Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
547/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
26/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 547/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công
trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2023, số
1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023, số 2927/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 và số 3193/QĐ-UBND
ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng
một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức
Thọ;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr- STMMT ngày 06/02/2024 (kèm theo đề
nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 370/TTr-UBND ngày 02/02/2024, kèm
theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 49/TB-HĐTĐ
ngày 30/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh);
biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày
21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ
(kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tỷ Lệ %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích đất tự
nhiên
20.349,85
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.101,22
69,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.297,63
30,95
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.184,25
25,48
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.113,38
5,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.012,84
9,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.450,37
12,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
92,15
0,45
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.877,17
14,14
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
136,88
0,67
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
223,01
1,10
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
148,03
0,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.712,25
28,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,33
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
3,51
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
59,03
0,29
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
71,03
0,35
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
17,60
0,09
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
119,65
0,59
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,00
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.837,35
13,94
-
Đất giao thông
DGT
1.807,98
8,88
-
Đất thủy lợi
DTL
549,15
2,70
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,10
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,49
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
69,38
0,34
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
53,03
0,26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
15,72
0,08
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,53
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
0,00
0,00
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
12,29
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,31
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
19,00
0,09
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
278,42
1,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
0,00
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
1,59
0,01
-
Đất chợ
DCH
6,36
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
30,04
0,15
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
3,38
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
930,81
4,57
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
119,67
0,59
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,14
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,36
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,46
0,26
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
997,59
4,90
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
423,79
2,08
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,54
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
536,38
2,64
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
339,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
180,89
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
176,68
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
4,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
54,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
23,40
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
61,38
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
18,84
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,21
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,28
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,44
-
Đất giao thông
DGT
4,46
-
Đất thủy lợi
DTL
2,70
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,91
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2,32
2.3
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,05
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,02
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,60
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,42
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
7,35
2.9
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
11,76
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
295,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
150,08
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
146,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
42,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,40
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
61,38
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
18,74
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,83
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,10
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
14,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,91
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,30
2.4
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,35
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,15
-
Đất giao thông
DGT
0,04
-
Đất thủy lợi
DTL
5,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,16
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,23
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,22
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,40
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,70
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
0,25
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 158 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Đức Thọ (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ
chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
ST T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2024
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
ha
%
Thị Trấn
Bùi La Nhân
Lâm Trung Thuỷ
Thanh Bình Thịnh
Tùng Châu
Quan g Vĩnh
An Dũng
Hoà Lạc
Tân Dân
Trường Sơn
Liên Minh
Yên Hồ
Tùng Ảnh
Đức Đồng
Đức Lạng
Tân Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(6)+
(…) +(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.101,22
69,29
257,60
868,10
1.091,6 8
871,07
590,54
510,96
1.903,56
1.131,92
1.204,63
542,95
382,72
465,85
467,81
1.178,04
1.236,12
1.397,67
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6.297,63
30,95
151,43
548,01
889,10
765,69
308,56
237,54
761,32
500,48
563,28
241,04
195,43
333,14
196,70
363,26
156,99
85,66
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5.184,25
25,48
131,35
494,61
888,56
705,75
104,87
206,59
724,36
250,69
547,14
233,36
194,27
284,58
193,04
1,50
151,18
72,40
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
1.113,38
5,47
20,08
53,40
0,54
59,94
203,69
30,95
36,96
249,79
16,13
7,68
1,16
48,56
3,66
361,77
5,81
13,26
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.012,84
9,89
43,89
141,02
26,51
1,56
202,35
185,29
246,73
273,63
68,73
100,41
144,22
45,08
71,70
237,55
132,67
91,50
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.450,37
12,04
49,92
126,31
132,63
89,65
72,58
60,81
457,49
278,17
243,49
103,42
41,21
65,56
137,83
242,56
137,73
211,01
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
92,15
0,45
80,65
11,50
1,5
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.877,17
14,14
385,48
75,77
285,09
9,10
23,58
315,63
787,82
994,70
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
136,88
0,67
136,88
1,6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
223,01
1,10
11,58
44,76
28,54
6,59
7,04
2,33
12,51
3,87
13,31
2,33
1,87
11,54
26,50
18,27
17,17
14,80
1,7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
148,03
0,73
0,78
8,00
14,89
7,57
25,00
40,03
30,74
6,00
10,53
0,76
3,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.712,25
28,07
396,98
468,62
392,59
468,32
304,38
372,89
534,54
437,00
434,91
265,73
184,72
246,15
377,83
385,52
302,08
139,99
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
19,33
0,09
2,04
17,29
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,51
0,02
1,08
0,11
0,16
0,16
0,18
0,15
0,30
0,11
0,20
0,15
0,16
0,16
0,21
0,20
0,18
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
59,03
0,29
18,67
13,81
1,83
24,72
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
71,03
0,35
22,86
3,76
4,60
27,02
0,30
0,07
0,98
1,36
3,98
2,98
1,97
0,12
0,36
0,67
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17,60
0,09
2,31
1,20
2,14
0,35
0,39
0,28
0,28
9,65
1,00
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
119,65
0,59
3,31
1,79
0,33
5,14
27,03
27,56
1,47
8,17
1,30
3,53
11,33
21,74
6,95
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.837,35
13,94
155,40
236,38
268,64
281,58
119,43
87,59
259,02
256,09
288,06
101,88
67,94
170,57
169,92
177,81
119,93
77,11
-
Đất
giao thông
DGT
1.807,98
8,88
92,38
117,64
187,72
212,86
93,51
64,25
144,12
154,33
168,62
61,41
52,47
104,69
99,73
120,50
73,94
59,81
-
Đất
thủy lợi
DTL
549,15
2,70
25,40
87,10
53,62
28,78
5,88
7,39
69,17
43,72
81,18
10,56
3,23
39,74
28,78
34,13
25,71
4,76
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,10
0,01
0,11
0,11
0,24
0,46
0,07
0,22
0,20
0,13
0,08
0,10
0,12
0,26
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,49
0,05
4,89
0,21
0,68
0,59
0,30
0,23
0,15
0,54
0,33
0,23
0,12
0,56
0,15
0,19
0,18
0,14
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,38
0,34
9,38
4,52
8,61
8,38
2,28
1,26
5,73
3,21
4,59
3,06
2,07
2,84
5,59
2,36
4,39
1,11
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,03
0,26
9,84
3,98
1,69
4,25
3,35
2,04
5,84
1,51
3,34
4,89
1,45
0,87
2,27
2,26
4,05
1,40
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
15,72
0,08
0,36
0,20
0,40
0,82
0,28
0,04
0,15
2,11
1,39
0,21
0,17
0,13
2,92
2,02
1,98
2,54
-
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,53
0,01
0,30
0,10
0,15
0,04
0,05
0,10
0,15
0,18
0,10
0,15
0,03
0,05
0,01
0,03
0,03
0,06
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12,29
0,06
0,91
0,46
0,56
3,33
0,31
6,28
0,44
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,31
0,06
0,10
0,02
4,09
0,10
0,03
0,19
0,01
4,06
2,67
0,04
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
19,00
0,09
3,24
0,79
0,31
1,72
1,05
5,99
3,40
1,22
1,00
0,28
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
278,42
1,37
7,58
21,31
14,25
18,38
12,91
11,13
32,78
40,53
24,37
19,90
6,62
17,22
19,34
15,42
9,65
7,03
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,59
0,01
0,89
0,70
-
Đất
chợ
DCH
6,36
0,03
0,93
0,42
0,04
0,75
0,21
0,71
0,25
0,61
0,24
1,90
0,30
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
30,04
0,15
2,15
2,11
3,42
3,28
1,42
0,72
2,54
3,10
1,43
1,84
0,60
1,84
1,63
2,15
1,08
0,73
2.11
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,38
0,02
2,84
0,13
0,04
0,37
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
930,81
4,57
77,66
96,40
108,68
40,17
29,21
73,26
68,98
85,83
57,04
37,24
39,48
85,38
72,32
43,28
15,88
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
119,67
0,59
119,67
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,14
0,11
6,26
1,79
2,93
1,01
1,04
1,15
1,25
0,94
1,23
0,41
0,65
0,22
1,28
0,30
1,22
0,46
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,36
0,01
0,14
0,10
0,69
0,25
0,20
0,14
0,23
0,43
0,18
2.16
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
53,46
0,26
2,40
7,59
5,26
3,99
4,10
1,75
4,20
5,84
3,88
3,26
1,20
2,29
6,40
1,20
0,10
2.17
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
997,59
4,90
72,77
108,15
2,11
14,13
128,97
205,12
11,69
76,89
3,10
76,39
76,01
26,68
69,73
47,24
45,44
33,17
2.18
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
423,79
2,08
3,66
27,99
6,12
7,73
3,63
19,89
135,92
21,94
32,85
14,76
0,60
0,81
2,64
71,85
68,56
4,84
2.19
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,54
0,01
0,10
1,13
0,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
536,38
2,64
14,93
23,20
18,26
25,45
65,91
43,43
33,89
62,62
82,79
15,01
5,85
31,78
23,85
20,42
54,18
14,81
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
669,51
3,29
669,51
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
2.805,65
17,94
62,52
223,11
378,20
379,77
74,21
121,54
426,99
183,73
291,90
124,37
70,64
105,04
118,57
73,37
86,67
85,02
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.969,32
14,58
385,48
75,77
285,09
89,75
35,08
315,63
787,82
994,70
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
59,03
0,41
18,67
13,81
1,83
24,72
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
148,61
0,57
148,61
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
20,00
0,05
17,00
3,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
khu dân cư nông thôn
DNT
930,81
13,29
77,66
96,40
108,68
40,17
29,21
73,26
68,98
85,83
57,04
37,24
39,48
85,38
72,32
43,28
15,88
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
24,57
0,12
22,00
2,57
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Thị Trấn
Bùi La Nhân
Lâm Trung Thuỷ
Thanh Bình Thịnh
Tùng Châu
Quang Vĩnh
An Dũng
Hoà Lạc
Tân Dân
Trường Sơn
Liên Minh
Yên Hồ
Tùng Ảnh
Đức Đồng
Đức Lạng
Tân Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
339,44
43,00
30,35
21,30
33,39
4,79
14,70
39,14
23,98
26,79
14,47
6,52
14,49
22,23
13,80
20,66
9,83
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
180,89
36,38
21,35
14,90
29,74
3,76
1,30
5,06
5,91
22,24
8,75
3,20
7,20
16,83
4,19
0,08
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
176,68
36,38
21,35
14,90
29,74
3,76
1,30
5,06
5,89
22,24
8,75
3,20
7,20
16,83
0,08
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
4,21
0,02
4,19
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
54,93
1,50
4,50
2,00
0,13
13,00
5,68
8,00
3,80
3,44
0,92
1,55
2,00
4,71
3,70
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
23,40
0,50
0,40
4,40
0,65
0,40
0,40
5,80
2,20
0,75
1,00
2,40
0,40
1,40
1,90
0,40
0,40
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
61,38
22,60
7,87
2,00
3,00
16,56
9,35
1.5
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
18,84
4,62
4,10
3,00
0,50
1,28
5,34
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,21
6,29
4,56
1,15
1,42
3,63
4,61
0,86
0,58
4,89
0,65
1,27
0,04
3,26
2.1
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,28
0,28
2.2
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, l m đồ gốm
SKX
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,44
5,08
0,11
0,74
1,00
0,05
0,70
0,58
0,40
0,15
0,27
1,36
-
Đất
giao thông
DGT
4,46
3,00
0,74
0,50
0,20
0,02
-
Đất
thủy lợi
DTL
2,70
2,00
0,50
0,20
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,91
0,08
0,11
0,30
0,11
0,15
0,16
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,32
0,40
0,47
0,25
1,20
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
0,05
2.4
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
0,14
0,16
0,04
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,02
0,02
0,50
0,50
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,60
0,60
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,42
0,32
0,41
0,16
0,18
0,15
0,20
2.8
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,35
1,94
4,41
1,00
2.9
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
11,76
0,29
4,29
0,26
1,51
4,29
1,12
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Thị Trấn
Bùi La Nhân
Lâm Trung Thuỷ
Thanh Bình Thịnh
Tùng Châu
Quang Vĩnh
An Dũng
Hoà Lạc
Tân Dân
Trường Sơn
Liên Minh
Yên Hồ
Tùng Ảnh
Đức Đồng
Đức Lạng
Tân Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
295,53
43,00
22,35
13,85
33,39
4,79
2,70
38,14
21,98
23,59
8,47
6,52
10,99
22,23
13,04
20,66
9,83
Trong đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
150,08
36,38
13,45
7,45
29,74
3,76
1,30
5,06
3,91
19,04
2,75
3,20
3,70
16,83
3,43
0,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
146,63
36,38
13,45
7,45
29,74
3,76
1,30
5,06
3,89
19,04
2,75
3,20
3,70
16,83
0,08
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
42,93
1,50
4,50
2,00
0,13
1,00
5,68
8,00
3,80
3,44
0,92
1,55
2,00
4,71
3,70
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
22,40
0,50
0,40
4,40
0,65
0,40
0,40
4,80
2,20
0,75
1,00
2,40
0,40
1,40
1,90
0,40
0,40
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản uất
RSX/PNN
61,38
22,60
7,87
2,00
3,00
16,56
9,35
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
18,74
4,62
4,00
3,00
0,50
1,28
5,34
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,00
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2,00
2.2
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi nông ghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,83
3,20
0,43
1,51
0,16
0,17
0,04
1,32
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị Trấn
Bùi La Nhân
Lâm Trung Thuỷ
Thanh Bình Thịnh
Tùng Châu
Quang Vĩnh
An Dũng
Hoà Lạc
Tân Dân
Trường Sơn
Liên Minh
Yên Hồ
Tùng Ảnh
Đức Đồng
Đức Lạng
Tân Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
( 4)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,10
1,10
13,00
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
14,10
1,10
13,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,91
2,25
0,17
0,10
0,90
2,48
1,81
0,19
3,43
0,60
0,10
0,10
0,10
0,63
1,60
0,10
0,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,04
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
0,10
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,30
2,00
0,80
0,50
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,35
1,58
0,77
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,15
0,07
0,80
0,04
0,05
3,11
0,40
0,03
1,50
0,15
-
Đất giao thông
DGT
0,04
0,04
-
Đất thủy lợi
DTL
5,10
0,60
3,00
1,50
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,16
0,03
0,13
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,23
0,05
0,05
0,11
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,22
0,02
0,20
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,40
0,20
0,20
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,70
0,10
0,10
0,10
0,10
1,00
0,10
0,30
0,20
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
0,25
0,25
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2024 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
STT
Hạng mục
Mã loại đất
Diện tích (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm (ha)
Địa điểm Thôn (Xóm)
Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH
Diện tích (ha)
LUA
RĐD
RPH
Đất khác
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
A
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
24,80
14,03
10,77
5,08
0,00
0,00
5,69
I
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
19,80
14,03
5,77
0,08
0,00
0,00
5,69
1.1
Đất An Ninh
2,51
0,00
2,51
0,08
0,00
0,00
2,43
1
Trụ sở Công an xã
CAN
0,16
0,16
0,16
Thôn Đức Hương Quang, xã Lâm
Trung Thuỷ
74
2
Trụ sở Công an xã
CAN
0,15
0,15
0,15
Thôn Vĩnh Phúc, xã Quang Vĩnh
75
3
Trụ sở Công an xã
CAN
0,16
0,16
0,16
Thôn Quang Chiêm, xã Thanh
Bình Thịnh
76
4
Trụ sở Công an xã
CAN
0,20
0,20
0,20
Thôn Tân Tiến, xã Tân Dân
79
5
Trụ sở Công an xã
CAN
0,08
0,08
0,08
Tổ dân phố Đại Lợi, thị trấn
Đức Thọ
80
6
Trụ sở Công an xã
CAN
0,11
0,11
0,11
Xã Hòa Lạc
78
7
Trụ sở Công an xã
CAN
0,18
0,18
0,18
Thôn Tân An, xã Tùng Châu
82
8
Trụ sở Công an xã
CAN
0,15
0,15
0,15
Xã Trường Sơn
83
9
Trụ sở Công an xã
CAN
0,11
0,11
0,11
Xã Bùi La Nhân
85
10
Trụ sở Công an xã
CAN
0,30
0,30
0,30
Thôn Hữu Chế, xã An Dũng
86
11
Trụ sở Công an xã
CAN
0,16
0,16
0,16
Thôn Châu Tùng, xã Tùng Ảnh
81
12
Trụ sở Công an xã
CAN
0,20
0,20
0,20
Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng
88
13
Trụ sở Công an xã
CAN
0,16
0,16
0,16
Thôn Thọ Tường xã Liên Minh
84
14
Trụ sở Công an xã
CAN
0,21
0,21
0,21
Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng
87
15
Trụ sở Công an xã
CAN
0,18
0,18
0,08
0,10
Thôn Tân Lộc, xã Tân Hương
89
1.2
Đất Quốc phòng
17,29
14,03
3,26
0,00
0,00
0,00
3,26
1
Trường bắn, thao trường huấn luyện
CQP
17,29
14,03
3,26
3,26
Xã An Dũng
64
II
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
5,00
0,00
5,00
5,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất giao thông
5,00
0,00
5,00
5,00
0,00
0,00
0,00
1
Trạm dừng nghỉ cao tốc, đường
cao tốc Bắc Nam đoạn Diễn Châu-Bãi Vọt
DGT
5,00
5,00
5,00
0,00
Yên Hồ, Thanh Bình Thịnh
164
B
Các công trình, dự án
còn lại
456,02
65,13
390,89
175,81
0,00
0,00
215,08
I
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
171,30
12,34
158,96
73,10
0,00
0,00
85,86
1.1
Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
1,00
0,00
1,00
1,00
0,00
0,00
0,00
1
Công trình cấp nước xã Đức Đồng
SKC
1,00
1,00
1,00
0,00
Xã Đức Đồng
138
1.2
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
108,76
12,34
96,42
28,34
0,00
0,00
68,08
1.2.1
Đất giao thông
4,10
1,65
2,45
0,63
0,00
0,00
1,82
1
Đường từ Thị trấn đến khu lưu
niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ
DGT
1,30
0,70
0,60
0,60
Thị trấn Đức Thọ, Tùng Ảnh
194
2
Bến xe huyện Đức Thọ
DGT
0,60
0,60
0,6
Thị trấn Đức Thọ
174
3
Đường giao thông bắc qua sông
Ngàn Phố
DGT
0,70
0,70
0,03
0,67
Xã Trường Sơn
180
4
Đường trục xã 30 đoạn qua xã Tân
Dân
DGT
1,50
0,95
0,55
0,55
Xã Tân Dân
190
1.2.2
Đất thủy lợi
70,64
0,00
70,64
23,84
0,00
0,00
46,80
1
Kè chống sạt lở bờ hữu sông
Ngàn Sâu Đồng - Lạc ( giai đoạn 2)
DTL
10,00
10,00
10,00
Xã Đức Đồng, Hòa Lạc
212
2
Hệ thống tiêu úng các xã trọng
điểm SXNN và các xã vùng thượng đức huyện Đức Thọ
DTL
60,64
60,64
23,84
36,80
Xã An Dũng, Lâm Trung Thủy,
Tân Dân, Thị Trấn, Bùi La Nhân, Đức Đồng, Hòa Lạc
207
1.2.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
2,13
0,83
1,30
0,70
0,00
0,00
0,60
1
Mở rộng Trường Mầm Non Liên
Minh
DGD
1,03
0,23
0,80
0,70
0,10
Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh
242
2
Mỡ rộng trường Trung học cơ sở
Hoàng Xuân Hãn
DGD
1,10
0,60
0,50
0,50
Thôn Châu Nội, Xã Tùng Ảnh
239
1.2.4
Đất công trình năng lượng
0,40
0,00
0,40
0,31
0,00
0,00
0,09
1
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm (E18.2), Đức Thọ
(E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện Hương Sơn theo phương
án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp phân phối, tuyến đường
dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp)
DNL
0,10
0,10
0,05
0,05
Xã Thanh Bình Thịnh, An Dũng,
Bùi La Nhân, Liên Minh
266
2
Cải tạo ĐZ 110KV Hưng Đông -
Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm
DNL
0,18
0,18
0,18
0,00
Xã Tùng Ảnh
265
3
Xây dựng, cải tạo đường dây
trung, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính
cấp điện khu vực huyện Đức Thọ, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 (thuộc dự
án Xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa
bàn huyện Đức Thọ)
DNL
0,01
0,01
0,01
0,00
Xã Tân Dân, Đức Đồng, Trường
Sơn
267
4
Xây dựng, cải tạo đường dây
trung và TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp, đảm bảo cấp
điện mạch vòng, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Đức Thọ (thuộc
dự án Xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên
địa bàn huyện Đức Thọ)
DNL
0,03
0,03
0,02
0,01
Xã Hòa Lạc
267
5
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa
ĐZ 373E18.2 với ĐZ 373E18.4
DNL
0,08
0,08
0,05
0,03
Xã Tùng Ảnh, TT Đức Thọ, Tân
Dân, Bùi La Nhân, Yên Hồ, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh
266
2.2.5
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
0,39
0,00
0,39
0,10
0,00
0,00
0,29
1
Trạm Viễn Thông Duc-Lam
DBV
0,08
0,08
0,08
0,00
Thôn Trung Đại Lâm, xã Lâm
Trung Thuỷ
271
2
Trạm Viễn Thông Duc-Quang
DBV
0,05
0,05
0,05
Đồng Lộc, Quang Lộc, xã Quang
Vĩnh
274
3
Trạm Viễn Thông Duc-Lac
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Yên Thắng, xã Hòa Lạc
281
4
Trạm Viễn Thông Duc-Lac2
DBV
0,05
0,05
0,02
0,03
Thôn Thượng Tiến, xã Hòa Lạc
282
5
Trạm Viễn Thông Truong-Son3
DBV
0,04
0,04
0,04
Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường
Sơn
299
6
Trạm Viễn Thông Bui-Xa
DBV
0,05
0,05
0,05
Xứ Đồng Cơn Mưng, xã Bùi La
Nhân
303
7
Trạm Viễn Thông Duc-An5
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Tân Tiến, xã An Dũng
310
8
Trạm Viễn Thông Tan-Huong2
DBV
0,02
0,02
0,02
Thôn Tân Thành, xã Tân Hương
313
1.2.6
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
1,50
0,00
1,50
0,00
0,00
0,00
1,50
1
Nâng cấp, mở rộng khuôn viên
khu lăng mộ của Cố Tổng Bí Thư Trần Phú
DDT
1,50
1,50
1,50
Xã Tùng Ảnh
318
1.2.7
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
7,80
0,00
7,80
0,80
0,00
0,00
7,00
1
Bãi thải phục vụ cao tốc Bắc
- Nam
DRA
7,80
7,80
0,80
7,00
Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên Hồ
331
1.2.8
Đất cơ sở tôn giáo
7,68
1,50
6,18
0,00
0,00
0,00
6,18
1
Mở rộng chùa Đá
TON
0,28
0,28
0,28
Xã Tùng Ảnh
340
2
Mở rộng chùa Am
TON
7,36
1,50
5,86
5,86
Xã Hòa Lạc
334
3
Mở rộng, chỉnh trang khuôn
viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên
TON
0,04
0,04
0,04
Xã Bùi La Nhân
338
1.2.9
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
13,42
8,36
5,06
1,96
0,00
0,00
3,10
1
Mở rộng nghĩa trang đồng
cháng
NTD
0,50
0,50
0,40
0,10
Thôn Quyết Tiến, xã Bùi La
Nhân
361
2
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
vùng Trại làng thôn Tân Mỹ
NTD
5,36
3,36
2,00
2,00
Thôn Tân Mỹ, Xã Tân Dân
352
3
Mở rộng nghĩa trang xứ Đồng Cặp
NTD
1,56
1,56
1,56
0,00
Xã Trường Sơn
359
4
Mở rộng nghĩa trang Eo Gát
NTD
6,00
5,00
1,00
1,00
Thôn Sơn Thành, xã Đức Đồng
367
1.2.10
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
0,70
0,00
0,70
0,00
0,00
0,00
0,70
1
Nhà tình thương
DXH
0,70
0,70
0,70
Xã Liên Minh
371
1.3
Khu vui chơi giải trí công
cộng
2,50
0,00
2,50
1,60
0,00
0,00
0,90
1
Khu vui chơi giải trí (Công
viên Hồ Bàu Mối)
DKV
2,50
2,50
1,60
0,90
Thị trấn Đức Thọ
404
1.4
Đất ở tại nông thôn
38,59
0,00
38,59
26,36
0,00
0,00
12,23
1
Đất ở NVH cũ (Long Thủy, Long
Mã)
ONT
0,06
0,06
0,06
Thôn Long Thủy, Long Mã, xã
An Dũng
579
2
Khu dân cư cổng xóm 6 thôn Cữu
Yên
ONT
0,42
0,42
0,14
0,28
Xã Trường Sơn
529
3
Đất ở xen dắm
ONT
0,60
0,60
0,20
0,40
Thôn Hoà Thái, Đông Đoài, Thị
Hoà, Đông Xá, xã Hoà Lạc
473
4
Đất ở khu dân cư Mụ Sại
ONT
0,66
0,66
0,13
0,53
Thôn Vĩnh Khánh, xã Trường
Sơn
532
5
Đất ở Nhà Bái thôn Ngoại
Xuân, Đại An
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã An Dũng
581
6
Đất ở xen dắm Đồng Cổ Cò
ONT
0,20
0,20
0,20
0,00
Thôn Trung Bắc, Trung Khánh,
xã Lâm Trung Thuỷ
418
7
Đất ở tại NVH thôn Ngoại
Xuân, Đông Dũng cũ
ONT
0,10
0,10
0,10
Thôn Đông Dũng, xã An Dũng
598
8
Đất ở thôn Sơn Quang
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng
611
9
Đất ở Ngụ Lầu thôn Hoa Đình
ONT
1,40
1,40
1,40
Thôn Hoa Đình, xã Bùi La Nhân
571
10
Đất ở Vùng De - Vông Trên
ONT
1,00
1,00
1,00
0,00
Thôn Thọ Tường, xã Liên Minh
548
11
Đất ở đồng Tháng 10
ONT
0,80
0,80
0,80
Xã Thanh Bình Thịnh
439
12
Đất ở xen dắm Thôn Phú Quý,
Khang Ninh
ONT
0,35
0,35
0,12
0,23
Xã Bùi La Nhân
576
13
Đất ở Đồng Sường thôn Đại An
ONT
0,25
0,25
0,25
0,00
Thôn Đại An, xã An Dũng
591
14
Đất ở Vùng Biền Đông, Đồng Trấm
thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ
ONT
2,70
2,70
1,20
1,50
Thôn Tiến Thọ, xã Yên Hồ
462
15
Đất ở dân cư xóm Vĩnh Hoà
ONT
0,10
0,10
0,10
Thôn Vĩnh Hoà, xã Quang Vĩnh
425
16
Đất ở xen dắm thôn Trung
Thành
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Trung Thành, xã Quang
Vĩnh
426
17
Đất ở tại Cây Mưng
ONT
0,06
0,06
0,06
Thôn Hạ Tứ, xã Bùi La Nhân
578
18
Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc
đường HL 08
ONT
1,00
1,00
1,00
0,00
Thọ Ninh, Yên Mỹ, xã Liên
Minh
549
19
Đất ở Đối diện đất A Trần
Đình Phong Thôn Yên Phú
ONT
0,50
0,50
0,50
0,00
Thôn Yên Phú, xã Liên Minh
553
20
Đất ở xen dắm thôn Châu Thịnh
ONT
0,67
0,67
0,08
0,59
Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu
524
21
Đất ở tuyến 1 QL8A thôn Phú
Quý
ONT
0,06
0,06
0,06
0,00
Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân
573
22
Đất ở trên đất nhà văn hoá
thôn
ONT
0,02
0,02
0,02
Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân
577
23
Đất ở Đồng Trọt thôn Đồng Lạc
ONT
0,50
0,50
0,50
Thôn Đồng Lạc, xã Hòa Lạc
477
24
Đất ở Đồng Nương, Thôn Thượng
Lĩnh
ONT
0,50
0,50
0,50
Thôn Thượng Lĩnh, xã Hòa Lạc
482
25
Đất ở đồng Cò (Thôn bến đền)
ONT
0,88
0,88
0,88
0,00
Xã Trường Sơn
545
26
Đất ở thôn Trung Nam, Đông
Dũng
ONT
1,00
1,00
1,00
0,00
Trung Nam, Đông Dũng, An Dũng
595
27
Đất ở đồng Trưa Mạ, thôn Tường
Vân
ONT
0,80
0,80
0,80
0,00
Xã Lâm Trung Thuỷ
409
28
Đất ở thôn Hoà Bình
ONT
0,70
0,70
0,70
0,00
Thôn Hòa Bình, xã Lâm Trung
Thuỷ
412
29
Đất ở Đồng Dăm Dài
ONT
0,53
0,53
0,53
0,00
Thôn Trung Thành, xã Lâm
Trung Thuỷ
419
30
Đất ở Thôn Đồng Vịnh
ONT
0,82
0,82
0,52
0,30
Xã Tân Dân
494
31
Đất ở thôn Thịnh Cường
ONT
1,15
1,15
1,15
0,00
Xã Tân Dân
495
32
Đất ở Cây Bông dãy 2
ONT
1,50
1,50
1,50
Thôn Sơn Quang, xã Đức Lạng
613
33
Đất ở xen dắm thôn Thanh Kim
ONT
0,13
0,13
0,13
Thôn Thanh Kim, xã Tùng Châu
510
34
Đất ở đồng mậu bảy (Thôn Sâm
Văn Hội)
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Trường Sơn
544
35
Đất ở xen dắm thôn Trung Nam
Hồng
ONT
0,04
0,04
0,04
Thôn Trung Nam Hồng, xã Yên Hồ
460
36
Đất ở Quán Tre tuyến 2
ONT
1,00
1,00
1,00
0,00
Xã Bùi La Nhân
560
37
Đất ở khu vực ao Trung Hậu
ONT
0,05
0,05
0,05
Thôn Trung Hậu, xã Yên Hồ
458
38
Đất ở Quán Tre (Dọc đường Hộ
Đê)
ONT
8,37
8,37
8,37
0,00
Thôn Phú Quý, xã Bùi La Nhân
561
39
Đất ở trước làng Châu Nội
ONT
2,00
2,00
1,00
1,00
Xã Tùng Ảnh
503
40
Đất ở vùng Đồng Mua, Đồng
Cháng
ONT
2,00
2,00
2,00
0,00
Thôn Châu Linh, xã Tùng Ảnh
501
41
Đất ở xen dắm thôn Yên Hội
ONT
0,12
0,12
0,12
Thôn Yên Hội, Xã Tùng Ảnh
506
42
Đất ở xen dắm vùng Trọt Trùa
(thôn Gia Thịnh)
ONT
0,50
0,50
0,50
0,00
Xã Thanh Bình Thịnh
432
43
Đất ở vùng Đồng Cửa Ngoài
ONT
1,00
1,00
1,00
0,00
Thôn Bình Tiến B; Bình Định,
xã Thanh Bình Thịnh
453
44
Đất ở vùng Mậu sáu
ONT
1,23
1,23
1,23
0,00
Thôn Quang Chiêm, xã Thanh
Bình Thịnh
454
45
Đất ở nhà văn hóa thôn 3 củ
ONT
0,12
0,12
0,12
Thôn Triều Đông, xã Bùi La
Nhân
570
1.5
Đất ở tại đô thị
19,90
19,90
15,45
0,00
0,00
4,45
1
Xây dựng khu dân cư OM-10,
OM-11, OM-12
ODT
13,15
13,15
9,70
3,45
Nhà Lay Trên, Thị trấn Đức Thọ
638
2
Đất ở vùng đội hầm TDP 8
ODT
3,00
3,00
3,00
0,00
Thị trấn Đức Thọ
639
3
Đất ở còn lại phía trên của
lô OM-09 Nhà Lay Trên
ODT
2,75
2,75
2,75
TDP 8, Thị trấn Đức Thọ
641, 643
4
Đất ở xen dắm Đội Vườn Thôn Đại
Lợi
ODT
1,00
1,00
1,00
Thị trấn Đức Thọ
635
1.6
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
0,55
0,00
0,55
0,35
0,00
0,00
0,20
1
Mở rộng UBND xã Liên Minh
TSC
0,20
0,20
0,20
Thôn Thọ Ninh, xã Liên Minh
651
2
Thi hành án (nhà lay)
TSC
0,35
0,35
0,35
0,00
Tổ Dân Phố 7, Thị trấn Đức Thọ
650
II
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
275,87
52,79
223,08
102,71
0,00
0,00
120,37
2.1
Đất trồng cây lâu năm
2,00
0,00
2,00
2,00
0,00
0,00
0,00
1
Khu vực trồng cây ăn quả lâu
năm
CLN
2,00
2,00
2,00
0,00
Xã Hòa Lạc
670
2.2
Đất nông nghiệp khác
56,75
0,00
56,75
28,81
0,00
0,00
27,94
1
Trang trại tổng hợp Trung Lễ
(đất trồng cỏ CN tập trung)
NKH
9,29
9,29
7,45
1,84
Xã Lâm Trung Thuỷ
12
2
Trang trại đa cây đa con đồng
Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc
NKH
6,00
6,00
6,00
0,00
Xã Trường Sơn
36
3
Gia trại nuôi trồng thuỷ sản,
đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng
NKH
3,50
3,50
3,50
0,00
Xã Yên Hồ
21
4
Đất Nông nghiệp khác Đồng Cốc
NKH
0,76
0,76
0,76
0,00
Thôn Thanh Phúc, xã Đức Đồng
54
5
Trang trại chăn nuôi tổng hợp
thôn Nội Trung
NKH
1,00
1,00
1,00
Xã An Dũng
51
6
Trang trại đa cây đa con NTTS
kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh
NKH
3,20
3,20
3,20
0,00
Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân
35
7
Sản xuất nông nghiệp công nghệ
cao Bãi Cát
NKH
25,00
25,00
25,00
Xã Quang Vĩnh
14
8
Trang trại Dăm Lơn - Cồn Mai
NKH
8,00
8,00
7,90
0,10
Xã Bùi La Nhân
43
2.3
Đất cụm công nghiệp
69,56
41,47
28,09
26,15
0,00
0,00
1,94
1
Cụm công nghiệp Thái Yên (mở rộng
giai đoạn 2)
SKN
1,28
1,28
1,28
Thanh Bình Thịnh
91
2
Cụm công nghiệp huyện Đức Thọ
SKN
68,28
41,47
26,81
24,87
1,94
Thôn Châu Lĩnh, xã Tùng Ảnh;
Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân
92
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
48,42
0,82
47,60
35,79
0,00
0,00
11,81
1
Đất dịch vụ ăn uống, kinh
doanh tổng hợp
TMD
0,30
0,30
0,30
0,00
Thôn Ngọc Lâm, xã Lâm Trung
Thuỷ
99
2
Đất thương mại dịch vụ
TMD
1,36
1,36
1,36
0,00
Tổ Dân Phố 8, Thị trấn Đức Thọ
112
3
Đất TMDV tổng hợp Đồng Mụ Trấu
TMD
1,00
1,00
1,00
0,00
Xã Lâm Trung Thuỷ
102
4
Trung tâm Logistics Đức Thọ
TMD
24,26
24,26
18,00
6,26
Xã Thanh Bình Thịnh, Thị trấn
Đức Thọ
97
5
Đất Thương mại dịch vụ (Bà Tuần
- Lại Nghe )
TMD
10,00
0,82
9,18
9,18
0,00
Xã Thanh Bình Thịnh
129
6
Thương mại dịch vụ (Khu
Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ)
TMD
1,30
1,30
1,30
Thôn Trung Văn Minh, xã Yên Hồ
131
7
Đất thương mại dịch vụ, bãi tập
kết VLXD
TMD
3,00
3,00
3,00
Thôn Triều Đông, xã Bùi La
Nhân
119
8
Đất thương mại dịch vụ Ngã tư
Yên Trung
TMD
2,60
2,60
2,60
0,00
TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ
113
9
Đất TMDV Đức Thịnh củ (Đồng Cần)
TMD
3,20
3,20
3,20
0,00
Thôn Đồng Cần, xã Thanh Bình
Thịnh
106
10
Đất TMDV (Hợp tác xã Văn Lâm,
HTX Thượng Ích)
TMD
0,25
0,25
0,25
Xã Lâm Trung Thuỷ
103
11
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,15
0,15
0,15
0,00
Thị trấn Đức Thọ
111
12
Bãi tập kết VLXD vùng chợ Đồn
TMD
1,00
1,00
1,00
Xã Tùng Ảnh
121
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
60,59
6,70
53,89
0,00
0,00
0,00
53,89
1
Đất san lấp đồi Khe Buông
SKS
6,64
6,64
6,64
Xã Đức Lạng
149
2
Mỏ ĐSL Tân Hương 2
SKS
6,95
6,95
6,95
Xã Tân Hương
159
3
Mỏ ĐSL Tân Tiến
SKS
7,60
7,60
7,60
Xã An Dũng
161
4
Mỏ CXD Bãi Nghẽn
SKS
8,70
8,70
8,70
Xã Tùng Châu, Quang Vĩnh
154
5
Mỏ ĐSL Đức Lạng 2
SKS
15,70
6,7
9,00
9,00
Xã Đức Lạng
160
6
Mỏ ĐSL đồi Ông Voi Tân Tiến
SKS
15,00
15,00
15,00
Xã An Dũng
163
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
29,86
3,70
26,16
6,34
0,00
0,00
19,82
2.6.1
Đất giao thông
0,38
0,30
0,08
0,00
0,00
0,00
0,08
1
Cầu Đò Hào - huyện Đức Thọ
DGT
0,38
0,30
0,08
0,08
Yên Hồ, Quang Vĩnh
169
2.6.2
Đất thủy lợi
12,00
2,40
9,60
3,00
0,00
0,00
6,60
1
Kè chống sạt lở bờ tả sông La
đoạn qua các xã Trường Sơn - Liên Minh -Tùng Châu
DTL
12,00
2,40
9,60
3,00
6,60
Trường Sơn, Liên Minh, Tùng
Châu
208
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
1,99
1,00
0,99
0,74
0,00
0,00
0,25
1
Mở rộng trường mầm non
DGD
0,42
0,42
0,17
0,25
Xã Hòa Lạc
673
2
Mở rộng trường tiểu học Thị
trấn
DGD
1,57
1,00
0,57
0,57
0,00
TDP 2, Thị trấn Đức Thọ
238
2.6.4
Đất công trình năng lượng
11,70
0,00
11,70
1,20
0,00
0,00
10,50
1
Đường điện 220KV (110kV)
DNL
0,20
0,20
0,20
Xã Thanh Bình Thịnh
266
2
Đường dây 500KV Quảng Trạch -
Quỳnh Lưu (tên cũ Hướng tuyến đường dây 500KV nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập)
DNL
11,50
11,50
1,00
10,50
Đức Lạng, Đức Đồng, Hòa Lạc,
Tân Dân, Tùng Ảnh, Tân Hương
269
2.6.5
Đất cơ sở tôn giáo
1,10
0,00
1,10
0,00
0,00
0,00
1,10
1
Mở rộng chùa Thượng, chùa Văn
Hội
TON
1,10
1,10
1,10
Xã Trường Sơn
336
2.6.6
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, NHT
1,80
0,00
1,80
0,60
0,00
0,00
1,20
1
Mở rộng nghĩa trang Cù La
NTD
0,50
0,50
0,50
Xã Hòa Lạc
701
2
Mở rộng nghĩa trang (đại
châu)
NTD
1,30
1,30
0,60
0,70
Thôn Đại Châu, Tùng Châu
356
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
0,89
0,00
0,89
0,80
0,00
0,00
0,09
1
Nhà nuôi dưỡng người khuyết tật,
trẻ mồ côi, không nơi nương tựa
DXH
0,89
0,89
0,80
0,09
Thôn Tân Định, Thị trấn Đức
Thọ
370
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,62
0,62
0,00
0,00
0,00
0,62
1
Mở rộng nhà văn hoá thôn Yên
Mỹ
DSH
0,03
0,03
0,03
Thôn Yên Mỹ, xã Liên Minh
395
2
Nhà văn Hóa thôn Yên Cường
DSH
0,37
0,37
0,37
Xã Hòa Lạc
700
3
Nhà văn hoá tổ dân phố 6
DSH
0,22
0,22
0,22
Thị trấn Đức Thọ
389
2.8
Đất ở tại nông thôn
7,07
0,00
7,07
3,12
0,00
0,00
3,95
1
Đất ở vùng Đá Đứng, TĐC (Dôi
dư) thôn Vĩnh Đại
ONT
2,10
2,10
1,30
0,80
Xã Quang Vĩnh
423
2
Đất ở Đồng Xư thôn Đại An
ONT
0,50
0,50
0,14
0,36
Xã An Dũng
590
3
Đất ở đấu giá thôn Châu Thịnh
ONT
1,00
1,00
0,08
0,92
Thôn Châu Thịnh, xã Tùng Châu
509
4
Đất ở Đồng Trạng
ONT
0,50
0,50
0,50
Thôn Hồng Hoa, xã Đức Đồng
602
5
Đất ở tại Trường Mầm non khu
B cũ
ONT
0,17
0,17
0,17
Xã Hòa Lạc
618
6
Khu TĐC mở rộng lăng mộ Tổng
bí thư Trần Phú
ONT
2,80
2,80
1,60
1,20
Xã Tùng Ảnh
677
2.9
Đất ở tại đô thị
0,40
0,40
0,40
0,00
0,00
0,00
2
Phân khu xây dựng mở rộng thị
trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09)
ODT
0,40
0,40
0,40
0,00
TDP 8, Thị trấn Đức Thọ
643
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,60
0,10
0,50
0,10
0,00
0,00
0,40
1
Mở rộng Đền Đại An
TIN
0,60
0,10
0,50
0,10
0,40
Thôn Đại An, xã An Dũng
661
III
Các khu vực sử dụng đất
khác
8,85
0,00
8,85
0,00
0,00
0,00
8,85
3.1
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
0,85
0,00
0,85
0,00
0,00
0,00
0,85
3.1.1
Đất giao thông
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1
Đường Huyện lộ ĐH56 qua xã
Hòa Lạc, huyện Đức Thọ
DGT
0,004
0,004
0,004
Xã Hòa Lạc
175
3.1.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,30
0,00
0,30
0,00
0,00
0,00
0,30
1
Trạm Y tế
DYT
0,30
0,30
0,30
Thôn Đông Đoài, xã Hòa Lạc
224
3.1.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
0,32
0,00
0,32
0,00
0,00
0,00
0,32
1
Mở rộng trường tiểu học Đức
Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ)
DGD
0,32
0,32
0,32
TDP Đại Lợi, Thị trấn Đức Thọ
237
3.1.4
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
0,03
0,03
0,00
0,00
0,00
0,03
1
Đất Bưu điện văn hóa xã
DBV
0,03
0,03
0,03
Thôn Trại Trắn, xã Hòa Lạc
316
3.1.5
Đất cơ sở tôn giáo
0,20
0,00
0,20
0,00
0,00
0,00
0,20
1
Mở rộng chùa Bạch Lộc
TON
0,20
0,20
0,20
Xã Tân Dân
337
3.2
Đất ở tại nông thôn
7,50
0,00
7,50
0,00
0,00
0,00
7,50
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được
tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở. Giao đất, đấu giá đất tại các xã
trên địa bàn huyện (các vị trí đã thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất giao đất,
đấu giá chưa hết)
ONT
7,50
7,50
7,50
Các xã huyện Đức Thọ
408
3.3
Đất ở tại đô thị
0,50
0,50
0,00
0,00
0,00
0,50
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng lâu năm có nguồn gốc được
tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
ODT
0,50
0,50
0,50
Thị trấn Đức Thọ
644
TỔNG A + B = 158 CTDA
480,82
79,16
401,66
180,89
0,00
0,00
220,77
Quyết định 547/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 547/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
738
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng