Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2612/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2612/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 29
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC
QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch ;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều, khoản của Luật Đất đai ;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bắc Quang tại Tờ trình số 5962/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 về
việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 4620/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc
Quang, tỉnh Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân Bắc Quang có
trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Tổ chức kiểm tra, giám sát
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Quang;
b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
1. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
PHỤ BIỂU SỐ 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Bằng Hành
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Loại đất
110.521,39
4.697,52
1.124,34
3.929,84
6.141,31
5.970,72
1
Đất nông nghiệp
NNP
102.500,70
4.172,69
892,00
3.653,77
5.619,39
5.735,82
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.167,51
199,51
13,52
317,82
297,79
47,63
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3.336,60
191,52
12,34
269,77
154,02
45,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.887,70
101,51
7,66
224,23
321,43
25,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
14.186,91
481,49
413,42
274,78
586,75
274,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16.319,77
1.676,96
40,70
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
60.463,95
1.654,68
423,74
2.765,02
4.356,91
5.346,27
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
33.511,79
812,14
2,57
1.155,46
3.115,99
443,67
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.426,44
58,54
31,57
71,92
15,82
35,03
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
48,42
2,09
6,83
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.229,29
476,40
230,33
188,03
426,70
189,60
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
144,69
16,53
0,26
2.2
Đất an ninh
CAN
3,26
1,77
0,43
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
26,11
26,11
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,86
3,06
0,93
0,58
0,19
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
36,36
3,20
0,18
0,19
0,72
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
195,93
0,22
106,07
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
12,83
0,38
0,10
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.754,06
125,33
53,74
72,25
123,68
69,73
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
1.410,53
82,60
36,71
51,51
60,73
54,61
+
Đất thủy lợi
DTL
141,46
8,69
2,87
11,70
1,71
8,59
+
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
1,92
1,92
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,55
2,81
0,10
0,15
0,13
0,14
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
77,49
10,68
4,82
2,30
3,25
2,41
+
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
28,73
8,41
0,23
0,50
0,19
+
Đất công trình năng lượng
DNL
983,84
1,56
0,66
0,44
53,10
1,15
+
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
3,69
0,26
1,71
0,10
0,11
0,01
+
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
+
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
6,60
2,21
+
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,47
1,42
1,43
1,57
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,71
2,00
0,72
0,23
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ
NTD
71,28
4,20
3,65
3,69
3,52
0,48
+
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
+
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
9,05
0,79
0,86
0,16
0,62
0,34
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
18,91
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,88
2,88
0,44
3,11
1,21
0,59
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
3,61
3,46
0,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.160,75
36,25
66,31
23,87
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
257,39
213,15
44,24
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,64
3,26
0,32
0,26
0,66
0,42
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
7,59
2,03
0,30
0,15
1,42
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,80
0,30
0,30
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.452,28
88,72
102,82
75,89
127,86
92,66
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
102,33
12,11
0,01
0,27
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.791,40
48,43
2,01
88,03
95,22
45,29
II
Đất khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
5.821,86
4.697,52
1.124,34
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
5.580,91
215,471
14,596
343,246
321,610
51,440
5
Khu lâm nghiệp
KLN
76.783,72
3.331,64
423,74
2.765,02
4.397,61
5.346,27
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
26,11
26,11
9
Khu đô thị
DTC
10
Khu thương mại - DV
KTM
7,86
3,06
0,93
0,58
0,19
11
Khu đô thị - TM-DV
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.884,77
64,56
100,42
53,83
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
36,28
0,20
0,80
PHỤ BIỂU SỐ 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP
THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Yên
Xã Đức Xuân
Xã Hùng An
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại đất
4.768,65
4.047,94
6.255,09
3.642,55
5.444,73
3.963,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.425,20
3.794,41
6.028,68
3.127,61
5.251,12
3.589,47
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
173,22
346,88
172,78
338,10
203,36
194,54
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
61,65
99,57
324,79
168,85
189,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
310,98
120,00
715,32
98,03
109,70
144,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
418,78
801,49
465,24
1.222,24
128,38
375,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13,50
1.007,69
1.608,32
154,09
1.333,21
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.488,31
1.458,96
3.049,64
1.253,80
3.451,62
2.707,39
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.681,33
545,69
2.441,78
620,54
2.506,42
402,66
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
19,78
54,51
17,38
60,56
24,86
167,66
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,63
4,89
0,79
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
139,89
250,73
163,09
426,34
134,26
285,81
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,25
1,00
0,06
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,04
7,40
0,15
0,11
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
11,96
2,54
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
6,32
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
48,21
106,10
45,42
210,24
41,20
158,72
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
44,92
75,54
29,08
67,27
35,96
97,04
+
Đất thủy lợi
DTL
0,53
14,77
1,98
2,47
2,52
2,06
+
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,16
0,30
0,27
0,35
0,15
0,12
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
1,60
5,70
2,09
6,36
1,82
3,80
+
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,20
0,98
1,20
1,51
0,41
+
Đất công trình năng lượng
DNL
0,10
0,78
127,76
50,49
+
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,15
0,09
0,05
0,06
0,04
+
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
+
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
+
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,50
1,50
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,05
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ
NTD
0,28
5,90
10,59
3,27
0,44
3,04
+
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
+
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
0,26
0,55
0,16
0,35
0,26
0,25
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
18,91
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,21
1,28
0,69
3,43
0,43
1,75
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
24,23
75,32
63,60
171,26
36,37
53,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,36
0,70
0,43
0,49
0,36
0,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,17
1,32
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,08
0,46
0,18
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
54,94
64,25
34,04
16,96
55,24
58,26
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,44
0,51
12,19
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
203,55
2,80
63,32
88,61
59,35
87,95
II
Đất khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
187,08
374,63
186,60
365,15
219,62
210,10
5
Khu lâm nghiệp
KLN
3.501,81
2.466,65
4.657,96
1.407,89
4.784,83
2.707,39
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - DV
KTM
0,25
1,00
0,06
11
Khu đô thị - TM-DV
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
48,70
119,66
81,15
212,41
56,36
106,54
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
0,05
8,14
0,16
0,12
PHỤ BIỂU SỐ 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP
THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Quang Minh
Xã Tân Lập
Xã Tân Quang
Xã Tân Thành
Xã Thượng Bình
(1)
(2)
(3)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Loại đất
4.967,16
4.995,83
7.483,10
1.406,18
8.524,89
4.786,93
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.668,33
4.334,47
7.182,20
1.208,83
7.874,89
4.439,54
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
325,61
446,41
192,89
120,92
189,62
122,11
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
212,25
351,95
51,90
75,02
39,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
163,22
535,97
501,67
91,48
186,47
137,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
277,81
567,47
888,56
314,29
1.225,54
363,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.077,39
1.267,04
117,86
3.923,08
433,57
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.759,22
2.712,95
4.332,05
555,68
2.345,55
3.366,97
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.527,16
1.631,29
4.104,73
255,20
1.494,26
1.995,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
64,04
71,66
8,59
4,64
9,16
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,03
6,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
181,54
562,31
213,58
194,30
375,41
126,77
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
83,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,10
0,24
1,14
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,07
1,78
2,96
0,38
12,51
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
16,58
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,09
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
84,23
306,46
119,38
113,11
224,71
68,11
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
59,78
92,86
68,91
37,32
46,66
63,35
+
Đất thủy lợi
DTL
18,39
2,70
0,47
4,85
1,31
+
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,20
0,23
0,36
0,07
0,13
0,17
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
1,99
4,63
2,71
3,38
2,73
1,26
+
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,07
9,28
+
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
190,04
46,60
59,85
168,65
0,04
+
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,04
0,12
0,21
0,10
0,03
0,11
+
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
+
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
4,12
+
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,05
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,61
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ
NTD
2,89
6,10
6,21
2,24
1,87
+
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
+
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
0,82
0,50
0,11
0,67
0,13
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,79
0,89
0,47
0,77
0,99
0,40
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
43,35
77,42
23,70
63,26
44,96
21,92
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,23
0,30
0,57
0,69
0,63
0,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1,10
0,68
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,91
0,01
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
52,88
50,48
66,51
14,16
90,49
19,51
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,48
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
117,28
99,05
87,31
3,06
274,59
220,63
II
Đất khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
351,66
482,12
208,32
130,60
204,79
131,88
5
Khu lâm nghiệp
KLN
3.836,61
2.712,95
5.599,09
673,54
6.268,62
3.800,54
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - DV
KTM
0,10
0,24
1,14
11
Khu đô thị - TM-DV
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
75,50
133,47
61,44
85,48
71,19
55,14
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
0,08
1,95
3,26
0,42
13,76
PHỤ BIỂU SỐ 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP
THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Kiều
Xã Việt Hồng
Xã Việt Vinh
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vô Điếm
(1)
(2)
(3)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
I
Loại đất
5.613,93
2.600,25
4.499,77
4.490,29
3.888,08
7.279,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.279,04
2.496,77
4.236,95
4.035,11
3.614,76
6.839,66
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
158,23
118,27
239,50
143,35
426,33
379,13
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
156,52
83,37
196,58
117,80
211,12
324,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
167,10
220,86
160,56
364,80
25,08
154,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.071,19
729,95
348,51
1.282,47
1.117,67
557,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.166,72
2.499,65
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.800,02
1.404,33
2.284,42
2.201,26
1.986,14
2.759,03
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
3.180,08
562,36
939,15
585,21
1.579,85
1.928,46
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
82,51
23,36
20,57
43,23
57,61
483,45
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,67
1,92
6,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
333,78
84,79
253,76
339,20
262,86
389,80
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
12,00
32,60
2.2
Đất an ninh
CAN
1,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,12
0,20
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,04
5,93
0,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
49,56
9,01
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
1,78
4,16
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
87,72
13,54
113,11
163,78
103,10
302,19
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
76,62
10,03
56,67
63,87
82,86
115,64
+
Đất thủy lợi
DTL
5,83
4,22
2,50
12,71
30,56
+
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,22
0,17
0,64
0,18
0,27
0,24
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
2,15
1,91
4,07
2,08
2,80
2,96
+
Đất xây dựng cơ sở thể thao
DTT
0,28
1,69
1,80
1,98
+
Đất công trình năng lượng
DNL
0,12
41,96
91,99
0,04
148,48
+
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,04
0,22
0,02
0,17
0,03
+
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
+
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,26
+
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,10
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ
NTD
2,17
0,98
3,26
2,50
2,07
1,94
+
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
+
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
0,45
0,29
0,39
0,53
0,19
0,36
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,06
0,53
2,27
0,80
2,05
2,84
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
59,55
25,96
56,05
45,80
90,20
57,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,50
0,90
0,42
0,91
0,19
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,23
0,05
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
0,18
0,29
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
136,25
35,09
60,23
91,64
36,99
26,41
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
29,33
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,11
18,69
9,07
115,98
10,46
49,61
II
Đất khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
170,89
127,73
258,66
154,82
460,44
409,46
5
Khu lâm nghiệp
KLN
3.800,02
1.404,33
3.451,14
2.201,26
1.986,14
5.258,68
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - DV
KTM
0,12
0,20
11
Khu đô thị - TM-DV
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
100,37
33,09
90,15
80,02
135,77
119,51
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
0,04
6,53
0,77
PHỤ BIỂU SỐ 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT.Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Bằng Hành
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Tổng diện tích
55,39
7,61
0,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
48,55
7,61
0,00
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,53
0,53
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
0,85
0,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,17
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,21
0,55
0,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
37,63
5,88
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,84
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,29
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,26
+
Đất thủy lợi
DTL
0,03
+
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
+
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
DTT
+
Đất công trình năng lượng
DNL
+
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
+
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
+
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
+
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ
NTD
+
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
+
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
6,48
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Yên
Xã Đức Xuân
Xã Hùng An
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
+
Đất thủy lợi
DTL
+
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
+
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
DTT
+
Đất công trình năng lượng
DNL
+
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
+
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
+
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
+
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ
NTD
+
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
+
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Quang Minh
Xã Tân Lập
Xã Tân Quang
Xã Tân Thành
Xã Thượng Bình
(1)
(2)
(3)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
Tổng diện tích
13,45
16,87
0,0045
1
Đất nông nghiệp
NNP
13,45
15,47
0,0045
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,18
2,82
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,85
0,46
0,0045
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,05
2,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11,38
9,88
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,40
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,29
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
0,26
+
Đất thủy lợi
DTL
0,03
+
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
+
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
DTT
+
Đất công trình năng lượng
DNL
+
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
+
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
+
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
+
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ
NTD
+
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
+
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,04
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Kiều
Xã Việt Hồng
Xã Việt Vinh
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vô Điếm
(1)
(2)
(3)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
Tổng diện tích
12,00
5,44
0,0047
1
Đất nông nghiệp
NNP
12,00
0,0047
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0047
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
10,50
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,44
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
+
Đất giao thông
DGT
+
Đất thủy lợi
DTL
+
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa
DVH
+
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
+
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
+
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
DTT
+
Đất công trình năng lượng
DNL
+
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
+
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc
gia
DKG
+
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
+
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
+
Đất cơ sở tôn giáo
TON
+
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ
NTD
+
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
+
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
5,44
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT.Việt Quang
TT. Vĩnh Tuy
Xã Bằng Hành
Xã Đồng Tâm
Xã Đông Thành
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
71,35
17,02
1,52
0,17
0,10
0,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
4,46
1,03
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1,26
0,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6,24
2,31
0,05
0,02
0,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
18,09
6,16
0,69
0,04
0,07
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
41,21
6,75
0,64
0,06
0,01
0,29
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,36
0,78
0,13
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,253
0,19
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,11
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,55
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
0,59
0,19
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
PHỤ BIỂU SỐ 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng Tiến
Xã Đồng Yên
Xã Đức Xuân
Xã Hùng An
Xã Hữu Sản
Xã Kim Ngọc
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,06
0,72
1,30
0,80
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,04
0,04
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
0,04
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,01
0,28
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,03
0,72
0,84
0,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,04
0,10
0,33
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,04
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
PHỤ BIỂU SỐ 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Hiệp
Xã Quang Minh
Xã Tân Lập
Xã Tân Quang
Xã Tân Thành
Xã Thượng Bình
(1)
(2)
(3)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,34
14,16
15,47
1,61
2,17
0,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,04
0,20
2,82
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,06
1,03
0,46
0,18
0,51
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,07
1,29
2,31
1,27
1,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,15
11,59
9,88
0,16
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,02
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,55
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,55
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
PHỤ BIỂU SỐ 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (TIẾP THEO)
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tiên Kiều
Xã Việt Hồng
Xã Việt Vinh
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Phúc
Xã Vô Điếm
(1)
(2)
(3)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,60
0,46
13,10
0,36
0,88
0,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,30
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
0,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,10
0,63
0,10
0,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,29
1,73
0,26
0,18
0,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,50
10,67
0,03
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,17
0,07
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,11
0,40
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,11
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
0,40
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
PHỤ BIỂU SỐ 04.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Tân Lập
(1)
(2)
(3)
(4)
(18)
Tổng diện
tích
0,04
0,04
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,04
0,04
Trong
đó
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,04
0,04
Trong
đó:
+
Đất giao
thông
DGT
+
Đất thủy
lợi
DTL
+
Đất xây
dựng cơ sơ văn hóa
DVH
+
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
+
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục
DGD
+
Đất xây
dựng cơ sở thể thao
DTT
+
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,04
0,04
+
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
+
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
+
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
+
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
+
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
+
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
+
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
+
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 2612/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2612/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
376
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng