|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
545/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 545/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHI
XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua danh mục các
công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng
phòng hộ năm 2023; số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua danh mục các
công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng
phòng hộ năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công
trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 về điều chỉnh
quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở
đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 459/TTr-UBND ngày 26/01/2023
và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số
25/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh
ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi
Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Diện tích (Ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
22.251,10
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.447,30
|
64,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.581,29
|
16,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.846,37
|
8,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.678,10
|
7,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.853,91
|
8,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.632,07
|
20,82
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.839,01
|
8,26
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
670,71
|
3,01
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
192,18
|
0,86
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.955,60
|
31,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
54,31
|
0,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,52
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
277,88
|
1,25
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,68
|
0,04
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
483,14
|
2,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
113,40
|
0,51
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,48
|
0,02
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
19,12
|
0,09
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.671,27
|
12,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.723,90
|
7,75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
320,19
|
1,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,69
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
69,91
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
50,23
|
0,23
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,16
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,28
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
15,19
|
0,07
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
4,28
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
52,45
|
0,24
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
401,94
|
1,81
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
3,52
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
6,50
|
0,03
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,27
|
0,03
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,60
|
0,11
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
141,99
|
0,64
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.015,78
|
4,57
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
213,01
|
0,96
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,81
|
0,06
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,27
|
0,01
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
41,57
|
0,19
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.381,59
|
6,21
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
478,10
|
2,15
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,80
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
848,20
|
3,81
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.301,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
58,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
565,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
107,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
53,75
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
62,55
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
204,68
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,4
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,15
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9,91
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,05
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,57
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,0
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,38
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,15
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,40
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.546,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
366,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
61,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
666,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
118,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
55,60
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67,80
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
271,40
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
21,10
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
2,30
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,89
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,40
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
136,06
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
44,40
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,37
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DTL
|
32,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,31
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,0
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,43
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
25,01
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,85
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,49
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,40
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 159 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Nghi Xuân (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và
Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn
bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ,
quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản
nêu trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi
Xuân chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tiên Điền
|
TT Xuân An
|
Xã Xuân Liên
|
Xã Xuân Viên
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Xuân Lam
|
Xã Xuân Lĩnh
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Cổ Đạm
|
Xã Xuân Thành
|
Xã Xuân Yên
|
Xã Xuân Mỹ
|
Xã Xuân Hội
|
Xã Xuân Phổ
|
Xã Đan Trường
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
14.447,30
|
242,29
|
458,16
|
859,39
|
1.482,08
|
1.326,28
|
946,30
|
1.339,83
|
608,43
|
2.184,63
|
469,66
|
307,55
|
876,30
|
279,81
|
339,47
|
746,49
|
369,24
|
1.611,39
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.581,29
|
75,96
|
110,94
|
205,39
|
292,08
|
433,43
|
218,34
|
200,56
|
162,92
|
423,00
|
173,89
|
112,85
|
266,48
|
154,18
|
107,89
|
302,02
|
83,64
|
257,72
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.846,37
|
38,86
|
62,65
|
31,70
|
6,91
|
244,59
|
193,17
|
112,87
|
104,20
|
407,34
|
88,26
|
69,50
|
68,53
|
53,18
|
46,43
|
115,32
|
|
202,86
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.678,10
|
53,69
|
51,78
|
130,12
|
128,13
|
88,38
|
16,57
|
26,88
|
272,98
|
215,60
|
125,18
|
51,60
|
253,65
|
13,07
|
14,58
|
52,06
|
39,57
|
144,26
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.853,91
|
86,34
|
106,35
|
117,58
|
165,27
|
112,04
|
33,07
|
55,15
|
105,65
|
249,42
|
136,86
|
123,58
|
107,33
|
26,56
|
97,03
|
102,68
|
115,79
|
113,21
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.632,07
|
16,60
|
134,07
|
209,59
|
617,84
|
386,44
|
540,31
|
822,91
|
52,59
|
1.052,37
|
11,32
|
7,47
|
|
62,52
|
15,69
|
41,39
|
33,78
|
627,18
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
1.839,01
|
1,60
|
24,57
|
149,68
|
250,75
|
165,96
|
121,31
|
228,83
|
|
208,33
|
5,35
|
2,55
|
163,35
|
9,74
|
29,89
|
39,37
|
76,28
|
361,45
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
670,71
|
6,93
|
30,45
|
45,36
|
7,39
|
137,96
|
16,04
|
2,46
|
11,01
|
9,69
|
6,37
|
9,49
|
25,97
|
13,72
|
68,56
|
205,86
|
16,49
|
56,96
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
192,18
|
1,17
|
|
1,68
|
20,60
|
2,06
|
0,65
|
3,04
|
3,28
|
26,22
|
10,71
|
|
59,52
|
|
5,84
|
3,11
|
3,70
|
50,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.955,60
|
253,47
|
660,93
|
208,14
|
544,26
|
466,31
|
293,84
|
178,13
|
497,54
|
625,56
|
402,04
|
242,75
|
266,83
|
865,96
|
227,03
|
558,49
|
187,89
|
476,43
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
54,31
|
0,67
|
10,84
|
5,17
|
0,75
|
|
|
|
|
13,33
|
0,40
|
|
13,80
|
|
6,06
|
|
0,54
|
2,75
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3,52
|
0,78
|
0,46
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,15
|
0,16
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
0,22
|
0,19
|
0,20
|
0,10
|
0,16
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
277,88
|
|
37,99
|
|
239,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,68
|
|
|
|
|
|
|
9,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
483,14
|
0,18
|
43,60
|
1,79
|
11,39
|
0,98
|
7,36
|
3,62
|
1,27
|
33,84
|
115,71
|
19,96
|
1,70
|
193,00
|
10,16
|
33,39
|
0,43
|
4,76
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
113,40
|
0,64
|
35,12
|
3,64
|
|
13,19
|
16,73
|
7,87
|
1,86
|
14,97
|
0,11
|
0,20
|
7,64
|
3,45
|
0,94
|
0,91
|
5,52
|
0,61
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,48
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
2.8
|
Đất
sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
19,12
|
|
|
17,17
|
|
|
|
0,90
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.671,27
|
121,41
|
224,88
|
113,33
|
221,40
|
178,91
|
98,68
|
85,47
|
138,73
|
190,87
|
178,57
|
140,37
|
122,65
|
203,15
|
99,96
|
252,10
|
90,18
|
210,61
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.723,90
|
54,25
|
157,39
|
66,48
|
116,06
|
116,83
|
66,85
|
59,30
|
77,92
|
134,24
|
130,37
|
84,59
|
88,20
|
151,11
|
58,43
|
164,86
|
49,95
|
147,07
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
320,19
|
9,72
|
27,46
|
11,70
|
45,65
|
35,15
|
10,45
|
14,12
|
24,70
|
21,29
|
4,20
|
10,19
|
9,59
|
33,83
|
10,47
|
38,54
|
5,99
|
7,14
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
1,20
|
0,40
|
|
0,08
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
0,09
|
0,10
|
0,13
|
0,10
|
1,82
|
|
0,05
|
0,19
|
0,13
|
0,26
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,69
|
1,59
|
0,72
|
0,13
|
0,20
|
0,19
|
1,06
|
0,12
|
0,14
|
0,20
|
0,11
|
0,21
|
0,31
|
0,11
|
0,09
|
0,10
|
0,12
|
0,29
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,91
|
8,00
|
10,30
|
3,36
|
2,09
|
3,83
|
1,17
|
2,14
|
4,17
|
6,92
|
7,41
|
1,19
|
2,27
|
1,37
|
1,40
|
3,81
|
3,53
|
6,95
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
50,23
|
3,45
|
2,69
|
2,08
|
2,48
|
3,91
|
2,64
|
3,19
|
9,79
|
2,77
|
1,81
|
1,74
|
1,70
|
0,26
|
1,72
|
4,73
|
1,81
|
3,46
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
4,16
|
0,14
|
0,82
|
0,13
|
0,16
|
0,21
|
0,44
|
0,11
|
0,30
|
0,21
|
0,24
|
0,09
|
0,22
|
0,21
|
0,07
|
0,22
|
0,28
|
0,31
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,28
|
0,11
|
0,04
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
0,06
|
0,11
|
0,01
|
0,09
|
0,14
|
0,04
|
0,10
|
0,10
|
|
0,05
|
0,08
|
0,21
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,19
|
6,31
|
|
|
5,79
|
|
1,24
|
|
0,64
|
|
|
0,42
|
|
0,77
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,28
|
0,15
|
0,22
|
|
0,05
|
|
|
0,08
|
0,08
|
0,16
|
1,29
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2,16
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
52,45
|
0,07
|
6,51
|
2,24
|
30,00
|
0,52
|
5,00
|
|
2,16
|
0,05
|
|
0,74
|
1,67
|
|
0,91
|
|
|
2,58
|
-
|
Đất
làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
401,94
|
34,64
|
17,96
|
27,14
|
12,30
|
18,04
|
9,47
|
6,24
|
18,73
|
24,38
|
32,10
|
40,77
|
16,77
|
15,20
|
26,64
|
35,29
|
27,94
|
38,33
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,52
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
7,27
|
1,78
|
0,37
|
|
|
0,12
|
0,23
|
|
|
0,46
|
0,77
|
0,29
|
|
0,19
|
0,09
|
0,77
|
0,35
|
1,85
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,60
|
1,41
|
1,17
|
1,19
|
1,41
|
2,02
|
0,47
|
1,62
|
0,84
|
1,87
|
2,27
|
1,34
|
2,42
|
0,89
|
0,66
|
1,88
|
1,19
|
1,95
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
141,99
|
|
33,75
|
0,33
|
0,42
|
|
|
0,24
|
|
5,00
|
7,55
|
14,05
|
|
30,09
|
4,11
|
44,58
|
0,41
|
1,46
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.015,78
|
|
|
57,29
|
44,36
|
48,27
|
20,60
|
45,54
|
60,04
|
119,53
|
85,89
|
63,71
|
68,00
|
92,29
|
60,94
|
107,65
|
40,85
|
100,82
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
213,01
|
65,47
|
147,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,81
|
2,80
|
1,36
|
0,60
|
0,72
|
0,54
|
0,40
|
0,25
|
1,33
|
1,52
|
0,58
|
0,71
|
0,31
|
0,35
|
0,47
|
0,88
|
0,78
|
0,21
|
2.15
|
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,27
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
41,57
|
1,73
|
8,54
|
3,08
|
0,47
|
1,71
|
1,92
|
0,28
|
3,21
|
9,70
|
0,95
|
2,21
|
0,89
|
0,71
|
1,19
|
2,31
|
1,75
|
0,92
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.381,59
|
56,61
|
105,43
|
2,02
|
|
198,37
|
140,06
|
17,46
|
276,31
|
1,21
|
4,19
|
|
|
295,42
|
40,01
|
104,62
|
45,90
|
93,98
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
478,10
|
0,51
|
9,93
|
1,23
|
23,26
|
21,46
|
7,47
|
5,03
|
13,70
|
232,77
|
5,62
|
|
49,22
|
46,40
|
2,36
|
10,06
|
0,07
|
49,01
|
2.19
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
7,80
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,97
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
848,20
|
8,87
|
13,88
|
67,11
|
42,67
|
53,66
|
41,10
|
56,29
|
37,03
|
47,36
|
48,92
|
33,43
|
8,10
|
94,01
|
21,28
|
54,32
|
32,88
|
187,29
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
61,99
|
11,18
|
50,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.846,37
|
38,86
|
62,65
|
31,70
|
6,91
|
244,59
|
193,17
|
112,87
|
104,20
|
407,34
|
88,26
|
69,50
|
68,53
|
53,18
|
46,43
|
115,32
|
|
202,86
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.632,07
|
16,60
|
134,07
|
209,59
|
617,84
|
386,44
|
540,31
|
822,91
|
52,59
|
1.052,37
|
11,32
|
7,47
|
|
62,52
|
15,69
|
41,39
|
33,78
|
627,18
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
277,88
|
|
37,99
|
|
239,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
92,80
|
|
10,10
|
|
|
|
|
|
|
|
17,20
|
15,60
|
|
18,20
|
10,50
|
19,10
|
2,10
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
483,14
|
0,18
|
43,60
|
1,79
|
11,39
|
0,98
|
7,36
|
3,62
|
1,27
|
33,84
|
115,71
|
19,96
|
1,70
|
193,00
|
10,16
|
33,39
|
0,43
|
4,76
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
118,63
|
|
18,50
|
0,29
|
1,39
|
0,98
|
5,36
|
4,10
|
|
15,60
|
45,71
|
5,00
|
|
7,50
|
1,20
|
12,50
|
0,50
|
|
8
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
232,36
|
|
|
7,20
|
5,35
|
2,90
|
2,10
|
5,10
|
12,20
|
26,70
|
28,50
|
25,80
|
5,50
|
57,80
|
8,10
|
33,48
|
7,88
|
3,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tiên Điền
|
TT Xuân An
|
Xã Xuân Liên
|
Xã Xuân Viên
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Xuân Lam
|
Xã Xuân Lĩnh
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Cổ Đạm
|
Xã Xuân Thành
|
Xã Xuân Yên
|
Xã Xuân Mỹ
|
Xã Xuân Hội
|
Xã Xuân Phổ
|
Xã Đan Trường
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1.301,72
|
12,82
|
156,31
|
11,60
|
281,18
|
4,60
|
7,88
|
3,33
|
11,04
|
85,30
|
95,59
|
67,22
|
12,26
|
278,07
|
39,83
|
179,67
|
10,91
|
44,11
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
306,40
|
8,28
|
56,21
|
|
99,30
|
0,22
|
0,03
|
0,93
|
3,28
|
16,38
|
3,94
|
4,64
|
4,31
|
70,60
|
2,03
|
30,77
|
5,27
|
0,21
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
58,41
|
3,00
|
18,88
|
|
|
0,22
|
0,03
|
0,93
|
3,28
|
16,38
|
3,50
|
2,81
|
|
|
|
9,17
|
|
0,21
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
247,99
|
5,28
|
37,33
|
|
99,30
|
|
|
|
|
|
0,44
|
1,83
|
4,31
|
70,60
|
2,03
|
21,60
|
5,27
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
565,95
|
0,96
|
91,55
|
4,27
|
170,36
|
4,32
|
1,00
|
1,00
|
6,70
|
48,62
|
88,97
|
14,08
|
3,54
|
11,87
|
24,70
|
78,21
|
3,41
|
12,39
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
107,99
|
3,58
|
6,45
|
2,53
|
1,02
|
0,06
|
1,85
|
1,00
|
1,06
|
18,60
|
2,60
|
18,27
|
4,41
|
13,30
|
3,86
|
19,37
|
2,23
|
7,80
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
53,75
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2,90
|
|
33,00
|
4,00
|
12,00
|
|
1,35
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
62,55
|
|
|
4,80
|
10,00
|
|
5,00
|
|
|
1,70
|
|
9,58
|
|
3,37
|
2,00
|
5,00
|
|
21,10
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
204,68
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
17,75
|
|
145,93
|
3,24
|
34,32
|
|
1,26
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,15
|
0,28
|
9,50
|
0,11
|
0,50
|
|
0,38
|
|
0,77
|
9,58
|
|
|
2,92
|
0,19
|
|
3,34
|
|
13,58
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,91
|
|
9,14
|
|
|
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,05
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
8,00
|
|
|
|
0,19
|
|
3,10
|
|
0,38
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất
XD cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,57
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
2.3
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,15
|
|
|
0,11
|
0,50
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,22
|
|
|
0,24
|
|
|
2.4
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
0,28
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
13,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
155,95
|
1,07
|
20,55
|
4,64
|
5,34
|
|
1,60
|
2,78
|
|
3,29
|
2,00
|
8,81
|
12,90
|
77,10
|
4,00
|
9,00
|
0,09
|
2,78
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tiên Điền
|
TT Xuân An
|
Xã Xuân Liên
|
Xã Xuân Viên
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Xuân Lam
|
Xã Xuân Lĩnh
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Cổ Đạm
|
Xã Xuân Thành
|
Xã Xuân Yên
|
Xã Xuân Mỹ
|
Xã Xuân Hội
|
Xã Xuân Phổ
|
Xã Đan Trường
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.546,93
|
15,10
|
194,24
|
15,30
|
318,58
|
4,68
|
13,91
|
3,73
|
19,57
|
83,08
|
129,40
|
90,39
|
7,43
|
340,44
|
44,43
|
241,18
|
13,72
|
11,75
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
366,04
|
10,56
|
66,59
|
|
115,20
|
0,24
|
0,06
|
0,93
|
5,56
|
16,88
|
4,38
|
6,12
|
0,98
|
90,60
|
2,03
|
38,37
|
7,12
|
0,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
61,50
|
3,00
|
18,93
|
|
|
0,24
|
0,06
|
0,93
|
5,56
|
16,88
|
3,50
|
2,81
|
|
|
|
9,17
|
|
0,42
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
304,54
|
7,56
|
47,66
|
|
115,20
|
|
|
|
|
|
0,88
|
3,31
|
0,98
|
90,60
|
2,03
|
29,20
|
7,12
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
666,39
|
0,96
|
116,45
|
4,27
|
191,36
|
4,32
|
2,00
|
1,00
|
12,95
|
44,17
|
122,34
|
14,58
|
2,04
|
13,87
|
27,20
|
100,79
|
4,21
|
3,88
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
118,90
|
3,58
|
7,00
|
2,53
|
1,02
|
0,12
|
1,85
|
1,00
|
1,06
|
18,63
|
2,60
|
18,27
|
4,41
|
15,30
|
3,96
|
31,69
|
2,39
|
3,49
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
55,60
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2,90
|
|
33,00
|
4,00
|
12,00
|
|
2,70
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67,80
|
|
|
8,50
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
3,40
|
|
18,16
|
|
6,74
|
3,00
|
8,00
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
271,40
|
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
30,36
|
|
180,93
|
4,24
|
50,33
|
|
1,26
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
21,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,10
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,30
|
|
1,37
|
0,11
|
0,50
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tiên Điền
|
TT Xuân An
|
Xã Xuân Liên
|
Xã Xuân Viên
|
Xã Xuân Hồng
|
Xã Xuân Lam
|
Xã Xuân Lĩnh
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Cổ Đạm
|
Xã Xuân Thành
|
Xã Xuân Yên
|
Xã Xuân Mỹ
|
Xã Xuân Hội
|
Xã Xuân Phổ
|
Xã Đan Trường
|
Xã Xuân Hải
|
Xã Cương Gián
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,89
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
2,89
|
|
|
12,70
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
11,40
|
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,10
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89
|
|
|
5,60
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
136,06
|
1,07
|
20,55
|
0,34
|
5,34
|
|
1,60
|
2,78
|
|
0,40
|
2,00
|
8,81
|
0,20
|
77,10
|
4,00
|
9,00
|
0,09
|
2,78
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
44,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
0,20
|
40,00
|
|
1,00
|
|
1,20
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
32,50
|
|
3,50
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
16,00
|
4,00
|
8,00
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,31
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,08
|
|
0,03
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,08
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,00
|
|
1,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.7
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
25,01
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,81
|
|
15,00
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,85
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
0,15
|
2,54
|
|
|
|
|
|
6,06
|
|
|
|
1,50
|
2.9
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
15,49
|
0,64
|
14,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ
XÃ NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA
VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP
|
|
2,58
|
|
2,58
|
0,40
|
|
2,18
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục
đích an ninh
|
|
2,58
|
|
2,58
|
0,40
|
|
2,18
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Phổ
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Xuân Phổ
|
59
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Hải
|
CAN
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Xã Xuân Hải
|
58
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Liên
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân Liên
|
62
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Yên
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân Yên
|
53
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Lam
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Xã Xuân Lam
|
64
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Hội
|
CAN
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Xã Xuân Hội
|
60
|
7
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Viên
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân Viên
|
68
|
8
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Thành
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân Thành
|
56
|
9
|
Trụ sở làm việc Công an thị
trấn Xuân An
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
TT Xuân An
|
67
|
10
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Đan Trường
|
CAN
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Đan Trường
|
61
|
11
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Mỹ
|
CAN
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Xã Xuân Mỹ
|
57
|
12
|
Trụ sở làm việc Công an thị
trấn Tiên Điền
|
CAN
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
TT Tiên Điền
|
66
|
13
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Giang
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân Giang
|
54
|
14
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Hồng
|
CAN
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Xuân Hồng
|
63
|
15
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Lĩnh
|
CAN
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Xã Xuân Lĩnh
|
65
|
II
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT 139/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
251,69
|
|
251,69
|
94,80
|
|
156,89
|
|
|
1
|
Các lô đất thuộc Khu công nghiệp
Gia Lách
|
SKK
|
18,93
|
|
18,93
|
8,50
|
|
10,43
|
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên
|
70
|
Các lô đất thuộc Khu công
nghiệp Gia Lách
|
SKK
|
16,40
|
|
16,40
|
7,30
|
|
9,10
|
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên
|
Các lô đất thuộc Khu công
nghiệp Gia Lách
|
SKK
|
12,60
|
|
12,60
|
6,50
|
|
6,10
|
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên
|
Các lô đất thuộc Khu công
nghiệp Gia Lách
|
SKK
|
3,76
|
|
3,76
|
2,50
|
|
1,26
|
Xã Xuân Viên
|
70
|
2
|
Xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN Gia Lách (Phần mở rộng).
|
SKK
|
200,00
|
|
200,00
|
70,00
|
|
130,00
|
Xã Xuân Viên
|
71
|
2.1.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
0,31
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Mầm non điểm 2
|
DGD
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Xã Xuân Hồng
|
131
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non xã
Xuân Hải
|
DGD
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Xã Xuân Hải
|
134
|
2.1.2.2
|
Đất thể dục thể thao
|
|
6,09
|
|
6,09
|
0,50
|
|
5,59
|
|
|
1
|
Sân vận động huyện Nghi Xuân
|
DTT
|
6,09
|
|
6,09
|
0,50
|
|
5,59
|
Xã Xuân Giang
|
715
|
2.1.2.3
|
Đất giao thông
|
|
9,76
|
|
9,76
|
6,56
|
1,35
|
1,85
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu du lịch biển Xuân
Thành
|
DGT
|
1,28
|
|
1,28
|
0,42
|
|
0,86
|
Xã Xuân Thành
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường giao
thông liên xã Phổ - Hải - Yên
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Xuân Phổ
|
93
|
DGT
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Xã Xuân Hải
|
3
|
Xây dựng tuyến đường An - Giang
- Tiên - Yên (HL12) - giai đoạn 1
|
DGT
|
6,48
|
|
6,48
|
5,93
|
|
0,55
|
TT Xuan An, Xuân Yên, Xuân Viên, Xuân Giang
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn cấp
xã còn lại (tuyến đường phát triển du lịch xã Cương Gián - Xuân Liên (Giai đoạn
2).
|
DGT
|
1,81
|
|
1,81
|
0,21
|
1,35
|
0,25
|
Xã Cương Gián, xã Xuân Liên
|
|
2.1.2.4
|
Đất thủy lợi
|
|
11,20
|
3,60
|
7,60
|
2,40
|
|
5,20
|
|
|
1
|
Xử lý ngập úng vùng đất sản
xuất nông nghiệp KCN Gia Lách
|
DTL
|
8,00
|
3,60
|
4,40
|
2,40
|
|
2,00
|
Xã Xuân Viên; TT Xuân An
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ chứa
nước Hành Khiến, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân
|
DTL
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
3,20
|
Xã Cổ Đạm
|
1.302
|
2.1.2.5
|
Đất chợ
|
|
1,57
|
1,14
|
0,43
|
|
|
0,43
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ Giang Đình
|
DCH
|
1,57
|
1,14
|
0,43
|
|
|
0,43
|
TT Tiên Điền
|
214
|
2.1.2.6
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
|
0,64
|
0,28
|
0,36
|
0,10
|
|
0,26
|
|
|
1
|
Mở rộng khu di tích LS-VH
Nguyễn Công Trứ
|
DDT
|
0,64
|
0,28
|
0,36
|
0,10
|
|
0,26
|
Xã Xuân Giang
|
218
|
2.1.2.7
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,09
|
|
0,01
|
|
|
1
|
Xây dựng lộ xuất tuyến 35kV
372E18.11 mạch kép treo dây một mạch sau TBA 110kV Nghi Xuân
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
0,09
|
|
0,01
|
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên, xã Xuân Mỹ, xã Xuân Thành
|
|
2.1.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
698,79
|
|
698,79
|
130,15
|
33,90
|
534,74
|
|
|
1
|
Đất khu dân cư NTM thôn Trung
Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất ở
|
ONT
|
3,12
|
|
3,12
|
3,12
|
|
|
Xã Xuân Hải
|
719
|
-
|
Đất khu vui chơi giải trí
|
DKV
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
1,65
|
|
1,65
|
1,65
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu dân cư NTM thôn Trường
Quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó : Đất ở
|
ONT
|
2,50
|
|
2,50
|
0,60
|
|
1,90
|
Xã Đan Trường
|
303
|
-
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất khu vui chơi giải trí
|
DKV
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
1,84
|
|
1,84
|
|
|
1,84
|
|
|
3
|
Đất khu đô thị mới Xuân Thành
giai đoạn 1. Quy mô diện tích 45,10 ha. Trong đó: (Đất ở kết hợp với đất
thương mại 15,30 ha; Đất giao thông 21,22; Đất cây xanh và khu vui chơi 5,70
ha; Đất cơ sở giáo dục 3,29ha).
|
ONT
|
45,51
|
|
45,51
|
1,00
|
|
44,51
|
Xã Xuân Thành
|
446;569
|
4
|
Đất khu đô thị du lịch Xuân
Đan, Xuân Phổ (Đất ở 35,60 ha; Đất thương mại, dịch vụ trong khu đô thị 25,55
ha; Đất giao thông 55,97 ha; Đất khu vui chơi giải trí 37,18 ha.
|
ONT
|
154,30
|
|
154,30
|
7,50
|
8,00
|
138,80
|
Xã Đan Trường, xã Xuân Phổ
|
334
|
5
|
Đất khu đô thị du lịch Xuân
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
19,50
|
|
19,50
|
2,81
|
|
16,69
|
Xã Xuân Yên
|
333,579, 620
|
-
|
Đất thương mại dịch vụ trong
khu đô thị
|
TMD
|
11,36
|
|
11,36
|
|
|
11,36
|
|
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
21,17
|
|
21,17
|
|
|
21,17
|
|
|
-
|
Đất khu vui chơi giải trí
|
DKV
|
13,95
|
|
13,95
|
|
|
13,95
|
|
|
-
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch
vụ du lịch
|
RPH
|
2,90
|
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
|
6
|
Đất khu đô thị du lịch Đan
Trường - Xuân Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó : Đất ở
|
ONT
|
56,93
|
|
56,93
|
26,00
|
|
30,93
|
Xã Đan Trường, xã Xuân Hội
|
335-4
|
-
|
Đất thương mại dịch vụ trong
khu đô thị
|
TMD
|
78,00
|
|
78,00
|
18,00
|
|
60,00
|
|
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
90,00
|
|
90,00
|
25,00
|
|
65,00
|
|
|
-
|
Đất khu vui chơi giải trí
|
DKV
|
41,00
|
|
41,00
|
15,00
|
|
26,00
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,37
|
|
3,37
|
|
|
3,37
|
|
|
-
|
Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch
vụ du lịch
|
RPH
|
23,00
|
|
23,00
|
|
23,00
|
|
|
|
7
|
Đất khu dân cư tại thôn Trường
Vịnh, xã Đan Trường
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó : Đất ở
|
ONT
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
3,50
|
Xã Đan Trường
|
299
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
2,10
|
|
|
8
|
Đất khu dân cư tại thôn Trường
Thanh và Trường Hải xã Đan Trường
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất ở
|
ONT
|
2,90
|
|
2,90
|
2,90
|
|
|
Xã Đan Trường
|
300
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
2,60
|
|
2,60
|
2,60
|
|
|
|
|
9
|
Đất ở xen dắm thôn 1
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,23
|
|
0,07
|
Xã Xuân Lĩnh
|
225
|
10
|
Đất ở xen dắm thôn 3
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,70
|
|
0,30
|
Xã Xuân Lĩnh
|
232
|
11
|
Đất ở xen dắm thôn Dương
Phòng
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
0,07
|
|
0,05
|
Xã Xuân Hải
|
282a
|
12
|
Đất ở thôn Tân Ninh Châu
|
ONT
|
8,10
|
|
8,10
|
5,50
|
|
2,60
|
Xã Xuân Hội
|
335-3
|
13
|
Đất ở thôn Hội Thái, thôn Hội
Tiến, thôn Hội Thành, thôn Thái Phong
|
ONT
|
2,23
|
|
2,23
|
0,10
|
|
2,13
|
Xã Xuân Hội
|
342-1;342-2; 342-3;342-4; 350a
|
14
|
Đất ở thôn Thanh Văn
|
ONT
|
3,00
|
|
3,00
|
2,50
|
|
0,50
|
Xã Xuân Thành
|
440
|
15
|
Xen dắm dân cư thôn Trường
Thanh vùng 2, thôn Bình Phúc
|
ONT
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
0,4
|
Xã Đan Trường
|
305;307
|
16
|
Đất ở xen dắm thôn Bình Phúc,
nhà văn hóa cũ thôn Hợp Phúc,Trường Châu, Kiều Thắng Lợi, thôn Trường Vĩnh,
Song Giang, trụ sở đất dôi dự (nhà làm việc đội thuế cũ, trường mầm non cũ)
|
ONT
|
0,98
|
|
0,98
|
|
|
0,98
|
Xã Đan Trường
|
1055; 306;327;324 - 1;322;321;10 56
|
17
|
Đất ở Vùng Đồng Nương thôn An
Phúc Lộc
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Xuân Liên
|
451-1
|
18
|
Đất ở xen dắm dân cư thôn An
Phú Lộc (phía tây dự án khu dân cư NTM An Phúc Lộc); thôn Linh Trù; thôn Linh
Vượng, Lâm Hoa và Lâm Phú
|
ONT
|
1,08
|
|
1,08
|
|
|
1,08
|
Xã Xuân Liên
|
451-2; 452-1
|
19
|
Đất ở thôn Phúc Mỹ, Trường Mỹ,
Quang Mỹ
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,71
|
|
0,29
|
Xã Xuân Mỹ
|
394;401;405
|
20
|
Đất ở nông thôn (Bàng Trung,
thôn Thịnh Mỹ, thôn Hồng Mỹ)
|
ONT
|
0,71
|
|
0,71
|
0,23
|
|
0,48
|
Xã Xuân Mỹ
|
400
|
21
|
Đấu giá vùng Đồng Mới thôn
Xuân Áng
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Xuân Viên
|
380-2
|
22
|
Đấu giá tuyến 2 vùng Bắc Cọi,
vùng Cồn Lều thôn Nam Viên
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
0,20
|
|
0,80
|
Xã Xuân Viên
|
385a; 383
|
23
|
Đất ở xen dắm dân cư thôn Hợp
Giáp (Nhà Ngâm)
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã Xuân Yên
|
421
|
24
|
Đất ở thôn Hợp Giáp
|
ONT
|
0,73
|
|
0,73
|
|
|
0,73
|
Xã Xuân Yên
|
437
|
25
|
Xen dắm dân cư thôn Vân Thanh
Bắc, Thuận Hợp và Kỳ Đông; thôn Vân Thanh, nhà văn hóa thôn Phú Thuận Hợp
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Xã Cổ Đạm
|
366a,368a;3 74
|
26
|
Đất ở Khu dân cư nông thôn mới
(thôn Kỳ Tây)
|
ONT
|
10,00
|
|
10,00
|
4,50
|
|
5,50
|
Xã Cổ Đạm
|
364a
|
27
|
Đất ở thôn 1 thôn 4 và thôn 5
|
ONT
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Xã Xuân Hồng
|
257a,258a,2 59
|
28
|
Đất ở xen dắm thôn Phúc An
|
ONT
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
0,42
|
Xã Xuân Phổ
|
388-1
|
29
|
Đất ở thôn Phúc An và Ninh
Hòa
|
ONT
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
1,10
|
Xã Xuân Phổ
|
356
|
30
|
Đất ở thôn Kiều Văn, Thống Nhất
và Trường An
|
ONT
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
0,53
|
Xã Xuân Phổ
|
359
|
31
|
Đất ở xen dắm đất ở thôn Hội
Thành
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Xuân Hội
|
349
|
32
|
Đất ở thôn Lam Thủy
|
ONT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Xã Xuân Giang
|
408
|
33
|
Đất ở dân cư thôn An Tiên
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Xuân Giang
|
406
|
34
|
Đất ở xen dắm các thôn
|
ONT
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
0,68
|
Xã Xuân Thành
|
|
35
|
Đất ở xen dắm thôn Thuận Mỹ
|
ONT
|
0,62
|
|
0,62
|
|
|
0,62
|
Xã Xuân Mỹ
|
392
|
36
|
Đất ở thôn Thanh Văn
|
ONT
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
1,20
|
Xã Xuân Thành
|
439a
|
37
|
Đất ở cồn trạng, thôn Quang Mỹ
|
ONT
|
1,57
|
|
1,57
|
|
|
1,57
|
Xã Xuân Mỹ
|
402-1
|
38
|
Dự án khu đô thị Xuân Thành –
Giai đoạn 2 (bao gồm đất ở, đất hỗn hợp và đất công trình công cộng trong khu
đô thị)
|
ONT
|
71,00
|
|
71,00
|
8,00
|
|
63,00
|
Xã Xuân Thành, Cổ Đạm
|
1300;1301
|
2.1.4
|
Đất ở đô thị
|
|
160,19
|
|
160,19
|
51,15
|
|
109,04
|
|
|
1
|
TDP Hòa Thuận 2; Xen dắm đất ở
TDP Minh Quang (Đội Cồn), TDP Hòa Thuận (gần nhà ông Thư Hồng)
|
ODT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
1,30
|
TT Tiên Điền
|
1001- 1+1001
|
2
|
Đất ở TDP Phong Giang (vùng Đồng
Kỵ)
|
ODT
|
1,18
|
|
1,18
|
|
|
1,18
|
TT Tiên Điền
|
1001-2
|
3
|
Đất ở xen dắm TDP An Mỹ
|
ODT
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
1,60
|
TT Tiên Điền
|
1001-3
|
4
|
Dự án khu dân cư thị trấn
Tiên Điền
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
TT Tiên Điền
|
482
|
5
|
Đất ở dân cư Cây Sang TDP 7
|
ODT
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
0,26
|
TT Xuân An
|
821
|
6
|
Dự án khu đô thị thương mại dịch
vụ nam bờ Sông Lam
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
TT Xuân An
|
|
-
|
Trong đó : Đất ở
|
ODT
|
11,00
|
|
11,00
|
|
|
11,00
|
|
475
|
-
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
5,60
|
|
5,60
|
|
|
5,60
|
|
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
5,80
|
|
5,80
|
|
|
5,80
|
|
|
7
|
Xây dựng đô thị Xuân An giai
đoạn 2
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
TT Xuân An
|
|
-
|
Trong đó: Đất ở
|
ODT
|
20,00
|
|
20,00
|
10,00
|
|
10,00
|
|
468
|
-
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
33,40
|
|
33,40
|
14,00
|
|
19,40
|
|
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
20,00
|
|
20,00
|
3,00
|
|
17,00
|
|
|
-
|
Đất cây xanh khu vui chơi giải
trí
|
DKV
|
25,00
|
|
25,00
|
3,00
|
|
22,00
|
|
|
8
|
Đất khu dân cư tại TDP Hồng
Lam và Phong Giang, thị trấn Tiên Điền
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
TT Tiên Điền
|
|
-
|
Trong đó : Đất ở
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
485
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
2,28
|
|
2,28
|
2,28
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị sinh thái Park
City Xuân An
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Xuân An
|
|
-
|
Trong đó: Đất ở
|
ODT
|
8,18
|
|
8,18
|
5,50
|
|
2,68
|
|
469
|
-
|
Đất hạ tầng giao thông
|
DGT
|
13,53
|
|
13,53
|
5,84
|
|
7,69
|
|
|
-
|
Đất khu vui chơi giải trí
|
DKV
|
5,06
|
|
5,06
|
1,53
|
|
3,53
|
|
|
2.1.6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
31,50
|
0,35
|
31,15
|
9,70
|
0,50
|
20,95
|
|
|
1
|
Mở rộng và tôn tạo đình hát
Chùa Diên Phúc (thôn Cát Thuỷ)
|
TON
|
4,35
|
0,35
|
4,00
|
|
|
4,00
|
Xã Xuân Viên
|
511
|
2
|
Thiền Viện Trúc Lâm (thôn
Trung Sơn)
|
TON
|
26,00
|
|
26,00
|
9,50
|
0,50
|
16,00
|
Xã Xuân Viên
|
512a
|
3
|
Mở rộng chùa Vạn Phúc
|
TON
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Xuân Yên
|
497
|
4
|
Mở rộng chùa Hộ Quốc
|
TON
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Xã Cổ Đạm
|
737a
|
5
|
Xây dựng Chùa Văn Giác
|
TON
|
0,60
|
|
0,60
|
0,20
|
|
0,40
|
Xã Xuân Giang
|
498
|
2.1.7
|
Đất tín ngưỡng
|
|
0,98
|
|
0,98
|
|
|
0,98
|
|
|
1
|
Xây dựng đền thờ Trần Hưng Đạo
|
TIN
|
0,81
|
|
0,81
|
|
|
0,81
|
Xã Cổ Đạm
|
743
|
2
|
Xây dựng đền Phú Hoa
|
TIN
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Xã Xuân Mỹ
|
750
|
2.1.8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
1,50
|
|
1,50
|
1,13
|
|
0,37
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước các xã
Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân
|
SKC
|
1,50
|
|
1,50
|
1,13
|
|
0,37
|
Xã Cổ Đạm
|
526
|
2.1.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hồng
Mỹ
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân Mỹ
|
544
|
70
|
Tổng 70 DMCTDA
|
|
1.174,52
|
5,37
|
1.169,15
|
296,58
|
35,75
|
836,82
|
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÒN LẠI
(Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn;
thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)
|
|
332,03
|
4,94
|
327,09
|
9,42
|
18,00
|
299,67
|
|
|
3.1
|
Đất nông nghiệp
|
|
92,44
|
|
92,44
|
5,85
|
|
86,59
|
|
|
3.1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
23,80
|
|
23,80
|
|
|
23,80
|
|
|
1
|
Dự án nuôi tôm trên cát công nghệ
cao (thôn Linh Trù)
|
NTS
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
4,30
|
Xã Xuân Liên
|
13
|
2
|
Dự án trang trại nuôi trồng
thủy sản khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ)
|
NTS
|
7,10
|
|
7,10
|
|
|
7,10
|
Xã Xuân Mỹ
|
21
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản (thôn
Đại Đồng)
|
NTS
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Cương Gián
|
7
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản vùng
giáp đê (thôn Song Nam)
|
NTS
|
6,70
|
|
6,70
|
|
|
6,70
|
Xã Cương Gián
|
8
|
5
|
Dự án trang trại nuôi trồng
thủy sản khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ)
|
NTS
|
2,70
|
|
2,70
|
|
|
2,70
|
Xã Xuân Mỹ
|
37
|
3.1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
68,64
|
|
68,64
|
5,85
|
|
62,79
|
|
|
1
|
Đất khu chăn nuôi tập trung
(đồng Bàu Sen, thôn Tân Mỹ)
|
NKH
|
4,25
|
|
4,25
|
1,55
|
|
2,70
|
Xã Xuân Mỹ
|
23
|
2
|
Đất trồng cây Đồng Nái (thôn
9)
|
NKH
|
2,89
|
|
2,89
|
|
|
2,89
|
Xã Cổ Đạm
|
18
|
3
|
Dự án Trang trại sản xuất nông
nghiệp gắn với du lịch sinh thái tại xã Xuân Mỹ (quy mô diện tích là 34,7ha)
|
NKH
|
6,20
|
|
6,20
|
1,80
|
|
4,40
|
Xã Xuân Mỹ
|
22
|
4
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
39,30
|
|
39,30
|
|
|
39,30
|
Xã Cương Gián
|
27
|
5
|
Đất nông nghiệp khác (Đồng
Chòa)
|
NKH
|
16,00
|
|
16,00
|
2,50
|
|
13,50
|
Xã Cổ Đạm
|
19
|
3.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
239,59
|
4,94
|
234,65
|
3,57
|
18,00
|
213,08
|
|
|
3.2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
155,05
|
|
155,05
|
0,60
|
18,00
|
136,45
|
|
|
1
|
Dự án khu du lịch sinh thái
biển Xuân Hội
|
TMD
|
93,00
|
|
93,00
|
|
18,00
|
75,00
|
Xã Xuân Hội
|
582
|
2
|
Đất khu dịch vụ du lịch trải
nghiệm (thôn Hội Thủy)
|
TMD
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
15,00
|
Xã Xuân Hội
|
335-2
|
3
|
Đât khu du lịch Xuân Thành
(thôn Thành Long)
|
TMD
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
30,00
|
Xã Xuân Thành
|
568
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ thôn Bắc
Mới
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Cương Gián
|
592
|
5
|
Đất khu du lịch biển và nghỉ
dưỡng (thôn Đại Đồng)
|
TMD
|
0,96
|
|
0,96
|
|
|
0,96
|
Xã Cương Gián
|
593
|
6
|
Mở rộng khu du lịch Phú Minh
Gia
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Cương Gián
|
595
|
7
|
Đất thương mại dịch vụ (nhà thương
nghiệp cũ), trụ sở UBND thị trấn Nghi Xuân cũ.
|
TMD
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
TT Tiên Điền
|
611
|
8
|
Dự án văn phòng làm việc kết
hợp kinh doanh thương mại dịch vụ Châu Tịnh
|
TMD
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Xã Cổ Đạm
|
562
|
9
|
Đất dịch vụ thương mại (khu đất
thu hồi của công ty CPXNK Hà Tĩnh và công ty tư vấn xây lắp điện)
|
TMD
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
0,23
|
TT Xuân An
|
646
|
10
|
Đất thương mại dịch vụ (thôn
Thịnh Mỹ)
|
TMD
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Xã Xuân Mỹ
|
766
|
11
|
Đất thương mại dịch vụ (thuộc
dự án trang trại sản xuất nông nghiệp TPA)
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân Mỹ
|
22a
|
12
|
Đất thương mại dịch vụ (thôn
Yên Khánh)
|
TMD
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Xã Xuân Yên
|
558a
|
13
|
Đất thương mại dịch vụ vùng
du lịch Hồ Chọ Thòi
|
TMD
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Xã Xuân Liên
|
598a
|
14
|
Đất thương mại dịch vụ (Khu
du lịch sinh thái Đồng Trày)
|
TMD
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
10,00
|
Xã Xuân Viên
|
597
|
15
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
0,38
|
Xã Cương Gián
|
209
|
3.2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2.1
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
|
6,50
|
|
6,50
|
2,50
|
|
4,00
|
|
|
1
|
Trung tâm Dưỡng lão vùng Đồng
Lòi xã Xuân Viên
|
DXH
|
6,50
|
|
6,50
|
2,50
|
|
4,00
|
Xã Xuân Viên
|
215a
|
3.2.2.2
|
Đất cơ sở giáo dục
|
|
1,17
|
|
1,17
|
|
|
1,17
|
|
|
1
|
Xây dựng trường Mầm non tư thục
(kho ngoại thương cũ)
|
DGD
|
0,77
|
|
0,77
|
|
|
0,77
|
Xã Xuân Giang
|
711
|
2
|
Mở rộng trường THCS Xuân Lĩnh
|
DGD
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã Xuân Lĩnh
|
132
|
3.2.2.3
|
Đất giao thông
|
|
2,35
|
|
2,35
|
|
|
2,35
|
|
|
1
|
Mở rộng đường giao thông nội
thôn
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Xã Xuân Hải
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Xã Cương Gián
|
|
3
|
Nâng cấp đường giao thông
nông thôn
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Xã Xuân Lam
|
|
3.2.2.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
|
0,73
|
|
0,73
|
0,20
|
|
0,53
|
|
|
1
|
Mở rộng đất thể thao thôn 3
|
DTT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Xã Xuân Lam
|
165
|
2
|
Đất thể thao thôn 5
|
DTT
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Xã Xuân Lam
|
166
|
3
|
Đất thể thao thôn Trung Vân
|
DTT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Xã Xuân Hải
|
149
|
4
|
Đất thể thao thôn Đông Biên
|
DTT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Xuân Hải
|
151
|
3.2.2.5
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
|
0,48
|
|
0,48
|
0,07
|
|
0,41
|
|
|
1
|
Đất bưu chính viễn thông
NXN_HTH
|
DBV
|
0,48
|
|
0,48
|
0,07
|
|
0,41
|
Xã Cổ Đạm (2 điểm), xã Xuân Hải (2 điểm), xã Xuân Hội, xã Xuân Liên, xã
Xuân Lĩnh 2 điểm, xã Cương Gián 2 điểm, xã Xuân Viên , TT Xuân An, Xuân Hồng,
xã Xuân Lam
|
119;170;807; 173;802;801; 174;186;177; 187;810;188; 175;176;
|
3.2.2.6
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,28
|
0,20
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
1
|
Mở rộng trạm y tế
|
DYT
|
0,28
|
0,20
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Xã Cương Gián
|
137
|
3.2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,49
|
|
0,49
|
0,20
|
|
0,29
|
|
|
1
|
Đất nhà văn hóa thôn Trường
Lam
|
DSH
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Xã Xuân Hải
|
552
|
2
|
Đất nhà văn hóa thôn Dương Phòng
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Xã Xuân Hải
|
553
|
3
|
Mở rộng khuôn viên nhà văn
hóa thôn 2
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Xuân Hồng
|
548
|
3.2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
35,65
|
|
35,65
|
|
|
35,65
|
|
|
1
|
Đất ở thôn Bắc Sơn (3 vùng), Song
Long (3 vùng), Bắc Mới (01 vùng), nhà văn hóa các thôn xây dựng làm đất ở
|
ONT
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
4,00
|
Xã Cương Gián
|
245;255a;25 5b;247a;247 b;240a;240b; 241a.
|
2
|
Đất ở vùng B19 thôn 5, đất ở
thôn 3 (có 3 vùng)
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Xuân Lam
|
262;263;265; 264
|
3
|
Đất ở xen dắm dân cư tại thôn
Phúc Tuy
|
ONT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xã Xuân Viên
|
379
|
4
|
Đất ở xen dắm thôn Yên Ngư,
Yên Nam; dân cư thôn Trung Lộc (Đồng Hung); đất ở thôn Yên Thông
|
ONT
|
2,27
|
|
2,27
|
|
|
2,27
|
Xã Xuân Yên
|
424a;436;42 5
|
5
|
Đất ở thôn 5 (3 vùng); đất ở
xen dắm thôn 4
|
ONT
|
3,17
|
|
3,17
|
|
|
3,17
|
Xã Xuân Lĩnh
|
219;238;221
|
6
|
Đất ở xen dắm khu dân cư các
thôn Trung Vượng, Tân Trù, An Phúc Lộc, (phía tây trường THCS Hoa Liên)
|
ONT
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
2,10
|
Xã Xuân Liên
|
451-3; 452- 2;448
|
7
|
Đất ở (thôn Kẻ Lạt), đất ở
(thôn Kỳ Tây), đất ở (thôn Vân Thanh Bắc) đất ở (thôn Kỳ Đông) 2 điểm
|
ONT
|
2,76
|
|
2,76
|
|
|
2,76
|
Xã Cổ Đạm
|
363;368;370
|
8
|
Đất ở xen dắm các thôn; (Xây
dựng đất ở trên đất Đài truyền thành, truyền hình cũ, đất dôi dư)
|
ONT
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
1,70
|
Xã Xuân Thành
|
1551;444
|
9
|
Đất ở xen dắm Đông Biên vùng
1+2 và thôn Trung Vân
|
ONT
|
2,36
|
|
2,36
|
|
|
2,36
|
Xã Xuân Hải
|
284;279;282; 283;388-2
|
10
|
Đất ở xen dắm khu dân cư thôn
4,5,6,8,9 cũ.(Nhà văn hóa các thôn), nay là thôn Kiều Văn và Thống Nhất; đất ở
xen dắm các thôn
|
ONT
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
Xã Xuân Phổ
|
359;360
|
11
|
Giao đất ở thôn Nam Mới; xen
dắm đất ở thôn Đại Đồng, thôn Cầu Đá, thôn Song Hồng
|
ONT
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Xã Cương Gián
|
1052
|
12
|
Đất ở thôn Trường Mỹ cũ; xen
dắm đất ở thôn Hồng Mỹ, Quang Mỹ
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Xã Xuân Mỹ
|
391
|
13
|
Đất ở phía đông nhà chị Dung,
phía đông hội quán thôn Tân Mỹ cũ thôn Hồng Mỹ
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Xuân Mỹ
|
1005
|
14
|
Đất ở xen dắm thôn Hải Đông,
Bắc Tây Nam và Kỳ Đồng
|
ONT
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Xã Cổ Đạm
|
|
15
|
Đất ở xen dắm dân cư thôn An
Tiên
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Xã Xuân Giang
|
1550
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở)
sang đất ở nông thôn
|
ONT
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
15,00
|
15 xã
|
|
3.2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
|
12,47
|
|
12,47
|
|
|
12,47
|
|
|
1
|
Đất ở dân cư khối 4 (hiền Block);
Đất ở mới (Trạm kiểm dịch động vật nội địa cũ); đất dân cư phía đông và phía
nam sân bóng TDP 10; đất ở xen dắm dân cư 1,4,8b,9.
|
ODT
|
2,08
|
|
2,08
|
|
|
2,08
|
TT Xuân An
|
461;463; 819;474a
|
2
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH
xuất nhập khẩu Châu Tuấn; khu thu hồi của Công ty CP Tư vấn và Xây lắp điện
Hà Tĩnh
|
ODT
|
1,24
|
|
1,24
|
|
|
1,24
|
TT Xuân An
|
454
|
3
|
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư, phục vụ dự án đê Hữu Sông Lam, thị trấn Xuân An
|
ODT
|
5,73
|
|
5,73
|
|
|
5,73
|
TT Xuân An
|
2050-1
|
4
|
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư, phục vụ dự án cầu Bến Thủy 2, thị trấn Xuân An
|
ODT
|
1,32
|
|
1,32
|
|
|
1,32
|
TTXuân An
|
453;2050-2
|
5
|
Đất ở xen dắm dân cư tại tổ
dân phố Giang Thuỷ, An Mỹ, Hồng Lam
|
ODT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
TT Tiên Điền
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở)
sang đất ở đô thị
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
TT Xuân An và TT Tiên Điền
|
|
3.2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
1,10
|
|
|
1
|
Bải chế biến vật liệu xây dựng
|
SKS
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
1,10
|
Xã Xuân Liên
|
631a
|
3.2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
|
|
3,70
|
|
3,70
|
|
|
3,70
|
|
|
1
|
Đất nghĩa trang Núi Nấy
|
NTD
|
3,70
|
|
3,70
|
|
|
3,70
|
Xã Xuân Liên
|
638
|
3.2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
14,84
|
4,74
|
10,10
|
|
|
10,10
|
|
|
1
|
Mở rộng chùa Phong Phạn (Tổ
dân phố 1)
|
TON
|
2,50
|
1,50
|
1,00
|
|
|
1,00
|
TT Xuân An
|
510
|
2
|
Mở rộng Chùa Mãn Nguyệt
|
TON
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Xã Xuân Phổ
|
503
|
3
|
Tôn tạo đất cơ sở tôn giáo
(chùa Bụt Mọc, chùa Bình Vôi,
|
TON
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Xã Cương Gián
|
504;505a
|
4
|
Chùa Thanh Lương, Xuân An
|
TON
|
5,34
|
3,24
|
2,10
|
|
|
2,10
|
TT Xuân An
|
509
|
5
|
Mở rộng chùa Bạch Đế
|
TON
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Xã Xuân Lam
|
741
|
3.2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
1
|
Mở rộng đền Thánh Mậu
|
TIN
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã Xuân Lam
|
895
|
3.2.11
|
Đất khu vui chơi giải
trí
|
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
1
|
Đất khu vui chơi giải trí người
già và trẻ em
|
DKV
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
Xã Xuân Liên
|
624
|
3.2.12
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
3,85
|
|
3,85
|
|
|
3,85
|
|
|
1
|
Nhà máy tăng áp và hệ thống
đường ống dẫn nước sạch (GĐ1+GĐ2
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã Xuân Phổ, Xuân Yên, Xuân Hải, Đan Trường, Xuân Hội
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sạch
tại huyện Nghi Xuân
|
SKC
|
2,85
|
|
2,85
|
|
|
2,85
|
Xã Xuân Hồng, Xuân Hải, Xuân Phổ, Đan Trường
|
|
3.2.13
|
Đất xử lý rác thải
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Xây dựng các điểm tập kết và
thu gom rác thải
|
DRA
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thị trấn Xuân An
|
|
74
|
|
|
332,03
|
4,94
|
327,09
|
9,42
|
18,00
|
299,67
|
|
|
159
|
Tổng 159 công trình dự án
|
|
1.509,13
|
10,31
|
1.498,82
|
306,40
|
53,75
|
1.138,67
|
|
|
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|