
Lý
Sơn
65.000
55.000
98
Hồ chứa nước Suối cùng
Lý
Sơn
10.000
8.000
99
Trường THPT Lý Sơn
Lý
Sơn
79.000
30.000
Vốn
tỉnh hỗ trợ và huy động nguồn v ốn khác
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI
TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết s ố
13/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Qu ảng Ng ãi)
TT
TÊN
D Ự ÁN
Địa
điểm xây dựng
Năng
lực thiết kế
Thời
gian thực hiện
Khái
toán tổng mức đầu tư
Ghi
chú
Tổng
mức đầu tư
Trong
đó
NST W
Thu
tiền SD Đ
TỔNG
CỘNG
10.190.000
500.000
9.690.000
I
BQLDA ĐTXD các công trình Giao
thông tỉnh
9.900.000
500.000
9.400.000
Dự án đề nghị kh ởi công mới trong giai đoạn 2022 - 2025
9.900.000
500.000
9.400.000
1
Đường Hoàng Sa - D ốc Sỏi
TPQN,
Bình S ơn
Đường
trục chính đô thị; L=17Km, Bn=40 m
2022
- 2026
3.500.000
500.000
3.000.000
2
Khu dân cư An Phú (Đảo Ngọc)
TPQN
Hạ tầng
đô thị và kè Đảo Ngọc
2022
- 2024
2.400.000
2.400.000
3
Đường Tịnh Phong - cảng Dung Quất
II, giai đoạn I
TP QN, Bình S ơn
Đường
phố chính đô thị, cấp II; nền đường rộng 70m (GPMB), mặt
đường giai đoạn I rộng 16m
2024
- 2027
2.500.000
2.500.000
4
Cầu Trà Khúc 1
TPQN
2023
- 2028
1.500.000
1.500.000
II
Sở Tài nguyên và Môi trường
290.000
-
290.000
Dự án đề nghị kh ởi công mới trong giai đoạn 2022 - 2025
290.000
290.000
5
Khu dân cư Đồng Rừng
Lý
Sơn
18ha
2022
- 2025
90.000
90.000
Chi
phí giải phóng mặt bằng
6
Khu đô thị Bến Đình
Lý
Sơn
20ha
2022
- 2025
200.000
200.000
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2021 về cho ý kiến xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 27/04/2021 về cho ý kiến xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.483
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng