|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1760/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1760/QĐ-UBND
|
Bà Rịa -
Vũng Tàu, ngày
28
tháng
7 năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CẬP
NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG
ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Cần cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày
01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày
01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Long Điền tại Tờ trình số 5106/TTr-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2023, số
6419/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 336/TTr-STNMT ngày
29 tháng
06
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, gồm:
- Cập nhật danh sách 280 trường hợp với
diện tích 7,46ha của các hộ, gia đình cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo đề xuất của UBND huyện Long Điền.
- Cập nhật bổ sung 03 khu đất tại Thị
trấn Long Hải với diện tích 2,56ha (25.604,90m2) vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền.
(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm
về tỉnh chính xác và pháp
lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê
duyệt)
2. Vị trí khu đất cập nhật đối với các
diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị
trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với 03 khu đất nêu trên).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục
đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân và 03 khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất
đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê
duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định
364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Long Điền; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Long Điền; Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để
b/c);
- Lưu: VP-TH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh
Bà
Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Địa chỉ thửa
đất
|
Mục đích sử
dụng đất
|
Diện tích
đăng ký (m2)
|
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Trước khi
đăng ký
|
Sau khi
đăng ký
|
Tổng cộng
|
74.561,20
|
|
I
|
Thị trấn Long Điền
|
10.906,20
|
|
1
|
11
|
315
|
LUA
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
2
|
33
|
1062
|
CLN
|
ODT
|
1.069,70
|
ODT
|
3
|
33
|
1065
|
CLN
|
ODT
|
342,10
|
ODT
|
4
|
33
|
1066
|
CLN
|
ODT
|
201,10
|
ONT
|
5
|
33
|
1067
|
CLN
|
ODT
|
210,90
|
ODT
|
6
|
33
|
1068
|
CLN
|
ODT
|
194,00
|
ODT
|
7
|
33
|
1069
|
CLN
|
ODT
|
303,90
|
ODT
|
8
|
33
|
1070
|
CLN
|
ODT
|
179,30
|
ODT
|
9
|
33
|
1071
|
CLN
|
ODT
|
200,40
|
ONT
|
10
|
33
|
1072
|
CLN
|
ODT
|
177,80
|
ODT
|
11
|
33
|
1168
|
CLN
|
ODT
|
903,10
|
ODT
|
12
|
15
|
204+165
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
LUC
|
13
|
21
|
45
|
CLN
|
ODT
|
700,00
|
DGT
|
14
|
27
|
421
|
LUC
|
ODT
|
160,00
|
ODT
|
15
|
82
|
4
|
HNK
|
ODT
|
600,00
|
ODT
|
16
|
85
|
113
|
HNK
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
17
|
100
|
48
|
LUA
|
ODT
|
140,80
|
ODT
|
18
|
92
|
1
|
LUA
|
ODT
|
200,00
|
ODT
|
19
|
72
|
136
|
LUA
|
ODT
|
21,30
|
ODT
|
20
|
127
|
65
|
LUA
|
ODT
|
105,40
|
ODT
|
21
|
59
|
102
|
HNK
|
ODT
|
240,00
|
ODT
|
22
|
117
|
129
|
CLN
|
ODT
|
80,00
|
ODT
|
23
|
100
|
52
|
HNK
|
ODT
|
173,10
|
ODT
|
24
|
113
|
130
|
LUA
|
ODT
|
10,00
|
ODT
|
25
|
130
|
147
|
LUA
|
ODT
|
29,70
|
ODT
|
26
|
19
|
302
|
LUA
|
ODT
|
1.000,00
|
ODT
|
27
|
104
|
15
|
HNK
|
ODT
|
50,00
|
ODT
|
28
|
19
|
507
|
LUA
|
ODT
|
120,00
|
ODT
|
29
|
19
|
560
|
LUA
|
ODT
|
120,00
|
ODT
|
30
|
19
|
561
|
LUA
|
ODT
|
120,00
|
ODT
|
31
|
19
|
562
|
LUA
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
32
|
19
|
563
|
LUA
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
33
|
19
|
502
|
LUA
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
34
|
74
|
130
|
LUA
|
ODT
|
200,00
|
ODT
|
35
|
55
|
3
|
HNK
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
36
|
118
|
94
|
NTS
|
ODT
|
79,10
|
ODT
|
37
|
110
|
68
|
HNK
|
ODT
|
60,00
|
ODT
|
38
|
33
|
166
|
LMU
|
ODT
|
163,00
|
ODT
|
39
|
52
|
63
|
LUA
|
ODT
|
200,00
|
ODT
|
40
|
55
|
18
|
HNK
|
ODT
|
304,10
|
ODT
|
41
|
90
|
2
|
LUA
|
ODT
|
56,00
|
ODT
|
42
|
130
|
212
|
LUA
|
ODT
|
50,00
|
ODT
|
43
|
16
|
3
|
LUA
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
44
|
33
|
1235
|
LMU
|
ODT
|
400,00
|
ODT
|
45
|
128
|
85
|
HNK
|
ODT
|
61,40
|
ODT
|
II
|
Thị trấn Long Hải
|
13.271,10
|
|
1
|
15
|
204+165
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
2
|
21
|
45
|
CLN
|
ODT
|
700,00
|
ODT
|
3
|
177
|
44
|
CLN
|
TMD
|
135,40
|
TMD
|
4
|
185
|
83
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
5
|
134
|
305
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
6
|
3
|
8
|
CLN
|
TMD
|
100,00
|
TMD
|
7
|
148
|
29
|
CLN
|
ODT
|
595,00
|
ODT
|
8
|
132
|
150
|
CLN
|
ODT
|
30,00
|
ODT
|
9
|
165
|
17
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
ODT
|
10
|
9
|
29
|
CLN
|
TMD
|
100,00
|
TMD
|
11
|
153
|
43
|
LUA
|
ODT
|
132,00
|
ODT
|
12
|
9
|
23
|
CLN
|
ODT
|
201,40
|
ODT
|
13
|
26
|
525
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
ODT
|
14
|
16
|
624
|
LUA
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
15
|
183
|
254
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
ODT
|
16
|
99
|
171
|
LUA
|
ODT
|
40,00
|
ODT
|
17
|
9
|
328
|
CLN
|
TMD
|
300,00
|
TMD
|
18
|
97
|
137
|
CLN
|
ODT
|
127,80
|
ODT
|
19
|
83
|
142
|
LUA
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
20
|
78
|
119
|
HNK
|
ODT
|
99,40
|
ODT
|
21
|
183
|
14
|
CLN
|
ODT
|
210,00
|
ODT
|
183
|
245
|
120,00
|
22
|
179
|
95
|
CLN
|
TMD
|
183,00
|
TMD
|
179
|
235,236
|
91,00
|
23
|
158
|
165
|
LUA
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
24
|
180
|
270
|
CLN
|
TMD
|
500,00
|
TMD
|
25
|
154
|
147
|
CLN
|
ODT
|
205,00
|
ODT
|
26
|
179
|
262
|
CLN
|
ODT
|
80,40
|
ODT
|
27
|
21
|
192, 189,
191, 190, 221,
21, 71
|
CLN
|
TMD
|
2.000,00
|
TMD
|
28
|
99
|
123
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
29
|
179
|
219
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
30
|
179
|
229
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
31
|
179
|
228
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
32
|
179
|
227
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
33
|
179
|
226
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
34
|
15
|
307
|
HNK
|
ODT
|
80,70
|
ODT
|
35
|
164
|
62
|
CLN
|
ODT
|
300,00
|
ODT
|
36
|
176
|
359
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
37
|
79
|
61
|
HNK
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
37
|
180, 175
|
268, 436
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
38
|
83
|
10, 16
|
LUA
|
TMD
|
400,00
|
TMD
|
39
|
154
|
238
|
CLN
|
ODT
|
100,00
|
ODT
|
40
|
166
|
48
|
CLN
|
ODT
|
50,00
|
ODT
|
41
|
3
|
107
|
CLN
|
ODT
|
120,00
|
ODT
|
42
|
107
|
69+70
|
CLN
|
ODT
|
500,00
|
ODT
|
43
|
134, (133)
|
229, (22,
147)
|
CLN
|
ODT
|
250,00
|
ODT
|
III
|
Xã Phước Hưng
|
24.174,00
|
|
1
|
44
|
178
|
LUK
|
ONT
|
30,00
|
ONT
|
2
|
55
|
537
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
3
|
145
|
67+69
|
NTS+LUK
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
4
|
145
|
70
|
LUK
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
5
|
73
|
315
|
SKC
|
ONT
|
600,00
|
ONT
|
6
|
55
|
42
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
7
|
55
|
41
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
8
|
55
|
55,56
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
9
|
47
|
253, 215
|
LUA
|
TMD
|
350,00
|
TMD
|
10
|
44
|
121
|
HNK
|
ONT
|
160,00
|
ONT
|
11
|
137+3
|
57+116
|
HNK
|
ONT
|
640,00
|
ONT
|
12
|
7
|
207
|
CLN
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
13
|
45
|
100
|
CLN
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
14
|
38
|
363
|
LUA
|
ONT
|
158,00
|
ONT
|
15
|
32
|
30,31
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
16
|
52
|
185,190
|
ĐRM
|
ONT
|
197,00
|
ONT
|
17
|
55
|
67
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
18
|
54
|
25
|
LUA
|
ONT
|
325,00
|
ONT
|
19
|
53
|
179
|
LUA
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
20
|
130
|
207
|
HNK
|
TMD
|
86,00
|
TMD
|
21
|
55
|
331
|
CLN
|
ONT
|
206,00
|
ONT
|
22
|
55
|
561
|
LUA
|
ONT
|
180,00
|
ONT
|
23
|
94
|
44
|
HNK
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
24
|
42
|
330
|
LUA
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
25
|
42
|
418
|
LUA
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
26
|
38
|
27
|
HNK
|
ONT
|
240,00
|
ONT
|
27
|
4
|
233
|
HNK
|
TMD
|
261,80
|
TMD
|
28
|
4
|
207
|
CLN
|
TMD
|
505,30
|
TMD
|
29
|
38
|
183
|
LUA
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
30
|
53
|
168,169
|
Ao+RTS
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
31
|
53
|
167,166
|
Ao+RTS
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
32
|
55
|
467
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
33
|
92
|
73
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
34
|
54
|
464
|
LUA
|
ONT
|
149,00
|
ONT+TMD
|
35
|
3
|
165
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
36
|
56
|
203
|
HNK
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
37
|
90
|
127,128
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
38
|
52
|
206
|
LUA
|
ONT
|
40,00
|
ONT+TMD
|
39
|
52
|
212
|
HNK
|
ONT
|
40,00
|
ONT
|
40
|
38
|
414
|
LUA
|
ONT
|
70,00
|
ONT
|
41
|
92, 140
|
85,86 (92);
120, 121 (140)
|
HNK
|
ONT
|
1.077,00
|
ONT
|
42
|
55
|
574
|
HNK
|
ONT
|
150,00
|
ONT
|
43
|
38
|
234
|
LUA
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
44
|
55
|
398
|
NTS+LUA
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
45
|
134
|
155
|
HNK
|
ONT
|
346,00
|
TMD
|
46
|
52
|
103,104
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
47
|
37
|
136,137,142,143
|
NTS+LUA
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
48
|
44
|
420
|
LUA
|
ONT
|
97,00
|
ONT
|
49
|
139
|
60
|
HNK
|
ONT
|
56,00
|
ONT
|
50
|
43
|
246,247
|
LUA
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
51
|
53
|
364
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
52
|
44
|
499
|
LUA
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
53
|
91
|
257
|
HNK
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
54
|
141,5
|
163,164,160,
113,70,67,69 (141); 19 (5)
|
NTS+LUA+HNK
|
ONT
|
1.000,00
|
ONT
|
55
|
7
|
386
|
CLN
|
ONT
|
340,00
|
ONT
|
56
|
36
|
75
|
CLN
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
57
|
56
|
5,20
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
58
|
44
|
318
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
59
|
49
|
351
|
LUA
|
ONT
|
120,00
|
ONT
|
60
|
50
|
728
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
61
|
50
|
726
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
62
|
54
|
451
|
HNK
|
ONT
|
111,00
|
ONT
|
63
|
91
|
111
|
HNK
|
ONT
|
206,00
|
ONT
|
64
|
54
|
760
|
HNK+CLN
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
65
|
32
|
387
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
66
|
99
|
148
|
HNK
|
ONT
|
106,00
|
ONT
|
67
|
97
|
174
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
68
|
57
|
243
|
HNK
|
TMD
|
750,00
|
TMD
|
69
|
57
|
63+79
|
NTS+LUA
|
TMD
|
500,00
|
TMD
|
70
|
55
|
557
|
HNK+LUA
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
71
|
57
|
140
|
HNK
|
ONT
|
43,00
|
ONT
|
72
|
54
|
734
|
LUA
|
ONT
|
160,00
|
ONT
|
73
|
44
|
454,545
|
HNK
|
ONT
|
210,00
|
ONT
|
74
|
97
|
230
|
HNK
|
ONT
|
69,00
|
ONT
|
75
|
54
|
409
|
HNK
|
ONT
|
169,00
|
ONT
|
76
|
38
|
186,214
|
LUA
|
ONT
|
36,00
|
ONT
|
77
|
38
|
612
|
LUA
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
78
|
56
|
203
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
79
|
45
|
428,429
|
LUA
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
80
|
52
|
177
|
HNK
|
ONT
|
70,00
|
ONT
|
81
|
52
|
207
|
LUA
|
ONT
|
113,00
|
ONT
|
82
|
39
|
326
|
LUA
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
83
|
48
|
2,3,4
|
Ao+RTS+ĐRM
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
84
|
3
|
9
|
HNK
|
TMD
|
700,00
|
TMD
|
85
|
44
|
50,51
|
LUA
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
86
|
49
|
430
|
LUA
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
87
|
47
|
215
|
LUA
|
TMD
|
200,00
|
TMD
|
88
|
148
|
234
|
CLN
|
TMD
|
300,00
|
TMD
|
89
|
4
|
164
|
HNK
|
TMD
|
800,00
|
TMD
|
90
|
7
|
325
|
CLN
|
TMD
|
300,00
|
TMD
|
91
|
148
|
178
|
CLN
|
TMD
|
300,00
|
TMD
|
92
|
7
|
311
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
93
|
133
|
157
|
LUA
|
TMD
|
90,90
|
TMD
|
94
|
4
|
249
|
HNK+CLN
|
TMD
|
500,00
|
TMD
|
95
|
97
|
174
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
96
|
97
|
43
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
97
|
7
|
580
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
98
|
7
|
231
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
99
|
57, 79
|
28, 148
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
100
|
42
|
432
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
101
|
52
|
228
|
HNK
|
ONT
|
176,00
|
ONT
|
102
|
46
|
354
|
LUA
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
103
|
38
|
216
|
LUA
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
104
|
45
|
170
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
105
|
45
|
315
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
106
|
45
|
144
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
107
|
45
|
169
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
108
|
45
|
168
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
109
|
45
|
314
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
110
|
69
|
115
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
IV
|
Xã Phước Tỉnh
|
1.070,00
|
|
1
|
130
|
140
|
CLN
|
ONT
|
800,00
|
ONT
|
1
|
52
|
363
|
HNK
|
ONT
|
270,00
|
ONT
|
V
|
Xã An Ngãi
|
16.709,90
|
|
1
|
19
|
407
|
CLN
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
2
|
10
|
223
|
LUK
|
ONT
|
500,00
|
ONT
|
3
|
15
|
289
|
NTS
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
4
|
01
|
624
|
LUA
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
5
|
40
|
30
|
CLN
|
ONT
|
591,80
|
ONT
|
6
|
40
|
32
|
CLN
|
ONT
|
606,50
|
ONT
|
7
|
40
|
34
|
CLN
|
ONT
|
643,30
|
ONT
|
8
|
40
|
31
|
CLN
|
ONT
|
599,00
|
ONT
|
9
|
40
|
33
|
CLN
|
ONT
|
613,80
|
ONT
|
10
|
40
|
27
|
CLN
|
ONT
|
1.932,40
|
ONT
|
11
|
40
|
29
|
CLN
|
ONT
|
630,70
|
ONT
|
12
|
40
|
26
|
LUA + HNK +
CLN
|
ONT
|
3.581,00
|
ONT
|
13
|
15
|
346
|
LMU
|
ONT
|
80,00
|
TMD
|
14
|
15
|
290
|
NTS
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
15
|
34
|
36+392
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
16
|
38
|
92
|
NTS
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
17
|
7
|
1061
|
CLN
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
18
|
19
|
139
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
19
|
10
|
714
|
LMU
|
ONT
|
140,00
|
ONT
|
20
|
19
|
464
|
CLN
|
ONT
|
70,00
|
ONT
|
21
|
31
|
86
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
22
|
15
|
308
|
LMU
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
23
|
15
|
653
|
HNK
|
ONT
|
72,00
|
ONT
|
24
|
15
|
652
|
HNK
|
ONT
|
74,70
|
ONT
|
25
|
15
|
655
|
HNK
|
ONT
|
66,30
|
ONT
|
26
|
15
|
351
|
LMU
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
27
|
4
|
1.423
|
NN
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
28
|
35
|
334
|
LUA
|
ONT
|
1.000,00
|
ONT
|
29
|
21
|
278
|
CLN
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
30
|
10
|
722
|
LMU
|
ONT
|
27,70
|
ONT
|
31
|
19
|
272
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
32
|
2
|
63
|
LUA
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
33
|
15
|
347
|
LMU
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
34
|
7
|
1.001
|
CLN
|
ONT
|
14,00
|
ONT
|
35
|
4
|
1388,1195
|
LMU
|
ONT
|
476,70
|
ONT
|
36
|
34
|
499
|
CLN + HNK
|
TMD
|
150,00
|
TMD
|
37
|
5
|
258
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
38
|
12
|
1058
|
LMU
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
39
|
2
|
529
|
CLN
|
ONT
|
60,00
|
ONT
|
40
|
15
|
361
|
LMU
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
41
|
33
|
175
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
42
|
33
|
174
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
43
|
4
|
839,1195
|
CLN
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
44
|
5
|
135
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
45
|
21
|
304
|
CLN
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
46
|
19
|
20
|
BHK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
47
|
13
|
76+77+80
|
NTS
|
ONT
|
1.000,00
|
ONT
|
48
|
27
|
143
|
HNK
|
ONT
|
160,00
|
ONT
|
49
|
107
|
3
|
CLN + HNK
|
ONT
|
120,00
|
ONT
|
50
|
26
|
96
|
CLN
|
ONT
|
476,3
|
ONT
|
VI
|
Xã Tam Phước
|
7.710,00
|
|
1
|
7
|
290
|
LUA
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
2
|
23
|
513
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
3
|
12
|
382, 383,
397, 398
|
HNK+LUK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
4
|
11
|
546
|
HNK
|
ONT
|
480,00
|
ONT
|
5
|
10
|
195
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
6
|
25
|
52
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
7
|
6
|
1125
|
CLN
|
ONT
|
1.000,00
|
HNK
|
8
|
23
|
29
|
CLN
|
ONT
|
1.000,00
|
ONT
|
9
|
4
|
417
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
10
|
24
|
285
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
11
|
12
|
1101
|
RSX
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
12
|
24
|
787
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
13
|
5
|
290
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
14
|
26
|
256
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
15
|
5
|
564
|
CLN
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
16
|
26
|
146
|
HNK
|
ONT
|
300,00
|
ONT
|
17
|
24
|
223
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
18
|
26
|
593
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
19
|
5
|
176
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
ONT
|
20
|
1
|
298
|
HNK
|
ONT
|
100,00
|
SKC
|
21
|
5, 4
|
1200, 242
|
CLN
|
ONT
|
1.000,00
|
ONT
|
22
|
10
|
235
|
HNK
|
ONT
|
80,00
|
ONT
|
23
|
5
|
799
|
HNK
|
ONT
|
200,00
|
ONT
|
24
|
1
|
49
|
LUC
|
TMD
|
600,00
|
TMD
|
25
|
26
|
113
|
HNK
|
ONT
|
50,00
|
ONT
|
26
|
11
|
424
|
CLN
|
ONT
|
200,00
|
CLN
|
VII
|
Xã An Nhứt
|
720,00
|
|
1
|
14
|
628
|
CLN
|
ONT
|
160,00
|
ONT
|
2
|
14
|
180
|
LUA
|
ONT
|
160,00
|
ONT
|
3
|
14
|
354
|
HNK
|
ONT
|
400,00
|
ONT
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
DANH
SÁCH BỔ SUNG 03 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
LONG ĐIỀN
(kèm
theo Quyết định số
1760/QĐ-UBND
ngày
28 tháng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích
thực hiện 2023 (m2)
|
Loại đất đưa ra đấu giá
|
Căn cứ pháp
lý
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
1
|
Khu đất diện tích 6.847,5m2
tại thị trấn Long Hải
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Long Hải
|
6.847,50
|
TMD
|
Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày
09/8/2017 về việc thu hồi 6.847,5 m2 đất tại Tỉnh lộ 44, thị trấn
Long Hải, huyện Long Điền, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
|
Lô đất trước
đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí
|
|
2
|
Khu đất diện tích 7.083,5m2
tại thị trấn Long Hải
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tinh
|
Thị trấn Long Hải
|
7.083,50
|
TMD
|
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày
23/8/2013 về việc thu hồi 7.083,5m2 đất thị trấn
Long Hải, huyện Long Điền
|
Kho Hải sản
Long Hải cũ
|
Trong đó có khoảng
2.597,2m2 được quy hoạch là đất giao thông (DGT)
|
3
|
Khu đất diện tích 11.673,9m2
tại thị trấn Long Hải
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Thị trấn Long Hải
|
11.673,90
|
TMD
|
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày
18/8/2017 về việc thu hồi 11.673,9 m2 đất thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
|
Khu đất thu
hồi của tổng công ty Mía đường
|
|
Tổng
|
|
25.604,90
|
|
|
|
|
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1:
5.000
Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/07/2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
280
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|