Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2610/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2610/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 29
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỒNG
VĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 02/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
2776/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch
sử dụng đất huyện Đồng Văn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 4621/TTr- STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng
Văn với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng
Văn, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
c) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
d) Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Tổ chức kiểm tra, giám sát
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn;
b) Định kỳ tổng hợp báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3.
1. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr.Tỉnh uỷ;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin–Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
PHỤ BIỂU SỐ 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH:
(Kèm theo quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
ST T
Chỉ
tiê u sử dụn g đ ất
Mã
Tổn g
d iện tíc h
Diệ n tíc h ph ân theo đ ơ n vị
h àn h c h ín h
TT Đồng Văn
TT P h ó Bản g
Xã Sủn g
Tr ái
Xã Lũn g
Th ầu
Xã P h ố
Là
Xã M á Lé
Xã Lũn g
Cú
Xã Vần Chải
Xã Sủn g
Là
Xã S ản g Tủn g
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 ) = ( 5 ) + ( 6 ) + …
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
( 10 )
( 11 )
( 12 )
( 13 )
( 14 )
( 15 )
I
LOẠI ĐẤ T
1
Đất n ôn g n gh iệp
NN P
35.036,87
1.914,81
946,15
2.348,06
1.229,87
1.135,16
3.553,59
2.979,32
1.799,72
1.155,63
2.021,08
T rong
đó:
1.1
Đấ t t rồng lúa
L U A
795,72
184,95
30,73
-
3,80
52,52
143,43
106,31
-
2,11
-
T rong
đ ó: Đ ất c huyê n
trồng lúa nư ớ c
L UC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nư ớ c c òn lại
L UK
795,72
184,95
30,73
-
3,80
52,52
143,43
106,31
-
2,11
-
Đất trồng lúa nư ơ ng
L UN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đấ t t rồng c â y h à n g
nă m khác
HNK
15.258,74
752,20
256,44
1.592,68
627,56
362,38
1.329,17
1.391,28
864,03
437,89
820,37
1.3
Đấ t t rồng c â y lâu nă m
C L N
287,65
11,79
45,40
7,24
0,69
1,63
12,61
27,11
38,37
3,52
7,16
1.4
Đấ t rừn g phòn g hộ
RP H
17.959,60
733,97
590,27
724,94
590,28
716,33
1.963,28
1.414,89
881,51
646,55
1.184,99
1.5
Đấ t rừn g đặ c dụn g
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đấ t rừn g sả n
x uấ t
RS X
683,91
219,55
23,30
19,40
7,55
1,80
105,09
37,77
15,23
63,97
2,36
T rong
đó: đất c ó rừ ng sản
x uất l à rừ ng tự nhiên
RSN
140,56
15,81
14,50
4,87
5,59
2,12
5,95
16,23
13,12
10,76
-
1.7
Đấ t nuôi
trồng thủ y sả n
NT S
7,77
3,06
0,01
-
-
0,50
0,02
1,97
-
0,21
-
1.8
Đấ t l à m m uối
L MU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
43,48
9,29
-
3,79
-
-
-
-
0,58
1,38
6,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.644,19
245,76
55,70
96,33
65,39
52,56
120,11
134,55
60,27
80,59
59,70
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
30,34
16,72
3,82
-
-
-
8,38
1,42
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
2,22
1,60
0,27
-
-
0,05
0,05
0,05
-
0,05
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
15,69
9,87
0,40
-
-
-
-
0,79
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,14
1,37
0,65
-
0,06
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
52,43
-
0,03
-
-
0,79
-
-
-
-
0,55
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
6,48
3,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
789,51
127,25
30,36
47,06
11,13
21,71
52,01
78,50
32,73
44,92
31,61
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
DTL
23,79
4,46
0,42
3,41
0,14
-
0,08
1,73
0,57
2,01
1,44
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,96
2,92
0,18
-
-
-
0,03
0,08
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
4,50
1,99
0,29
0,11
0,10
0,12
0,17
0,16
0,27
0,09
0,10
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
33,54
7,37
1,27
1,47
1,05
1,69
1,97
1,76
1,11
1,46
1,28
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0,41
0,27
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,64
0,29
0,19
0,21
-
0,18
0,20
0,02
0,24
0,01
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
1,45
0,41
0,16
0,02
0,31
-
0,07
0,01
0,03
0,14
0,03
-
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
9,96
1,62
-
-
-
-
0,32
7,45
-
0,02
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,30
-
1,46
0,03
-
-
-
-
-
-
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6,10
0,27
-
-
-
-
-
5,82
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
33,69
8,97
0,75
0,07
-
0,71
-
2,68
1,56
2,38
3,86
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
Đất chợ
DXH DCH
0,03
9,40
-
0,52
-
1,06
-
0,08
-
-
-
0,14
-
0,08
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,40
0,52
1,06
0,08
-
0,14
0,08
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,17
0,31
-
0,24
0,05
0,04
0,05
0,21
0,16
0,29
0,38
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,54
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
544,22
-
-
46,75
53,31
25,15
36,78
22,92
26,22
34,46
26,82
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
71,83
57,10
14,73
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,79
2,09
0,71
0,30
0,34
0,75
0,48
0,39
0,23
0,13
0,21
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,96
0,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,98
0,95
0,02
-
-
-
-
3,85
-
-
0,02
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
101,98
23,46
3,80
1,97
-
3,75
21,39
24,99
0,93
0,74
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,04
-
-
-
0,51
0,33
0,97
0,08
0,00
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3,89
0,12
0,92
-
-
-
-
1,35
-
-
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
8.627,19
538,64
45,48
478,04
195,10
203,35
573,56
277,94
153,36
614,17
779,11
II
Khu chức năng
3
Đất đô thị
KDT
3.746,53
2.699,21
1.047,33
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
1.083,37
196,74
76,13
7,24
4,49
54,15
156,03
133,41
38,37
5,63
7,16
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất)
KLN
18.643,50
953,52
613,57
744,34
597,83
718,13
2.068,37
1.452,66
896,74
710,52
1.187,35
6
Khu du lịch
KDL
10,49
2,16
-
-
-
-
0,32
7,45
-
0,02
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
KBT
27.270,69
1.492,16
659,05
1.222,37
792,93
921,48
2.641,93
1.730,60
1.050,10
1.324,69
1.966,46
9
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
DTC
71,83
57,10
14,73
10
Khu thương mại dịch vụ
KTM
15,69
9,87
0,40
-
-
-
-
0,79
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
544,22
-
-
46,75
53,31
25,15
36,78
22,92
26,22
34,46
26,82
13
Khu ở,làng nghề, sản xuất
phi công nghiệp nông thôn
KON
2,14
1,37
0,65
-
0,06
-
-
-
-
-
-
PHỤ BIỂU SỐ 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH: (CÁC
XÃ TIẾP THEO)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tả Phìn
Xã Tả Lủng
Xã Lũng Phìn
Xã Phố Cáo
Xã Sà Phìn
Xã Sính Lủng
Xã Lũng Táo
Xã Thài Phìn Tủng
Xã Hố Quáng Phìn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +…
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
35.036,87
1.908,00
2.305,18
1.328,69
3.337,66
875,57
1.681,79
1.303,34
1.649,38
1.563,89
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
795,72
3,95
3,22
-
150,39
-
-
7,35
106,97
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
795,72
3,95
3,22
-
150,39
-
-
7,35
106,97
-
Đất trồng lúa nương
LUN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15.258,74
626,91
818,00
944,38
1.276,35
420,75
702,59
548,23
885,85
601,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
287,65
1,69
26,26
46,17
9,63
5,23
16,61
1,64
13,65
11,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17.959,60
1.255,24
1.456,37
320,77
1.847,87
448,53
959,60
730,50
544,88
948,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
683,91
19,93
1,32
17,37
50,28
1,05
0,93
15,63
79,69
1,68
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
140,56
0,40
0,54
6,62
12,23
1,05
0,95
7,46
22,36
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,77
0,02
-
-
1,88
-
-
-
0,11
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
43,48
0,27
-
-
1,26
-
2,06
-
18,22
0,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.644,19
54,81
64,57
69,62
103,83
54,26
60,23
64,76
104,93
96,23
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
30,34
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2,22
-
-
-
0,05
0,05
-
0,05
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
15,69
-
4,24
0,11
-
0,28
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,14
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
52,43
-
-
-
-
-
-
-
-
51,06
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
6,48
-
0,50
-
-
-
-
-
2,45
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
789,51
27,26
35,03
34,17
46,75
28,60
26,37
34,29
59,01
20,73
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
657,77
24,07
32,52
25,82
38,79
21,54
21,17
31,15
53,26
16,23
-
Đất thủy lợi
DTL
23,79
0,41
-
0,57
2,43
1,01
0,94
0,46
2,78
0,93
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,96
-
0,12
-
0,23
0,01
0,02
0,17
-
0,20
-
Đất cơ sở y tế
DYT
4,50
-
0,11
0,30
0,13
0,12
0,11
0,16
0,10
0,09
-
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
DGD
33,54
1,21
1,08
1,82
1,51
1,06
1,57
1,42
1,38
2,06
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0,41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,64
0,18
0,12
0,11
0,05
0,09
0,26
-
0,48
0,01
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
1,45
-
0,04
0,08
0,04
0,01
0,01
0,01
0,05
0,03
-
Đất kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
9,96
-
-
-
0,01
0,54
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,30
0,67
-
-
0,10
-
-
0,02
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
33,69
0,72
1,00
1,36
2,80
1,90
1,96
0,91
0,96
1,12
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã
hội
DXH
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,40
-
0,04
4,11
0,67
2,30
0,33
-
-
0,07
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,17
0,21
-
0,33
-
0,38
0,30
0,04
0,04
0,14
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
544,22
25,95
23,63
34,71
40,86
24,57
30,20
27,86
40,21
23,83
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
71,83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,79
0,07
0,35
0,16
0,25
0,15
0,24
0,51
0,25
0,17
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,96
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,98
0,00
-
0,07
-
-
0,01
0,06
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
101,98
0,07
-
-
15,92
-
2,00
-
2,96
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,04
1,13
0,82
-
-
0,03
1,10
0,74
0,01
0,30
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,89
-
-
-
-
0,20
-
1,21
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
8.627,19
588,96
498,08
720,19
401,20
433,34
534,34
512,67
835,04
244,63
II
Khu chức năng
3
Đất đô thị
KDT
3.746,53
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)
KNN
1.083,37
5,64
29,48
46,17
160,02
5,23
16,61
8,99
120,62
11,25
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất)
KLN
18.643,50
1.275,17
1.457,69
338,14
1.898,15
449,58
960,53
746,13
624,57
950,52
6
Khu du lịch
KDL
10,49
-
-
-
0,01
0,54
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
KBT
27.270,69
1.864,13
1.955,77
1.058,33
2.299,35
882,93
1.494,87
1.258,79
1.459,61
1.195,14
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
71,83
10
Khu thương mại dịch vụ
KTM
15,69
-
4,24
0,11
-
0,28
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
544,22
25,95
23,63
34,71
40,86
24,57
30,20
27,86
40,21
23,83
13
Khu ở,làng nghề, sản xuất
phi công nghiệp nông thôn
KON
2,14
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
PHỤ BIỂU SỐ 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT:
(Kèm theo quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Đồng Văn
TT Phó Bảng
Xã Sủng Trái
Xã Lũng Thầu
Xã Phố Là
Xã Má Lé
Xã Lũng Cú
Xã Vần Chải
Xã Sủng Là
Xã Sảng Tủng
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
56,38
21,34
2,10
0,20
-
2,21
4,99
4,08
0,20
1,42
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,12
2,72
-
-
-
0,15
0,05
0,15
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
3,12
2,72
-
-
-
0,15
0,05
0,15
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
29,07
5,57
1,45
0,17
-
1,31
2,64
2,43
0,11
1,22
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,98
1,10
0,15
0,03
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,21
11,95
0,50
-
-
0,75
2,30
1,50
0,09
0,20
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,93
2,38
0,22
-
-
0,04
0,19
1,36
-
0,03
-
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,21
0,08
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,11
1,36
0,09
-
-
0,04
0,13
0,93
-
0,03
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,62
-
-
-
-
0,04
0,03
-
-
0,03
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,60
-
-
-
-
-
0,10
0,50
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
0,06
0,06
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,16
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,03
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
1,63
1,30
0,09
-
-
-
-
0,24
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,19
-
-
-
-
-
0,06
0,01
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,00
-
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
0,42
-
-
-
-
-
0,42
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,52
0,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ BIỂU SỐ 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT: (CÁC XÃ TIẾP THEO)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tả Phìn
Xã Tả Lủng
Xã Lũng Phìn
Xã Phố Cáo
Xã Sà Phìn
Xã Sính Lủng
Xã Lũng Táo
Xã Thài Phìn Tủng
Xã Hố Quáng Phìn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + ...
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
56,38
4,43
4,34
3,93
2,70
0,28
1,07
0,50
2,60
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,12
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
3,12
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
29,07
4,38
1,58
2,93
1,70
0,28
1,01
0,30
2,00
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,98
0,05
0,52
-
-
-
0,05
0,08
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22,21
-
2,24
1,00
0,95
-
0,01
0,12
0,60
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,93
0,13
-
0,52
-
-
0,06
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,11
0,02
-
0,51
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,62
0,02
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
1,63
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,01
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,19
0,06
-
-
-
-
0,06
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ BIỂU SỐ 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:
(Kèm theo quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
S TT
Chỉ tiê u
Mã
Tổn g d iện tíc h
Diệ n tíc h ph ân theo đ ơ n vị
h àn h c h ín h
TT Đồng Văn
TT P h ó Bản g
Xã Sủn g Tr ái
Xã Lũn g Th ầu
Xã P h ố Là
Xã M á Lé
Xã Lũn g Cú
Xã Vần Chải
Xã Sủn g Là
Xã S ản g Tủn g
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 ) = ( 5 ) + ( 6 ) …
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
( 10 )
( 11 )
( 12 )
( 13 )
( 14 )
1
Đất n ôn g n gh iệp ch u yể n san g
đ ất ph i n ô n g
n g h iệp
NN P /PNN
85,49
26,94
2,40
3,15
0,05
5,39
6,59
4,38
3,61
6,72
0,06
T rong đó:
1.1
Đấ t l úa nước
L U A/P NN
4,54
3,74
0,15
0,25
0,15
T rong đó: đất c huyê n trồ ng
lúa nư ớ c
L UC/P NN
T rong đó: Đ ất t rồng lúa nư ớ c c òn lại
L U K/P NN
4,54
3,74
0,15
0,25
0,15
1.2
Đấ t t rồng c â y h à n g nă m khá c
HN K/P NN
48,53
9,05
1,72
2,52
0,05
3,44
3,74
2,73
2,70
4,52
0,06
1.3
Đấ t t rồng c â y lâu n ă m
C L N/P NN
4,92
1,60
0,18
0,23
0,25
0,20
0,30
1,00
1.4
Đấ t rừn g phòn g hộ
RP H/P NN
1.5
Đấ t rừn g đặ c dụn g
RDD /P NN
1.6
Đấ t rừn g sả n
x uấ t
RS X/P NN
27,50
12,55
0,50
0,40
1,55
2,40
1,50
0,61
1,20
2
Chu yể n đ ổi cơ
c ấu sử d ụn g
đ ất tr on g n ội b ộ
đ ất nôn g n gh iệp
3
Đất ph i n ôn g n gh iệp k h ôn g ph ải l à đ ất
ở c hu yể n san g
đ ất ở
PK O/ OT C
0,25
0,25
PHỤ BIỂU SỐ 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: (CÁC XÃ TIẾP THEO)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tả Phìn
Xã Tả Lủng
Xã Lũng Phìn
Xã Phố Cáo
Xã Sà Phìn
Xã Sính Lủng
Xã Lũng Táo
Xã
Thài Phìn Tủng
Xã Hố Quáng Phìn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) …
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
85,49
4,48
4,40
4,01
4,53
1,49
1,19
0,53
5,13
0,45
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
4,54
0,25
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
Trong đó: Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
4,54
0,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,53
4,43
1,64
3,01
3,01
1,24
1,12
0,33
2,78
0,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,92
0,05
0,52
0,21
0,25
0,05
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
27,50
2,24
1,00
1,06
0,02
0,12
2,35
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,25
PHỤ BIỂU SỐ 04.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG:
(Kèm theo quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính : ha
S TT
Chỉ tiê u
Mã
Tổn g d iện tích
Diệ n tíc h ph ân theo đ ơ n vị
h àn h c h ín h
TT Đồng Văn
TT P h ó Bản g
Xã Sủn g Tr ái
Xã Lũn g Th ầu
Xã P h ố Là
Xã M á Lé
Xã Lũn g Cú
Xã Vần Chải
Xã Sủn g Là
Xã S ản g Tủn g
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 ) = ( 5 ) + ( 6 ) + …
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
( 10 )
( 11 )
( 12 )
[ 1 3 ]
( 14 )
1
Đất n ôn g n gh iệp
NN P
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất ph i n ôn g n gh iệp
P N N
2,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T rong đó:
2.1
Đấ t quốc phòn g
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đấ t an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đấ t khu côn g n g hiệp
S KK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đấ t cụm c ôn g n g hiệp
S KN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đấ t t hương mại, dịch vụ
TMD
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đấ t cơ sở sản x uấ t phi
nông n g hiệp
S KC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đấ t sử dụn g c ho
hoạ t độ ng khoá n g
sả n
S KS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đấ t sản x uấ t vật li ệ u x â y dựng ,
làm đồ g ốm
S KX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đấ t phát triể n hạ tần g
c ấ p
quốc g ia, cấ p tỉ nh, cấ p
hu y ệ n, cấ p x ã
DHT
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
T rong đó:
-
Đất giao t hông
DGT
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ BIỂU SỐ 04.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG: (CÁC XÃ TIẾP
THEO)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tả Phìn
Xã Tả
Lủng
Xã Lũng Phìn
Xã Phố Cáo
Xã Sà
Phìn
Xã Sính Lủng
Xã Lũng Táo
Xã
Thài Phìn Tủng
Xã Hố Quáng Phìn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + …
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,55
-
2,50
-
-
0,05
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,50
-
2,50
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,05
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,05
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2610/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
359
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng