Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
545/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
26/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 545/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHI
XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua danh mục các
công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng
phòng hộ năm 2023; số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua danh mục các
công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng
phòng hộ năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công
trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 về điều chỉnh
quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở
đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 459/TTr-UBND ngày 26/01/2023
và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số
25/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh
ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi
Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2024
Diện tích (Ha)
Tỷ lệ (%)
TỔNG DTTN (1+2+3)
22.251,10
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.447,30
64,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.581,29
16,09
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.846,37
8,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.678,10
7,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.853,91
8,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.632,07
20,82
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
1.839,01
8,26
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
670,71
3,01
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
192,18
0,86
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.955,60
31,26
2.1
Đất quốc phòng
CQP
54,31
0,24
2.2
Đất an ninh
CAN
3,52
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
277,88
1,25
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
9,68
0,04
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
483,14
2,17
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
113,40
0,51
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
3,48
0,02
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
19,12
0,09
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.671,27
12,01
-
Đất giao thông
DGT
1.723,90
7,75
-
Đất thủy lợi
DTL
320,19
1,44
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,76
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,69
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
69,91
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
50,23
0,23
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,16
0,02
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,28
0,01
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
15,19
0,07
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
4,28
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
52,45
0,24
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
401,94
1,81
-
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
3,52
0,02
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
6,50
0,03
-
Đất chợ
DCH
7,27
0,03
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
24,60
0,11
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
141,99
0,64
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.015,78
4,57
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
213,01
0,96
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,81
0,06
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1,27
0,01
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
41,57
0,19
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.381,59
6,21
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
478,10
2,15
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,80
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
848,20
3,81
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.301,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
306,40
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
58,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
565,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
107,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
53,75
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
62,55
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
204,68
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,4
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41,15
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
9,91
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,05
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,57
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
11,0
-
Đất chợ
DCH
0,38
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,15
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,64
2.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
17,40
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.546,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
366,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
61,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
666,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
118,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
55,60
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
67,80
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
271,40
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
21,10
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
2,30
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
19,89
1.1
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,40
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
8,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
136,06
2.3
Đất an ninh
CAN
0,16
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
44,40
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,37
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao thông
DTL
32,50
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,05
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,31
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6,0
-
Đất chợ
DCH
0,43
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,09
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
25,01
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,85
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
15,49
2.11
Đất tín ngưỡng
TIN
0,40
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 159 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Nghi Xuân (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và
Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn
bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ,
quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản
nêu trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi
Xuân chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tiên Điền
TT Xuân An
Xã Xuân Liên
Xã Xuân Viên
Xã Xuân Hồng
Xã Xuân Lam
Xã Xuân Lĩnh
Xã Xuân Giang
Xã Cổ Đạm
Xã Xuân Thành
Xã Xuân Yên
Xã Xuân Mỹ
Xã Xuân Hội
Xã Xuân Phổ
Xã Đan Trường
Xã Xuân Hải
Xã Cương Gián
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
14.447,30
242,29
458,16
859,39
1.482,08
1.326,28
946,30
1.339,83
608,43
2.184,63
469,66
307,55
876,30
279,81
339,47
746,49
369,24
1.611,39
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.581,29
75,96
110,94
205,39
292,08
433,43
218,34
200,56
162,92
423,00
173,89
112,85
266,48
154,18
107,89
302,02
83,64
257,72
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.846,37
38,86
62,65
31,70
6,91
244,59
193,17
112,87
104,20
407,34
88,26
69,50
68,53
53,18
46,43
115,32
202,86
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.678,10
53,69
51,78
130,12
128,13
88,38
16,57
26,88
272,98
215,60
125,18
51,60
253,65
13,07
14,58
52,06
39,57
144,26
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.853,91
86,34
106,35
117,58
165,27
112,04
33,07
55,15
105,65
249,42
136,86
123,58
107,33
26,56
97,03
102,68
115,79
113,21
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
4.632,07
16,60
134,07
209,59
617,84
386,44
540,31
822,91
52,59
1.052,37
11,32
7,47
62,52
15,69
41,39
33,78
627,18
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.839,01
1,60
24,57
149,68
250,75
165,96
121,31
228,83
208,33
5,35
2,55
163,35
9,74
29,89
39,37
76,28
361,45
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
670,71
6,93
30,45
45,36
7,39
137,96
16,04
2,46
11,01
9,69
6,37
9,49
25,97
13,72
68,56
205,86
16,49
56,96
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
192,18
1,17
1,68
20,60
2,06
0,65
3,04
3,28
26,22
10,71
59,52
5,84
3,11
3,70
50,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.955,60
253,47
660,93
208,14
544,26
466,31
293,84
178,13
497,54
625,56
402,04
242,75
266,83
865,96
227,03
558,49
187,89
476,43
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
54,31
0,67
10,84
5,17
0,75
13,33
0,40
13,80
6,06
0,54
2,75
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,52
0,78
0,46
0,20
0,20
0,10
0,15
0,16
0,20
0,20
0,20
0,22
0,19
0,20
0,10
0,16
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
277,88
37,99
239,89
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
9,68
9,68
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
483,14
0,18
43,60
1,79
11,39
0,98
7,36
3,62
1,27
33,84
115,71
19,96
1,70
193,00
10,16
33,39
0,43
4,76
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
113,40
0,64
35,12
3,64
13,19
16,73
7,87
1,86
14,97
0,11
0,20
7,64
3,45
0,94
0,91
5,52
0,61
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,48
1,10
2,38
2.8
Đất
sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm
SKX
19,12
17,17
0,90
0,94
0,11
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.671,27
121,41
224,88
113,33
221,40
178,91
98,68
85,47
138,73
190,87
178,57
140,37
122,65
203,15
99,96
252,10
90,18
210,61
-
Đất
giao thông
DGT
1.723,90
54,25
157,39
66,48
116,06
116,83
66,85
59,30
77,92
134,24
130,37
84,59
88,20
151,11
58,43
164,86
49,95
147,07
-
Đất
thủy lợi
DTL
320,19
9,72
27,46
11,70
45,65
35,15
10,45
14,12
24,70
21,29
4,20
10,19
9,59
33,83
10,47
38,54
5,99
7,14
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,76
1,20
0,40
0,08
0,08
0,07
0,06
0,09
0,10
0,13
0,10
1,82
0,05
0,19
0,13
0,26
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,69
1,59
0,72
0,13
0,20
0,19
1,06
0,12
0,14
0,20
0,11
0,21
0,31
0,11
0,09
0,10
0,12
0,29
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,91
8,00
10,30
3,36
2,09
3,83
1,17
2,14
4,17
6,92
7,41
1,19
2,27
1,37
1,40
3,81
3,53
6,95
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
50,23
3,45
2,69
2,08
2,48
3,91
2,64
3,19
9,79
2,77
1,81
1,74
1,70
0,26
1,72
4,73
1,81
3,46
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
4,16
0,14
0,82
0,13
0,16
0,21
0,44
0,11
0,30
0,21
0,24
0,09
0,22
0,21
0,07
0,22
0,28
0,31
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,28
0,11
0,04
0,07
0,04
0,03
0,06
0,11
0,01
0,09
0,14
0,04
0,10
0,10
0,05
0,08
0,21
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
15,19
6,31
5,79
1,24
0,64
0,42
0,77
0,02
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,28
0,15
0,22
0,05
0,08
0,08
0,16
1,29
0,09
2,16
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
52,45
0,07
6,51
2,24
30,00
0,52
5,00
2,16
0,05
0,74
1,67
0,91
2,58
-
Đất
làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
401,94
34,64
17,96
27,14
12,30
18,04
9,47
6,24
18,73
24,38
32,10
40,77
16,77
15,20
26,64
35,29
27,94
38,33
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
3,52
3,52
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
6,50
6,50
-
Đất
chợ
DCH
7,27
1,78
0,37
0,12
0,23
0,46
0,77
0,29
0,19
0,09
0,77
0,35
1,85
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
24,60
1,41
1,17
1,19
1,41
2,02
0,47
1,62
0,84
1,87
2,27
1,34
2,42
0,89
0,66
1,88
1,19
1,95
2.11
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
141,99
33,75
0,33
0,42
0,24
5,00
7,55
14,05
30,09
4,11
44,58
0,41
1,46
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.015,78
57,29
44,36
48,27
20,60
45,54
60,04
119,53
85,89
63,71
68,00
92,29
60,94
107,65
40,85
100,82
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
213,01
65,47
147,54
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,81
2,80
1,36
0,60
0,72
0,54
0,40
0,25
1,33
1,52
0,58
0,71
0,31
0,35
0,47
0,88
0,78
0,21
2.15
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,27
1,27
2.16
Đất
tín ngưỡng
TIN
41,57
1,73
8,54
3,08
0,47
1,71
1,92
0,28
3,21
9,70
0,95
2,21
0,89
0,71
1,19
2,31
1,75
0,92
2.17
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.381,59
56,61
105,43
2,02
198,37
140,06
17,46
276,31
1,21
4,19
295,42
40,01
104,62
45,90
93,98
2.18
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
478,10
0,51
9,93
1,23
23,26
21,46
7,47
5,03
13,70
232,77
5,62
49,22
46,40
2,36
10,06
0,07
49,01
2.19
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
7,80
0,76
0,07
6,97
3
Đất chưa sử dụng
CSD
848,20
8,87
13,88
67,11
42,67
53,66
41,10
56,29
37,03
47,36
48,92
33,43
8,10
94,01
21,28
54,32
32,88
187,29
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
61,99
11,18
50,81
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
1.846,37
38,86
62,65
31,70
6,91
244,59
193,17
112,87
104,20
407,34
88,26
69,50
68,53
53,18
46,43
115,32
202,86
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
4.632,07
16,60
134,07
209,59
617,84
386,44
540,31
822,91
52,59
1.052,37
11,32
7,47
62,52
15,69
41,39
33,78
627,18
4
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
277,88
37,99
239,89
5
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
92,80
10,10
17,20
15,60
18,20
10,50
19,10
2,10
6
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
483,14
0,18
43,60
1,79
11,39
0,98
7,36
3,62
1,27
33,84
115,71
19,96
1,70
193,00
10,16
33,39
0,43
4,76
7
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
118,63
18,50
0,29
1,39
0,98
5,36
4,10
15,60
45,71
5,00
7,50
1,20
12,50
0,50
8
Khu dân cư nông thôn
DNT
232,36
7,20
5,35
2,90
2,10
5,10
12,20
26,70
28,50
25,80
5,50
57,80
8,10
33,48
7,88
3,75
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tiên Điền
TT Xuân An
Xã Xuân Liên
Xã Xuân Viên
Xã Xuân Hồng
Xã Xuân Lam
Xã Xuân Lĩnh
Xã Xuân Giang
Xã Cổ Đạm
Xã Xuân Thành
Xã Xuân Yên
Xã Xuân Mỹ
Xã Xuân Hội
Xã Xuân Phổ
Xã Đan Trường
Xã Xuân Hải
Xã Cương Gián
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
1.301,72
12,82
156,31
11,60
281,18
4,60
7,88
3,33
11,04
85,30
95,59
67,22
12,26
278,07
39,83
179,67
10,91
44,11
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
306,40
8,28
56,21
99,30
0,22
0,03
0,93
3,28
16,38
3,94
4,64
4,31
70,60
2,03
30,77
5,27
0,21
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
58,41
3,00
18,88
0,22
0,03
0,93
3,28
16,38
3,50
2,81
9,17
0,21
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
247,99
5,28
37,33
99,30
0,44
1,83
4,31
70,60
2,03
21,60
5,27
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
565,95
0,96
91,55
4,27
170,36
4,32
1,00
1,00
6,70
48,62
88,97
14,08
3,54
11,87
24,70
78,21
3,41
12,39
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
107,99
3,58
6,45
2,53
1,02
0,06
1,85
1,00
1,06
18,60
2,60
18,27
4,41
13,30
3,86
19,37
2,23
7,80
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
53,75
0,50
2,90
33,00
4,00
12,00
1,35
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
62,55
4,80
10,00
5,00
1,70
9,58
3,37
2,00
5,00
21,10
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
204,68
2,10
0,08
17,75
145,93
3,24
34,32
1,26
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,40
0,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41,15
0,28
9,50
0,11
0,50
0,38
0,77
9,58
2,92
0,19
3,34
13,58
2.1
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,91
9,14
0,77
2.2
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,05
0,38
8,00
0,19
3,10
0,38
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
0,10
-
Đất
XD cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,57
0,38
0,19
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
11,00
8,00
3,00
-
Đất
chợ
DCH
0,38
0,38
2.3
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,15
0,11
0,50
0,08
0,22
0,24
2.4
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,64
0,28
0,36
2.5
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
17,40
1,50
2,70
13,20
3
Đất chưa sử dụng
CSD
155,95
1,07
20,55
4,64
5,34
1,60
2,78
3,29
2,00
8,81
12,90
77,10
4,00
9,00
0,09
2,78
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tiên Điền
TT Xuân An
Xã Xuân Liên
Xã Xuân Viên
Xã Xuân Hồng
Xã Xuân Lam
Xã Xuân Lĩnh
Xã Xuân Giang
Xã Cổ Đạm
Xã Xuân Thành
Xã Xuân Yên
Xã Xuân Mỹ
Xã Xuân Hội
Xã Xuân Phổ
Xã Đan Trường
Xã Xuân Hải
Xã Cương Gián
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.546,93
15,10
194,24
15,30
318,58
4,68
13,91
3,73
19,57
83,08
129,40
90,39
7,43
340,44
44,43
241,18
13,72
11,75
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
366,04
10,56
66,59
115,20
0,24
0,06
0,93
5,56
16,88
4,38
6,12
0,98
90,60
2,03
38,37
7,12
0,42
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
61,50
3,00
18,93
0,24
0,06
0,93
5,56
16,88
3,50
2,81
9,17
0,42
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
304,54
7,56
47,66
115,20
0,88
3,31
0,98
90,60
2,03
29,20
7,12
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
666,39
0,96
116,45
4,27
191,36
4,32
2,00
1,00
12,95
44,17
122,34
14,58
2,04
13,87
27,20
100,79
4,21
3,88
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
118,90
3,58
7,00
2,53
1,02
0,12
1,85
1,00
1,06
18,63
2,60
18,27
4,41
15,30
3,96
31,69
2,39
3,49
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
55,60
1,00
2,90
33,00
4,00
12,00
2,70
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
67,80
8,50
10,00
10,00
3,40
18,16
6,74
3,00
8,00
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
271,40
4,20
0,08
30,36
180,93
4,24
50,33
1,26
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,80
0,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
21,10
21,10
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,30
1,37
0,11
0,50
0,08
0,24
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tiên Điền
TT Xuân An
Xã Xuân Liên
Xã Xuân Viên
Xã Xuân Hồng
Xã Xuân Lam
Xã Xuân Lĩnh
Xã Xuân Giang
Xã Cổ Đạm
Xã Xuân Thành
Xã Xuân Yên
Xã Xuân Mỹ
Xã Xuân Hội
Xã Xuân Phổ
Xã Đan Trường
Xã Xuân Hải
Xã Cương Gián
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
19,89
4,30
2,89
12,70
1.1
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
11,40
4,30
7,10
2
Đất
nông nghiệp khác
NKH
8,49
2,89
5,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
136,06
1,07
20,55
0,34
5,34
1,60
2,78
0,40
2,00
8,81
0,20
77,10
4,00
9,00
0,09
2,78
2.1
Đất
an ninh
CAN
0,16
0,16
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
44,40
2,00
0,20
40,00
1,00
1,20
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,37
0,37
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất
giao thông
DGT
32,50
3,50
1,00
16,00
4,00
8,00
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
0,05
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,31
0,04
0,04
0,08
0,03
0,04
0,08
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
6,00
1,00
5,00
-
Đất
chợ
DCH
0,43
0,43
2.5
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.6
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,09
0,09
2.7
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
25,01
1,20
8,81
15,00
2.8
Đất
ở tại nông thôn
ONT
10,85
0,30
0,30
0,15
2,54
6,06
1,50
2.9
Đất
ở tại đô thị
ODT
15,49
0,64
14,85
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
0,40
0,40
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ
XÃ NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Hạng mục
Loại đất
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Vị trí trên bản đồ KHSD đất
Diện tích (ha)
LUA
RPH
Đất khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA
VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP
2,58
2,58
0,40
2,18
1.1
Công trình, dự án mục
đích an ninh
2,58
2,58
0,40
2,18
1
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Phổ
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Phổ
59
2
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Hải
CAN
0,16
0,16
0,16
Xã Xuân Hải
58
3
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Liên
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Liên
62
4
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Yên
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Yên
53
5
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Lam
CAN
0,15
0,15
0,15
Xã Xuân Lam
64
6
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Hội
CAN
0,19
0,19
0,19
Xã Xuân Hội
60
7
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Viên
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Viên
68
8
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Thành
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Thành
56
9
Trụ sở làm việc Công an thị
trấn Xuân An
CAN
0,20
0,20
0,20
TT Xuân An
67
10
Trụ sở làm việc Công an xã
Đan Trường
CAN
0,10
0,10
0,10
Xã Đan Trường
61
11
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Mỹ
CAN
0,22
0,22
0,22
Xã Xuân Mỹ
57
12
Trụ sở làm việc Công an thị
trấn Tiên Điền
CAN
0,10
0,10
0,10
TT Tiên Điền
66
13
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Giang
CAN
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Giang
54
14
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Hồng
CAN
0,10
0,10
0,10
Xã Xuân Hồng
63
15
Trụ sở làm việc Công an xã
Xuân Lĩnh
CAN
0,16
0,16
0,16
Xã Xuân Lĩnh
65
II
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT 139/NQ-HĐND
2.1
Đất phi nông nghiệp
2.1.1
Đất khu công nghiệp
251,69
251,69
94,80
156,89
1
Các lô đất thuộc Khu công nghiệp
Gia Lách
SKK
18,93
18,93
8,50
10,43
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên
70
Các lô đất thuộc Khu công
nghiệp Gia Lách
SKK
16,40
16,40
7,30
9,10
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên
Các lô đất thuộc Khu công
nghiệp Gia Lách
SKK
12,60
12,60
6,50
6,10
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên
Các lô đất thuộc Khu công
nghiệp Gia Lách
SKK
3,76
3,76
2,50
1,26
Xã Xuân Viên
70
2
Xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng KCN Gia Lách (Phần mở rộng).
SKK
200,00
200,00
70,00
130,00
Xã Xuân Viên
71
2.1.2
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.1.2.1
Đất cơ sở giáo dục
0,31
0,31
0,31
1
Mở rộng trường Mầm non điểm 2
DGD
0,06
0,06
0,06
Xã Xuân Hồng
131
2
Mở rộng trường Mầm non xã
Xuân Hải
DGD
0,25
0,25
0,25
Xã Xuân Hải
134
2.1.2.2
Đất thể dục thể thao
6,09
6,09
0,50
5,59
1
Sân vận động huyện Nghi Xuân
DTT
6,09
6,09
0,50
5,59
Xã Xuân Giang
715
2.1.2.3
Đất giao thông
9,76
9,76
6,56
1,35
1,85
1
Hạ tầng khu du lịch biển Xuân
Thành
DGT
1,28
1,28
0,42
0,86
Xã Xuân Thành
2
Nâng cấp tuyến đường giao
thông liên xã Phổ - Hải - Yên
DGT
0,10
0,10
0,10
Xã Xuân Phổ
93
DGT
0,09
0,09
0,09
Xã Xuân Hải
3
Xây dựng tuyến đường An - Giang
- Tiên - Yên (HL12) - giai đoạn 1
DGT
6,48
6,48
5,93
0,55
TT Xuan An, Xuân Yên, Xuân Viên, Xuân Giang
4
Đường giao thông nông thôn cấp
xã còn lại (tuyến đường phát triển du lịch xã Cương Gián - Xuân Liên (Giai đoạn
2).
DGT
1,81
1,81
0,21
1,35
0,25
Xã Cương Gián, xã Xuân Liên
2.1.2.4
Đất thủy lợi
11,20
3,60
7,60
2,40
5,20
1
Xử lý ngập úng vùng đất sản
xuất nông nghiệp KCN Gia Lách
DTL
8,00
3,60
4,40
2,40
2,00
Xã Xuân Viên; TT Xuân An
2
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ chứa
nước Hành Khiến, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân
DTL
3,20
3,20
3,20
Xã Cổ Đạm
1.302
2.1.2.5
Đất chợ
1,57
1,14
0,43
0,43
1
Mở rộng chợ Giang Đình
DCH
1,57
1,14
0,43
0,43
TT Tiên Điền
214
2.1.2.6
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
0,64
0,28
0,36
0,10
0,26
1
Mở rộng khu di tích LS-VH
Nguyễn Công Trứ
DDT
0,64
0,28
0,36
0,10
0,26
Xã Xuân Giang
218
2.1.2.7
Đất công trình năng lượng
0,10
0,10
0,09
0,01
1
Xây dựng lộ xuất tuyến 35kV
372E18.11 mạch kép treo dây một mạch sau TBA 110kV Nghi Xuân
DNL
0,10
0,10
0,09
0,01
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên, xã Xuân Mỹ, xã Xuân Thành
2.1.3
Đất ở tại nông thôn
698,79
698,79
130,15
33,90
534,74
1
Đất khu dân cư NTM thôn Trung
Vân
-
Trong đó: Đất ở
ONT
3,12
3,12
3,12
Xã Xuân Hải
719
-
Đất khu vui chơi giải trí
DKV
0,23
0,23
0,23
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
1,65
1,65
1,65
2
Đất khu dân cư NTM thôn Trường
Quý
-
Trong đó : Đất ở
ONT
2,50
2,50
0,60
1,90
Xã Đan Trường
303
-
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,30
0,30
0,30
-
Đất khu vui chơi giải trí
DKV
0,32
0,32
0,32
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
1,84
1,84
1,84
3
Đất khu đô thị mới Xuân Thành
giai đoạn 1. Quy mô diện tích 45,10 ha. Trong đó: (Đất ở kết hợp với đất
thương mại 15,30 ha; Đất giao thông 21,22; Đất cây xanh và khu vui chơi 5,70
ha; Đất cơ sở giáo dục 3,29ha).
ONT
45,51
45,51
1,00
44,51
Xã Xuân Thành
446;569
4
Đất khu đô thị du lịch Xuân
Đan, Xuân Phổ (Đất ở 35,60 ha; Đất thương mại, dịch vụ trong khu đô thị 25,55
ha; Đất giao thông 55,97 ha; Đất khu vui chơi giải trí 37,18 ha.
ONT
154,30
154,30
7,50
8,00
138,80
Xã Đan Trường, xã Xuân Phổ
334
5
Đất khu đô thị du lịch Xuân
Yên
-
Đất ở tại nông thôn
ONT
19,50
19,50
2,81
16,69
Xã Xuân Yên
333,579, 620
-
Đất thương mại dịch vụ trong
khu đô thị
TMD
11,36
11,36
11,36
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
21,17
21,17
21,17
-
Đất khu vui chơi giải trí
DKV
13,95
13,95
13,95
-
Đất tôn giáo
TON
0,02
0,02
0,02
-
Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch
vụ du lịch
RPH
2,90
2,90
2,90
6
Đất khu đô thị du lịch Đan
Trường - Xuân Hội
-
Trong đó : Đất ở
ONT
56,93
56,93
26,00
30,93
Xã Đan Trường, xã Xuân Hội
335-4
-
Đất thương mại dịch vụ trong
khu đô thị
TMD
78,00
78,00
18,00
60,00
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
90,00
90,00
25,00
65,00
-
Đất khu vui chơi giải trí
DKV
41,00
41,00
15,00
26,00
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
3,37
3,37
3,37
-
Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch
vụ du lịch
RPH
23,00
23,00
23,00
7
Đất khu dân cư tại thôn Trường
Vịnh, xã Đan Trường
ONT
-
Trong đó : Đất ở
ONT
3,50
3,50
3,50
Xã Đan Trường
299
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
2,10
2,10
2,10
8
Đất khu dân cư tại thôn Trường
Thanh và Trường Hải xã Đan Trường
ONT
-
Trong đó: Đất ở
ONT
2,90
2,90
2,90
Xã Đan Trường
300
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
2,60
2,60
2,60
9
Đất ở xen dắm thôn 1
ONT
0,30
0,30
0,23
0,07
Xã Xuân Lĩnh
225
10
Đất ở xen dắm thôn 3
ONT
1,00
1,00
0,70
0,30
Xã Xuân Lĩnh
232
11
Đất ở xen dắm thôn Dương
Phòng
ONT
0,12
0,12
0,07
0,05
Xã Xuân Hải
282a
12
Đất ở thôn Tân Ninh Châu
ONT
8,10
8,10
5,50
2,60
Xã Xuân Hội
335-3
13
Đất ở thôn Hội Thái, thôn Hội
Tiến, thôn Hội Thành, thôn Thái Phong
ONT
2,23
2,23
0,10
2,13
Xã Xuân Hội
342-1;342-2; 342-3;342-4; 350a
14
Đất ở thôn Thanh Văn
ONT
3,00
3,00
2,50
0,50
Xã Xuân Thành
440
15
Xen dắm dân cư thôn Trường
Thanh vùng 2, thôn Bình Phúc
ONT
0,4
0,4
0,4
Xã Đan Trường
305;307
16
Đất ở xen dắm thôn Bình Phúc,
nhà văn hóa cũ thôn Hợp Phúc,Trường Châu, Kiều Thắng Lợi, thôn Trường Vĩnh,
Song Giang, trụ sở đất dôi dự (nhà làm việc đội thuế cũ, trường mầm non cũ)
ONT
0,98
0,98
0,98
Xã Đan Trường
1055; 306;327;324 - 1;322;321;10 56
17
Đất ở Vùng Đồng Nương thôn An
Phúc Lộc
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Xuân Liên
451-1
18
Đất ở xen dắm dân cư thôn An
Phú Lộc (phía tây dự án khu dân cư NTM An Phúc Lộc); thôn Linh Trù; thôn Linh
Vượng, Lâm Hoa và Lâm Phú
ONT
1,08
1,08
1,08
Xã Xuân Liên
451-2; 452-1
19
Đất ở thôn Phúc Mỹ, Trường Mỹ,
Quang Mỹ
ONT
1,00
1,00
0,71
0,29
Xã Xuân Mỹ
394;401;405
20
Đất ở nông thôn (Bàng Trung,
thôn Thịnh Mỹ, thôn Hồng Mỹ)
ONT
0,71
0,71
0,23
0,48
Xã Xuân Mỹ
400
21
Đấu giá vùng Đồng Mới thôn
Xuân Áng
ONT
2,00
2,00
2,00
Xã Xuân Viên
380-2
22
Đấu giá tuyến 2 vùng Bắc Cọi,
vùng Cồn Lều thôn Nam Viên
ONT
1,00
1,00
0,20
0,80
Xã Xuân Viên
385a; 383
23
Đất ở xen dắm dân cư thôn Hợp
Giáp (Nhà Ngâm)
ONT
0,40
0,40
0,40
Xã Xuân Yên
421
24
Đất ở thôn Hợp Giáp
ONT
0,73
0,73
0,73
Xã Xuân Yên
437
25
Xen dắm dân cư thôn Vân Thanh
Bắc, Thuận Hợp và Kỳ Đông; thôn Vân Thanh, nhà văn hóa thôn Phú Thuận Hợp
ONT
1,50
1,50
1,50
Xã Cổ Đạm
366a,368a;3 74
26
Đất ở Khu dân cư nông thôn mới
(thôn Kỳ Tây)
ONT
10,00
10,00
4,50
5,50
Xã Cổ Đạm
364a
27
Đất ở thôn 1 thôn 4 và thôn 5
ONT
2,50
2,50
2,50
Xã Xuân Hồng
257a,258a,2 59
28
Đất ở xen dắm thôn Phúc An
ONT
0,42
0,42
0,42
Xã Xuân Phổ
388-1
29
Đất ở thôn Phúc An và Ninh
Hòa
ONT
1,10
1,10
1,10
Xã Xuân Phổ
356
30
Đất ở thôn Kiều Văn, Thống Nhất
và Trường An
ONT
0,53
0,53
0,53
Xã Xuân Phổ
359
31
Đất ở xen dắm đất ở thôn Hội
Thành
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Xuân Hội
349
32
Đất ở thôn Lam Thủy
ONT
0,25
0,25
0,25
Xã Xuân Giang
408
33
Đất ở dân cư thôn An Tiên
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Xuân Giang
406
34
Đất ở xen dắm các thôn
ONT
0,68
0,68
0,68
Xã Xuân Thành
35
Đất ở xen dắm thôn Thuận Mỹ
ONT
0,62
0,62
0,62
Xã Xuân Mỹ
392
36
Đất ở thôn Thanh Văn
ONT
1,20
1,20
1,20
Xã Xuân Thành
439a
37
Đất ở cồn trạng, thôn Quang Mỹ
ONT
1,57
1,57
1,57
Xã Xuân Mỹ
402-1
38
Dự án khu đô thị Xuân Thành –
Giai đoạn 2 (bao gồm đất ở, đất hỗn hợp và đất công trình công cộng trong khu
đô thị)
ONT
71,00
71,00
8,00
63,00
Xã Xuân Thành, Cổ Đạm
1300;1301
2.1.4
Đất ở đô thị
160,19
160,19
51,15
109,04
1
TDP Hòa Thuận 2; Xen dắm đất ở
TDP Minh Quang (Đội Cồn), TDP Hòa Thuận (gần nhà ông Thư Hồng)
ODT
1,30
1,30
1,30
TT Tiên Điền
1001- 1+1001
2
Đất ở TDP Phong Giang (vùng Đồng
Kỵ)
ODT
1,18
1,18
1,18
TT Tiên Điền
1001-2
3
Đất ở xen dắm TDP An Mỹ
ODT
1,60
1,60
1,60
TT Tiên Điền
1001-3
4
Dự án khu dân cư thị trấn
Tiên Điền
ODT
3,00
3,00
3,00
TT Tiên Điền
482
5
Đất ở dân cư Cây Sang TDP 7
ODT
0,26
0,26
0,26
TT Xuân An
821
6
Dự án khu đô thị thương mại dịch
vụ nam bờ Sông Lam
ODT
TT Xuân An
-
Trong đó : Đất ở
ODT
11,00
11,00
11,00
475
-
Đất thương mại dịch vụ
TMD
5,60
5,60
5,60
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
5,80
5,80
5,80
7
Xây dựng đô thị Xuân An giai
đoạn 2
ODT
TT Xuân An
-
Trong đó: Đất ở
ODT
20,00
20,00
10,00
10,00
468
-
Đất thương mại dịch vụ
TMD
33,40
33,40
14,00
19,40
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
20,00
20,00
3,00
17,00
-
Đất cây xanh khu vui chơi giải
trí
DKV
25,00
25,00
3,00
22,00
8
Đất khu dân cư tại TDP Hồng
Lam và Phong Giang, thị trấn Tiên Điền
ODT
TT Tiên Điền
-
Trong đó : Đất ở
ODT
3,00
3,00
3,00
485
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
2,28
2,28
2,28
9
Khu đô thị sinh thái Park
City Xuân An
TT Xuân An
-
Trong đó: Đất ở
ODT
8,18
8,18
5,50
2,68
469
-
Đất hạ tầng giao thông
DGT
13,53
13,53
5,84
7,69
-
Đất khu vui chơi giải trí
DKV
5,06
5,06
1,53
3,53
2.1.6
Đất cơ sở tôn giáo
31,50
0,35
31,15
9,70
0,50
20,95
1
Mở rộng và tôn tạo đình hát
Chùa Diên Phúc (thôn Cát Thuỷ)
TON
4,35
0,35
4,00
4,00
Xã Xuân Viên
511
2
Thiền Viện Trúc Lâm (thôn
Trung Sơn)
TON
26,00
26,00
9,50
0,50
16,00
Xã Xuân Viên
512a
3
Mở rộng chùa Vạn Phúc
TON
0,50
0,50
0,50
Xã Xuân Yên
497
4
Mở rộng chùa Hộ Quốc
TON
0,05
0,05
0,05
Xã Cổ Đạm
737a
5
Xây dựng Chùa Văn Giác
TON
0,60
0,60
0,20
0,40
Xã Xuân Giang
498
2.1.7
Đất tín ngưỡng
0,98
0,98
0,98
1
Xây dựng đền thờ Trần Hưng Đạo
TIN
0,81
0,81
0,81
Xã Cổ Đạm
743
2
Xây dựng đền Phú Hoa
TIN
0,17
0,17
0,17
Xã Xuân Mỹ
750
2.1.8
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,50
1,50
1,13
0,37
1
Xây dựng nhà máy nước các xã
Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân
SKC
1,50
1,50
1,13
0,37
Xã Cổ Đạm
526
2.1.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,20
0,20
0,20
1
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hồng
Mỹ
DSH
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Mỹ
544
70
Tổng 70 DMCTDA
1.174,52
5,37
1.169,15
296,58
35,75
836,82
III
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÒN LẠI
(Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn;
thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)
332,03
4,94
327,09
9,42
18,00
299,67
3.1
Đất nông nghiệp
92,44
92,44
5,85
86,59
3.1.1
Đất nuôi trồng thủy sản
23,80
23,80
23,80
1
Dự án nuôi tôm trên cát công nghệ
cao (thôn Linh Trù)
NTS
4,30
4,30
4,30
Xã Xuân Liên
13
2
Dự án trang trại nuôi trồng
thủy sản khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ)
NTS
7,10
7,10
7,10
Xã Xuân Mỹ
21
3
Đất nuôi trồng thủy sản (thôn
Đại Đồng)
NTS
3,00
3,00
3,00
Xã Cương Gián
7
4
Đất nuôi trồng thủy sản vùng
giáp đê (thôn Song Nam)
NTS
6,70
6,70
6,70
Xã Cương Gián
8
5
Dự án trang trại nuôi trồng
thủy sản khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ)
NTS
2,70
2,70
2,70
Xã Xuân Mỹ
37
3.1.2
Đất nông nghiệp khác
68,64
68,64
5,85
62,79
1
Đất khu chăn nuôi tập trung
(đồng Bàu Sen, thôn Tân Mỹ)
NKH
4,25
4,25
1,55
2,70
Xã Xuân Mỹ
23
2
Đất trồng cây Đồng Nái (thôn
9)
NKH
2,89
2,89
2,89
Xã Cổ Đạm
18
3
Dự án Trang trại sản xuất nông
nghiệp gắn với du lịch sinh thái tại xã Xuân Mỹ (quy mô diện tích là 34,7ha)
NKH
6,20
6,20
1,80
4,40
Xã Xuân Mỹ
22
4
Đất nông nghiệp khác
NKH
39,30
39,30
39,30
Xã Cương Gián
27
5
Đất nông nghiệp khác (Đồng
Chòa)
NKH
16,00
16,00
2,50
13,50
Xã Cổ Đạm
19
3.2
Đất phi nông nghiệp
239,59
4,94
234,65
3,57
18,00
213,08
3.2.1
Đất thương mại dịch vụ
155,05
155,05
0,60
18,00
136,45
1
Dự án khu du lịch sinh thái
biển Xuân Hội
TMD
93,00
93,00
18,00
75,00
Xã Xuân Hội
582
2
Đất khu dịch vụ du lịch trải
nghiệm (thôn Hội Thủy)
TMD
15,00
15,00
15,00
Xã Xuân Hội
335-2
3
Đât khu du lịch Xuân Thành
(thôn Thành Long)
TMD
30,00
30,00
30,00
Xã Xuân Thành
568
4
Đất thương mại dịch vụ thôn Bắc
Mới
TMD
1,00
1,00
1,00
Xã Cương Gián
592
5
Đất khu du lịch biển và nghỉ
dưỡng (thôn Đại Đồng)
TMD
0,96
0,96
0,96
Xã Cương Gián
593
6
Mở rộng khu du lịch Phú Minh
Gia
TMD
0,50
0,50
0,50
Xã Cương Gián
595
7
Đất thương mại dịch vụ (nhà thương
nghiệp cũ), trụ sở UBND thị trấn Nghi Xuân cũ.
TMD
0,18
0,18
0,18
TT Tiên Điền
611
8
Dự án văn phòng làm việc kết
hợp kinh doanh thương mại dịch vụ Châu Tịnh
TMD
0,25
0,25
0,25
Xã Cổ Đạm
562
9
Đất dịch vụ thương mại (khu đất
thu hồi của công ty CPXNK Hà Tĩnh và công ty tư vấn xây lắp điện)
TMD
0,23
0,23
0,23
TT Xuân An
646
10
Đất thương mại dịch vụ (thôn
Thịnh Mỹ)
TMD
1,50
1,50
1,50
Xã Xuân Mỹ
766
11
Đất thương mại dịch vụ (thuộc
dự án trang trại sản xuất nông nghiệp TPA)
TMD
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Mỹ
22a
12
Đất thương mại dịch vụ (thôn
Yên Khánh)
TMD
0,35
0,35
0,35
Xã Xuân Yên
558a
13
Đất thương mại dịch vụ vùng
du lịch Hồ Chọ Thòi
TMD
1,50
1,50
1,50
Xã Xuân Liên
598a
14
Đất thương mại dịch vụ (Khu
du lịch sinh thái Đồng Trày)
TMD
10,00
10,00
10,00
Xã Xuân Viên
597
15
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,38
0,38
0,38
Xã Cương Gián
209
3.2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
3.2.2.1
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
6,50
6,50
2,50
4,00
1
Trung tâm Dưỡng lão vùng Đồng
Lòi xã Xuân Viên
DXH
6,50
6,50
2,50
4,00
Xã Xuân Viên
215a
3.2.2.2
Đất cơ sở giáo dục
1,17
1,17
1,17
1
Xây dựng trường Mầm non tư thục
(kho ngoại thương cũ)
DGD
0,77
0,77
0,77
Xã Xuân Giang
711
2
Mở rộng trường THCS Xuân Lĩnh
DGD
0,40
0,40
0,40
Xã Xuân Lĩnh
132
3.2.2.3
Đất giao thông
2,35
2,35
2,35
1
Mở rộng đường giao thông nội
thôn
DGT
0,30
0,30
0,30
Xã Xuân Hải
2
Đường giao thông nông thôn
DGT
0,05
0,05
0,05
Xã Cương Gián
3
Nâng cấp đường giao thông
nông thôn
DGT
2,00
2,00
2,00
Xã Xuân Lam
3.2.2.4
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
0,73
0,73
0,20
0,53
1
Mở rộng đất thể thao thôn 3
DTT
0,05
0,05
0,05
Xã Xuân Lam
165
2
Đất thể thao thôn 5
DTT
0,23
0,23
0,23
Xã Xuân Lam
166
3
Đất thể thao thôn Trung Vân
DTT
0,25
0,25
0,25
Xã Xuân Hải
149
4
Đất thể thao thôn Đông Biên
DTT
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Hải
151
3.2.2.5
Đất bưu chính viễn
thông
0,48
0,48
0,07
0,41
1
Đất bưu chính viễn thông
NXN_HTH
DBV
0,48
0,48
0,07
0,41
Xã Cổ Đạm (2 điểm), xã Xuân Hải (2 điểm), xã Xuân Hội, xã Xuân Liên, xã
Xuân Lĩnh 2 điểm, xã Cương Gián 2 điểm, xã Xuân Viên , TT Xuân An, Xuân Hồng,
xã Xuân Lam
119;170;807; 173;802;801; 174;186;177; 187;810;188; 175;176;
3.2.2.6
Đất cơ sở y tế
0,28
0,20
0,08
0,08
1
Mở rộng trạm y tế
DYT
0,28
0,20
0,08
0,08
Xã Cương Gián
137
3.2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,49
0,49
0,20
0,29
1
Đất nhà văn hóa thôn Trường
Lam
DSH
0,09
0,09
0,09
Xã Xuân Hải
552
2
Đất nhà văn hóa thôn Dương Phòng
DSH
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Hải
553
3
Mở rộng khuôn viên nhà văn
hóa thôn 2
DSH
0,20
0,20
0,20
Xã Xuân Hồng
548
3.2.5
Đất ở tại nông thôn
35,65
35,65
35,65
1
Đất ở thôn Bắc Sơn (3 vùng), Song
Long (3 vùng), Bắc Mới (01 vùng), nhà văn hóa các thôn xây dựng làm đất ở
ONT
4,00
4,00
4,00
Xã Cương Gián
245;255a;25 5b;247a;247 b;240a;240b; 241a.
2
Đất ở vùng B19 thôn 5, đất ở
thôn 3 (có 3 vùng)
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Xuân Lam
262;263;265; 264
3
Đất ở xen dắm dân cư tại thôn
Phúc Tuy
ONT
0,02
0,02
0,02
Xã Xuân Viên
379
4
Đất ở xen dắm thôn Yên Ngư,
Yên Nam; dân cư thôn Trung Lộc (Đồng Hung); đất ở thôn Yên Thông
ONT
2,27
2,27
2,27
Xã Xuân Yên
424a;436;42 5
5
Đất ở thôn 5 (3 vùng); đất ở
xen dắm thôn 4
ONT
3,17
3,17
3,17
Xã Xuân Lĩnh
219;238;221
6
Đất ở xen dắm khu dân cư các
thôn Trung Vượng, Tân Trù, An Phúc Lộc, (phía tây trường THCS Hoa Liên)
ONT
2,10
2,10
2,10
Xã Xuân Liên
451-3; 452- 2;448
7
Đất ở (thôn Kẻ Lạt), đất ở
(thôn Kỳ Tây), đất ở (thôn Vân Thanh Bắc) đất ở (thôn Kỳ Đông) 2 điểm
ONT
2,76
2,76
2,76
Xã Cổ Đạm
363;368;370
8
Đất ở xen dắm các thôn; (Xây
dựng đất ở trên đất Đài truyền thành, truyền hình cũ, đất dôi dư)
ONT
1,70
1,70
1,70
Xã Xuân Thành
1551;444
9
Đất ở xen dắm Đông Biên vùng
1+2 và thôn Trung Vân
ONT
2,36
2,36
2,36
Xã Xuân Hải
284;279;282; 283;388-2
10
Đất ở xen dắm khu dân cư thôn
4,5,6,8,9 cũ.(Nhà văn hóa các thôn), nay là thôn Kiều Văn và Thống Nhất; đất ở
xen dắm các thôn
ONT
0,33
0,33
0,33
Xã Xuân Phổ
359;360
11
Giao đất ở thôn Nam Mới; xen
dắm đất ở thôn Đại Đồng, thôn Cầu Đá, thôn Song Hồng
ONT
0,11
0,11
0,11
Xã Cương Gián
1052
12
Đất ở thôn Trường Mỹ cũ; xen
dắm đất ở thôn Hồng Mỹ, Quang Mỹ
ONT
0,12
0,12
0,12
Xã Xuân Mỹ
391
13
Đất ở phía đông nhà chị Dung,
phía đông hội quán thôn Tân Mỹ cũ thôn Hồng Mỹ
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã Xuân Mỹ
1005
14
Đất ở xen dắm thôn Hải Đông,
Bắc Tây Nam và Kỳ Đồng
ONT
0,15
0,15
0,15
Xã Cổ Đạm
15
Đất ở xen dắm dân cư thôn An
Tiên
ONT
0,06
0,06
0,06
Xã Xuân Giang
1550
16
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở)
sang đất ở nông thôn
ONT
15,00
15,00
15,00
15 xã
3.2.6
Đất ở tại đô thị
12,47
12,47
12,47
1
Đất ở dân cư khối 4 (hiền Block);
Đất ở mới (Trạm kiểm dịch động vật nội địa cũ); đất dân cư phía đông và phía
nam sân bóng TDP 10; đất ở xen dắm dân cư 1,4,8b,9.
ODT
2,08
2,08
2,08
TT Xuân An
461;463; 819;474a
2
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH
xuất nhập khẩu Châu Tuấn; khu thu hồi của Công ty CP Tư vấn và Xây lắp điện
Hà Tĩnh
ODT
1,24
1,24
1,24
TT Xuân An
454
3
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư, phục vụ dự án đê Hữu Sông Lam, thị trấn Xuân An
ODT
5,73
5,73
5,73
TT Xuân An
2050-1
4
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư, phục vụ dự án cầu Bến Thủy 2, thị trấn Xuân An
ODT
1,32
1,32
1,32
TTXuân An
453;2050-2
5
Đất ở xen dắm dân cư tại tổ
dân phố Giang Thuỷ, An Mỹ, Hồng Lam
ODT
0,10
0,10
0,10
TT Tiên Điền
6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở)
sang đất ở đô thị
ODT
2,00
2,00
2,00
TT Xuân An và TT Tiên Điền
3.2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
1,10
1,10
1,10
1
Bải chế biến vật liệu xây dựng
SKS
1,10
1,10
1,10
Xã Xuân Liên
631a
3.2.8
Đất nghĩa trang, nghĩa
địa
3,70
3,70
3,70
1
Đất nghĩa trang Núi Nấy
NTD
3,70
3,70
3,70
Xã Xuân Liên
638
3.2.9
Đất cơ sở tôn giáo
14,84
4,74
10,10
10,10
1
Mở rộng chùa Phong Phạn (Tổ
dân phố 1)
TON
2,50
1,50
1,00
1,00
TT Xuân An
510
2
Mở rộng Chùa Mãn Nguyệt
TON
0,50
0,50
0,50
Xã Xuân Phổ
503
3
Tôn tạo đất cơ sở tôn giáo
(chùa Bụt Mọc, chùa Bình Vôi,
TON
1,50
1,50
1,50
Xã Cương Gián
504;505a
4
Chùa Thanh Lương, Xuân An
TON
5,34
3,24
2,10
2,10
TT Xuân An
509
5
Mở rộng chùa Bạch Đế
TON
5,00
5,00
5,00
Xã Xuân Lam
741
3.2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,40
0,40
0,40
1
Mở rộng đền Thánh Mậu
TIN
0,40
0,40
0,40
Xã Xuân Lam
895
3.2.11
Đất khu vui chơi giải
trí
0,33
0,33
0,33
1
Đất khu vui chơi giải trí người
già và trẻ em
DKV
0,33
0,33
0,33
Xã Xuân Liên
624
3.2.12
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
3,85
3,85
3,85
1
Nhà máy tăng áp và hệ thống
đường ống dẫn nước sạch (GĐ1+GĐ2
SKC
1,00
1,00
1,00
Xã Xuân Phổ, Xuân Yên, Xuân Hải, Đan Trường, Xuân Hội
2
Xây dựng công trình nước sạch
tại huyện Nghi Xuân
SKC
2,85
2,85
2,85
Xã Xuân Hồng, Xuân Hải, Xuân Phổ, Đan Trường
3.2.13
Đất xử lý rác thải
0,20
0,20
0,20
1
Xây dựng các điểm tập kết và
thu gom rác thải
DRA
0,20
0,20
0,20
Thị trấn Xuân An
74
332,03
4,94
327,09
9,42
18,00
299,67
159
Tổng 159 công trình dự án
1.509,13
10,31
1.498,82
306,40
53,75
1.138,67
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
708
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng