|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
962/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 962/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định
chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Quy Nhơn tại Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 15/3/2024 và đề nghị của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-TNMT ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quy
Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất
trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2024
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2024
(theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố
Quy Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp thành phố đến cấp xã, phường; chủ động triển
khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của thành phố Quy Nhơn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án
có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải
phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh
thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp
ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Việc giao đất, cho thuê đất
phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai
năm 2013 và các Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18/12/2020, số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/04/2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.
- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ
sung các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn thời kỳ
2021-2030; đồng thời, tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới
10 ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng,
báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh
thông qua làm cơ sở triển khai thực hiện.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch
thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất
và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo
cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo
cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch
xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 962/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Phú
|
Phường Đống Đa
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Phường Hải Cảng
|
Phường Quang Trung
|
Phường Thị Nại
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Ngô Mây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) + (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
28.605,76
|
1.462,78
|
1.280,89
|
582,38
|
1.089,27
|
1.069,66
|
755,80
|
190,37
|
97,21
|
46,56
|
123,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.114,66
|
275,62
|
450,04
|
83,30
|
268,47
|
5,81
|
353,11
|
-
|
40,25
|
-
|
42,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
669,50
|
213,48
|
76,25
|
-
|
31,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
485,77
|
198,30
|
76,18
|
-
|
9,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
183,73
|
15,18
|
0,07
|
-
|
21,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
537,28
|
19,11
|
138,72
|
0,11
|
23,79
|
-
|
4,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.374,74
|
0,24
|
3,34
|
1,56
|
86,15
|
1,87
|
46,28
|
-
|
4,05
|
-
|
3,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.741,69
|
23,64
|
230,07
|
58,07
|
126,26
|
-
|
302,54
|
-
|
36,20
|
-
|
39,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.790,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.840,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
104,44
|
17,70
|
0,65
|
23,56
|
1,00
|
3,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
56,20
|
1,45
|
1,01
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.493,80
|
1.180,12
|
795,82
|
487,99
|
820,12
|
769,59
|
402,22
|
188,97
|
56,58
|
46,56
|
79,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
428,80
|
-
|
-
|
-
|
60,38
|
40,73
|
4,83
|
-
|
1,38
|
-
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
35,00
|
0,04
|
1,13
|
0,08
|
1,63
|
0,08
|
0,85
|
0,04
|
0,10
|
0,34
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.732,38
|
-
|
-
|
-
|
170,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
49,44
|
8,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.985,10
|
195,62
|
11,38
|
17,78
|
12,78
|
18,95
|
26,15
|
7,00
|
1,03
|
2,11
|
0,32
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
310,70
|
3,31
|
24,94
|
0,61
|
6,82
|
38,76
|
2,99
|
-
|
-
|
0,21
|
0,01
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
250,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.345,32
|
259,71
|
189,14
|
110,04
|
201,71
|
45,55
|
112,43
|
16,96
|
22,92
|
21,21
|
27,68
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.438,39
|
179,91
|
96,48
|
91,37
|
139,26
|
34,95
|
77,91
|
15,67
|
20,70
|
12,90
|
20,42
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
119,67
|
26,16
|
19,82
|
5,37
|
11,07
|
-
|
4,22
|
-
|
0,11
|
-
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,04
|
0,14
|
-
|
0,47
|
-
|
-
|
3,18
|
-
|
0,65
|
0,08
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
67,63
|
0,27
|
7,70
|
0,12
|
10,45
|
1,69
|
1,20
|
0,02
|
0,08
|
0,29
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
150,37
|
10,23
|
34,34
|
3,89
|
11,67
|
4,34
|
4,86
|
0,48
|
1,15
|
1,97
|
2,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
9,13
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,80
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
115,79
|
2,38
|
2,39
|
-
|
17,05
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2,16
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
0,01
|
0,29
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,65
|
-
|
-
|
0,52
|
0,64
|
0,14
|
-
|
0,10
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
80,85
|
11,36
|
-
|
-
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,95
|
2,85
|
2,23
|
1,83
|
2,84
|
4,11
|
0,21
|
-
|
0,18
|
1,68
|
2,13
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,70
|
21,51
|
25,21
|
5,23
|
2,94
|
0,10
|
19,00
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
5,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
7,09
|
3,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,78
|
1,67
|
0,92
|
1,22
|
0,82
|
0,22
|
0,70
|
0,69
|
0,04
|
-
|
0,57
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,61
|
0,54
|
0,18
|
0,05
|
0,05
|
0,23
|
0,59
|
0,11
|
0,09
|
0,09
|
0,21
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
350,68
|
32,54
|
40,08
|
57,27
|
20,43
|
1,15
|
36,09
|
1,20
|
3,13
|
0,25
|
0,09
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
234,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.014,08
|
455,25
|
418,50
|
132,23
|
287,77
|
46,54
|
172,40
|
25,60
|
23,76
|
18,34
|
50,17
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,23
|
0,78
|
5,05
|
0,32
|
0,14
|
1,39
|
1,00
|
0,12
|
0,68
|
1,61
|
0,72
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
44,31
|
0,18
|
4,45
|
0,02
|
1,06
|
0,34
|
1,21
|
-
|
0,09
|
0,67
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,69
|
0,78
|
1,18
|
0,25
|
0,24
|
0,12
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.551,82
|
196,11
|
46,42
|
53,51
|
39,65
|
0,42
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.032,34
|
27,02
|
53,37
|
115,83
|
16,84
|
575,32
|
43,29
|
137,94
|
3,39
|
1,73
|
-
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.997,31
|
7,04
|
35,03
|
11,09
|
0,69
|
294,27
|
0,48
|
1,40
|
0,38
|
-
|
1,37
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Trần Phú
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Ghềnh Ráng
|
Xã Nhơn Lý
|
Xã Nhơn Hội
|
Xã Nhơn Hải
|
Xã Nhơn Châu
|
Xã Phước Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
69,33
|
57,02
|
65,65
|
4.999,89
|
143,00
|
2.613,35
|
1.495,06
|
4.023,47
|
1.215,32
|
362,14
|
6.863,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
3.512,32
|
-
|
1.867,22
|
121,24
|
579,17
|
109,74
|
273,73
|
6.132,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
144,37
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
203,72
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
62,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139,90
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
82,17
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
63,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
141,37
|
-
|
15,98
|
4,61
|
4,37
|
0,53
|
0,11
|
184,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
210,06
|
-
|
60,99
|
116,63
|
511,16
|
108,87
|
4,36
|
215,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
2.562,60
|
-
|
-
|
-
|
6,70
|
-
|
269,26
|
3.087,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.790,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
447,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.393,36
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
0,16
|
-
|
56,44
|
0,34
|
-
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
5,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
69,33
|
57,02
|
65,65
|
1.485,10
|
143,00
|
715,12
|
689,20
|
3.006,65
|
656,76
|
49,48
|
728,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2,10
|
-
|
285,11
|
10,62
|
3,25
|
1,46
|
-
|
0,02
|
18,41
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,57
|
0,30
|
5,26
|
20,48
|
2,38
|
0,04
|
0,10
|
1,18
|
0,25
|
0,03
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
90,55
|
-
|
-
|
-
|
1.254,51
|
-
|
-
|
217,22
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
41,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,24
|
4,17
|
0,48
|
1,93
|
16,42
|
453,20
|
375,64
|
242,45
|
588,77
|
2,11
|
0,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
137,05
|
-
|
2,59
|
26,37
|
30,03
|
7,68
|
-
|
29,33
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
188,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,51
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,43
|
21,91
|
21,62
|
435,91
|
52,66
|
134,55
|
120,16
|
247,64
|
36,86
|
13,68
|
221,55
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,19
|
16,56
|
12,43
|
223,27
|
31,70
|
71,12
|
87,83
|
140,30
|
25,89
|
8,50
|
105,03
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
18,81
|
-
|
10,93
|
1,02
|
2,19
|
0,76
|
1,37
|
17,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,30
|
0,37
|
0,33
|
12,60
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
0,28
|
1,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
0,09
|
7,10
|
0,12
|
0,59
|
35,97
|
0,92
|
0,64
|
0,10
|
0,07
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
3,16
|
3,13
|
0,47
|
28,95
|
20,24
|
2,96
|
4,60
|
7,54
|
1,01
|
0,35
|
2,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,44
|
0,38
|
0,81
|
-
|
0,36
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
2,94
|
-
|
0,01
|
0,76
|
89,26
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,50
|
0,01
|
0,48
|
0,04
|
-
|
0,08
|
0,22
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
0,12
|
1,70
|
0,10
|
0,68
|
59,97
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
0,69
|
0,75
|
4,12
|
-
|
2,44
|
2,79
|
1,08
|
2,10
|
0,27
|
3,65
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
137,94
|
-
|
5,48
|
18,26
|
2,40
|
5,79
|
1,95
|
30,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,27
|
1,03
|
0,06
|
0,93
|
0,13
|
0,44
|
0,21
|
1,04
|
0,29
|
0,03
|
0,50
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
1,19
|
0,05
|
0,02
|
-
|
0,25
|
0,01
|
0,37
|
0,06
|
0,07
|
0,40
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
14,04
|
4,26
|
13,69
|
10,29
|
17,19
|
15,67
|
35,57
|
32,59
|
0,18
|
0,80
|
14,17
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,08
|
82,99
|
20,41
|
13,59
|
71,11
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,56
|
20,15
|
18,92
|
181,48
|
41,66
|
98,25
|
75,07
|
24,44
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,40
|
2,22
|
5,09
|
0,66
|
0,41
|
0,85
|
0,61
|
1,08
|
0,40
|
0,19
|
0,51
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
0,71
|
0,40
|
28,33
|
1,66
|
1,90
|
0,00
|
1,74
|
-
|
0,52
|
0,98
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
0,01
|
0,14
|
1,62
|
-
|
0,18
|
0,55
|
0,18
|
0,23
|
0,07
|
0,13
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
39,02
|
-
|
4,16
|
7,39
|
1.085,59
|
1,90
|
-
|
77,26
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
22,37
|
-
|
0,23
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
33,98
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
0,20
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
2,47
|
-
|
31,01
|
684,62
|
437,65
|
448,82
|
38,93
|
2,06
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 962/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Phú
|
Phường Đống Đa
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Phường Hải Cảng
|
Phường Quang Trung
|
Phường Thị Nại
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Ngô Mây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích thu hồi
|
|
1.817,52
|
349,07
|
423,36
|
45,88
|
170,82
|
7,59
|
205,76
|
-
|
0,72
|
0,44
|
0,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.135,55
|
208,05
|
274,63
|
7,13
|
122,26
|
-
|
40,71
|
-
|
0,72
|
-
|
0,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
428,75
|
136,47
|
167,64
|
-
|
58,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
313,68
|
115,10
|
167,64
|
-
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
207,17
|
33,00
|
96,57
|
0,01
|
45,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
245,57
|
0,24
|
4,38
|
7,12
|
12,18
|
-
|
21,57
|
-
|
0,72
|
-
|
0,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
66,03
|
5,46
|
0,16
|
-
|
5,75
|
-
|
19,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
129,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
58,03
|
32,40
|
5,84
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,52
|
0,48
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
681,97
|
141,02
|
148,73
|
38,75
|
48,56
|
7,59
|
165,05
|
-
|
-
|
0,44
|
0,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,04
|
0,01
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
37,88
|
29,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
66,32
|
-
|
2,28
|
-
|
0,91
|
0,15
|
32,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
6,82
|
0,36
|
1,31
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
192,99
|
32,54
|
35,41
|
6,39
|
26,55
|
2,47
|
37,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
98,77
|
16,50
|
12,01
|
0,17
|
8,86
|
2,47
|
37,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
21,80
|
5,75
|
9,49
|
0,40
|
2,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,57
|
0,13
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,19
|
0,83
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,001
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,21
|
0,46
|
0,31
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68,95
|
8,86
|
13,25
|
5,82
|
14,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,13
|
0,06
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
21,15
|
0,00
|
-
|
16,00
|
-
|
-
|
5,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
164,53
|
24,45
|
47,00
|
12,15
|
19,74
|
2,68
|
44,13
|
-
|
-
|
0,44
|
0,33
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,11
|
0,08
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,21
|
0,03
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,08
|
0,18
|
0,86
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
85,29
|
47,40
|
12,20
|
3,15
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
99,60
|
6,27
|
49,42
|
-
|
1,23
|
0,52
|
37,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Trần Phú
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Ghềnh Ráng
|
Xã Nhơn Lý
|
Xã Nhơn Hội
|
Xã Nhơn Hải
|
Xã Nhơn Châu
|
Xã Phước Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
166,41
|
-
|
136,94
|
9,85
|
25,85
|
1,67
|
-
|
141,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
57,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,97
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
22,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
11,00
|
-
|
5,51
|
-
|
0,94
|
-
|
-
|
14,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
23,60
|
-
|
117,27
|
9,85
|
6,38
|
1,67
|
-
|
40,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
35,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
37,38
|
-
|
14,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
0,15
|
-
|
18,53
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
38,60
|
0,09
|
15,94
|
15,50
|
41,64
|
13,70
|
-
|
6,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
10,19
|
0,86
|
19,53
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
14,04
|
-
|
1,26
|
13,63
|
5,96
|
12,58
|
-
|
4,28
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
10,39
|
-
|
0,50
|
0,67
|
5,51
|
1,85
|
-
|
1,96
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,37
|
-
|
1,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,001
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
0,10
|
-
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
0,33
|
12,96
|
0,00
|
10,26
|
-
|
0,34
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,78
|
0,63
|
-
|
0,15
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
12,09
|
0,09
|
1,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
4,72
|
-
|
0,19
|
0,89
|
15,20
|
0,49
|
-
|
0,93
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
4,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 962/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Phú
|
Phường Đống Đa
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Phường Hải Cảng
|
Phường Quang Trung
|
Phường Thị Nại
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Ngô Mây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+( 7)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.599,23
|
228,29
|
292,64
|
10,71
|
151,16
|
2,00
|
42,68
|
|
1,21
|
|
0,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
448,04
|
137,35
|
174,14
|
|
64,88
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
323,48
|
115,10
|
174,14
|
|
8,60
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
268,12
|
41,46
|
108,08
|
0,27
|
66,06
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
472,39
|
0,26
|
4,38
|
7,12
|
14,39
|
2,00
|
23,54
|
|
1,21
|
|
0,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
85,32
|
5,46
|
0,16
|
1,62
|
5,75
|
|
19,14
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
254,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
70,62
|
43,28
|
5,84
|
1,70
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,52
|
0,48
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP
|
48,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
28,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
227,37
|
73,32
|
44,23
|
6,99
|
24,09
|
4,94
|
17,33
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Trần Phú
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Ghềnh Ráng
|
Xã Nhơn Lý
|
Xã Nhơn Hội
|
Xã Nhơn Hải
|
Xã Nhơn Châu
|
Xã Phước Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
|
|
263,88
|
|
324,00
|
13,89
|
26,85
|
2,17
|
2,68
|
236,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
58,16
|
|
5,49
|
|
|
|
|
8,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
22,48
|
|
3,16
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
18,47
|
|
16,53
|
0,38
|
1,94
|
|
|
14,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
58,96
|
|
287,82
|
13,51
|
6,38
|
2,17
|
2,00
|
47,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
52,51
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
74,75
|
|
14,01
|
|
|
|
|
165,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
1,03
|
|
0,15
|
|
18,53
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
30,05
|
|
|
|
|
|
|
18,41
|
2.1
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
28,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
18,41
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
21,31
|
|
8,19
|
4,07
|
22,45
|
|
|
0,45
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 962/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nhơn Bình
|
Phường Nhơn Phú
|
Phường Đống Đa
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Phường Hải Cảng
|
Phường Quang Trung
|
Phường Thị Nại
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Ngô Mây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
167,99
|
7,85
|
9,32
|
8,92
|
7,55
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,71
|
3,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,23
|
0,83
|
3,35
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,37
|
|
1,40
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
1,36
|
0,55
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,19
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
25,41
|
|
1,36
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
11,03
|
|
|
8,92
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
35,47
|
3,42
|
5,96
|
|
6,61
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,001
|
|
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Trần Phú
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Ghềnh Ráng
|
Xã Nhơn Lý
|
Xã Nhơn Hội
|
Xã Nhơn Hải
|
Xã Nhơn Châu
|
Xã Phước Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
4,19
|
|
34,74
|
39,29
|
40,20
|
8,89
|
2,47
|
4,57
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,03
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
34,58
|
6,28
|
12,67
|
4,47
|
2,11
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
0,99
|
|
0,16
|
14,97
|
27,53
|
0,16
|
0,30
|
0,06
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
0,98
|
|
0,16
|
4,10
|
3,50
|
|
0,30
|
0,06
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
24,03
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
1,42
|
|
|
|
0,63
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
4,16
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
3,20
|
|
|
16,28
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/03/2024 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
517
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|