Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
652/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
12/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 652/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 12
tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023;
số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ
năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ
năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh: số
1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 về việc
điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự
án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh; số
516/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại
đất sử dụng của một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 thành phố Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 976/TTr-STMMT ngày 08/3/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thành phố
Hà Tĩnh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 05/3/2024, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 20/TB-HĐTĐ ngày 10/01/2024 của Hội đồng
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số
94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày
09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Tĩnh
(kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Kế hoạch năm
2024
(a)
(b)
(c)
Ha
(%)
TỔNG DTTN
(1+2+3)
5.654,98
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.178,14
38,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.381,37
24,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.017,26
17,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
116,19
2,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
268,81
4,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
96,13
1,70
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
300,97
5,32
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
14,67
0,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.339,09
59,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,02
0,28
2.2
Đất an ninh
CAN
16,05
0,28
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
8,29
0,15
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
108,45
1,92
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,42
0,27
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.487,37
26,30
-
Đất giao thông
DGT
995,84
17,61
-
Đất thủy lợi
DTL
161,50
2,86
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
9,41
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
33,61
0,59
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
122,52
2,17
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
49,29
0,87
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,94
0,12
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,50
0,04
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,76
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,93
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,79
0,33
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
64,95
1,15
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
4,17
0,07
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
4,99
0,09
-
Đất chợ
DCH
9,17
0,16
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
14,64
0,26
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
92,15
1,63
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
490,38
8,67
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
608,79
10,77
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
35,80
0,63
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,12
0,14
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,63
0,28
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
248,15
4,39
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
165,67
2,93
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,14
0,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
137,74
2,43
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
366,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
282,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
273,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
40,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17,52
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24,62
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,67
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
34,46
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,62
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,52
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,75
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
17,56
-
Đất giao thông
DGT
3,27
-
Đất thủy lợi
DTL
11,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,86
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,19
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,02
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,32
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,08
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,73
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
5,53
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,03
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
432,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
302,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
293,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
57,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,87
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
49,25
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,40
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
13,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
13,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
9,61
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,14
2.1
Đất an ninh
CAN
0,05
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,65
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
12,76
-
Đất giao thông
DGT
9,81
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,48
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,80
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,57
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,06
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
2.4
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,53
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,65
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
4,41
2.7
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,09
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024:
Có 226 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND thành phố Hà Tĩnh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, thẩm
quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2024
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Bắc Hà
Phường Đại Nài
Phường Hà Huy Tập
Phường Nam Hà
Phường Nguyễn Du
Phường Tân Giang
Phường Thạch Linh
Phường Thạch Quý
Phường Trần Phú
Phường Văn Yên
Xã Đồng Môn
Xã Thạch Bình
Xã Thạch Hạ
Xã Thạch Hưng
Xã Thạch Trung
(a)
(b)
(c)
ha
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DTTN (1+2+3)
5.654,98
100,00
90,06
428,43
204,71
109,37
235,30
97,34
625,95
339,48
106,18
260,17
892,60
386,51
797,21
467,04
614,63
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.178,14
38,52
3,96
216,29
43,94
1,28
3,46
2,96
240,38
109,93
4,52
110,59
517,56
181,09
385,52
192,41
164,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.381,37
24,43
158,22
37,48
2,67
1,18
168,72
78,53
0,48
92,23
308,66
133,46
179,24
113,59
106,92
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.017,26
17,99
152,59
37,48
2,66
1,18
140,61
48,68
0,48
88,19
183,03
75,30
118,20
65,40
103,47
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
116,19
2,05
0,20
0,06
0,02
0,47
5,77
8,63
52,33
5,16
30,78
10,01
2,76
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
268,81
4,75
3,96
39,49
2,72
1,28
0,38
1,78
49,14
23,98
3,17
4,22
23,25
32,01
47,39
0,09
35,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
96,13
1,70
2,92
58,75
34,46
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
300,97
5,32
15,21
3,67
0,38
22,05
1,64
0,88
4,94
62,81
10,47
91,56
68,73
18,63
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
14,67
0,26
0,25
0,56
11,76
2,10
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.339,09
59,05
85,79
205,72
143,52
108,09
230,18
92,99
349,91
209,09
101,33
141,09
354,91
190,78
408,54
267,74
449,41
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,02
0,28
0,97
7,52
0,18
6,09
0,26
1,00
2.2
Đất an ninh
CAN
16,05
0,28
0,63
0,43
0,11
0,55
3,56
1,66
3,81
2,08
0,23
0,20
0,28
0,26
0,32
0,17
1,76
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
8,29
0,15
3,96
4,33
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
108,45
1,92
0,97
0,50
7,55
3,92
7,31
1,28
23,72
2,10
5,11
0,88
0,94
4,88
29,62
2,21
17,46
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
15,42
0,27
0,56
1,12
0,86
0,28
0,68
1,12
1,44
0,25
0,13
2,38
1,03
2,90
0,71
1,33
0,63
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.487,37
26,30
32,71
93,57
54,75
39,35
115,47
35,11
145,61
101,81
34,81
63,98
178,73
87,67
172,96
102,94
227,89
-
Đất giao thông
DGT
995,84
17,61
19,70
53,78
35,34
24,56
68,37
23,22
92,03
64,11
31,21
41,76
126,07
56,88
123,65
81,50
153,66
-
Đất thủy lợi
DTL
161,50
2,86
0,51
16,69
7,06
1,02
3,63
0,97
16,55
6,74
1,06
10,16
31,04
16,76
20,49
9,26
19,55
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
9,41
0,17
2,26
0,06
0,38
3,63
1,72
0,39
0,07
0,07
0,08
0,15
0,14
0,29
0,06
0,11
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
33,61
0,59
5,53
0,18
0,20
0,08
1,09
0,10
2,04
11,38
0,27
0,08
0,42
0,66
0,13
0,81
10,64
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
122,52
2,17
2,83
13,89
7,45
2,99
33,84
2,77
16,31
4,36
1,29
3,56
2,92
4,54
3,94
2,65
19,18
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
49,29
0,87
0,31
1,92
0,82
6,88
1,95
3,72
4,38
5,02
0,57
2,43
5,24
2,51
6,03
2,85
4,66
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
6,94
0,12
0,21
0,14
0,04
0,01
4,80
0,14
0,19
0,07
0,28
1,06
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
2,50
0,04
1,23
0,03
0,02
0,49
0,02
0,03
0,07
0,06
0,14
0,07
0,07
0,15
0,12
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,76
0,01
0,05
0,71
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2,93
0,05
0,52
2,11
0,22
0,01
0,05
0,02
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
18,79
0,33
0,94
0,60
3,11
0,22
0,97
3,60
9,35
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
64,95
1,15
5,74
3,66
2,43
0,60
7,33
6,46
0,15
3,21
11,83
5,14
7,27
5,61
5,52
-
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
4,17
0,07
0,31
3,86
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
4,99
0,09
3,10
1,89
-
Đất chợ
DCH
9,17
0,16
0,34
0,19
3,39
0,67
1,23
0,35
0,63
0,24
2,13
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
14,64
0,26
0,44
0,98
1,07
0,63
0,97
0,72
1,24
0,58
0,73
0,88
1,15
0,95
1,35
1,02
1,93
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
92,15
1,63
0,69
11,19
9,43
19,96
2,34
1,20
1,54
0,56
10,67
9,64
7,40
0,09
17,44
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
490,38
8,67
81,98
57,37
103,18
104,97
142,89
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
608,79
10,77
45,22
53,29
68,22
38,10
75,50
40,04
100,56
91,66
58,15
38,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
35,80
0,63
0,95
0,25
0,75
3,55
14,72
7,11
0,93
0,57
0,51
0,73
0,61
0,49
2,46
0,37
1,80
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,12
0,14
1,04
0,03
1,58
1,34
0,38
1,00
1,08
0,19
1,25
0,11
0,12
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,63
0,28
0,04
0,81
0,76
0,18
0,33
0,29
1,32
1,35
0,44
0,59
2,15
0,77
2,87
2,95
0,78
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
248,15
4,39
23,41
5,08
54,04
2,04
17,57
44,31
20,27
38,70
28,34
14,39
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
165,67
2,93
2,54
19,16
0,03
0,44
8,94
0,05
0,22
3,89
39,27
5,61
47,96
23,38
14,18
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
8,14
0,14
8,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
137,74
2,43
0,31
6,42
17,25
1,67
1,38
35,66
20,45
0,33
8,49
20,13
14,65
3,15
6,89
0,96
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
Phường Bắc Hà
Phường Đại Nài
Phường Hà Huy Tập
Phường Nam Hà
Phường Nguyễn Du
Phường Tân Giang
Phường Thạch Linh
Phường Thạch Quý
Phường Trần Phú
Phường Văn Yên
Xã Đồng Môn
Xã Thạch Bình
Xã Thạch Hạ
Xã Thạch Hưng
Xã Thạch Trung
1
Đất nông nghiệp
NNP
366,23
16,54
8,95
0,10
36,14
26,01
29,06
2,73
28,59
39,75
49,08
36,54
92,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
282,92
9,92
8,15
31,56
25,69
24,76
1,07
16,43
35,74
22,70
28,44
78,47
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
273,54
9,92
8,15
26,29
25,69
24,76
1,07
16,23
35,74
22,70
28,15
74,85
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
40,50
2,58
0,57
0,13
0,98
0,08
3,18
2,25
18,34
5,44
6,95
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
17,52
2,47
0,80
0,10
2,97
0,19
1,18
1,10
1,44
1,66
2,10
3,51
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
24,62
1,57
1,04
2,14
0,22
7,13
0,10
5,94
2,66
3,82
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,67
0,26
0,41
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
34,46
0,13
5,61
1,96
0,51
0,75
0,58
0,89
6,35
0,04
2,30
3,34
0,90
4,53
4,20
2,37
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,62
0,54
0,08
2.2
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,52
1,50
0,02
2.3
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
4,75
4,08
0,67
2.4
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
17,56
0,75
0,63
0,79
3,05
1,80
1,83
0,71
3,87
2,49
1,64
-
Đất giao thông
DGT
3,27
0,20
0,34
0,09
0,65
0,32
0,20
0,21
0,20
1,06
-
Đất thủy lợi
DTL
11,09
0,55
0,28
0,70
0,52
0,50
1,50
0,50
3,69
2,27
0,58
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,13
0,13
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,86
1,88
0,98
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,19
0,01
0,18
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,02
0,02
2.5
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,32
0,04
0,07
0,01
0,20
2.6
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,08
0,08
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,73
0,51
0,19
0,66
1,31
0,06
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
5,53
0,05
0,78
0,31
0,50
0,12
0,58
0,10
2,74
0,04
0,31
2.9
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,32
0,04
0,28
2.10
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.11
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
1,03
0,19
0,44
0,40
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Hà
Phường Đại Nài
Phường Hà Huy Tập
Phường Nam Hà
Phường Nguyễn Du
Phường Tân Giang
Phường Thạch Linh
Phường Thạch Quý
Phường Trần Phú
Phường Văn Yên
Xã Đồng Môn
Xã Thạch Bình
Xã Thạch Hạ
Xã Thạch Hưng
Xã Thạch Trung
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
432,55
0,27
16,81
9,22
0,37
36,71
0,27
26,62
30,13
0,27
3,00
30,75
46,47
78,92
38,59
114,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
302,70
9,92
8,15
31,86
26,03
25,56
1,07
16,43
41,06
25,78
30,44
86,41
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
293,32
9,92
8,15
26,59
26,03
25,56
1,07
16,23
41,06
25,78
30,15
82,79
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
57,33
2,58
0,57
0,13
0,98
0,08
4,21
3,25
32,70
5,44
7,39
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
21,87
0,27
2,74
1,07
0,37
3,24
0,27
0,46
1,45
0,27
1,37
1,84
2,06
2,50
0,05
3,91
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
49,25
1,57
1,04
2,14
0,22
7,13
0,10
17,94
2,66
16,45
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
1,40
0,26
1,14
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,00
5,00
8,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
13,00
5,00
8,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
9,61
4,08
1,50
0,01
0,54
0,98
0,20
2,30
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
Phường Bắc Hà
Phường Đại Nài
Phường Hà Huy Tập
Phường Nam Hà
Phường Nguyễn Du
Phường Tân Giang
Phường Thạch Linh
Phường Thạch Quý
Phường Trần Phú
Phường Văn Yên
Xã Đồng Môn
Xã Thạch Bình
Xã Thạch Hạ
Xã Thạch Hưng
Xã Thạch Trung
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
39,14
0,24
1,68
0,35
0,13
6,75
0,26
1,47
0,41
0,20
0,99
3,26
9,87
0,15
3,17
10,21
2.1
Đất an ninh
CAN
0,05
0,05
2.2
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
4,65
0,15
1,56
0,17
1,10
1,67
2.3
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,76
1,19
0,06
2,29
0,05
0,90
2,61
1,93
0,35
3,38
-
Đất giao thông
DGT
9,81
1,15
0,06
0,48
0,05
0,33
2,61
1,89
0,35
2,89
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,48
0,48
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,80
1,33
0,47
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
0,57
0,57
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,06
0,04
0,02
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,04
2.4
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
7,53
1,11
4,18
0,09
2,15
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,65
0,15
1,61
0,15
1,73
3,01
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
4,41
0,09
0,49
0,29
0,13
1,79
0,09
0,88
0,36
0,20
0,09
2.7
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3,09
0,59
0,50
1,00
1,00
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản
đồ KHSD đất 2024
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại
đất
LUA
RPH
RDD
Đất khác
A
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
3,01
3,01
0,64
2,37
I
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
3,01
3,01
0,64
2,37
I.1
Đất an ninh
3,01
3,01
0,64
2,37
1
Trụ sở công an xã Thạch Hưng
0,17
0,17
0,15
0,02
Xã Thạch Hưng
K1
2
Trụ sở công an xã Đồng Môn (Điều chuyển từ trụ sở
UBND xã Thạch Đồng cũ)
0,28
0,28
0,28
Xã Đồng Môn
K2
3
Trụ sở Phòng cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh
Hà Tĩnh (Trường Đại học Hà Tĩnh cơ sở 3 tại Phường Thạch Quý, thành phố Hà
Tĩnh)
1,88
1,88
1,88
Phường Thạch Quý
K3
4
Trụ sở công an xã Thạch Trung
0,22
0,22
0,21
0,01
Xã Thạch Trung
K4
5
Trụ sở công an xã Thạch Bình
0,26
0,26
0,08
0,18
Xã Thạch Bình
K5
6
Trụ sở công an xã Thạch Hạ
0,20
0,20
0,20
Xã Thạch Hạ
K6
B
Các công trình, dự án còn lại
711,99
62,79
649,20
316,06
333,14
I
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm
2013
564,96
59,15
505,81
275,21
230,59
134
I.1
Đất phát triển hạ tầng
145,57
16,29
129,28
62,59
66,69
I.1.1
Đất giao thông
102,31
16,04
86,27
30,59
55,68
1
Dự án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1 -9
(giai đoạn II)
0,04
0,04
0,04
Phường Trần Phú
K7
2
Đường phía Nam và phía Đông BCHQS tỉnh Hà Tĩnh
2,80
2,80
2,80
Phường Nguyễn Du
K8
3
Đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai
khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền)
8,50
5,00
3,50
3,00
0,50
Phường Nguyễn Du,
xã Thạch Trung
K9
4
Mở rộng Bến xe buýt
0,35
0,35
0,35
Phương Thạch Quý
K11
5
Nâng cấp hệ thống đường giao thông xã Thạch Hạ
1,46
0,50
0,96
0,53
0,43
Thôn Minh Yên, Tân
Lộc & thôn Hạ, xã Thạch Hạ
K12
6
Đường giao thông trục xã Thạch Trung (Đoạn từ đường
Trần Phú đến khu dân cư Đồng Xay)
2,00
0,80
1,20
1,20
Xã Thạch Trung
K13
7
Đường vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1)
đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ Km14+156 đến Km15+785
38,57
4,91
33,66
33,66
Phường Văn Yên, phường
Đại Nài, xã Thạch Hưng, xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ
K14
8
Đường Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn
5,08
4,58
0,50
0,50
Phường Thạch Quý,
xã Thạch Hưng
K15
9
Đường giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến
đường Mai Thúc Loan
0,05
0,05
0,05
Xã Thạch Hưng
K10
10
Đường Phú Hào, phường Hà Huy Tập, thành phố Hà
Tĩnh
0,14
0,14
0,14
Phường Hà Huy tập
K16
11
Đường Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống
HIV đến phòng CSGT) và kênh T4
0,30
0,10
0,20
0,20
Xã Thạch Trung
K17
12
Đường Ngô Quyền - Đồng Môn
0,27
0,27
0,27
Thôn Thanh Tiến,
xã Đồng Môn
K18
13
Đường giao thông liên thôn Đông Đoài, thôn Thượng
0,32
0,32
0,05
0,27
Thôn Đông Đoài, xã
Thạch Hạ
K19
14
Đường giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường
Võ Liêm Sơn)
0,02
0,02
0,02
Phường Nam Hà
K20
15
Đường Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại
vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn từ đường Nguyễn Xí đến QL1A)
0,68
0,68
0,68
phường Hà Huy Tập
K21
16
Đường giao thông trục chính xã Thạch Trung (Đoạn
từ đường Ngô Quyền đến đường Trung Hạ)
0,01
0,01
0,01
xã Thạch Trung
K22
17
Nâng cấp 2 tuyến đường giao thông nội đồng cánh đồng
Ghè
1,05
1,05
1,05
Xã Thạch Hạ
K23
18
Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ
0,47
0,47
0,47
Xã Thạch Bình
K24
19
Xây dựng đường giao thông đoạn từ trường THCS
Hưng Đồng đến đường vào xóm Tiến Hưng, xã Thạch Hưng
0,70
0,70
0,40
0,30
Xã Thạch Hưng
K26
20
Đường bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường
Nguyễn Trung Thiên
0,08
0,08
0,08
Phường Tân Giang
K27
21
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình
1,69
0,15
1,54
1,54
Xã Thạch Bình
K28
22
Nâng cấp đường Lê Thiệu Huy
0,20
0,20
0,20
Phường Nguyễn Du
K30
23
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí (toàn tuyến)
0,41
0,41
0,35
0,06
Phường Hà Huy Tập
K31
24
Đường giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường
Nguyễn Du
1,00
1,00
0,80
0,20
Xã Thạch Hưng
K32
25
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng
Phong
0,55
0,55
0,50
0,05
Nam Tiến, Thạch
Linh
K33
26
Đường bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành
phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh)
0,43
0,43
0,31
0,12
P. Thạch Linh
K34
27
Nâng cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà
Huy Tập đến đường Lê Duẩn)
0,05
0,05
0,05
Phường Đại Nài, Hà
Huy Tập
K35
28
Xây dựng đường giao thông từ đường Đồng Môn ra
vùng Ghè
0,57
0,57
0,54
0,03
Xã Đồng Môn
K36
29
Nâng cấp đường trục thôn từ Trường Mầm Non xã Đồng
Môn (cơ sở 1) đến hạ tầng khu dân cư Giếng Đồng, xã Đồng Môn
0,53
0,53
0,30
0,23
Xã Đồng Môn
K37
30
Nâng cấp, cải tạo Cầu Mương và chỉnh trang đường
Phan Đình Phùng (đoạn từ cầu Mương đến đường Nguyễn Trung Thiên)
0,05
0,05
0,05
Phường Tân Giang
K38
31
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Nguyễn Hoành Từ đến
đường Đội Cung)
0,41
0,41
0,25
0,16
Phường Đại Nài
K39
32
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường
quy hoạch Tổ dân phố Hợp Tiến, phường Thạch Linh
2,53
2,53
2,20
0,33
Phường Thạch Linh
K40
33
Nâng cấp tuyến đường Phan Đình Giót (đoạn từ đường
Hà Tôn Mục đến đường Phan Đình Phùng).
0,03
0,03
0,03
Phường Nam Hà
K41
34
Nâng cấp đường Đồng Quế (Đường Võ Liêm Sơn kéo
dài)
0,14
0,14
0,14
Phường Nam Hà
K42
35
Xây dựng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài về phía
Đông (Đường 70 Kéo dài, điểm đầu từ Km0+000 giao với đường Nguyễn Công Trứ,
điểm cuối địa phận giáp ranh với huyện Thạch Hà)
29,26
29,26
15,42
13,84
Phường Thạch Quý,
xã Thạch Hưng. Xã Đồng Môn
K43
36
Nâng cấp, chỉnh trang đường Nam Ngạn (đoạn từ Cầu
Vồng đến ngõ 8)
0,15
0,15
0,15
Phường Tân Giang
K44
37
Đường Trung Tiết (đoạn từ đường Nguyễn Huy Tự đến
đường Nguyễn Công Trứ), thành phố Hà Tĩnh
0,02
0,02
0,02
Phường Bắc Hà
K45
38
Chỉnh trang, nâng cấp vỉa hè và hệ thống hạ tầng
kỹ thuật đường Vũ Quang (đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Đông)
0,15
0,15
0,15
Phường Thạch Linh
K46
39
Mở rộng nút giao thông đường Nguyễn Biểu và Hà
Huy Tập (tên cũ: Mở rộng của đường Hà Huy Tập và Nguyễn Biểu)
0,03
0,03
0,03
TDP 2, Phường Nam
Hà
K47
40
Chỉnh trang nút giao thông đường Nguyễn Biểu và đường
Hà Tôn Mục (tên cũ: Mở rộng của đường 26/3 và Nguyễn Biểu)
0,03
0,03
0,03
TDP 9, Phường Nam
Hà
K48
41
Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường trải nghiệm
nông thôn mới từ thôn Liên Nhật đi thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ
0,70
0,70
0,70
Thôn Liên Nhật,
Liên Hà xã Thạch Hạ
K49
42
Dự án Đường từ Khu dân cư Đông Tiến đến thôn Hồng
Hà, xã Thạch Trung
0,45
0,45
0,30
0,15
Thôn Đông Tiến,
thôn Hồng Hà xã Thạch Trung
K50
43
Nâng cấp đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ đường
Nguyễn Du đến đường Nguyễn Huy Lung)
0,04
0,04
0,04
Phường Nguyễn Du,
phường Thạch Quý
K51
I.1.2
Đất thủy lợi
3,51
0,25
3,26
3,00
0,26
1
Kênh tiêu thoát lũ khu đồng Ngọ Vinh
0,25
0,25
0,25
TDP 2, phường Nguyễn
Du
K52
2
Kênh mương phường Hà Huy Tập
0,50
0,50
0,50
TDP 3+4+5 phường
Hà Huy Tập
K85
3
Kênh tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8
0,50
0,25
0,25
0,25
Phường Thạch Quý
K53
4
Mương thoát nước vùng Cầu Côi
1,00
1,00
1,00
Xã Thạch Bình
K55
5
Nâng cấp tuyến mương tiêu thoát lũ từ Ngõ 200, đường
Nguyễn Trung Thiên ra Kênh T8.
0,30
0,30
0,30
Phường Thạch Quý
K56
6
Mương chống ngập úng từ đường về thôn Tiến Hưng đến
Đập Phụ Lão
0,66
0,66
0,60
0,06
xã Thạch Hưng
K57
7
Mương thoát nước đường Hải Thượng Lãn Ông nối từ
kênh T7 đến Hào Thành
0,02
0,02
0,02
Phường Bắc Hà, Tân
Giang
K58
8
Mương, Vỉa hè, phía tây đường Nguyễn Trung Thiên
(Đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung)
0,03
0,03
0,03
Phường Thạch Quý
K59
9
Mương thoát nước từ thôn Thượng, thôn Đồng Đoài
ra đập Nhật, xã Thạch Hạ
0,10
0,10
0,03
0,07
Xã Thạch Hạ
K60
10
Mương tiêu úng, thoát lũ xã Thạch Bình (giai đoạn
1)
0,05
0,05
0,05
Xã Thạch Bình
K61
11
Hệ thống kênh tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp
xã Thạch Trung
0,10
0,10
0,07
0,03
Đoài Thịnh, Bắc
Quang, xã Thạch Trung
K62
I.1.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,55
2,55
1,65
0,90
1
Xây dựng Trụ sở Bảo tàng
2,55
2,55
1,65
0,90
Phường Nguyễn Du
K63
I.1.4
Đất cơ sở y tế
4,09
4,09
0,28
3,81
1
Trạm Y tế Đồng Môn
0,28
0,28
0,28
Thôn Thắng Lợi xã
Đồng Môn
K64
2
Đất xây dựng cơ sở Y tế
(Bệnh viện Vinmec Thiện Tâm Hà Tĩnh)
3,69
3,69
3,69
Phường Thạch Quý, xã
Thạch Hưng
K65
3
Trạm y tế phường Hà Huy Tập
0,12
0,12
0,12
Phường Hà Huy Tập
K66
I.1.5
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
24,23
24,23
22,09
2,14
1
Mở rộng trường THCS Phường Nam Hà
0,10
0,10
0,10
Phường Nam Hà
K68
2
Thành phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh
22,54
22,54
20,50
2,04
Phường Nguyễn Du
K69
3
Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới
1,44
1,44
1,44
Phường Đại Nài
K70
4
Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Hạ
0,15
0,15
0,15
Xã Thạch Hạ
K71
I.1.6
Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao
0,15
0,15
0,15
1
Sân thể thao, khu vui chơi thôn Bình Yên
0,15
0,15
0,15
Xã Thạch Bình
K72
I.1.7
Đất công trình năng lượng
4,13
4,13
4,08
0,05
1
Di dời đường điện trung tâm hành chính tỉnh
4,00
4,00
4,00
Phường Thạch Linh
K75
2
Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng
cao chất lượng điện áp khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2022; Xây dựng, cải tạo
đường dây 372E18.1 để cấp điện mạch vòng nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
0,05
0,05
0,04
0,01
Phường Đại Nài, Thạch
Linh; xã Thạch Hạ
K77
3
Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để
chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
0,04
0,04
0,03
0,01
Phường Văn Yên, Thạch
Hưng, Thạch Hạ, Thạch Trung, Thạch Quý, Thạch Linh
K78
4
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và
TBA để chống quá tải, giảm tổn thật điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực
thành phố Hà Tĩnh năm 2024
0,02
0,02
0,01
0,01
Phường Nguyễn Du,
xã Thạch Bình, Thạch Hạ và xã Thạch Trung
K79
5
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương
án đa chia - đa nối (MDMC)
0,02
0,02
0,02
Xã Thạch Hạ
K80
I.1.8
Đất bưu chính viễn thông
0,41
0,41
0,25
0,16
1
Xây dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn
thành phố
0,41
0,41
0,25
0,16
Xã Đồng Môn, Thạch
Bình, Thạch Hạ, Thạch Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên
K82
I.1.9
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,29
0,29
0,29
1
Mở rộng Võ Miếu
0,29
0,29
0,29
Phường Tân Giang
K83
I.1.10
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,50
0,50
0,50
1
Mở rộng nghĩa trang Cồn Bóng
0,50
0,50
0,50
Phường Hà Huy Tập
K84
I.1.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức xã hội
3,10
3,10
3,10
1
Mở rộng Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo
trợ xã hội tại xã Thạch Hạ
3,10
3,10
3,10
Xã Thạch Hạ
K86
I.1.12
Đất cơ sở tôn giáo
0,30
0,30
0,30
1
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Vạn Hạnh
0,20
0,20
0,20
Xã Thạch Trung
K87
2
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Chân Thành
0,10
0,10
0,10
Xã Thạch Trung
K88
I.2
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,64
0,64
0,39
0,25
1
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Hà
0,25
0,25
0,25
Thôn Hồng Hà, xã
Thạch Trung
K90
2
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Tân Phú
0,20
0,20
0,20
Thôn Tân Phú, xã
Thạch Trung
K91
3
Nhà Văn Hóa Tiền Tiến
0,11
0,11
0,11
Thôn Tiền Thiến xã
Đồng Môn
K93
4
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Tiền Phong, phường
Thạch Quý
0,08
0,08
0,08
Phường Thạch Quý
K94
I.3
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
40,18
38,90
1,28
0,06
1,22
1
Công viên trung tâm thành phố
40,00
38,90
1,10
1,10
Phường Đại Nài,
phường Nam Hà
K95
2
Tiểu công viên số 3 (kết hợp Nâng cấp, tôn tạo Giếng
Chùa cổ phường Văn Yên)
0,18
0,18
0,06
0,12
Phường Văn Yên
K166
I.4
Đất ở tại nông thôn
203,74
1,60
202,14
146,33
55,81
1
Khu dân cư Đồng Cầu
2,50
2,50
2,50
Thôn Kinh Nam, Xã
Thạch Hưng
K96
2
Khu dân cư Cầu Ngan
4,89
4,89
4,76
0,13
Thôn Liên Thanh,
Tân Học, xã Thạch Hạ
K97
3
Khu tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng
Môn)
3,64
3,64
3,54
0,10
Xã Thạch Hưng
K99
4
Khu đô thị 2 bên đường Ngô Quyền
42,79
42,79
33,06
9,73
Xã Thạch Trung
K101
5
Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch
Hà, tỉnh Hà Tĩnh
22,60
22,60
10,55
12,05
Xã Thạch Trung
K102
6
Đất ở mới xen dắm tại các xóm
4,17
4,17
2,00
2,17
Xã Thạch Hạ
K103
7
Hạ tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà
0,57
0,57
0,38
0,19
Thôn Hồng Hà, xã
Thạch Trung
K104
8
Hạ tầng phía Tây thôn Tân Học, xã Thạch Hạ
4,50
4,50
4,50
Xã Thạch Hạ
K106
9
Xen dắm đất ở 9 thôn
0,60
0,60
0,60
Xã Đồng Môn
K111
10
Hạ tầng khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh
Phú xã Thạch Trung (giai đoạn 3)
0,15
0,15
0,15
Xóm Thanh Phú, xã
Thạch Trung
K107
11
Hạ tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến (giai
đoạn 3)
2,50
1,60
0,90
0,71
0,19
Xóm Đông Tiến, xã
Thạch Trung
K108
12
Khu đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh
thái Nam Cầu Phủ
49,91
49,91
32,70
17,21
Xã Thạch Bình
K109
13
Khu đô thị mới phía Nam Cầu Cày, xã Thạch Trung
20,74
20,74
13,01
7,73
Thạch Trung
K110
14
Hạ tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến
Giang, xã Đồng Môn
2,10
2,10
2,00
0,10
X. Đồng Môn
K113
15
Hạ tầng khu dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung
3,05
3,05
2,90
0,15
X. Thạch Trung
K114
16
Hạ tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, xã
Thạch Hưng
4,10
4,10
4,10
Xã Thạch Hưng
K115
17
Hạ tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn
2,85
2,85
2,85
Xã Đồng Môn
K116
18
Hạ tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã
Thạch Hưng
2,50
2,50
2,45
0,05
Xã Thạch Hưng
K117
19
Hạ tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã
Thạch Hưng
4,51
4,51
4,51
Xã Thạch Hưng
K118
20
Hạ tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình
2,51
2,51
2,21
0,30
Xã Thạch Bình
K119
21
Hạ tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình
1,60
1,60
1,50
0,10
Bình Lý, Thạch
Bình
K121
22
Khu dân cư xen dắm thôn Liên Hà (Giai đoạn 2)
1,50
1,50
1,50
Xã Thạch Hạ
K129
23
Hạ tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, xã Thạch
Hạ
3,00
3,00
2,95
0,05
Tân Học, xã Thạch
Hạ
K122
24
Hạ tầng dân cư Trung Tiến, xã Đồng Môn
2,20
2,20
2,15
0,05
Trung Tiến, Đồng
Môn
K123
25
Hạ tầng khu dân cư Liên Phú
0,70
0,70
0,70
Xã Thạch Trung
K124
26
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bường, xã Thạch Hưng
3,66
3,66
3,56
0,10
Xã Thạch Hưng
K125
27
Khu nhà ở xã hội tại xã Thạch Trung
9,00
9,00
5,10
3,90
Xã Thạch Trung, phường
Nguyễn Du
K126
28
Khu dân cư xen dắm thôn Đoài Thịnh, xã Thạch
Trung
0,90
0,90
0,90
Xã Thạch Trung
K127
I.5
Đất ở tại đô thị
84,79
2,36
82,43
62,68
19,75
1
Khu đô thị tại thành phố Hà Tĩnh
6,03
6,03
3,22
2,81
phường Nguyễn Du
K130
2
Dự án hạ tầng khu dân cư khối phố Trung Đình, phường
Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh
0,60
0,60
0,60
Phường Thạch Quý
K131
3
Dự án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông
7,20
7,20
6,70
0,50
Phường Thạch Linh,
thành phố Hà Tĩnh
K132
4
Dự án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7
4,54
4,54
3,15
1,39
Khu Đồng Dài, Phường
Hà Huy Tập
K134
5
Khu đất phía Đông bộ chỉ huy quân sự tỉnh
2,50
2,50
2,50
Phường Nguyễn Du
K137
6
Khu đô thị tại xã Thạch Trung
20,75
20,75
9,20
11,55
xã Thạch Trung,
Phường Nguyễn Du
K138
7
Khu đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh
10,18
10,18
9,06
1,12
Phường Thạch Quý
K139
8
Đất ở mới (Xen dắm)
1,41
1,41
0,84
0,57
Phường Đại Nài
K142
9
Xen dắm khu dân cư Tổ 2, 6
1,20
1,20
1,20
TDP 2,6, Phường
Nguyễn Du
K147
10
Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh
1,59
1,59
1,49
0,10
P. Thạch Linh
K148
11
Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du
1,31
1,31
1,13
0,18
P. Nguyễn Du
K149
12
Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du
2,50
2,36
0,14
0,14
Phường Thạch Quý
K150
13
Khu dân cư tổ dân phố 8 (vị trí 1,3,4,6,7)
4,31
4,31
4,31
Phường Đại Nài
K151
14
Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường
Thạch Linh
4,21
4,21
3,79
0,42
P. Thạch Linh
K153
15
Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường
Thạch Quý
4,15
4,15
4,15
Phường Thạch Quý
K154
16
Hạ tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý
5,07
5,07
4,92
0,15
Bắc Quý, Thạch Quý
K155
17
Hạ tầng khu dân cư Đồi Mốt
2,00
2,00
1,86
0,14
Phường Thạch Linh,
xã Thạch Trung
K156
18
Hạ tầng khu dân cư Hợp Tiến
1,00
1,00
0,92
0,08
Phường Thạch Linh
K157
19
Hạ tầng khu dân cư khối phố 8, Ngõ 63 đường Lê
Duy Điểm (giai đoạn 1), phường Đại Nài
2,04
2,04
2,04
Phường Đại Nài
K158
20
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2, phường Đại Nài
1,00
1,00
1,00
Phường Đại Nài
K159
21
Hạ tầng khu dân cư tại ngõ 164, đường Trần Phú,
phường Nguyễn Du
0,20
0,20
0,20
Phường Nguyễn Du
K160
22
Hạ tầng khu dân cư khối phố Trung Đình, phường Thạch
Quý
1,00
1,00
1,00
Phường Thạch Quý
K161
I.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,85
0,85
0,80
0,05
1
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung
0,85
0,85
0,80
0,05
Xã Thạch Trung
K162
I.7
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
1,00
1,00
0,92
0,08
1
Trụ sở Đài truyền hình
1,00
1,00
0,92
0,08
Phường Thạch Linh
K163
I.8
Đất mặt nước chuyên dùng
0,03
0,03
0,03
1
Mở rộng hồ Công Đoàn
0,03
0,03
0,03
TDP 1, phường Bắc
Hà
K164
I.9
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất thủy lợi
88,16
88,16
1,44
86,72
1
Dự án tăng cường thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ
88,16
88,16
1,44
86,72
Thành phố Hà Tĩnh
K167
II
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
85,83
0,90
84,93
32,31
52,62
II.1
Đất nuôi trồng thủy sản
13,00
13,00
13,00
1
Mô hình chuyển đổi đất lúa sang NTTS ở xứ đồng Đập
Mậu
8,00
8,00
8,00
Xã Thạch Trung
K168
2
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS ở
xứ đồng Đập Cu
5,00
5,00
5,00
Xã Đồng Môn
K169
II.2
Đất nông nghiệp khác
7,10
7,10
1,00
6,10
1
Các khu vực xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả
công nghệ cao
6,10
6,10
6,10
Xã Đồng Môn, xã Thạch
Hạ
K170
2
Mô hình chăn nuôi bò nhốt
1,00
1,00
1,00
Xã Đồng Môn
K202
II.3
Đất thương mại, dịch vụ
60,79
60,79
15,41
45,38
1
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của sở
Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Hà Tĩnh cũ)
0,21
0,21
0,21
Phường Bắc Hà
K171
2
Khu du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng
khu du lịch dịch vụ, sinh thái ven sông tại vùng Đồng Ghè, xã Thạch Hạ)
46,44
46,44
8,05
38,39
Đồng Ghè, xã Thạch
Hạ
K172
3
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Cty
CP Xây dựng và KD tổng hợp Hùng Hằng cũ)
0,50
0,50
0,50
Khu đô thị Bắc, P.
Nguyễn Du
K173
4
Khu đất thu hồi của nhà khách Hương Sen
0,53
0,53
0,53
Phường Tân Giang
K174
5
Khu đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị:
Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh)
0,17
0,17
0,17
Phường Tân Giang
K175
6
Khu đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam
0,88
0,88
0,88
Phường Nguyễn Du
K176
7
Khu đất thu hồi của Công ty CP Vật tư nông nghiệp
Hà Tĩnh
0,10
0,10
0,10
Phường Nguyễn Du
K177
8
Dự án khu sinh hoạt văn hóa, phơi sấy và trụ sở
HTX bánh đa nem Thạch Hưng
2,00
2,00
2,00
Xã Thạch Hưng
K178
9
Khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác)
0,73
0,73
0,73
xã Đồng Môn
K179
10
Chuyển mục đích đất sản xuất phi nông nghiệp sang
đất thương mại dịch vụ phường Hà Huy Tập
1,57
1,57
1,57
Phường Hà Huy Tập
K180
11
Dự án Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp cửa hàng
kinh doanh xăng dầu Giang Nam tại xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh
0,91
0,91
0,84
0,07
Xã Thạch Trung
K181
12
Đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 2
0,85
0,85
0,85
Xã Thạch Trung
K182
13
Dự án Tổ hợp văn phòng làm việc và thương mại dịch
vụ MIPEC Hà Tĩnh của Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân Đội
0,95
0,95
0,95
Xã Thạch Trung
K183
14
Đất thương mại dịch vụ
0,15
0,15
0,15
Phường Bắc Hà
K184
15
Đất thương mại dịch vụ phía Nam đường Ngô Quyền
(Đối diện BVĐK TTH)
1,50
1,50
1,50
Xã Thạch Trung
K185
16
Dự án đất thương mại dịch vụ phường Nguyễn Du
1,14
1,14
1,14
Phường Nguyễn Du
K186
17
Dự án xây dựng kho thương mại tổng hợp tại Hà
Tĩnh
0,09
0,09
0,09
Phường Thạch Linh
K187
18
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công
ty CP Đức Thành Thắng; Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc)
0,48
0,48
0,48
Phường Nguyễn Du
K188
19
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công
ty CP TECCO Hà Tĩnh, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc)
1,60
1,60
1,60
Khu đô thị Bắc,
phường Nguyễn Du
K189
II.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,94
0,90
4,04
2,90
1,14
1
Các dự án SXKD tại cụm công nghiệp Thạch Đồng
2,04
0,90
1,14
1,14
Xã Đồng Môn
K190
2
Khu sản xuất kinh doanh xã Thạch Bình
2,90
2,90
2,90
Xã Thạch Bình
K191
III
Các khu vực sử dụng đất khác
61,21
2,74
58,47
8,54
49,93
III.1
Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao
0,72
0,72
0,72
1
Tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân
tạo kết hợp tiểu công viên tại TDP 1
0,08
0,08
0,08
Phường Hà Huy Tập
K192
2
Chuyển mục đích nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể
thao
0,01
0,01
0,01
Phường Nam Hà
K193
3
Sân thể thao TDP 6
0,04
0,04
0,04
Phường Bắc Hà
K194
4
Tổ hợp dịch vụ thể thao tại phường Văn Yên
0,57
0,57
0,57
Phường Văn Yên
K195
5
Sân thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà)
0,02
0,02
0,02
Phường Bắc Hà
K196
III.2
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2,40
2,40
2,40
1
Khu vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường
Hà Huy Tập)
0,09
0,09
0,09
Phường Hà Huy Tập
K198
2
Đất khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước
2,22
2,22
2,22
Xã Thạch Trung
K200
3
Tiểu công viên
0,09
0,09
0,09
Xã Thạch Hưng
K201
III.3
Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức,
chuyển mục đích sử dụng đất)
16,13
0,34
15,79
3,77
12,02
1
Đất ở mới (Xen dắm NVH cũ Hoà Bình, Đồng Tiến, Đồng
Liên)
0,14
0,14
0,14
Xã Đồng Môn
K253
2
Xen dắm các xóm
1,35
1,35
1,35
Xã Thạch Trung
K204
3
Xen dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất)
0,50
0,50
0,50
Xã Thạch Bình
K205
4
Xen dắm vùng Hậu Thượng (giao đất)
0,10
0,10
0,10
Xã Thạch Hưng, phường
Thạch Quý
K105
5
Khu dân cư Đồng Vường (Giao đất)
0,34
0,34
Xã Thạch Trung
K206
6
Hạ tầng dân cư tuyến 2 phía Tây đường Hà Huy Tập
2,50
2,50
2,50
Xã Thạch Bình
K207
7
Xen dắm các thôn
1,00
1,00
1,00
Xã Thạch Hưng
K208
8
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm
cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa
đất có đất ở) sang đất ở nông thôn
2,00
2,00
2,00
Các xã trên địa
bàn Thành Phố
K209
9
Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các xã
0,74
0,74
0,74
Các xã trên địa
bàn Thành Phố
K210
10
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông
thôn (các thửa đất xen kẹt không liền kề)
0,30
0,30
0,30
Các xã
K211
11
Xen dắm đất ở Đông Tiến, Tân Trung, Thanh phú,
Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà
0,50
0,50
0,50
Xã Thạch Trung
K212
12
Khu Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch
Đồng tại xóm Liên Công, xã Đồng Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ)
0,92
0,92
0,92
Xã Đồng Môn
K213
13
Khu dân cư Đồi Quang
1,60
1,60
1,60
Xã Đồng Môn
K214
14
Hạ tầng khu dân cư Sác giá, thôn Đức Phú xã Thạch
Trung
0,65
0,65
0,65
Thôn Đức Phú, xã
Thạch Trung
K215
15
Khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2)
1,90
1,90
1,52
0,38
Xã Thạch Hạ, Đồng
Môn
K216
16
Hạ tầng dân cư phía Nam đường Nguyễn Du
1,59
1,59
1,59
xã Thạch Hưng
K217
III.4
Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức,
chuyển mục đích sử dụng đất)
34,69
2,40
32,29
3,95
28,34
1
Khu dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý
0,60
0,60
0,60
Phường Thạch Quý
K219
2
Hạ tầng xen dắm dân cư các khối phố cũ
0,20
0,20
0,20
Phường Nam Hà
K220
3
Xen dắm khu dân cư Hợp Tiến
0,08
0,08
0,08
Phường Thạch Linh
K221
4
Khu dân cư Đại Đồng
0,20
0,20
0,20
Phường Thạch Linh
K222
5
Villa BMC- Việt Trung
4,69
4,69
4,69
Phường Đại Nài
K223
6
Đền bù hộ bị ảnh hưởng bởi đất TCLN tại khu vực
Đê cầu phủ (Đất cây lâu năm và đất ở)
0,05
0,05
0,05
Phường Đại Nài
K224
7
Giao đất khu dân cư TDP 2; KDC xen dắm TDP 6
0,26
0,26
0,26
Phường Nguyễn Du
K225
8
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 3, 4, 6, 7, Bàu Rạ
(Giao đất)
3,71
3,71
3,71
Phường Hà Huy Tập
K226
9
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bàu Rạ
2,98
2,98
2,98
Phường Hà Huy Tập
K141
10
Hạ tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông
kéo dài (giao đất)
2,81
2,81
2,81
Phường Thạch Quý,
Tân Giang
K227
11
Đất ở mới Tổ 3,4,7 phường Hà Huy Tập
0,20
0,20
0,20
Phường Hà Huy Tập
K228
12
Đất ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú
0,20
0,20
0,20
Phường Trần Phú
K254
13
Khu xen dắm dân cư TDP Nhật Tân
0,06
0,06
0,06
Phường Thạch Linh
K229
14
Khu hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở, tái định cư,
tách hộ các Tổ dân phố 1, 2, 3, 5, 7, 8, khu trung tâm HC phường và trụ sở
UBND phường Nam Hà (cũ)
0,41
0,41
0,41
Phường Nam Hà
K230
15
Hạ tầng khu dân cư phía tây, trường THCS Lê Văn
Thiêm phường Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
2,70
2,70
2,70
Phường Hà Huy Tập
K231
16
Đất ở xen dắm TDP Tâm Quý, Bắc Quý
0,08
0,08
0,08
Phường Thạch Quý
K232
17
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm
cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa
đất có đất ở) sang đất ở đô thị
2,50
2,50
2,50
Các phường
K233
18
Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các phường
0,90
0,90
0,90
Các phường
K234
19
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở
đô thị (các thửa đất xen kẹt không liền kề)
0,20
0,20
0,20
Các phường
K235
20
Khu dân cư Đồng Trọt
0,66
0,66
0,66
Phường Thạch Quý
K236
21
Xen dắm dân cư (nhiều vị trí)
0,50
0,50
0,50
Phường Đại Nài
K237
22
Xen dắm tổ dân phố 3
0,02
0,02
0,02
Phường Trần Phú
K238
23
Đấu giá đất ở đô thị Khu quy hoạch TĐC vị trí 2
phục vụ dự án TTTM và Nhà ở Vincom
0,83
0,83
0,83
Phường Hà Huy Tập
K239
24
Đấu giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa
2,80
2,40
0,40
0,40
Phường Thạch Linh
K240
25
Hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập
0,95
0,95
0,95
phường Hà Huy Tập
K241
26
Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ
110KV và 220KV
3,45
3,45
3,00
0,45
Phường Thạch Linh
K242
27
Đấu giá đất ở tại phường Trần Phú
0,17
0,17
0,17
Phường Trần Phú
K243
28
Đất ở từ đất trường dạy nghề
0,98
0,98
0,98
Phường Văn Yên
K244
29
Đất ở từ đất thu hồi của Công ty TNHH Du lịch
Thương mại Khánh Hà
1,50
1,50
1,50
Phường Hà Huy Tập
K246
III.5
Đất cơ sở tôn giáo
1,00
1,00
1,00
1
Xây dựng Chùa Vạn Nghiêu
1,00
1,00
1,00
Xã Thạch Bình
K248
III.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,41
0,41
0,41
1
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến
0,10
0,10
0,10
Xã Đồng Môn
K249
2
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến từ trạm y tế
cũ
0,13
0,13
0,13
Xã Đồng Môn
K250
3
Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Tiến
0,18
0,18
0,18
Xã Thạch Hạ
K251
III.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,62
0,62
0,62
1
Trung tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên)
0,62
0,62
0,62
Phường Văn Yên
K252
III.8
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,04
0,04
0,04
1
Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ Núi Nài
0,04
0,04
0,04
Phường Đại Nài
K255
III.9
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
0,20
0,20
0,20
1
Mở rộng trường Mầm non Văn Yên
0,20
0,20
0,20
Phường Văn Yên
K256
III.10
Đất nuôi trồng thủy sản
5,00
5,00
5,00
1
Cho thuê đất công ích
5,00
5,00
5,00
Xã Thạch Bình
K186
TỔNG 226 CT,DA
715,00
62,79
652,21
316,70
335,51
Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2024 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
1.038
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng