|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
652/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 652/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ từ năm 2023;
số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ
năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ
năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tĩnh: số
1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 về việc
điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự
án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tĩnh; số
516/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại
đất sử dụng của một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 thành phố Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 976/TTr-STMMT ngày 08/3/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thành phố
Hà Tĩnh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 05/3/2024, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 20/TB-HĐTĐ ngày 10/01/2024 của Hội đồng
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số
94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày
09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Tĩnh
(kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm
2024
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
Ha
|
(%)
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
|
5.654,98
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.178,14
|
38,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.381,37
|
24,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.017,26
|
17,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
116,19
|
2,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
268,81
|
4,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
96,13
|
1,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
300,97
|
5,32
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,67
|
0,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.339,09
|
59,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,02
|
0,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,05
|
0,28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,29
|
0,15
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
108,45
|
1,92
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,42
|
0,27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.487,37
|
26,30
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
995,84
|
17,61
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
161,50
|
2,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,41
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
33,61
|
0,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
122,52
|
2,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,29
|
0,87
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,94
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,50
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,76
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,93
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,79
|
0,33
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,95
|
1,15
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
4,17
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,99
|
0,09
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,17
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,64
|
0,26
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
92,15
|
1,63
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
490,38
|
8,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
608,79
|
10,77
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,80
|
0,63
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,12
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,63
|
0,28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
248,15
|
4,39
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
165,67
|
2,93
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,14
|
0,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,74
|
2,43
|
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
366,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
282,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
273,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
40,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,52
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
24,62
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,46
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,62
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,52
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,75
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,56
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,19
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,32
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,73
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,53
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,03
|
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
432,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
302,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
293,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
57,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
49,25
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,40
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
13,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
13,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
9,61
|
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,14
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,65
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,76
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,57
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,53
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,65
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,41
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,09
|
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024:
Có 226 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện
ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND thành phố Hà Tĩnh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, thẩm
quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.654,98
|
100,00
|
90,06
|
428,43
|
204,71
|
109,37
|
235,30
|
97,34
|
625,95
|
339,48
|
106,18
|
260,17
|
892,60
|
386,51
|
797,21
|
467,04
|
614,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.178,14
|
38,52
|
3,96
|
216,29
|
43,94
|
1,28
|
3,46
|
2,96
|
240,38
|
109,93
|
4,52
|
110,59
|
517,56
|
181,09
|
385,52
|
192,41
|
164,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.381,37
|
24,43
|
|
158,22
|
37,48
|
|
2,67
|
1,18
|
168,72
|
78,53
|
0,48
|
92,23
|
308,66
|
133,46
|
179,24
|
113,59
|
106,92
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.017,26
|
17,99
|
|
152,59
|
37,48
|
|
2,66
|
1,18
|
140,61
|
48,68
|
0,48
|
88,19
|
183,03
|
75,30
|
118,20
|
65,40
|
103,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
116,19
|
2,05
|
|
0,20
|
0,06
|
|
0,02
|
|
0,47
|
5,77
|
|
8,63
|
52,33
|
5,16
|
30,78
|
10,01
|
2,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
268,81
|
4,75
|
3,96
|
39,49
|
2,72
|
1,28
|
0,38
|
1,78
|
49,14
|
23,98
|
3,17
|
4,22
|
23,25
|
32,01
|
47,39
|
0,09
|
35,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
96,13
|
1,70
|
|
2,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,75
|
|
34,46
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
300,97
|
5,32
|
|
15,21
|
3,67
|
|
0,38
|
|
22,05
|
1,64
|
0,88
|
4,94
|
62,81
|
10,47
|
91,56
|
68,73
|
18,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
14,67
|
0,26
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
11,76
|
|
2,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.339,09
|
59,05
|
85,79
|
205,72
|
143,52
|
108,09
|
230,18
|
92,99
|
349,91
|
209,09
|
101,33
|
141,09
|
354,91
|
190,78
|
408,54
|
267,74
|
449,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,02
|
0,28
|
|
0,97
|
|
|
7,52
|
0,18
|
6,09
|
|
0,26
|
|
|
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,05
|
0,28
|
0,63
|
0,43
|
0,11
|
0,55
|
3,56
|
1,66
|
3,81
|
2,08
|
0,23
|
0,20
|
0,28
|
0,26
|
0,32
|
0,17
|
1,76
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,29
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
4,33
|
|
|
0,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
108,45
|
1,92
|
0,97
|
0,50
|
7,55
|
3,92
|
7,31
|
1,28
|
23,72
|
2,10
|
5,11
|
0,88
|
0,94
|
4,88
|
29,62
|
2,21
|
17,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,42
|
0,27
|
0,56
|
1,12
|
0,86
|
0,28
|
0,68
|
1,12
|
1,44
|
0,25
|
0,13
|
2,38
|
1,03
|
2,90
|
0,71
|
1,33
|
0,63
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.487,37
|
26,30
|
32,71
|
93,57
|
54,75
|
39,35
|
115,47
|
35,11
|
145,61
|
101,81
|
34,81
|
63,98
|
178,73
|
87,67
|
172,96
|
102,94
|
227,89
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
995,84
|
17,61
|
19,70
|
53,78
|
35,34
|
24,56
|
68,37
|
23,22
|
92,03
|
64,11
|
31,21
|
41,76
|
126,07
|
56,88
|
123,65
|
81,50
|
153,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
161,50
|
2,86
|
0,51
|
16,69
|
7,06
|
1,02
|
3,63
|
0,97
|
16,55
|
6,74
|
1,06
|
10,16
|
31,04
|
16,76
|
20,49
|
9,26
|
19,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
9,41
|
0,17
|
2,26
|
|
0,06
|
0,38
|
3,63
|
1,72
|
0,39
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,15
|
0,14
|
0,29
|
0,06
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
33,61
|
0,59
|
5,53
|
0,18
|
0,20
|
0,08
|
1,09
|
0,10
|
2,04
|
11,38
|
0,27
|
0,08
|
0,42
|
0,66
|
0,13
|
0,81
|
10,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
122,52
|
2,17
|
2,83
|
13,89
|
7,45
|
2,99
|
33,84
|
2,77
|
16,31
|
4,36
|
1,29
|
3,56
|
2,92
|
4,54
|
3,94
|
2,65
|
19,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,29
|
0,87
|
0,31
|
1,92
|
0,82
|
6,88
|
1,95
|
3,72
|
4,38
|
5,02
|
0,57
|
2,43
|
5,24
|
2,51
|
6,03
|
2,85
|
4,66
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
6,94
|
0,12
|
|
0,21
|
0,14
|
|
0,04
|
0,01
|
4,80
|
0,14
|
0,19
|
|
0,07
|
|
0,28
|
|
1,06
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,50
|
0,04
|
1,23
|
0,03
|
0,02
|
|
0,49
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
|
0,06
|
0,14
|
0,07
|
0,07
|
0,15
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,76
|
0,01
|
|
|
|
0,05
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,93
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
2,11
|
0,22
|
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
18,79
|
0,33
|
|
0,94
|
|
|
|
0,60
|
|
3,11
|
|
0,22
|
|
0,97
|
3,60
|
|
9,35
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,95
|
1,15
|
|
5,74
|
3,66
|
|
2,43
|
0,60
|
7,33
|
6,46
|
0,15
|
3,21
|
11,83
|
5,14
|
7,27
|
5,61
|
5,52
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
4,17
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
3,86
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
4,99
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
1,89
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,17
|
0,16
|
0,34
|
0,19
|
|
3,39
|
|
0,67
|
1,23
|
0,35
|
|
|
0,63
|
|
0,24
|
|
2,13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,64
|
0,26
|
0,44
|
0,98
|
1,07
|
0,63
|
0,97
|
0,72
|
1,24
|
0,58
|
0,73
|
0,88
|
1,15
|
0,95
|
1,35
|
1,02
|
1,93
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
92,15
|
1,63
|
0,69
|
11,19
|
9,43
|
19,96
|
2,34
|
|
1,20
|
1,54
|
0,56
|
10,67
|
|
9,64
|
7,40
|
0,09
|
17,44
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
490,38
|
8,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81,98
|
57,37
|
103,18
|
104,97
|
142,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
608,79
|
10,77
|
45,22
|
53,29
|
68,22
|
38,10
|
75,50
|
40,04
|
100,56
|
91,66
|
58,15
|
38,05
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
35,80
|
0,63
|
0,95
|
0,25
|
0,75
|
3,55
|
14,72
|
7,11
|
0,93
|
0,57
|
0,51
|
0,73
|
0,61
|
0,49
|
2,46
|
0,37
|
1,80
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,12
|
0,14
|
1,04
|
0,03
|
|
1,58
|
1,34
|
0,38
|
1,00
|
1,08
|
0,19
|
1,25
|
0,11
|
|
|
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,63
|
0,28
|
0,04
|
0,81
|
0,76
|
0,18
|
0,33
|
0,29
|
1,32
|
1,35
|
0,44
|
0,59
|
2,15
|
0,77
|
2,87
|
2,95
|
0,78
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
248,15
|
4,39
|
|
23,41
|
|
|
|
5,08
|
54,04
|
2,04
|
|
17,57
|
44,31
|
20,27
|
38,70
|
28,34
|
14,39
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
165,67
|
2,93
|
2,54
|
19,16
|
0,03
|
|
0,44
|
|
8,94
|
0,05
|
0,22
|
3,89
|
39,27
|
5,61
|
47,96
|
23,38
|
14,18
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
8,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,74
|
2,43
|
0,31
|
6,42
|
17,25
|
|
1,67
|
1,38
|
35,66
|
20,45
|
0,33
|
8,49
|
20,13
|
14,65
|
3,15
|
6,89
|
0,96
|
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
366,23
|
|
16,54
|
8,95
|
0,10
|
36,14
|
|
26,01
|
29,06
|
|
2,73
|
28,59
|
39,75
|
49,08
|
36,54
|
92,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
282,92
|
|
9,92
|
8,15
|
|
31,56
|
|
25,69
|
24,76
|
|
1,07
|
16,43
|
35,74
|
22,70
|
28,44
|
78,47
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
273,54
|
|
9,92
|
8,15
|
|
26,29
|
|
25,69
|
24,76
|
|
1,07
|
16,23
|
35,74
|
22,70
|
28,15
|
74,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
40,50
|
|
2,58
|
|
|
0,57
|
|
0,13
|
0,98
|
|
0,08
|
3,18
|
2,25
|
18,34
|
5,44
|
6,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
17,52
|
|
2,47
|
0,80
|
0,10
|
2,97
|
|
0,19
|
1,18
|
|
1,10
|
1,44
|
1,66
|
2,10
|
|
3,51
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
24,62
|
|
1,57
|
|
|
1,04
|
|
|
2,14
|
|
0,22
|
7,13
|
0,10
|
5,94
|
2,66
|
3,82
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,41
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
34,46
|
0,13
|
5,61
|
1,96
|
0,51
|
0,75
|
0,58
|
0,89
|
6,35
|
0,04
|
2,30
|
3,34
|
0,90
|
4,53
|
4,20
|
2,37
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,52
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,75
|
|
4,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,56
|
|
0,75
|
|
|
0,63
|
|
0,79
|
3,05
|
|
1,80
|
1,83
|
0,71
|
3,87
|
2,49
|
1,64
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,27
|
|
0,20
|
|
|
0,34
|
|
0,09
|
0,65
|
|
0,32
|
0,20
|
0,21
|
|
0,20
|
1,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,09
|
|
0,55
|
|
|
0,28
|
|
0,70
|
0,52
|
|
0,50
|
1,50
|
0,50
|
3,69
|
2,27
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,19
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,32
|
0,04
|
|
0,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,19
|
0,66
|
1,31
|
0,06
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,53
|
0,05
|
0,78
|
0,31
|
0,50
|
0,12
|
0,58
|
0,10
|
2,74
|
0,04
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,44
|
|
|
0,40
|
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
432,55
|
0,27
|
16,81
|
9,22
|
0,37
|
36,71
|
0,27
|
26,62
|
30,13
|
0,27
|
3,00
|
30,75
|
46,47
|
78,92
|
38,59
|
114,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
302,70
|
|
9,92
|
8,15
|
|
31,86
|
|
26,03
|
25,56
|
|
1,07
|
16,43
|
41,06
|
25,78
|
30,44
|
86,41
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
293,32
|
|
9,92
|
8,15
|
|
26,59
|
|
26,03
|
25,56
|
|
1,07
|
16,23
|
41,06
|
25,78
|
30,15
|
82,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
57,33
|
|
2,58
|
|
|
0,57
|
|
0,13
|
0,98
|
|
0,08
|
4,21
|
3,25
|
32,70
|
5,44
|
7,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
21,87
|
0,27
|
2,74
|
1,07
|
0,37
|
3,24
|
0,27
|
0,46
|
1,45
|
0,27
|
1,37
|
1,84
|
2,06
|
2,50
|
0,05
|
3,91
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
49,25
|
|
1,57
|
|
|
1,04
|
|
|
2,14
|
|
0,22
|
7,13
|
0,10
|
17,94
|
2,66
|
16,45
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
1,14
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
8,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
8,00
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
9,61
|
|
4,08
|
1,50
|
|
0,01
|
|
|
0,54
|
|
0,98
|
0,20
|
|
|
|
2,30
|
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
39,14
|
0,24
|
1,68
|
0,35
|
0,13
|
6,75
|
0,26
|
1,47
|
0,41
|
0,20
|
0,99
|
3,26
|
9,87
|
0,15
|
3,17
|
10,21
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
4,65
|
0,15
|
|
|
|
1,56
|
0,17
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
1,67
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,76
|
|
1,19
|
0,06
|
|
2,29
|
|
|
0,05
|
|
0,90
|
2,61
|
1,93
|
|
0,35
|
3,38
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,81
|
|
1,15
|
0,06
|
|
0,48
|
|
|
0,05
|
|
0,33
|
2,61
|
1,89
|
|
0,35
|
2,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,80
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
7,53
|
|
|
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
4,18
|
|
0,09
|
2,15
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1,61
|
0,15
|
1,73
|
3,01
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,41
|
0,09
|
0,49
|
0,29
|
0,13
|
1,79
|
0,09
|
0,88
|
0,36
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,09
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
0,50
|
1,00
|
|
1,00
|
|
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ KHSD đất 2024
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
A
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
3,01
|
|
3,01
|
0,64
|
|
|
2,37
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
3,01
|
|
3,01
|
0,64
|
|
|
2,37
|
|
|
I.1
|
Đất an ninh
|
3,01
|
|
3,01
|
0,64
|
|
|
2,37
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Thạch Hưng
|
0,17
|
|
0,17
|
0,15
|
|
|
0,02
|
Xã Thạch Hưng
|
K1
|
2
|
Trụ sở công an xã Đồng Môn (Điều chuyển từ trụ sở
UBND xã Thạch Đồng cũ)
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Xã Đồng Môn
|
K2
|
3
|
Trụ sở Phòng cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh
Hà Tĩnh (Trường Đại học Hà Tĩnh cơ sở 3 tại Phường Thạch Quý, thành phố Hà
Tĩnh)
|
1,88
|
|
1,88
|
|
|
|
1,88
|
Phường Thạch Quý
|
K3
|
4
|
Trụ sở công an xã Thạch Trung
|
0,22
|
|
0,22
|
0,21
|
|
|
0,01
|
Xã Thạch Trung
|
K4
|
5
|
Trụ sở công an xã Thạch Bình
|
0,26
|
|
0,26
|
0,08
|
|
|
0,18
|
Xã Thạch Bình
|
K5
|
6
|
Trụ sở công an xã Thạch Hạ
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
K6
|
B
|
Các công trình, dự án còn lại
|
711,99
|
62,79
|
649,20
|
316,06
|
|
|
333,14
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm
2013
|
564,96
|
59,15
|
505,81
|
275,21
|
|
|
230,59
|
|
134
|
I.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
145,57
|
16,29
|
129,28
|
62,59
|
|
|
66,69
|
|
|
I.1.1
|
Đất giao thông
|
102,31
|
16,04
|
86,27
|
30,59
|
|
|
55,68
|
|
|
1
|
Dự án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1 -9
(giai đoạn II)
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Trần Phú
|
K7
|
2
|
Đường phía Nam và phía Đông BCHQS tỉnh Hà Tĩnh
|
2,80
|
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
K8
|
3
|
Đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai
khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền)
|
8,50
|
5,00
|
3,50
|
3,00
|
|
|
0,50
|
Phường Nguyễn Du,
xã Thạch Trung
|
K9
|
4
|
Mở rộng Bến xe buýt
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Phương Thạch Quý
|
K11
|
5
|
Nâng cấp hệ thống đường giao thông xã Thạch Hạ
|
1,46
|
0,50
|
0,96
|
0,53
|
|
|
0,43
|
Thôn Minh Yên, Tân
Lộc & thôn Hạ, xã Thạch Hạ
|
K12
|
6
|
Đường giao thông trục xã Thạch Trung (Đoạn từ đường
Trần Phú đến khu dân cư Đồng Xay)
|
2,00
|
0,80
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Thạch Trung
|
K13
|
7
|
Đường vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1)
đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ Km14+156 đến Km15+785
|
38,57
|
4,91
|
33,66
|
|
|
|
33,66
|
Phường Văn Yên, phường
Đại Nài, xã Thạch Hưng, xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ
|
K14
|
8
|
Đường Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn
|
5,08
|
4,58
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Thạch Quý,
xã Thạch Hưng
|
K15
|
9
|
Đường giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến
đường Mai Thúc Loan
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Thạch Hưng
|
K10
|
10
|
Đường Phú Hào, phường Hà Huy Tập, thành phố Hà
Tĩnh
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Phường Hà Huy tập
|
K16
|
11
|
Đường Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống
HIV đến phòng CSGT) và kênh T4
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thạch Trung
|
K17
|
12
|
Đường Ngô Quyền - Đồng Môn
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Thôn Thanh Tiến,
xã Đồng Môn
|
K18
|
13
|
Đường giao thông liên thôn Đông Đoài, thôn Thượng
|
0,32
|
|
0,32
|
0,05
|
|
|
0,27
|
Thôn Đông Đoài, xã
Thạch Hạ
|
K19
|
14
|
Đường giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường
Võ Liêm Sơn)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Nam Hà
|
K20
|
15
|
Đường Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại
vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn từ đường Nguyễn Xí đến QL1A)
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
phường Hà Huy Tập
|
K21
|
16
|
Đường giao thông trục chính xã Thạch Trung (Đoạn
từ đường Ngô Quyền đến đường Trung Hạ)
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
xã Thạch Trung
|
K22
|
17
|
Nâng cấp 2 tuyến đường giao thông nội đồng cánh đồng
Ghè
|
1,05
|
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
K23
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ
|
0,47
|
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
K24
|
19
|
Xây dựng đường giao thông đoạn từ trường THCS
Hưng Đồng đến đường vào xóm Tiến Hưng, xã Thạch Hưng
|
0,70
|
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
Xã Thạch Hưng
|
K26
|
20
|
Đường bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường
Nguyễn Trung Thiên
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Tân Giang
|
K27
|
21
|
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình
|
1,69
|
0,15
|
1,54
|
|
|
|
1,54
|
Xã Thạch Bình
|
K28
|
22
|
Nâng cấp đường Lê Thiệu Huy
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Nguyễn Du
|
K30
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí (toàn tuyến)
|
0,41
|
|
0,41
|
0,35
|
|
|
0,06
|
Phường Hà Huy Tập
|
K31
|
24
|
Đường giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường
Nguyễn Du
|
1,00
|
|
1,00
|
0,80
|
|
|
0,20
|
Xã Thạch Hưng
|
K32
|
25
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng
Phong
|
0,55
|
|
0,55
|
0,50
|
|
|
0,05
|
Nam Tiến, Thạch
Linh
|
K33
|
26
|
Đường bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành
phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh)
|
0,43
|
|
0,43
|
0,31
|
|
|
0,12
|
P. Thạch Linh
|
K34
|
27
|
Nâng cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà
Huy Tập đến đường Lê Duẩn)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Đại Nài, Hà
Huy Tập
|
K35
|
28
|
Xây dựng đường giao thông từ đường Đồng Môn ra
vùng Ghè
|
0,57
|
|
0,57
|
0,54
|
|
|
0,03
|
Xã Đồng Môn
|
K36
|
29
|
Nâng cấp đường trục thôn từ Trường Mầm Non xã Đồng
Môn (cơ sở 1) đến hạ tầng khu dân cư Giếng Đồng, xã Đồng Môn
|
0,53
|
|
0,53
|
0,30
|
|
|
0,23
|
Xã Đồng Môn
|
K37
|
30
|
Nâng cấp, cải tạo Cầu Mương và chỉnh trang đường
Phan Đình Phùng (đoạn từ cầu Mương đến đường Nguyễn Trung Thiên)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Tân Giang
|
K38
|
31
|
Đường Lê Duẩn (đoạn từ đường Nguyễn Hoành Từ đến
đường Đội Cung)
|
0,41
|
|
0,41
|
0,25
|
|
|
0,16
|
Phường Đại Nài
|
K39
|
32
|
Đường giao thông nối từ đường Trần Phú đến đường
quy hoạch Tổ dân phố Hợp Tiến, phường Thạch Linh
|
2,53
|
|
2,53
|
2,20
|
|
|
0,33
|
Phường Thạch Linh
|
K40
|
33
|
Nâng cấp tuyến đường Phan Đình Giót (đoạn từ đường
Hà Tôn Mục đến đường Phan Đình Phùng).
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Nam Hà
|
K41
|
34
|
Nâng cấp đường Đồng Quế (Đường Võ Liêm Sơn kéo
dài)
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Phường Nam Hà
|
K42
|
35
|
Xây dựng đường Xô Viết Nghệ Tĩnh kéo dài về phía
Đông (Đường 70 Kéo dài, điểm đầu từ Km0+000 giao với đường Nguyễn Công Trứ,
điểm cuối địa phận giáp ranh với huyện Thạch Hà)
|
29,26
|
|
29,26
|
15,42
|
|
|
13,84
|
Phường Thạch Quý,
xã Thạch Hưng. Xã Đồng Môn
|
K43
|
36
|
Nâng cấp, chỉnh trang đường Nam Ngạn (đoạn từ Cầu
Vồng đến ngõ 8)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Phường Tân Giang
|
K44
|
37
|
Đường Trung Tiết (đoạn từ đường Nguyễn Huy Tự đến
đường Nguyễn Công Trứ), thành phố Hà Tĩnh
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Bắc Hà
|
K45
|
38
|
Chỉnh trang, nâng cấp vỉa hè và hệ thống hạ tầng
kỹ thuật đường Vũ Quang (đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Đông)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Phường Thạch Linh
|
K46
|
39
|
Mở rộng nút giao thông đường Nguyễn Biểu và Hà
Huy Tập (tên cũ: Mở rộng của đường Hà Huy Tập và Nguyễn Biểu)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TDP 2, Phường Nam
Hà
|
K47
|
40
|
Chỉnh trang nút giao thông đường Nguyễn Biểu và đường
Hà Tôn Mục (tên cũ: Mở rộng của đường 26/3 và Nguyễn Biểu)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TDP 9, Phường Nam
Hà
|
K48
|
41
|
Nâng cấp, chỉnh trang tuyến đường trải nghiệm
nông thôn mới từ thôn Liên Nhật đi thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Thôn Liên Nhật,
Liên Hà xã Thạch Hạ
|
K49
|
42
|
Dự án Đường từ Khu dân cư Đông Tiến đến thôn Hồng
Hà, xã Thạch Trung
|
0,45
|
|
0,45
|
0,30
|
|
|
0,15
|
Thôn Đông Tiến,
thôn Hồng Hà xã Thạch Trung
|
K50
|
43
|
Nâng cấp đường Nguyễn Công Trứ (đoạn từ đường
Nguyễn Du đến đường Nguyễn Huy Lung)
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Nguyễn Du,
phường Thạch Quý
|
K51
|
I.1.2
|
Đất thủy lợi
|
3,51
|
0,25
|
3,26
|
3,00
|
|
|
0,26
|
|
|
1
|
Kênh tiêu thoát lũ khu đồng Ngọ Vinh
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
TDP 2, phường Nguyễn
Du
|
K52
|
2
|
Kênh mương phường Hà Huy Tập
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
TDP 3+4+5 phường
Hà Huy Tập
|
K85
|
3
|
Kênh tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8
|
0,50
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
K53
|
4
|
Mương thoát nước vùng Cầu Côi
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
K55
|
5
|
Nâng cấp tuyến mương tiêu thoát lũ từ Ngõ 200, đường
Nguyễn Trung Thiên ra Kênh T8.
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
K56
|
6
|
Mương chống ngập úng từ đường về thôn Tiến Hưng đến
Đập Phụ Lão
|
0,66
|
|
0,66
|
0,60
|
|
|
0,06
|
xã Thạch Hưng
|
K57
|
7
|
Mương thoát nước đường Hải Thượng Lãn Ông nối từ
kênh T7 đến Hào Thành
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Bắc Hà, Tân
Giang
|
K58
|
8
|
Mương, Vỉa hè, phía tây đường Nguyễn Trung Thiên
(Đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Thạch Quý
|
K59
|
9
|
Mương thoát nước từ thôn Thượng, thôn Đồng Đoài
ra đập Nhật, xã Thạch Hạ
|
0,10
|
|
0,10
|
0,03
|
|
|
0,07
|
Xã Thạch Hạ
|
K60
|
10
|
Mương tiêu úng, thoát lũ xã Thạch Bình (giai đoạn
1)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Thạch Bình
|
K61
|
11
|
Hệ thống kênh tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp
xã Thạch Trung
|
0,10
|
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,03
|
Đoài Thịnh, Bắc
Quang, xã Thạch Trung
|
K62
|
I.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2,55
|
|
2,55
|
1,65
|
|
|
0,90
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Bảo tàng
|
2,55
|
|
2,55
|
1,65
|
|
|
0,90
|
Phường Nguyễn Du
|
K63
|
I.1.4
|
Đất cơ sở y tế
|
4,09
|
|
4,09
|
0,28
|
|
|
3,81
|
|
|
1
|
Trạm Y tế Đồng Môn
|
0,28
|
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Thôn Thắng Lợi xã
Đồng Môn
|
K64
|
2
|
Đất xây dựng cơ sở Y tế
(Bệnh viện Vinmec Thiện Tâm Hà Tĩnh)
|
3,69
|
|
3,69
|
|
|
|
3,69
|
Phường Thạch Quý, xã
Thạch Hưng
|
K65
|
3
|
Trạm y tế phường Hà Huy Tập
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Phường Hà Huy Tập
|
K66
|
I.1.5
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
24,23
|
|
24,23
|
22,09
|
|
|
2,14
|
|
|
1
|
Mở rộng trường THCS Phường Nam Hà
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Phường Nam Hà
|
K68
|
2
|
Thành phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh
|
22,54
|
|
22,54
|
20,50
|
|
|
2,04
|
Phường Nguyễn Du
|
K69
|
3
|
Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới
|
1,44
|
|
1,44
|
1,44
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
K70
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Hạ
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
K71
|
I.1.6
|
Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân thể thao, khu vui chơi thôn Bình Yên
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
K72
|
I.1.7
|
Đất công trình năng lượng
|
4,13
|
|
4,13
|
4,08
|
|
|
0,05
|
|
|
1
|
Di dời đường điện trung tâm hành chính tỉnh
|
4,00
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
K75
|
2
|
Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng
cao chất lượng điện áp khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2022; Xây dựng, cải tạo
đường dây 372E18.1 để cấp điện mạch vòng nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
|
0,05
|
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,01
|
Phường Đại Nài, Thạch
Linh; xã Thạch Hạ
|
K77
|
3
|
Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để
chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
|
0,04
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,01
|
Phường Văn Yên, Thạch
Hưng, Thạch Hạ, Thạch Trung, Thạch Quý, Thạch Linh
|
K78
|
4
|
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và
TBA để chống quá tải, giảm tổn thật điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực
thành phố Hà Tĩnh năm 2024
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Phường Nguyễn Du,
xã Thạch Bình, Thạch Hạ và xã Thạch Trung
|
K79
|
5
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương
án đa chia - đa nối (MDMC)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Thạch Hạ
|
K80
|
I.1.8
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,41
|
|
0,41
|
0,25
|
|
|
0,16
|
|
|
1
|
Xây dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn
thành phố
|
0,41
|
|
0,41
|
0,25
|
|
|
0,16
|
Xã Đồng Môn, Thạch
Bình, Thạch Hạ, Thạch Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên
|
K82
|
I.1.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
|
1
|
Mở rộng Võ Miếu
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Phường Tân Giang
|
K83
|
I.1.10
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Cồn Bóng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Phường Hà Huy Tập
|
K84
|
I.1.11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức xã hội
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
|
|
1
|
Mở rộng Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo
trợ xã hội tại xã Thạch Hạ
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Xã Thạch Hạ
|
K86
|
I.1.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Vạn Hạnh
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thạch Trung
|
K87
|
2
|
Mở rộng khuôn viên giáo xứ Chân Thành
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Trung
|
K88
|
I.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,64
|
|
0,64
|
0,39
|
|
|
0,25
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Hà
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thôn Hồng Hà, xã
Thạch Trung
|
K90
|
2
|
Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Tân Phú
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Tân Phú, xã
Thạch Trung
|
K91
|
3
|
Nhà Văn Hóa Tiền Tiến
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Thôn Tiền Thiến xã
Đồng Môn
|
K93
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Tiền Phong, phường
Thạch Quý
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
K94
|
I.3
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
40,18
|
38,90
|
1,28
|
0,06
|
|
|
1,22
|
|
|
1
|
Công viên trung tâm thành phố
|
40,00
|
38,90
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Phường Đại Nài,
phường Nam Hà
|
K95
|
2
|
Tiểu công viên số 3 (kết hợp Nâng cấp, tôn tạo Giếng
Chùa cổ phường Văn Yên)
|
0,18
|
|
0,18
|
0,06
|
|
|
0,12
|
Phường Văn Yên
|
K166
|
I.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
203,74
|
1,60
|
202,14
|
146,33
|
|
|
55,81
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đồng Cầu
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thôn Kinh Nam, Xã
Thạch Hưng
|
K96
|
2
|
Khu dân cư Cầu Ngan
|
4,89
|
|
4,89
|
4,76
|
|
|
0,13
|
Thôn Liên Thanh,
Tân Học, xã Thạch Hạ
|
K97
|
3
|
Khu tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng
Môn)
|
3,64
|
|
3,64
|
3,54
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hưng
|
K99
|
4
|
Khu đô thị 2 bên đường Ngô Quyền
|
42,79
|
|
42,79
|
33,06
|
|
|
9,73
|
Xã Thạch Trung
|
K101
|
5
|
Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch
Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
22,60
|
|
22,60
|
10,55
|
|
|
12,05
|
Xã Thạch Trung
|
K102
|
6
|
Đất ở mới xen dắm tại các xóm
|
4,17
|
|
4,17
|
2,00
|
|
|
2,17
|
Xã Thạch Hạ
|
K103
|
7
|
Hạ tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà
|
0,57
|
|
0,57
|
0,38
|
|
|
0,19
|
Thôn Hồng Hà, xã
Thạch Trung
|
K104
|
8
|
Hạ tầng phía Tây thôn Tân Học, xã Thạch Hạ
|
4,50
|
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
K106
|
9
|
Xen dắm đất ở 9 thôn
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
K111
|
10
|
Hạ tầng khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh
Phú xã Thạch Trung (giai đoạn 3)
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xóm Thanh Phú, xã
Thạch Trung
|
K107
|
11
|
Hạ tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến (giai
đoạn 3)
|
2,50
|
1,60
|
0,90
|
0,71
|
|
|
0,19
|
Xóm Đông Tiến, xã
Thạch Trung
|
K108
|
12
|
Khu đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh
thái Nam Cầu Phủ
|
49,91
|
|
49,91
|
32,70
|
|
|
17,21
|
Xã Thạch Bình
|
K109
|
13
|
Khu đô thị mới phía Nam Cầu Cày, xã Thạch Trung
|
20,74
|
|
20,74
|
13,01
|
|
|
7,73
|
Thạch Trung
|
K110
|
14
|
Hạ tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến
Giang, xã Đồng Môn
|
2,10
|
|
2,10
|
2,00
|
|
|
0,10
|
X. Đồng Môn
|
K113
|
15
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung
|
3,05
|
|
3,05
|
2,90
|
|
|
0,15
|
X. Thạch Trung
|
K114
|
16
|
Hạ tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, xã
Thạch Hưng
|
4,10
|
|
4,10
|
4,10
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
K115
|
17
|
Hạ tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn
|
2,85
|
|
2,85
|
2,85
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
K116
|
18
|
Hạ tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã
Thạch Hưng
|
2,50
|
|
2,50
|
2,45
|
|
|
0,05
|
Xã Thạch Hưng
|
K117
|
19
|
Hạ tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã
Thạch Hưng
|
4,51
|
|
4,51
|
4,51
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
K118
|
20
|
Hạ tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình
|
2,51
|
|
2,51
|
2,21
|
|
|
0,30
|
Xã Thạch Bình
|
K119
|
21
|
Hạ tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình
|
1,60
|
|
1,60
|
1,50
|
|
|
0,10
|
Bình Lý, Thạch
Bình
|
K121
|
22
|
Khu dân cư xen dắm thôn Liên Hà (Giai đoạn 2)
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Thạch Hạ
|
K129
|
23
|
Hạ tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, xã Thạch
Hạ
|
3,00
|
|
3,00
|
2,95
|
|
|
0,05
|
Tân Học, xã Thạch
Hạ
|
K122
|
24
|
Hạ tầng dân cư Trung Tiến, xã Đồng Môn
|
2,20
|
|
2,20
|
2,15
|
|
|
0,05
|
Trung Tiến, Đồng
Môn
|
K123
|
25
|
Hạ tầng khu dân cư Liên Phú
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
K124
|
26
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bường, xã Thạch Hưng
|
3,66
|
|
3,66
|
3,56
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hưng
|
K125
|
27
|
Khu nhà ở xã hội tại xã Thạch Trung
|
9,00
|
|
9,00
|
5,10
|
|
|
3,90
|
Xã Thạch Trung, phường
Nguyễn Du
|
K126
|
28
|
Khu dân cư xen dắm thôn Đoài Thịnh, xã Thạch
Trung
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
K127
|
I.5
|
Đất ở tại đô thị
|
84,79
|
2,36
|
82,43
|
62,68
|
|
|
19,75
|
|
|
1
|
Khu đô thị tại thành phố Hà Tĩnh
|
6,03
|
|
6,03
|
3,22
|
|
|
2,81
|
phường Nguyễn Du
|
K130
|
2
|
Dự án hạ tầng khu dân cư khối phố Trung Đình, phường
Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Phường Thạch Quý
|
K131
|
3
|
Dự án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông
|
7,20
|
|
7,20
|
6,70
|
|
|
0,50
|
Phường Thạch Linh,
thành phố Hà Tĩnh
|
K132
|
4
|
Dự án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7
|
4,54
|
|
4,54
|
3,15
|
|
|
1,39
|
Khu Đồng Dài, Phường
Hà Huy Tập
|
K134
|
5
|
Khu đất phía Đông bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
K137
|
6
|
Khu đô thị tại xã Thạch Trung
|
20,75
|
|
20,75
|
9,20
|
|
|
11,55
|
xã Thạch Trung,
Phường Nguyễn Du
|
K138
|
7
|
Khu đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh
|
10,18
|
|
10,18
|
9,06
|
|
|
1,12
|
Phường Thạch Quý
|
K139
|
8
|
Đất ở mới (Xen dắm)
|
1,41
|
|
1,41
|
0,84
|
|
|
0,57
|
Phường Đại Nài
|
K142
|
9
|
Xen dắm khu dân cư Tổ 2, 6
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
TDP 2,6, Phường
Nguyễn Du
|
K147
|
10
|
Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh
|
1,59
|
|
1,59
|
1,49
|
|
|
0,10
|
P. Thạch Linh
|
K148
|
11
|
Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du
|
1,31
|
|
1,31
|
1,13
|
|
|
0,18
|
P. Nguyễn Du
|
K149
|
12
|
Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du
|
2,50
|
2,36
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Phường Thạch Quý
|
K150
|
13
|
Khu dân cư tổ dân phố 8 (vị trí 1,3,4,6,7)
|
4,31
|
|
4,31
|
4,31
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
K151
|
14
|
Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường
Thạch Linh
|
4,21
|
|
4,21
|
3,79
|
|
|
0,42
|
P. Thạch Linh
|
K153
|
15
|
Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường
Thạch Quý
|
4,15
|
|
4,15
|
4,15
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
K154
|
16
|
Hạ tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý
|
5,07
|
|
5,07
|
4,92
|
|
|
0,15
|
Bắc Quý, Thạch Quý
|
K155
|
17
|
Hạ tầng khu dân cư Đồi Mốt
|
2,00
|
|
2,00
|
1,86
|
|
|
0,14
|
Phường Thạch Linh,
xã Thạch Trung
|
K156
|
18
|
Hạ tầng khu dân cư Hợp Tiến
|
1,00
|
|
1,00
|
0,92
|
|
|
0,08
|
Phường Thạch Linh
|
K157
|
19
|
Hạ tầng khu dân cư khối phố 8, Ngõ 63 đường Lê
Duy Điểm (giai đoạn 1), phường Đại Nài
|
2,04
|
|
2,04
|
2,04
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
K158
|
20
|
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 2, phường Đại Nài
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Phường Đại Nài
|
K159
|
21
|
Hạ tầng khu dân cư tại ngõ 164, đường Trần Phú,
phường Nguyễn Du
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
K160
|
22
|
Hạ tầng khu dân cư khối phố Trung Đình, phường Thạch
Quý
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
K161
|
I.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,85
|
|
0,85
|
0,80
|
|
|
0,05
|
|
|
1
|
Trung tâm hành chính xã Thạch Trung
|
0,85
|
|
0,85
|
0,80
|
|
|
0,05
|
Xã Thạch Trung
|
K162
|
I.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
0,92
|
|
|
0,08
|
|
|
1
|
Trụ sở Đài truyền hình
|
1,00
|
|
1,00
|
0,92
|
|
|
0,08
|
Phường Thạch Linh
|
K163
|
I.8
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1
|
Mở rộng hồ Công Đoàn
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TDP 1, phường Bắc
Hà
|
K164
|
I.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất thủy lợi
|
88,16
|
|
88,16
|
1,44
|
|
|
86,72
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ
|
88,16
|
|
88,16
|
1,44
|
|
|
86,72
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
K167
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
85,83
|
0,90
|
84,93
|
32,31
|
|
|
52,62
|
|
|
II.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,00
|
|
13,00
|
13,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình chuyển đổi đất lúa sang NTTS ở xứ đồng Đập
Mậu
|
8,00
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
K168
|
2
|
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS ở
xứ đồng Đập Cu
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
K169
|
II.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,10
|
|
7,10
|
1,00
|
|
|
6,10
|
|
|
1
|
Các khu vực xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả
công nghệ cao
|
6,10
|
|
6,10
|
|
|
|
6,10
|
Xã Đồng Môn, xã Thạch
Hạ
|
K170
|
2
|
Mô hình chăn nuôi bò nhốt
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
K202
|
II.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
60,79
|
|
60,79
|
15,41
|
|
|
45,38
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của sở
Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Hà Tĩnh cũ)
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Phường Bắc Hà
|
K171
|
2
|
Khu du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng
khu du lịch dịch vụ, sinh thái ven sông tại vùng Đồng Ghè, xã Thạch Hạ)
|
46,44
|
|
46,44
|
8,05
|
|
|
38,39
|
Đồng Ghè, xã Thạch
Hạ
|
K172
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Cty
CP Xây dựng và KD tổng hợp Hùng Hằng cũ)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Khu đô thị Bắc, P.
Nguyễn Du
|
K173
|
4
|
Khu đất thu hồi của nhà khách Hương Sen
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Phường Tân Giang
|
K174
|
5
|
Khu đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị:
Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh)
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Phường Tân Giang
|
K175
|
6
|
Khu đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam
|
0,88
|
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
Phường Nguyễn Du
|
K176
|
7
|
Khu đất thu hồi của Công ty CP Vật tư nông nghiệp
Hà Tĩnh
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Phường Nguyễn Du
|
K177
|
8
|
Dự án khu sinh hoạt văn hóa, phơi sấy và trụ sở
HTX bánh đa nem Thạch Hưng
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
K178
|
9
|
Khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác)
|
0,73
|
|
0,73
|
|
|
|
0,73
|
xã Đồng Môn
|
K179
|
10
|
Chuyển mục đích đất sản xuất phi nông nghiệp sang
đất thương mại dịch vụ phường Hà Huy Tập
|
1,57
|
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Phường Hà Huy Tập
|
K180
|
11
|
Dự án Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp cửa hàng
kinh doanh xăng dầu Giang Nam tại xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh
|
0,91
|
|
0,91
|
0,84
|
|
|
0,07
|
Xã Thạch Trung
|
K181
|
12
|
Đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 2
|
0,85
|
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
K182
|
13
|
Dự án Tổ hợp văn phòng làm việc và thương mại dịch
vụ MIPEC Hà Tĩnh của Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân Đội
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
K183
|
14
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Phường Bắc Hà
|
K184
|
15
|
Đất thương mại dịch vụ phía Nam đường Ngô Quyền
(Đối diện BVĐK TTH)
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
K185
|
16
|
Dự án đất thương mại dịch vụ phường Nguyễn Du
|
1,14
|
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
K186
|
17
|
Dự án xây dựng kho thương mại tổng hợp tại Hà
Tĩnh
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
K187
|
18
|
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công
ty CP Đức Thành Thắng; Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc)
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Phường Nguyễn Du
|
K188
|
19
|
Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Công
ty CP TECCO Hà Tĩnh, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, khu đô thị Bắc)
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Khu đô thị Bắc,
phường Nguyễn Du
|
K189
|
II.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,94
|
0,90
|
4,04
|
2,90
|
|
|
1,14
|
|
|
1
|
Các dự án SXKD tại cụm công nghiệp Thạch Đồng
|
2,04
|
0,90
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
Xã Đồng Môn
|
K190
|
2
|
Khu sản xuất kinh doanh xã Thạch Bình
|
2,90
|
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
K191
|
III
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
61,21
|
2,74
|
58,47
|
8,54
|
|
|
49,93
|
|
|
III.1
|
Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao
|
0,72
|
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
|
|
1
|
Tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân
tạo kết hợp tiểu công viên tại TDP 1
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Hà Huy Tập
|
K192
|
2
|
Chuyển mục đích nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể
thao
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Phường Nam Hà
|
K193
|
3
|
Sân thể thao TDP 6
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Bắc Hà
|
K194
|
4
|
Tổ hợp dịch vụ thể thao tại phường Văn Yên
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
Phường Văn Yên
|
K195
|
5
|
Sân thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Bắc Hà
|
K196
|
III.2
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,40
|
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
|
|
1
|
Khu vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường
Hà Huy Tập)
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Phường Hà Huy Tập
|
K198
|
2
|
Đất khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước
|
2,22
|
|
2,22
|
|
|
|
2,22
|
Xã Thạch Trung
|
K200
|
3
|
Tiểu công viên
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Thạch Hưng
|
K201
|
III.3
|
Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức,
chuyển mục đích sử dụng đất)
|
16,13
|
0,34
|
15,79
|
3,77
|
|
|
12,02
|
|
|
1
|
Đất ở mới (Xen dắm NVH cũ Hoà Bình, Đồng Tiến, Đồng
Liên)
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Đồng Môn
|
K253
|
2
|
Xen dắm các xóm
|
1,35
|
|
1,35
|
|
|
|
1,35
|
Xã Thạch Trung
|
K204
|
3
|
Xen dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Thạch Bình
|
K205
|
4
|
Xen dắm vùng Hậu Thượng (giao đất)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hưng, phường
Thạch Quý
|
K105
|
5
|
Khu dân cư Đồng Vường (Giao đất)
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
K206
|
6
|
Hạ tầng dân cư tuyến 2 phía Tây đường Hà Huy Tập
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Xã Thạch Bình
|
K207
|
7
|
Xen dắm các thôn
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Thạch Hưng
|
K208
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm
cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa
đất có đất ở) sang đất ở nông thôn
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Các xã trên địa
bàn Thành Phố
|
K209
|
9
|
Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các xã
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
Các xã trên địa
bàn Thành Phố
|
K210
|
10
|
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông
thôn (các thửa đất xen kẹt không liền kề)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Các xã
|
K211
|
11
|
Xen dắm đất ở Đông Tiến, Tân Trung, Thanh phú,
Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Thạch Trung
|
K212
|
12
|
Khu Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch
Đồng tại xóm Liên Công, xã Đồng Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ)
|
0,92
|
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
Xã Đồng Môn
|
K213
|
13
|
Khu dân cư Đồi Quang
|
1,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
K214
|
14
|
Hạ tầng khu dân cư Sác giá, thôn Đức Phú xã Thạch
Trung
|
0,65
|
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
Thôn Đức Phú, xã
Thạch Trung
|
K215
|
15
|
Khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2)
|
1,90
|
|
1,90
|
1,52
|
|
|
0,38
|
Xã Thạch Hạ, Đồng
Môn
|
K216
|
16
|
Hạ tầng dân cư phía Nam đường Nguyễn Du
|
1,59
|
|
1,59
|
|
|
|
1,59
|
xã Thạch Hưng
|
K217
|
III.4
|
Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức,
chuyển mục đích sử dụng đất)
|
34,69
|
2,40
|
32,29
|
3,95
|
|
|
28,34
|
|
|
1
|
Khu dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Phường Thạch Quý
|
K219
|
2
|
Hạ tầng xen dắm dân cư các khối phố cũ
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Nam Hà
|
K220
|
3
|
Xen dắm khu dân cư Hợp Tiến
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Thạch Linh
|
K221
|
4
|
Khu dân cư Đại Đồng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Thạch Linh
|
K222
|
5
|
Villa BMC- Việt Trung
|
4,69
|
|
4,69
|
|
|
|
4,69
|
Phường Đại Nài
|
K223
|
6
|
Đền bù hộ bị ảnh hưởng bởi đất TCLN tại khu vực
Đê cầu phủ (Đất cây lâu năm và đất ở)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Đại Nài
|
K224
|
7
|
Giao đất khu dân cư TDP 2; KDC xen dắm TDP 6
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Phường Nguyễn Du
|
K225
|
8
|
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 3, 4, 6, 7, Bàu Rạ
(Giao đất)
|
3,71
|
|
3,71
|
|
|
|
3,71
|
Phường Hà Huy Tập
|
K226
|
9
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bàu Rạ
|
2,98
|
|
2,98
|
|
|
|
2,98
|
Phường Hà Huy Tập
|
K141
|
10
|
Hạ tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông
kéo dài (giao đất)
|
2,81
|
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
Phường Thạch Quý,
Tân Giang
|
K227
|
11
|
Đất ở mới Tổ 3,4,7 phường Hà Huy Tập
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Hà Huy Tập
|
K228
|
12
|
Đất ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Trần Phú
|
K254
|
13
|
Khu xen dắm dân cư TDP Nhật Tân
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Phường Thạch Linh
|
K229
|
14
|
Khu hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở, tái định cư,
tách hộ các Tổ dân phố 1, 2, 3, 5, 7, 8, khu trung tâm HC phường và trụ sở
UBND phường Nam Hà (cũ)
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
Phường Nam Hà
|
K230
|
15
|
Hạ tầng khu dân cư phía tây, trường THCS Lê Văn
Thiêm phường Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh
|
2,70
|
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
Phường Hà Huy Tập
|
K231
|
16
|
Đất ở xen dắm TDP Tâm Quý, Bắc Quý
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Thạch Quý
|
K232
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm
cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa
đất có đất ở) sang đất ở đô thị
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Các phường
|
K233
|
18
|
Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các phường
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Các phường
|
K234
|
19
|
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở
đô thị (các thửa đất xen kẹt không liền kề)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Các phường
|
K235
|
20
|
Khu dân cư Đồng Trọt
|
0,66
|
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
Phường Thạch Quý
|
K236
|
21
|
Xen dắm dân cư (nhiều vị trí)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Đại Nài
|
K237
|
22
|
Xen dắm tổ dân phố 3
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Trần Phú
|
K238
|
23
|
Đấu giá đất ở đô thị Khu quy hoạch TĐC vị trí 2
phục vụ dự án TTTM và Nhà ở Vincom
|
0,83
|
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
Phường Hà Huy Tập
|
K239
|
24
|
Đấu giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa
|
2,80
|
2,40
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Phường Thạch Linh
|
K240
|
25
|
Hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập
|
0,95
|
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
phường Hà Huy Tập
|
K241
|
26
|
Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ
110KV và 220KV
|
3,45
|
|
3,45
|
3,00
|
|
|
0,45
|
Phường Thạch Linh
|
K242
|
27
|
Đấu giá đất ở tại phường Trần Phú
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Phường Trần Phú
|
K243
|
28
|
Đất ở từ đất trường dạy nghề
|
0,98
|
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
Phường Văn Yên
|
K244
|
29
|
Đất ở từ đất thu hồi của Công ty TNHH Du lịch
Thương mại Khánh Hà
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Phường Hà Huy Tập
|
K246
|
III.5
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Xây dựng Chùa Vạn Nghiêu
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Thạch Bình
|
K248
|
III.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Đồng Môn
|
K249
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Quyết Tiến từ trạm y tế
cũ
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Đồng Môn
|
K250
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Minh Tiến
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Thạch Hạ
|
K251
|
III.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,62
|
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên)
|
0,62
|
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
Phường Văn Yên
|
K252
|
III.8
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
1
|
Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ Núi Nài
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Đại Nài
|
K255
|
III.9
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Mầm non Văn Yên
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Phường Văn Yên
|
K256
|
III.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
1
|
Cho thuê đất công ích
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Thạch Bình
|
K186
|
TỔNG 226 CT,DA
|
715,00
|
62,79
|
652,21
|
316,70
|
|
|
335,51
|
|
|
Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2024 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
655
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|