|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2018 dự toán thu ngân sách thu chi ngân sách địa phương An Giang
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Anh Kiệt
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/NQ-HĐND
|
An
Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH AN GIANG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Thông tư số 54/2018/TT-BTC
ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2019 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2019 - 2021;
Xét Tờ trình số 747/TTr-UBND ngày
20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách
địa phương tỉnh An Giang năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất dự toán thu ngân sách nhà nước (NSNN)
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Tổng thu NSNN từ kinh tế trên địa
bàn
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
- Thu nội địa
2. Thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng thu ngân sách địa phương
- Thu cân đối
ngân sách
+ Thu từ kinh tế trên địa bàn
+ Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
Trung ương
+ Thu bổ sung tiền lương cơ sở
1.390.000 đồng
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách
Trung ương
+ Thu bổ sung chương trình mục tiêu
quốc gia
+ Thu bổ sung có mục tiêu
+ Kinh phí
phân giới, cấm mốc
b) Tổng chi ngân sách địa phương
- Chi đầu tư phát triển
- Chi thường xuyên
- Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
- Dự phòng ngân sách
c) Bội thu ngân sách địa phương
|
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
|
6.080.000
triệu đồng.
176.500
triệu đồng.
5.903.500
triệu đồng.
13.474.073
triệu đồng.
11.703.331
triệu đồng.
5.243.904 triệu đồng.
6.118.711
triệu đồng.
340.716
triệu đồng.
1.770.742
triệu đồng.
230.101
triệu đồng.
1.532.499
triệu đồng.
8.142
triệu đồng.
13.456.673
triệu đồng.
4.034.290
triệu đồng.
9.187.493
triệu đồng.
1.170
triệu đồng.
233.720
triệu đồng.
17.400
triệu đồng.
|
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 như sau:
1. Thu ngân sách địa phương theo các
cấp ngân sách như sau:
a) Cấp tỉnh
- Thu cân đối ngân
sách từ kinh tế trên địa bàn
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
cấp trên
- Thu bổ sung tiền lương cơ sở
1.390.000 đồng
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách
cấp trên
b) Cấp huyện
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế
trên địa bàn
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
cấp trên
- Thu bổ sung tiền lương cơ sở
1.390.000 đồng
- Thu bổ sung mục tiêu từ ngân sách
cấp trên
c) Cấp xã
- Thu cân đối ngân sách từ kinh tế
trên địa bàn
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
cấp trên
|
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
|
7.104.956
triệu đồng.
3.516.643
triệu đồng.
1.658.905
triệu đồng.
317.884
triệu đồng.
1.611.524
triệu đồng.
5.222.350
triệu đồng.
1.524.598
triệu đồng.
3.515.702
triệu đồng.
22.832
triệu đồng.
159.218
triệu đồng.
1.146.767
triệu đồng.
202.663
triệu đồng.
944.104
triệu đồng.
|
2. Chi ngân sách địa phương theo các
cấp ngân sách như sau:
a) Cấp tỉnh
- Chi đầu tư phát triển
- Chi thường xuyên
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
- Dự phòng ngân sách
b) Cấp huyện
- Chi đầu tư phát triển
- Chi thường xuyên
- Dự phòng ngân sách
c) Cấp xã
- Chi thường xuyên
- Dự phòng ngân sách
|
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
|
7.104.956
triệu đồng.
3.653.960
triệu đồng.
3.334.763
triệu đồng.
1.170
triệu đồng.
115.063
triệu đồng.
5.204.950
triệu đồng.
380.330
triệu đồng.
4.727.849
triệu đồng.
96.771
triệu đồng.
1.146.767
triệu đồng.
1.124.881
triệu đồng.
21.886
triệu đồng.
|
3. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 01, 02, 03 và 04
đính kèm.
4. Phân bổ ngân sách địa phương theo
các biểu số 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 và 13 đính kèm.
5. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu cho ngân sách cấp huyện theo biểu số 14 đính
kèm.
6. Phương án phân bổ dự toán chi ngân
sách địa phương thống nhất theo Báo cáo số 744/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Các giải pháp chủ yếu để thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang:
a) Về thu ngân
sách:
- Tổ chức thu ngân sách nhà nước phải
bảo đảm thực hiện đúng Luật Thuế, Luật Phí và lệ phí, Luật Xử phạt vi phạm hành
chính; thu đúng từng lĩnh vực, từng sắc
thuế theo các quy định của pháp luật về thuế; tăng cường công tác quản lý thu,
tạo môi trường thuận lợi cho sản xuất, kinh doanh, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển.
- Bám sát sự chỉ đạo, điều hành của
Chính phủ, Bộ Tài chính, Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh,
triển khai đồng bộ các biện pháp, giải pháp tăng thu, chống thất thu ngân sách.
Thường xuyên theo dõi diễn biến tình hình thu, phân tích, đánh giá và dự báo nguồn thu, phân tích cụ thể các nguyên nhân tác động
làm tăng, giảm nguồn thu theo từng địa bàn, từng lĩnh vực, từ đó tổng hợp báo cáo kịp thời, đề xuất các giải pháp quản
lý có hiệu quả.
- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục
hành chính thuế, tập trung vào việc rà soát, loại bỏ các
thủ tục hành chính không cần thiết, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người nộp
thuế, đồng thời nâng cao chất lượng hoạt động của bộ phận “một cửa” giải quyết
thủ tục hành chính thuế.
- Tổ chức, quản lý chặt chẽ nguồn thu
và đối tượng nộp thuế thực tế phát sinh. Tăng cường hoạt động kiểm tra, thanh tra thị trường, chống buôn lậu, gian lận thương mại, ngăn chặn
xử lý kịp thời các trường hợp trốn lậu thuế.
- Đẩy mạnh việc thanh tra, kiểm tra,
thực hiện rà soát thu hồi nợ đọng thuế, các khoản thu được phát hiện qua công
tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,...Thực hiện công khai
thông tin người nộp thuế không nộp tiền thuế đúng hạn trên
các phương tiện thông tin đại chúng. Phấn đấu giảm tỷ lệ nợ
đọng thuế khoảng 5% tổng thu ngân sách nhà nước.
- Tổ chức thu theo Luật định, khai
thác tốt các nguồn thu về đất để đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển đô thị.
b) Về chi ngân
sách:
- Chi đầu tư phát triển:
Bố trí vốn đầu tư tuân thủ các quy định
của Luật Đầu tư công và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 của tỉnh.
Bố trí dự toán
chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư các
công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, chuẩn bị mặt
bằng xây dựng, trong đó:
+ Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất
do tỉnh quản lý thu trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố (trừ số thu tiền
bán nền cụm tuyến dân cư vượt lũ để trả nợ vay và các lô đất quốc phòng, an
ninh chuyển sang mục đích phát triển kinh tế) sử dụng 30% bổ sung Quỹ phát triển
đất của tỉnh và 10% chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định, số còn lại hỗ trợ
cho các huyện, thị xã, thành phố thực hiện đầu tư theo chủ trương của tỉnh.
+ Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất
do huyện quản lý thu sử dụng 10% chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định, số còn lại (kể cả khoản hỗ trợ từ số thu tiền sử dụng đất của tỉnh) dành tối thiểu 80% để tập trung đầu tư xây dựng nông thôn mới theo
lộ trình, đề án của huyện.
Tập trung đẩy nhanh tiến độ thi công
và giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản, thực hiện nghiêm quy định của Luật Đầu
tư công và các quy định về quản lý vốn đầu tư, xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ
nguồn ngân sách nhà nước. Ưu tiên bố trí vốn thanh toán các khoản nợ, tạm ứng
ngân sách, nâng chất lượng công tác quản lý, giám sát thi công, tăng cường công
tác thanh tra trong và sau đầu tư.
Chủ đầu tư các dự án thực hiện khối
lượng trong phạm vi vốn được giao, đồng thời chịu trách nhiệm quản lý không để
phát sinh nợ đọng khối lượng.
Kiểm tra, đôn đốc
tiến độ thu tiền bán nền các cụm, tuyến dân cư vượt lũ để đảm bảo nguồn trả nợ
vay đầu tư tôn nền cụm, tuyến dân cư vượt lũ cho Ngân hàng
Phát triển đúng hạn.
- Chi thường xuyên:
Các ngành, các cấp ngân sách tổ chức
phân bổ và điều hành theo dự toán được duyệt, chủ động sắp xếp những khoản chi
đột xuất phát sinh sát với yêu cầu nhiệm vụ, trong phạm vi dự toán được giao;
không đề xuất bổ sung dự toán khi chưa thực sự bức thiết và chưa sử dụng hết
khoản kinh phí được duyệt. Thực hiện nghiêm chủ trương tiết kiệm, chống lãng
phí, đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách, chủ động sắp xếp thứ tự
các nhiệm vụ chi ưu tiên theo mức độ cấp thiết để chủ động
điều hành.
Tiếp tục cải cách hành chính và mở rộng
ứng dụng công nghệ thông tin đi đôi với tăng cường giám sát trong quản lý chi
ngân sách. Chỉ tham mưu ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi thực sự
cần thiết và có nguồn đảm bảo.
Đẩy mạnh việc triển khai thực hiện cơ
chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ.
Các huyện, thị xã, thành phố và các
xã, phường, thị trấn thực hiện phân bổ và giao dự toán
theo đúng thời gian quy định, đối với dự toán chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
không được thấp hơn chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh giao.
Thực hiện nghiêm việc công khai dự
toán và quyết toán hàng năm của từng cấp ngân sách, từng cơ quan, đơn vị, nhằm
tăng cường quyền giám sát của nhân dân, cán bộ công chức trong đơn vị và cơ
quan quản lý cấp trên.
Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra của cơ quan Tài chính, Kho bạc nhà nước, Thanh tra nhà nước trong việc
quản lý sử dụng ngân sách, quản lý sử dụng tài sản công.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân
sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh; nhiệm vụ thu, chi; mức bổ sung từ
ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và cấp xã trước ngày 31 tháng 12 năm
2018.
Điều 4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh An
Giang khóa IX kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại
tỉnh Kiên Giang, Báo An Giang; Đài Phát thanh - Truyền hình An
Giang;
- Website tỉnh, Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Tổng hợp.
|
CHỦ TỊCH
Võ Anh Kiệt
|
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (*)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)
|
13.381.699
|
13.488.579
|
13.474.073
|
(14.506)
|
99,89
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.072.600
|
5.179.480
|
5.243.904
|
64.424
|
101,24
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4.219.600
|
4.382.442
|
4.165.404
|
(217.038)
|
95,05
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
853.000
|
797.038
|
1.078.500
|
281.462
|
135,31
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.309.099
|
8.309.099
|
8.230.169
|
(78.930)
|
99,05
|
1
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
5.998.711
|
5.998.711
|
6.118.711
|
120.000
|
102,00
|
2
|
Bổ sung tiền lương
|
123.058
|
123.058
|
340.716
|
217.658
|
276,87
|
3
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.187.330
|
2.187.330
|
1.770.742
|
(416.588)
|
80,95
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
13.288.199
|
13.457.700
|
13.456.673
|
168.474
|
101,27
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.100.869
|
11.585.103
|
11.685.931
|
585.062
|
105,27
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.837.980
|
3.270.200
|
2.952.791
|
114.811
|
104,05
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.039.519
|
8.313.733
|
8.498.250
|
458.731
|
105,71
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
1.170
|
-
|
100,00
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
222.200
|
|
233.720
|
11.520
|
105,18
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
2.187.330
|
1.872.597
|
1.770.742
|
(416.588)
|
80,95
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
158.376
|
146.210
|
230.101
|
71.725
|
145,29
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
2.028.954
|
1.726.387
|
1.540.641
|
(488.313)
|
75,93
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
93.500
|
|
17.400
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
162.700
|
151.450
|
118.900
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
69.200
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
93.500
|
93.500
|
17.400
|
|
|
III
|
Từ nguồn ngân sách tỉnh trả nợ vay KCHKM và nguồn thu bán nền DCVL
|
|
57.950
|
101.500
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
69.200
|
7.852
|
101.500
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
7.852
|
101.500
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
69.200
|
|
|
|
|
(*) Đối
với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.866.000
|
5.179.480
|
6.080.000
|
5.243.904
|
103,65
|
101,24
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
166.000
|
0
|
176.500
|
0
|
106,33
|
|
II
|
Thu nội địa
|
5.700.000
|
5.179.480
|
5.903.500
|
5.243.904
|
103,57
|
101,24
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN trung ương
|
240.200
|
240.200
|
250.000
|
250.000
|
104,08
|
104,08
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
180.172
|
180.172
|
174.000
|
174.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.250
|
12.250
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
40.147
|
40.147
|
51.000
|
51.000
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
7.631
|
7.631
|
8.000
|
8.000
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa phương
|
338.850
|
338.850
|
385.000
|
385.000
|
113,62
|
113,62
|
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
175.000
|
175.000
|
210.700
|
210.700
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
78.000
|
78.000
|
85.000
|
85.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
850
|
850
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
85.000
|
85.000
|
88.100
|
88.100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
38.000
|
38.000
|
32.000
|
32.000
|
84,21
|
84,21
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
30.000
|
30.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thuế ngoài quốc doanh
|
1.047.000
|
1.047.000
|
1.100.000
|
1.100.000
|
105,06
|
105,06
|
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
668.665
|
668.665
|
673.000
|
673.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
354.939
|
354.939
|
401.000
|
401.000
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.835
|
3.835
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
19.561
|
19.561
|
21.500
|
21.500
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí
trước bạ
|
275.000
|
275.000
|
290.000
|
290.000
|
105,45
|
105,45
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
10
|
10
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
13.500
|
13.500
|
10.000
|
10.000
|
74,07
|
74,07
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
475.000
|
475.000
|
520.000
|
520.000
|
109,47
|
109,47
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
590.000
|
219.480
|
810.000
|
301.320
|
137,29
|
137,29
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu (TW hưởng)
|
370.520
|
|
508.680
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sx trong nước (ĐP hưởng)
|
219.480
|
219.480
|
301.320
|
301.320
|
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
210.000
|
180.000
|
225.000
|
190.000
|
107,14
|
105,56
|
-
|
Lệ phí môn bài
|
21.680
|
21.680
|
25.155
|
25.155
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
30.000
|
|
35.000
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí
tỉnh
|
63.920
|
63.920
|
91.738
|
91.738
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
79.500
|
79.500
|
62.958
|
62.958
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã
|
14.900
|
14.900
|
10.149
|
10.149
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
436.000
|
436.000
|
270.000
|
270.000
|
61,93
|
61,93
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
15.160
|
15.160
|
|
|
|
|
13
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
87.500
|
87.500
|
70.000
|
70.000
|
80,00
|
80,00
|
14
|
Các khoản thu tại xã
|
25.400
|
25.400
|
3.000
|
3.000
|
11,81
|
11,81
|
|
Trong đó thu từ Quỹ đất công ích và
hoa lợi công sản
|
2.965
|
2.965
|
3.000
|
3.000
|
101,18
|
101,18
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
373.320
|
253.320
|
385.500
|
269.584
|
103,26
|
106,42
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
28.000
|
28.000
|
17.000
|
17.000
|
60,71
|
60,71
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
|
107.060
|
107.060
|
106.000
|
106.000
|
99,01
|
99,01
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.430.000
|
1.430.000
|
102,14
|
102,14
|
19
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)
|
13.288.199
|
13.456.673
|
168.474
|
101,27
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.100.869
|
11.685.931
|
585.062
|
105,27
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.837.980
|
2.952.791
|
114.811
|
104,05
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.750.880
|
2.928.391
|
177.511
|
106,45
|
|
Trong đó chi từ nguồn vốn:
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
250.000
|
270.000
|
20.000
|
108,00
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.367.000
|
1.430.000
|
63.000
|
104,61
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
86.000
|
20.000
|
(66.000)
|
23,26
|
3
|
Chi trả nợ lãi vay
|
1.100
|
4.400
|
3.300
|
400,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.039.519
|
8.498.250
|
458.731
|
105,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.424.025
|
3.706.333
|
282.308
|
108,24
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
30.743
|
33.302
|
2.559
|
108,32
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
-
|
100,00
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
222.200
|
233.720
|
11.520
|
105,18
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.187.330
|
1.770.742
|
(416.588)
|
80,95
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
158.376
|
230.101
|
71.725
|
145,29
|
1
|
CT giảm nghèo bền vững
|
40.176
|
42.401
|
2.225
|
105,54
|
2
|
CT xây dựng nông thôn mới
|
118.200
|
187.700
|
69.500
|
158,80
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
2.028.954
|
1.540.641
|
(488.313)
|
75,93
|
1
|
Giáo dục nghề nghiệp việc làm và an
toàn lao động
|
5.647
|
9.925
|
4.278
|
175,76
|
2
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
1.566
|
2.696
|
1.130
|
172,16
|
3
|
Y tế dân số
|
7.611
|
6.655
|
(956)
|
87,44
|
4
|
Văn hóa
|
568
|
878
|
310
|
154,58
|
5
|
Đảm bảo an toàn giao thông, phòng
cháy chữa cháy, tội phạm ma túy
|
1.900
|
1.950
|
50
|
102,63
|
6
|
PT lâm nghiệp bền vững
|
800
|
900
|
100
|
112,50
|
7
|
Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
3.000
|
3.000
|
-
|
100,00
|
8
|
Ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
400
|
400
|
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
|
2.000
|
2.000
|
|
10
|
Nhiệm vụ phân giới cấm mốc
|
12.580
|
8.142
|
(4.438)
|
64,72
|
11
|
Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu,
chính sách khác
|
1.995.282
|
1.504.095
|
(491.187)
|
75,38
|
Biểu số 04
BỘI CHI/BỘI THU VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (được hưởng theo phân cấp)
|
5.179.480
|
5.243.904
|
64.424
|
B
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.282.950
|
11.685.931
|
402.981
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
93.500
|
17.400
|
(76.100)
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
1.035.896
|
1.048.781
|
12.885
|
E
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
531.000
|
387.402
|
(143.598)
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
51,3%
|
36,2%
|
-14,3%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
7.852
|
7.852
|
3
|
Vay trong nước khác
|
531.000
|
379.550
|
(151.450)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
151.450
|
118.900
|
(32.550)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
151.450
|
118.900
|
(32.550)
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
|
-
|
-
|
Vay trong nước
|
151.450
|
118.900
|
(32.550)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
151.450
|
118.900
|
(32.550)
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
93.500
|
17.400
|
(76.100)
|
-
|
Ngân sách tỉnh
trả nợ Chương trình KCHKM
|
|
43.421
|
43.421
|
-
|
Thu nợ bán nền Chương trình cụm tuyến
DCVL
|
57.950
|
58.079
|
129
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
7.852
|
101.500
|
93.648
|
1
|
Theo mục đích vay
|
7.852
|
101.500
|
93.648
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
7.852
|
101.500
|
93.648
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
-
|
2
|
Theo nguồn vay
|
7.852
|
101.500
|
93.648
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
7.852
|
101.500
|
93.648
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng
dư nợ cuối năm
|
387.402
|
370.002
|
(17.400)
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
-
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
7.852
|
109.352
|
101.500
|
3
|
Vốn khác
|
379.550
|
260.650
|
(118.900)
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
157
|
2.187
|
2.030
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
157
|
2.187
|
2.030
|
Biểu số 05
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (*)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.783.129
|
11.712.629
|
11.746.812
|
34.183
|
100,29
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
3.474.030
|
3.403.530
|
3.516.643
|
113.113
|
103,32
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
8.309.099
|
8.309.099
|
8.230.169
|
(78.930)
|
99,05
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách, tiền
lương
|
6.121.769
|
6.121.769
|
6.459.427
|
337.658
|
105,52
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.187.330
|
2.187.330
|
1.770.742
|
(416.588)
|
80,95
|
II
|
Chi
ngân sách
|
11.710.034
|
11.695.329
|
11.746.812
|
36.778
|
100,31
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
7.414.263
|
7.280.700
|
7.104.956
|
(309.307)
|
95,83
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.295.771
|
4.414.629
|
4.641.856
|
346.085
|
108,06
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách, tiền
lương
|
4.188.482
|
4.188.484
|
4.482.638
|
294.156
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
107.289
|
226.145
|
159.218
|
51.929
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu ngân sách cấp tỉnh
|
73.095
|
|
-
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm xã)
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.894.341
|
6.190.579
|
6.369.117
|
178.538
|
102,88
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.598.570
|
1.775.950
|
1.727.261
|
(48.689)
|
97,26
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
4.295.771
|
4.414.629
|
4.641.856
|
227.227
|
105,15
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách, tiền
lương
|
4.188.482
|
4.188.484
|
4.482.638
|
294.154
|
107,02
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
107.289
|
226.145
|
159.218
|
(66.927)
|
70,41
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.873.936
|
6.177.000
|
6.351.717
|
477.781
|
108,13
|
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
5.873.936
|
6.177.000
|
6.351.717
|
477.781
|
108,13
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NS huyện
|
20.405
|
|
17.400
|
17.400
|
|
Ghi chú:
(*) Đối
với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế
hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự
toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Trong đó: Thu nội địa
|
BAO GỒM
|
Thu từ DNNN trung ương
|
Thu từ DNNN địa phương
|
Thuế ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu phí và lệ phí
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước
|
Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
|
Thu khác
|
TỔNG SỐ
|
1.805.550
|
1.805.550
|
325
|
18.004
|
735.000
|
290.000
|
10.000
|
267.200
|
108.392
|
133.000
|
10.729
|
3.000
|
229.900
|
1
|
Thành phố
Long Xuyên
|
697.200
|
697.200
|
325
|
11.000
|
317.000
|
170.000
|
6.395
|
93.000
|
12.610
|
50.000
|
9.200
|
1.000
|
26.670
|
2
|
Thành phố Châu
Đốc
|
246.100
|
246.100
|
|
1.800
|
72.000
|
13.500
|
2.100
|
31.000
|
57.605
|
50.000
|
205
|
120
|
17.770
|
3
|
Thị xã Tân
Châu
|
109.700
|
109.700
|
|
600
|
47.000
|
22.000
|
220
|
13.800
|
3.761
|
2.000
|
519
|
100
|
19.700
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
144.200
|
144.200
|
|
1.300
|
53.500
|
20.000
|
500
|
23.000
|
6.415
|
3.000
|
255
|
0
|
36.230
|
5
|
Huyện Phú
Tân
|
94.000
|
94.000
|
|
884
|
28.500
|
8.800
|
40
|
14.000
|
4.456
|
4.000
|
70
|
250
|
33.000
|
6
|
Huyện Châu
Phú
|
98.700
|
98.700
|
|
100
|
35.000
|
9.000
|
300
|
19.700
|
3.845
|
2.000
|
255
|
0
|
28.500
|
7
|
Huyện Châu
Thành
|
82.800
|
82.800
|
|
250
|
35.000
|
5.600
|
225
|
17.400
|
3.910
|
6.000
|
0
|
300
|
14.115
|
8
|
Huyện Thoại
Sơn
|
106.700
|
106.700
|
|
1.200
|
39.000
|
20.000
|
50
|
20.000
|
4.800
|
8.000
|
0
|
0
|
13.650
|
9
|
Huyện Tri
Tôn
|
82.900
|
82.900
|
|
0
|
43.000
|
7.600
|
105
|
12.500
|
3.340
|
2.000
|
200
|
|
14.155
|
10
|
Huyện Tịnh
Biên
|
79.300
|
79.300
|
|
670
|
42.000
|
4.500
|
50
|
12.800
|
3.720
|
4.000
|
0
|
250
|
11.310
|
11
|
Huyện An
Phú
|
63.950
|
63.950
|
|
200
|
23.000
|
9.000
|
15
|
10.000
|
3.930
|
2.000
|
25
|
980
|
14.800
|
Biểu số 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện (bao gồm xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)
|
13.456.673
|
7.104.956
|
6.351.717
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.685.931
|
5.493.432
|
6.192.499
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.952.791
|
2.572.461
|
380.330
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.928.391
|
2.548.061
|
380.330
|
|
Trong đó chi từ nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
270.000
|
137.000
|
133.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.430.000
|
1.430.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
|
20.000
|
20.000
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi vay
|
4.400
|
4.400
|
|
III
|
Chi thường
xuyên
|
8.498.250
|
2.804.738
|
5.693.512
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.706.333
|
730.737
|
2.975.596
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.302
|
33.302
|
|
IV
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
233.720
|
115.063
|
118.657
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.770.742
|
1.611.524
|
159.218
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
230.101
|
230.101
|
-
|
1
|
CT giảm nghèo bền vững
|
42.401
|
42.401
|
|
2
|
CT xây dựng nông thôn mới
|
187.700
|
187.700
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.540.641
|
1.381.423
|
159.218
|
1
|
Giáo dục nghề nghiệp việc làm và an
toàn lao động
|
9.925
|
9.925
|
|
2
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
2.696
|
2.696
|
|
3
|
Y tế dân số
|
6.655
|
6.655
|
|
4
|
Văn hóa
|
878
|
878
|
|
5
|
Đảm bảo an toàn giao thông, phòng
cháy chữa cháy, tội phạm ma túy
|
1.950
|
1.950
|
|
6
|
PT lâm nghiệp bền vững
|
900
|
900
|
|
7
|
Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
3.000
|
3.000
|
|
8
|
Ứng phó biến đổi khí hậu
|
400
|
400
|
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
2.000
|
2.000
|
|
11
|
Kinh phí phân giới cấm mốc
|
8.142
|
8.142
|
|
12
|
Các thực hiện nhiệm vụ mục tiêu,
chính sách khác
|
1.504.095
|
1.344.877
|
159.218
|
Biểu số 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.746.812
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.641.856
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
7.104.956
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
3.653.960
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
3.629.560
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế,
|
20.000
|
3
|
Chi trả nợ lãi vay
|
4.400
|
III
|
Chi
thường xuyên
|
3.334.763
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
770.919
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
33.302
|
3
|
Chi quốc phòng
|
68.650
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
12.300
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.046.978
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
51.586
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
443
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
65.610
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
43.104
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
610.465
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
348.069
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
69.438
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
123.838
|
14
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
61.657
|
15
|
Chi chương trình mục tiêu khác (NQ
73)
|
28.404
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
115.063
|
Biểu số 9
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi
đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
thường xuyên (Không kể chương trình MTQG, mục tiêu theo NQ73/NQ-CP)
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chương
trình MTQG, mục tiêu theo NQ73/NQ-CP
|
Chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
A
|
B
|
1=2+...+8
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
11.746.812
|
3.485.516
|
3.244.702
|
1.170
|
115.063
|
258.505
|
4.641.856
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.653.960
|
3.485.516
|
|
|
|
168.444
|
|
II
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
3.334.763
|
-
|
3.244.702
|
-
|
-
|
90.061
|
-
|
II.1
|
SỞ,
BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ
|
1.878.939
|
-
|
1.878.939
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
VP HĐND tỉnh
|
7.757
|
|
7.757
|
|
|
-
|
|
2
|
VP UBNND tỉnh
|
19.554
|
|
19.554
|
|
|
-
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
13.410
|
|
13.410
|
|
|
-
|
|
4
|
Sở Nông Nghiệp & PTNT
|
137.738
|
|
137.738
|
|
|
-
|
|
5
|
Sở KHĐT
|
9.957
|
|
9.957
|
|
|
-
|
|
6
|
Sở Tư Pháp
|
10.725
|
|
10.725
|
|
|
-
|
|
7
|
Sở Công thương
|
18.976
|
|
18.976
|
|
|
-
|
|
8
|
Sở Khoa học CN
|
39.215
|
|
39.215
|
|
|
-
|
|
9
|
Sở Tài Chính
|
13.462
|
|
13.462
|
|
|
-
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
7.798
|
|
7.798
|
|
|
-
|
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
66.301
|
|
66.301
|
|
|
-
|
|
12
|
Sở GDĐT
|
487.646
|
|
487.646
|
|
|
-
|
|
13
|
Sở Y tế
|
431.083
|
|
431.083
|
|
|
-
|
|
14
|
Sở Lao động TBXH
|
92.346
|
|
92.346
|
|
|
-
|
|
15
|
Sở Văn hóa - TT & DL
|
143.251
|
|
143.251
|
|
|
-
|
|
16
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
35.975
|
|
35.975
|
|
|
-
|
|
17
|
Sở Thông tin & truyền Thông
|
16.382
|
|
16.382
|
|
|
-
|
|
18
|
Sở Nội Vụ
|
51.441
|
|
51.441
|
|
|
-
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
9.896
|
|
9.896
|
|
|
-
|
|
20
|
Ban Dân Tộc
|
4.173
|
|
4.173
|
|
|
-
|
|
21
|
BQL Khu kinh tế
|
6.585
|
|
6.585
|
|
|
-
|
|
22
|
BQL Khu di tích VH Óc Eo
|
3.725
|
|
3.725
|
|
|
-
|
|
23
|
TT Xúc tiến Thương mại và Đầu tư
|
5.035
|
|
5.035
|
|
|
-
|
|
24
|
Trường Chính trị Tôn Đức Thắng
|
23.189
|
|
23.189
|
|
|
-
|
|
25
|
Trường Đại học An Giang
|
112.123
|
|
112.123
|
|
|
-
|
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề
|
25.316
|
|
25.316
|
|
|
-
|
|
27
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
3.168
|
|
3.168
|
|
|
|
|
28
|
Ban An toàn giao thông
|
4.180
|
|
4.180
|
|
|
-
|
|
29
|
Các hoạt động thường xuyên khác
|
78.532
|
|
78.532
|
|
|
-
|
|
II.2
|
CƠ QUAN ĐẢNG
|
94.333
|
|
94.333
|
|
|
-
|
|
II.3
|
CƠ QUAN
ĐOÀN THỂ, HỘI
|
52.777
|
-
|
52.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Mặt Trận TQ
|
11.729
|
|
11.729
|
|
|
-
|
|
31
|
Tỉnh Đoàn TN
|
9.810
|
|
9.810
|
|
|
-
|
|
32
|
Hội Phụ nữ
|
6.063
|
|
6.063
|
|
|
-
|
|
33
|
Hội Nông Dân
|
7.365
|
|
7.365
|
|
|
-
|
|
34
|
Hội Cựu Chiến Binh
|
1.994
|
|
1.994
|
|
|
-
|
|
35
|
Liên Hiệp các hội KHKT
|
1.027
|
|
1.027
|
|
|
-
|
|
36
|
Liên minh HTX
|
2.250
|
|
2.250
|
|
|
-
|
|
37
|
Hội Văn học NT
|
2.553
|
|
2.553
|
|
|
-
|
|
38
|
Hội Đông Y
|
950
|
|
950
|
|
|
-
|
|
39
|
Hội BTrợ NTTTMC
|
620
|
|
620
|
|
|
-
|
|
40
|
Hội Chữ Thập đỏ
|
3.347
|
|
3.347
|
|
|
-
|
|
41
|
Hội người cao tuổi
|
376
|
|
376
|
|
|
-
|
|
42
|
LH các Tchức hữu nghị
|
1.165
|
|
1.165
|
|
|
-
|
|
43
|
Hội Luật gia
|
570
|
|
570
|
|
|
-
|
|
44
|
Hiệp hội nuôi trồng CBTS
|
455
|
|
455
|
|
|
-
|
|
45
|
Hội Khuyến học
|
728
|
|
728
|
|
|
-
|
|
46
|
Hội Người tù kháng chiến
|
340
|
|
340
|
|
|
-
|
|
47
|
Hội NN CĐ da cam/DIOXIN
|
504
|
|
504
|
|
|
-
|
|
48
|
Hội Nhà báo
|
388
|
|
388
|
|
|
-
|
|
49
|
Hội người mù
|
435
|
|
435
|
|
|
-
|
|
50
|
Các hoạt động hội, đoàn thể khác
|
108
|
|
108
|
|
|
-
|
|
II.4
|
CÔNG AN, QUÂN SỰ
|
135.960
|
-
|
135.960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Công an tỉnh
|
55.500
|
|
55.500
|
|
|
-
|
|
52
|
Bộ Đội biên phòng
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
-
|
|
53
|
BCH quân sự tỉnh
|
65.460
|
|
65.460
|
|
|
-
|
|
II.5
|
NGÀNH DỌC TW
|
6.529
|
-
|
6.529
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Kho bạc Nhà nước
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
55
|
Viện Kiểm sát
|
450
|
|
450
|
|
|
-
|
|
56
|
Tòa án tỉnh
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
-
|
|
57
|
Cục Thống kê
|
200
|
|
200
|
|
|
-
|
|
58
|
Đài Khí tượng Thủy văn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
-
|
|
59
|
Thi hành án Dân sự
|
279
|
|
279
|
|
|
-
|
|
60
|
Các khoản hỗ trợ khác
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
-
|
|
II.6
|
Chương trình, KH, ĐA, DA, khác
|
1.076.165
|
-
|
1.076.165
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
KP quy hoạch
|
8.352
|
|
8.352
|
|
|
-
|
|
62
|
KP hỗ trợ theo NĐ 35-CP
|
125.786
|
|
125.786
|
|
|
-
|
|
63
|
Nguồn cấp bù thủy lợi phí
|
128.215
|
|
128.215
|
|
|
-
|
|
64
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ
|
43.362
|
|
43.362
|
|
|
|
|
65
|
BSMT các CS QĐ
66, 53. trẻ 3, 4, 5 tuổi
|
7.637
|
|
7.637
|
|
|
|
|
66
|
KP cấp bù miễn, giảm HP theo NĐ
86-CP
|
26.114
|
|
26.114
|
|
|
-
|
|
67
|
KP MSSC lớn
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
-
|
|
68
|
BHYT các đối tượng
|
558.854
|
|
558.854
|
|
|
-
|
|
69
|
KP các CT, DA, KH khác
|
145.049
|
|
145.049
|
|
|
-
|
|
70
|
Bổ sung vốn Quỹ
Hỗ trợ ND
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
-
|
|
71
|
Bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước
|
1.796
|
|
1.796
|
|
|
-
|
|
II.7
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THEO NGHỊ
QUYẾT 73/NQ-CP
|
28.404
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.404
|
-
|
1
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội
|
12.621
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.621
|
-
|
|
- CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc
làm và an toàn lao động
|
9.925
|
|
|
|
|
9.925
|
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp
XH
|
2.696
|
|
|
|
|
2.696
|
|
2
|
Sở Y tế
|
6.655
|
|
|
|
|
6.655
|
|
|
- CTMT Y tế - Dân số
|
6.655
|
|
|
|
|
6.655
|
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
878
|
|
|
|
|
878
|
|
|
- CTMT phát triển văn hóa
|
878
|
|
|
|
|
878
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3.900
|
|
|
|
|
3.900
|
|
|
- CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
900
|
|
|
|
|
900
|
|
|
- CTMT Tái CC N.nghiệp & PC giảm
nhẹ thiên tai, ổn định ĐSDC
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
|
- CT Ứng phó
biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
- CT Công nghệ thông tin
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
7
|
Công An tỉnh
|
1.950
|
|
|
|
|
1.950
|
|
|
- CT Đảm bảo ATGT, PCCC, tội phạm
ma túy
|
1.950
|
|
|
|
|
1.950
|
|
II.8
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
61.657
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.657
|
-
|
1
|
Giảm nghèo bền vững
|
15.857
|
|
|
|
|
15.857
|
|
2
|
Xây dựng nông thôn mới
|
45.800
|
|
|
|
|
45.800
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.170
|
|
|
1.170
|
|
-
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
115.063
|
|
|
|
115.063
|
-
|
|
V
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.641.856
|
|
|
|
|
-
|
4.641.856
|
Biểu
số 10
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2019 THEO LĨNH VỰC VÀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
(Kèm
theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý NN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi chương trình MTQG, mục tiêu theo
NQ 73/NQ-CP
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.334.763
|
770.919
|
33.302
|
68.650
|
12.300
|
1.046.978
|
51.586
|
443
|
65.610
|
43.104
|
610.465
|
88.362
|
231.796
|
348.069
|
69.438
|
63.838
|
90.061
|
I
|
SỞ, BAN
NGÀNH, ĐƠN VỊ
|
1.878.938
|
726.581
|
33.302
|
-
|
-
|
427.004
|
36.667
|
443
|
65.610
|
43.104
|
253.820
|
45.000
|
103.581
|
203.359
|
58.788
|
30.260
|
-
|
|
VP HĐND tỉnh
|
7.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
7.697
|
|
|
|
2
|
VP UBNND tỉnh
|
19.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.372
|
|
|
14.182
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
13.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.192
|
|
|
2.681
|
|
2.537
|
|
4
|
Sở Nông
Nghiệp & PTNT
|
137.738
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.223
|
|
103.223
|
27.515
|
|
2.000
|
|
5
|
Sở KHĐT
|
9.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.183
|
|
|
7.074
|
|
700
|
|
6
|
Sở Tư Pháp
|
10.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.839
|
|
|
7.886
|
|
|
|
7
|
Sở Công
thương
|
18.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.953
|
|
|
6.023
|
|
|
|
8
|
Sở Khoa học
CN
|
39.215
|
|
33.302
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
5.863
|
|
|
|
9
|
Sở Tài
Chính
|
13.462
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
11.212
|
|
800
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
7.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
6.665
|
|
1.083
|
|
11
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
66.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.350
|
45.000
|
|
19.951
|
|
|
|
12
|
Sở GDĐT
|
487.646
|
477.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
9.725
|
|
|
|
13
|
Sở Y tế
|
431.083
|
3.300
|
|
|
|
419.267
|
|
|
|
|
50
|
|
|
8.466
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động
TBXH
|
92.346
|
24.772
|
|
|
|
1.784
|
|
|
|
|
50
|
|
|
7.238
|
58.402
|
100
|
|
15
|
Sở Văn hóa
- TT & DL
|
143.251
|
32.286
|
|
|
|
988
|
32.942
|
|
65.348
|
|
3.721
|
|
|
7.966
|
|
|
|
16
|
Sở Tài
nguyên & Môi trường
|
35.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
17.564
|
|
|
8.411
|
|
|
|
17
|
Sở Thông
tin & truyền Thông
|
16.382
|
|
|
|
|
|
|
443
|
|
|
11.710
|
|
|
3.879
|
|
350
|
|
18
|
Sở Nội Vụ
|
51.441
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.607
|
|
|
15.144
|
|
22.690
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
9.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
9.846
|
|
|
|
20
|
Ban Dân Tộc
|
4.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.173
|
|
|
|
21
|
BQL Khu
kinh tế
|
6.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.006
|
|
|
4.579
|
|
|
|
22
|
BQL Khu di
tích VH Óc Eo
|
3.725
|
|
|
|
|
|
3.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
TT Xúc tiến
Thương mại và Đầu tư
|
5.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.035
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường
Chính trị Tôn Đức Thắng
|
23.189
|
23.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Đại
học An Giang
|
112.123
|
112.123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
25.316
|
25.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Cao
đẳng y tế
|
3.168
|
3.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban An toàn
giao thông
|
4.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.450
|
|
|
730
|
|
|
|
29
|
Các hoạt động
thường xuyên khác
|
78.532
|
7.056
|
|
|
|
4.965
|
|
|
262
|
33.104
|
26.305
|
|
358
|
6.454
|
386
|
|
|
II
|
CƠ QUAN ĐẢNG
|
94.333
|
1.000
|
|
|
|
6.120
|
11.911
|
|
|
|
|
|
|
60.202
|
9.500
|
5.600
|
|
III
|
CƠ QUAN ĐOÀN THỂ,
HỘI
|
52.777
|
1.577
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.008
|
-
|
-
|
-
|
403
|
-
|
-
|
44.486
|
1.150
|
2.153
|
-
|
30
|
Mặt Trận TQ
|
11.729
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
10.269
|
|
1.200
|
|
31
|
Tỉnh Đoàn TN
|
9.810
|
215
|
|
|
|
|
2.018
|
|
|
|
250
|
|
|
7.177
|
|
150
|
|
32
|
Hội Phụ nữ
|
6.063
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.623
|
|
110
|
|
33
|
Hội Nông
Dân
|
7.365
|
336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
6.756
|
|
200
|
|
34
|
Hội Cựu Chiến
Binh
|
1.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.994
|
|
|
|
35
|
Liên Hiệp
các hội KHKT
|
1.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.027
|
|
|
|
36
|
Liên minh
HTX
|
2.250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950
|
|
|
|
37
|
Hội Văn học
NT
|
2.553
|
|
|
|
|
|
880
|
|
|
|
|
|
|
1.673
|
|
|
|
38
|
Hội Đông Y
|
950
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
884
|
|
|
|
39
|
Hội BTrợ
NTTTMC
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620
|
|
|
|
40
|
Hội Chữ Thập
đỏ
|
3.347
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.947
|
1.150
|
100
|
|
41
|
Hội người
cao tuổi
|
376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376
|
|
|
|
42
|
LH các Tchức
hữu nghị
|
1.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
922
|
|
243
|
|
43
|
Hội Luật
gia
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
570
|
|
|
|
44
|
Hiệp hội
nuôi trồng CBTS
|
455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
|
|
|
45
|
Hội Khuyến
học
|
728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
578
|
|
150
|
|
46
|
Hội Người
tù kháng chiến
|
340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
|
|
|
47
|
Hội NN CĐ
da cam/DIOXIN
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504
|
|
|
|
48
|
Hội Nhà báo
|
388
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
278
|
|
|
|
49
|
Hội người
mù
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
|
|
|
50
|
Các hoạt động
hội, đoàn thể khác
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
IV
|
CÔNG AN,
QUÂN SỰ
|
135.960
|
8.010
|
-
|
68.650
|
12.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
-
|
51
|
Công an tỉnh
|
55.500
|
1.200
|
|
|
12.300
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
52
|
Bộ Đội biên
phòng
|
15.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
53
|
BCH quân sự
tỉnh
|
65.460
|
6.810
|
|
55.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
V
|
NGÀNH DỌC
TW
|
6.529
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.029
|
-
|
54
|
Kho bạc Nhà
nước
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Viện Kiểm
sát
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
56
|
Tòa án tỉnh
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
57
|
Cục Thống
kê
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
58
|
Đài Khí tượng
Thủy văn
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
59
|
Thi hành án
Dân sự
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
|
60
|
Các khoản hỗ trợ
khác
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
VI
|
Chương
trình, KH, ĐA, DA khác
|
1.076.165
|
33.751
|
-
|
-
|
-
|
613.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
315.742
|
43.362
|
128.215
|
40.022
|
-
|
12.796
|
-
|
61
|
KP quy hoạch
|
8.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.352
|
|
|
|
|
|
|
62
|
KP hỗ trợ
theo NĐ 35-CP
|
125.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.786
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Nguồn cấp
bù thủy lợi phí
|
128.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128.215
|
|
128.215
|
|
|
|
|
64
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ (BSMT)
|
43.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.362
|
43.362
|
|
|
|
|
|
65
|
BSMT các CS QĐ
66, 53, trẻ 3,4,5 tuổi...
|
7.637
|
7.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
KP cấp bù
MG học phí theo NĐ 86-CP
|
26.114
|
26.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
KP MSSC lớn
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
68
|
BHYT các đối
tượng
|
558.854
|
|
|
|
|
558.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
KP các CT, DA,
KH, nhiệm vụ khác
|
145.049
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
10.027
|
|
|
10.022
|
|
10.000
|
|
70
|
Bổ sung vốn
Quỹ Hỗ trợ ND
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
71
|
Bổ sung có
mục tiêu vốn ngoài nước
|
1.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.796
|
|
VII
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU (CTMT)
|
90.061
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.061
|
1
|
CTMT
theo Nghị quyết 73/NQ-CP
|
28.404
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.404
|
a
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
12.621
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.621
|
|
- CTMT Giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
9.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.925
|
|
- CTMT phát
triển hệ thống trợ giúp XH
|
2.696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.696
|
b
|
Sở Y tế
|
6.655
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.655
|
|
- CTMT Y tế
- Dân số
|
6.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.655
|
c
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
878
|
|
- CTMT phát
triển văn hóa
|
878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
878
|
d
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
3.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.900
|
|
- CTMT Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
- CTMT Tái CC N.nghiệp
& PC giảm nhẹ thiên tai, ổn định ĐSDC
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
e
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
|
- CTMT ứng
phó biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
f
|
Sở Nội vụ
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
- CTMT Công
nghệ thông tin
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
g
|
Công An tỉnh
|
1.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.950
|
|
- CT Đảm bảo
an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, tội phạm ma túy
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950
|
2
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia
|
61.657
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.657
|
|
- Chương trình
xây dựng nông thôn mới
|
45.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.800
|
|
- Chương
trình giảm nghèo bền vững
|
15.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 11
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ SỐ
BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách
cấp trên
|
Số
bổ sung tiền lương
|
Bội
thu NSĐP
|
Chi
cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
8=2+6+7-8
|
|
TỔNG SỐ
|
1.805.550
|
1.727.261
|
1.012.852
|
714.409
|
714.409
|
4.459.806
|
22.832
|
17.400
|
6.192.499
|
1
|
Thành phố Long Xuyên
|
697.200
|
679.875
|
367.075
|
312.800
|
312.800
|
|
22.832
|
0
|
702.707
|
2
|
Thành phố Châu Đốc
|
246.100
|
238.700
|
166.700
|
72.000
|
72.000
|
186.632
|
|
0
|
425.332
|
3
|
Thị xã Tân Châu
|
109.700
|
103.760
|
57.860
|
45.900
|
45.900
|
385.365
|
|
2.900
|
486.225
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
144.200
|
135.200
|
93.200
|
42.000
|
42.000
|
658.107
|
|
0
|
793.307
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
94.000
|
85.246
|
56.851
|
28.395
|
28.395
|
492.309
|
|
1.700
|
575.855
|
6
|
Huyện Châu Phú
|
98.700
|
91.800
|
58.450
|
33.350
|
33.350
|
491.586
|
|
4.400
|
578.986
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
82.800
|
75.710
|
42.410
|
33.300
|
33.300
|
439.322
|
|
3.000
|
512.032
|
8
|
Huyện Thoại Sơn
|
106.700
|
101.190
|
62.485
|
38.705
|
38.705
|
464.264
|
|
2.900
|
562.554
|
9
|
Huyện Tri Tôn
|
82.900
|
78.300
|
35.325
|
42.975
|
42.975
|
448.404
|
|
2.500
|
524.204
|
10
|
Huyện Tịnh Biên
|
79.300
|
74.730
|
32.740
|
41.990
|
41.990
|
440.569
|
|
0
|
515.299
|
11
|
Huyện An Phú
|
63.950
|
62.750
|
39.756
|
22.994
|
22.994
|
453.248
|
|
0
|
515.998
|
Biểu
số 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi
nhiệm vụ mục tiêu khác
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng ngân sách
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong
đó:
|
Chi
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+9
|
2=3+6+8
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
6.351.717
|
6.192.499
|
380.330
|
247.330
|
133.000
|
5.693.512
|
2.975.596
|
118.657
|
159.218
|
1
|
Thành phố Long Xuyên
|
717.027
|
702.707
|
125.597
|
75.597
|
50.000
|
563.312
|
310.214
|
13.798
|
14.320
|
2
|
Thành phố Châu Đốc
|
433.552
|
425.332
|
72.740
|
22.740
|
50.000
|
344.545
|
148.570
|
8.047
|
8.220
|
3
|
Thị xã Tân Châu
|
503.175
|
486.225
|
18.197
|
16.197
|
2.000
|
458.717
|
228.207
|
9.311
|
16.950
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
809.107
|
793.307
|
21.884
|
18.884
|
3.000
|
756.091
|
445.489
|
15.332
|
15.800
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
588.791
|
575.855
|
22.840
|
18.840
|
4.000
|
542.071
|
282.636
|
10.944
|
12.936
|
6
|
Huyện Châu Phú
|
593.106
|
578.986
|
16.678
|
14.678
|
2.000
|
551.243
|
291.830
|
11.065
|
14.120
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
525.600
|
512.032
|
18.964
|
12.964
|
6.000
|
483.350
|
247.484
|
9.718
|
13.568
|
8
|
Huyện Thoại Sơn
|
582.590
|
562.554
|
24.768
|
16.768
|
8.000
|
527.081
|
270.726
|
10.705
|
20.036
|
9
|
Huyện Tri Tôn
|
538.704
|
524.204
|
19.081
|
17.081
|
2.000
|
495.023
|
250.412
|
10.100
|
14.500
|
10
|
Huyện Tịnh Biên
|
532.199
|
515.299
|
21.964
|
17.964
|
4.000
|
483.596
|
248.376
|
9.739
|
16.900
|
11
|
Huyện An Phú
|
527.866
|
515.998
|
17.616
|
15.616
|
2.000
|
488.484
|
251.652
|
9.898
|
11.868
|
Biểu số 13
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm
vụ
|
|
TỔNG SỐ
|
159.218
|
1
|
Thành phố Long Xuyên
|
14.320
|
2
|
Thành phố Châu Đốc
|
8.220
|
3
|
Thị xã Tân Châu
|
16.950
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
15.800
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
12.936
|
6
|
Huyện Châu Phú
|
14.120
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
13.568
|
8
|
Huyện Thoại Sơn
|
20.036
|
9
|
Huyện Tri Tôn
|
14.500
|
10
|
Huyện Tịnh Biên
|
16.900
|
11
|
Huyện An Phú
|
11.868
|
Biểu số 14
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên đơn vị
|
Chi
tiết theo sắc thuế
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Thành phố Long Xuyên
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Thành phố Châu Đốc
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Thị xã Tân Châu
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Huyện Chợ Mới
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Huyện Châu Phú
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Huyện Châu Thành
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Huyện Thoại Sơn
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Huyện Tri Tôn
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Huyện Tịnh Biên
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Huyện An Phú
|
100%
|
100%
|
100%
|
Ghi chú: các khoản thu phân chia tỷ lệ
% giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện gồm:
1. Thuế giá trị
gia tăng thu từ cá nhân, hộ kinh doanh, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể
thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu, thu từ các doanh
nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các đơn vị sự nghiệp,
hoạt động xổ số kiến thiết; thuế giá trị gia tăng thu từ
các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh,
thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh trực tiếp quản lý thu).
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ
các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh do
cấp huyện trực tiếp quản lý thu (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động
thăm dò, khai thác dầu, khí; thu từ các doanh nghiệp nhà
nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ
số kiến thiết; thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh
trực tiếp quản lý thu).
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước thu từ cá nhân, hộ, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh do cấp huyện trực tiếp quản lý
thu (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp nhà nước, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động xổ số kiến thiết;
thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh, thu từ các đơn vị khác do cấp tỉnh
trực tiếp quản lý thu).
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2019
1.616
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|