Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/NQ-HĐND 2018 biên chế công chức số lượng người làm việc trong cơ quan Hải Dương
Số hiệu:
14/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành:
13/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH H ẢI DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 14/ NQ- HĐND
H ải
Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC TỔ CHỨC ĐẢNG, MTTQ, ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ
- XÃ HỘI; CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH
NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư
số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một
số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của
Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các
đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội
vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm
2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định cơ chế tự chủ đơn
vị sự nghiệp công lập; Nghị định s ố 141/2016/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định s ố 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 1 1 năm 2000 củ a
Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đ ồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đ ơn vị sự nghiệp;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày
07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương; báo cáo th ẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
các đại bi ểu Hội đ ồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
I. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc,
lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, MTTQ,
đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc tỉnh năm 2019 như sau:
1. Tổng số công chức hành chính trong
tổ chức Đảng, MTTQ, đoàn thể chính trị-xã hội năm 2019: 1.185 chỉ tiêu.
(Chi
tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Tổng số biên chế công chức trong
cơ quan hành chính nhà nước năm 2019: 1.919 chỉ tiêu. Trong đó:
- Biên chế giao cho các sở, ban,
ngành tỉnh: 954 chỉ tiêu;
- Biên chế giao cho Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố: 965 chỉ tiêu.
(Chi
tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Tổng số lượng người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập khối Đảng, MTTQ, đoàn thể chính trị - xã hội năm
2019: 44 chỉ tiêu.
(Chi
tiết có Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Tổng số lượng người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2019: 32.211 chỉ tiêu. Trong
đó:
- Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo:
26.013 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Y tế: 4.883 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
282 chỉ tiêu;
- Sự nghiệp khác: 991 chỉ tiêu;
- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự
nghiệp: 42 chỉ tiêu;
* Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước
năm 2004, để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 39 chỉ tiêu.
(Chi
tiết có Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Tổng số Hợp đồng lao động theo nghị
định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước giao năm 2019 là: 227
chỉ tiêu.
(Chi
tiết có Phụ lục số 05 kèm theo)
6. Tổng số Hợp đồng lao động theo Nghị
số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh giao năm 2019 là: 456
chỉ tiêu.
(Chi
tiết có Phụ lục số 06 kèm theo)
II. Một số giải pháp thực hiện:
1. Đ ối với các cơ
quan hành chính nh à nước: Tiếp tục kiểm tra, r à soát chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bộ máy của các sở, ngành, chi
cục; trên cơ sở đó sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy gắn với giao chỉ tiêu biên
chế theo hướng tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả và kế hoạch của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
về thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6, Ban Chấp
hành Trung ương, khóa XII về "Một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ
chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả".
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp công
lập: Tiếp tục thực hiện Đề án số 03-ĐA/TU ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy về “Sắp xếp lại tổ chức bộ máy gắn với tinh giản biên chế trong các
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh giai đoạn 2016 - 2021” và Kế hoạch của
UBND tỉnh; đồng thời căn cứ vào Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày
25/10/2017 Hội nghị lần thứ 6, Ban Chấp hành Trung ương, khóa XII về "Tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu
quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập" của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
Xác định mục tiêu đến năm 2021 phải giảm ít nhất 10% số đơn vị sự nghiệp công lập,
10% chỉ tiêu biên chế và 10% chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
tự đảm bảo chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường
xuyên và chi đầu tư tiến hành xây dựng kế hoạch sử dụng biên chế trình cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt.
3. Về tuyển dụng: Các cơ quan, tổ chức,
đơn vị chỉ tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên
chế cán bộ, công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá
50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã giải quyết chế độ nghỉ hưu hoặc
thôi việc theo quy định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương Khóa XVI, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; (để b/c)
- Thủ tướng Chính phủ; (để b/c)
- Bộ Nội vụ; (để b/c)
- Ban Công tác Đại biểu Quốc
hội; (để b/c)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để b/c)
- Đoàn ĐBQH tỉnh; (để b/c)
- TT HĐN D , UBND,
UBMTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh; Đoàn
ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của
tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND
tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX,
TP;
- Báo Hải Dương; Công báo tỉnh;
- Lưu VT.
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, CƠ QUAN ĐẢNG, MTTQ, ĐOÀN
THỂ TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
Cơ
quan, đơn vị
Biên
chế giao năm 2018
Biên
chế giao năm 2019
Tăng
(giảm) năm 2019 so với năm 2018
Ghi
chú
Tổng
1.211
1.185
-26
1
Văn phòng Tỉnh ủy
50
50
0
2
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
29
32
3
3
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
27
27
0
4
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
28
29
1
5
Ban Dân vận Tỉnh ủy
19
22
3
6
Ban Nội chính Tỉnh ủy
23
23
0
7
Trường Chính trị tỉnh
58
56
-2
8
Báo Hải Dương
40
40
0
9
Ban Bảo vệ CSSKCB tỉnh
18
17
-1
10
Ủy ban MTTQ tỉnh
22
23
1
11
Liên đoàn Lao động tỉnh
88
86
-2
12
Hội LH Phụ nữ tỉnh
22
22
0
13
Tỉnh đoàn
30
29
-1
14
Hội Nông dân tỉnh
20
20
0
15
Hội cựu chiến binh tỉnh
13
13
0
16
Thành ủy Hải Dương
60
62
2
17
Thị ủy Chí Linh
59
58
-1
18
Huyện ủy Bình Giang
57
56
-1
19
Huyện ủy Cẩm Giàng
56
55
-1
20
Huyện ủy Kim Thành
57
56
-1
21
Huyện ủy Kinh Môn
57
56
-1
22
Huyện ủy Nam Sách
57
56
-1
23
Huyện ủy Thanh Hà
57
55
-2
24
Huyện ủy Ninh Giang
57
56
-1
25
Huyện ủy Thanh Miện
55
55
0
26
Huyện ủy Gia Lộc
57
56
-1
27
Huyện ủy Tứ Kỳ
57
56
-1
28
Đ U Khối Các cơ
quan tỉnh
18
19
1
29
ĐU Khối Doanh nghiệp tỉnh
20
0
-20
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh)
S ố
TT
Tên đơn vị
Biên
chế giao năm 2018
Biên
chế giao năm 2019
Tăng
(giảm) năm 2019 so với năm 2018
Ghi
chú
1
2
3
4=3-2
5
Tổng cộng
2.007
1.919
-88
I
Khối Sở, ngành
1.025
954
-71
1
Văn phòng HĐND tỉnh
25
24
-1
2
Văn phòng UBND tỉnh
46
46
0
TT phục vụ Hành chính công
4
4
3
Thanh tra tỉnh
41
41
4
Sở Tư pháp
24
23
-1
5
Sở Nội vụ, trong đó
57
54
-3
Khối Văn phòng Sở
32
31
-1
Ban Tôn Giáo
9
8
-1
Ban Thi đua - Khen thưởng
9
8
-1
Chi cục Văn thư lưu trữ
7
7
0
6
Sở Kế hoạch và Đầu tư
48
47
-1
7
Sở Tài chính
69
68
-1
8
Sở Công Thương
50
50
Chi cục Quản lý thị trường
59
0
-59
9
Sở Y tế
64
63
-1
Khối Văn phòng Sở
34
34
Chi cục An toàn VSTP
14
14
Chi cục Dân số KHHGĐ
16
15
-1
10
Sở Giáo dục và Đào tạo
51
48
-3
11
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
58
58
12
Sở Giao thông Vận tải
47
47
13
Sở Xây dựng
42
41
- 1
14
Ban Quản lý các khu công nghiệp
23
23
15
Sở Nông nghiệp và Phát triển NT,
trong đó:
165
161
-4
Khối Văn phòng Sở
30
29
-1
Chi cục Phát triển nông thôn
21
21
Chi cục Đê điều và PCLB
21
20
-1
Chi cục Bảo vệ thực vật
16
15
-1
Chi cục Thú y
17
16
-1
Chi cục Kiểm lâm
34
34
Chi cục Thủy lợi
9
9
Chi cục Thủy sản
8
8
Chi cục Quản lý CLNLS và TS
9
9
16
Sở Tài nguyên và Môi trường, trong
đó:
51
51
Khối Văn phòng Sở
38
38
Chi cục Bảo vệ môi trường
13
13
17
Sở Lao động - Thương binh và XH
52
52
0
Khối Văn phòng Sở
44
44
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
8
8
18
Sở Khoa học và Công nghệ
32
32
0
Khối Văn phòng Sở
20
20
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL
12
12
19
Sở Thông tin và Truyền thông
21
21
II
Khối Huyện
982
965
-17
1
UBND Thành phố Hải Dương
105
105
0
2
UBND Thị xã Chí Linh
92
90
-2
3
UBND huyện Nam Sách
77
75
-2
4
UBND huyện Kinh Môn
82
80
-2
5
UBND huyện Kim Thành
77
75
-2
6
UBND huyện Thanh Hà
79
78
-1
7
UBND huyện Gia Lộc
79
78
-1
8
UBND huyện Ninh Giang
79
77
-2
9
UBND huyện Tứ Kỳ
79
77
-2
10
UBND huyện Thanh Miện
77
77
0
11
UBND huyện Bình Giang
79
77
-2
12
UBND huyện Cẩm Giàn g
77
76
-1
PHỤ LỤC 03
BIÊN CHẾ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP KHỐI
ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
Tên c ơ quan, đơn vị
Biên
chế giao năm 2018
Biên
chế giao năm 2019
Tăng
(giảm) năm 2019 so với năm 2018
Ghi
chú
Tổng
cộng
44
44
0
1
Nhà Thiếu nhi tỉnh trực thuộc Tỉnh
Đoàn
21
21
0
2
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông
dân trực thuộc Hội Nông dân tỉnh
9
9
0
3
Trung tâm T ư vấn
hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài trực thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
3
3
0
4
Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh
niên trực thuộc Tỉnh Đoàn
5
5
0
5
Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc
Liên đoàn Lao động tỉnh
3
3
0
6
Nhà Văn hóa Lao động tỉnh thuộc
Liên đoàn Lao động tỉnh
3
3
0
PHỤ LỤC 04
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh)
Số
TT
Tên
cơ qua n đơn vị
Số
lượng người làm việc giao năm 2018
Số
lượ ng người làm việc giao năm 2019
Tăng
giảm năm 2019 so với năm 2018
Ghi
chú
1
2
3
4=3-2
5
Tổng cộng
35.586
32.211
-375
I
Giáo dục - Đào tạo
26.356
26.013
-343
1
Trường Đại học, Cao đ ẳng
413
412
-1
Đại học Hải Dương
129
126
- 3
Cao đẳng Hải Dương
177
174
-3
Cao đẳng nghề
59
59
0
Cao đẳng Y tế
48
53
5
2
Trường Trung học chuyên nghiệp
44
44
0
Trung cấp Văn hóa, Nghệ thuật và DL
44
44
0
3
Trung tâm GDNN-GDTX
426
422
-4
TT Giáo dục thường xuyên tỉnh
36
36
0
TT GDNN-GDTX TP Hải Dương
47
46
-1
TT GDNN-GDTX TX Chí Linh
28
28
0
TT GDNN-GDTX TP huyện Nam Sách
34
32
-2
TT GDNN-GDTX TP huyện Kinh Môn
35
34
-1
TT GDNN-GDTX TP huyện Kim Thành
26
26
0
TT GDNN-GDTX TP huyện Thanh Hà
33
33
0
TT GDNN-GDTX TP huyện Gia Lộc
31
31
0
TT GDNN-GDTX TP huyện Ninh Giang
37
37
0
TT GDNN-GDTX TP huyện Tứ Kỳ
40
40
0
TT GDNN-GDTX TP huyện Thanh Miện
29
29
0
TT GDNN-GDTX TP huyện Bình Giang
25
25
0
TT GDNN-GDTX TP huyện Cẩm Giàng
25
25
0
4
Giáo dục phổ thông
17.378
17.158
-220
Trường THPT
1.949
1.949
0
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
123
123
0
Trường THPT Hồng Quang
88
88
0
Trường THPT Hoàng Văn Thụ
60
60
0
Trường THPT Nguyễn Du
60
60
0
Trường THPT Cẩm Giàng
74
74
0
Trường THPT Tuệ Tĩnh
47
47
0
Trường THPT Ninh Giang
87
87
0
Trường THPT Quang Trung
60
60
0
Trường THPT Cầu Xe
53
53
0
Trường THPT Tứ Kỳ
88
88
0
Trường THPT Thanh Hà
80
80
0
Trường THPT Hà Đông
53
53
0
Trường THPT Hà Bắc
53
53
0
Trường THPT Nam Sách
88
88
0
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
53
53
0
Trường THPT Kim Thành
80
80
0
Trường THPT Đồng Gia
47
47
0
Trường THPT Kinh Môn
74
74
0
Trường THPT Phúc Thành
53
53
0
Trường THPT Nhị Chiểu
53
53
0
Trường THPT Chí Linh
88
88
0
Trường THPT Phả Lại
53
53
0
Trường THPT Bến Tắm
61
61
0
Trường THPT Thanh Miện
67
67
0
Trường THPT Thanh Miện II
53
53
0
Trường THPT Bình Giang
60
60
0
Trường THPT Kẻ Sặt
53
53
0
Trường THPT Đoàn Thượng
53
53
0
Trường THPT Gia Lộc
87
87
0
Các THPT chuy ển công lập
718
718
0
Trường THPT Đường An
62
62
0
Trường THPT Cẩm Giàng II
66
62
-4
Trường THPT Trần Phú
58
55
-3
Trường THPT Gia Lộc II
64
62
-2
Trường THPT Nguyễn B-Khiêm
54
56
2
Trường THPT Kinh Môn II
64
69
5
Trường THPT Kim Thành II
58
62
4
Trường THPT Nam Sách II
56
56
0
Trường THPT Khúc Thừa Dụ
56
55
-1
Trường THPT Thanh Bình
62
62
0
Trường THPT Thanh Miện III
62
62
0
Trường THPT Hưng Đạo
56
55
-1
Trường THCS
6.548
6.450
-98
Thành phố Hải Dươn g
687
679
-8
Thị xã Chí Linh
527
520
-7
Huyện Nam Sách
451
446
-5
Huyện Kinh Môn
627
616
-11
Huyện Kim Thành
453
446
-7
Huyện Thanh Hà
593
580
-13
Huyện Gia Lộc
573
566
-7
Huyện Ninh Giang
611
600
-11
Huyện Tứ Kỳ
621
616
-5
Huyện Thanh Miện
495
486
-9
Huyện Bình Giang
432
424
-8
Huyện Cẩm Giàng
478
471
-7
Tr ường
Tiểu học
8.163
8.041
-122
Thành phố Hải Dương
1.003
984
-19
Thị xã Chí Linh
674
661
-13
Huyện Nam Sách
549
544
-5
Huyện Kinh Môn
788
779
-9
Huyện Kim Thành
619
611
-8
Huyện Thanh Hà
662
647
-15
Huyện Gia Lộc
664
654
-10
Huyện Ninh Giang
682
670
-12
Huyện Tứ Kỳ
784
777
-7
Huyện Thanh Miện
565
556
-9
Huyện Bình Giang
520
514
-6
Huyện Cẩm Giàng
653
644
-9
5
Giáo dục Mầm non
8.095
7.977
-118
Thành phố Hải Dương
682
675
-7
Thị xã Chí Linh
577
567
-10
Huyện Nam Sách
620
615
-5
Huyện Kinh Môn
807
794
-13
Huyện Kim Thành
688
678
-10
Huyện Thanh Hà
693
682
-11
Huyện Gia Lộc
771
754
-17
Huyện Ninh Giang
704
693
-11
Huyện Tứ K ỳ
828
821
-7
Huyện Thanh Miện
558
550
-8
Huyện Bình Giang
563
555
-8
Huyện Cẩm Giàng
604
593
-11
II
Y Tế
4.964
4.883
-81
1
Bệnh viện tuyến tỉnh
762
756
-6
Bệnh viện Tâm thần
157
154
-3
Bệnh viện Y học cổ truyền
217
214
-3
Bệnh viện Phong Chí Linh
32
32
0
Bệnh viện Nhi
303
303
0
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới
53
53
0
2
Y Tế dự phòng
4.202
4.127
-75
Trung tâm tuyến tỉnh
133
140
7
TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực
phẩm
29
29
0
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
HD
104
104
0
Trung tâm pháp y tỉnh
0
7
7
Trung tâm tuyến huyện
4.069
3.987
-82
Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương
280
274
-6
Trung tâm Y tế huyện Nam Sách
310
303
-7
Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà
360
352
-8
Trung tâm Y tế huyện Kim Thành
321
317
-4
Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn
432
423
-9
Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh
373
366
-7
Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ
384
374
-10
Trung tâm Y tế huyện Gia Lộc
338
332
-6
Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang
378
370
-8
Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện
298
294
-4
Trung tâm Y tế huyện Bình Giang
290
285
-5
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng
305
297
-8
III
Sự nghiệp Văn hóa thông tin,
TT&DL
296
282
-14
1
Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL
81
70
-11
Tạp chí Văn hóa
6
0
-6
Trung tâm ĐT, HL và thi đấu thể
thao dưới nước
11
11
0
TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao
47
47
0
Trung tâm Bóng bàn
12
12
0
Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du
lịch
5
0
-5
2
Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành
phố
215
212
-3
Thành phố Hải D ương
31
31
0
Trung tâm Văn hóa Thông tin- Thể
thao
10
10
0
Đài Phát thanh
18
18
0
Câu lạc bộ Nguyễn Trãi
3
3
0
Thị xã Chí Linh
27
26
-1
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
11
10
-1
Đài Phát thanh
11
11
0
Nhà thiếu nhi
5
5
0
Huyện Nam Sách
15
15
0
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
7
7
0
Đài Phát thanh
8
8
0
Huyện Kinh Môn
18
17
-1
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
8
7
-1
Đài Phát thanh
10
10
0
Huyện Kim Thành
15
15
0
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
7
7
0
Đài Phát thanh
8
8
0
Huyện Thanh Hà
16
16
0
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
8
8
0
Đài Phát thanh
8
8
0
Huyện Gia Lộc
16
16
0
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
8
8
0
Đài Phát thanh
8
8
0
Huyện Ninh Giang
16
15
-1
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
8
8
0
Đài Phát thanh
8
7
-1
Huyện Thanh Miện
16
16
0
Trun g tâm Văn
hóa, thông tin, Thể thao
8
8
0
Đài Phát thanh
8
8
0
Huyện T ứ Kỳ
16
16
0
Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể
thao
8
8
0
Đài Phát thanh
8
8
0
Huyện Bình Giang
15
15
0
Trung tâm Văn hóa, thôn g tin, Thể thao
8
8
0
Đài Phát thanh
7
7
0
Huyện Cẩm Giàng
14
14
0
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao
6
6
0
Đài Phát thanh
8
8
0
IV
Sự nghiệp khác
934
991
57
1
Thuộc Sở, ngành
743
775
32
Văn phòng UBND tỉnh
17
21
4
Nhà khách UBND tỉnh
6
6
0
Trung tâm Công nghệ thông tin
8
8
0
Trung tâm Phục vụ hành chính công
3
7
4
Sở Nội vụ
15
15
0
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
15
15
0
Sở Giao thông - Vận tải
33
51
18
Thanh tra giao thông
10
10
0
Văn phòng Ban an toàn giao thông
5
5
0
Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thủy
4
4
0
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động
tỉnh HD
14
32
18
Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
143
141
-2
Các hạt quản lý đê huyện, thành
ph ố
121
119
-2
Thành phố Hải Dương
12
12
0
Thị xã Chí Linh
11
10
-1
Huyện Nam Sách
16
15
-1
Huyện Kinh Môn
19
19
0
Huyện Kim Thành
18
18
0
Huyện Thanh Hà
19
19
0
Huyện Ninh Giang
7
7
0
Huyện Tứ Kỳ
14
14
0
Huyện Thanh Miện
2
2
0
Huyện Cẩm Giàng
3
3
0
Ban quản lý rừng tỉnh Hải D ương
22
22
0
Sở Lao động - Thươ ng binh và Xã hội
530
547
17
Trung tâm Dịch vụ việc làm
45
44
-1
Trung tâm Nuôi dưỡn g Bảo trợ xã hội
43
49
6
Trung tâm bảo trợ xã hội
110
108
-2
Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần NCC
và xã hội
171
187
16
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải
Dương
77
76
-1
Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma
túy
51
50
-1
Trung tâm Điều dưỡng người có công
33
33
0
Sở Kế hoạch và Đầu tư
5
0
-5
Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên
chăn
5
-5
2
Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành
phố
191
216
25
Thành phố Hải D ương
50
52
2
Đội Quy tắc
22
22
0
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
13
13
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
15
15
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Thị xã Chí Linh
21
23
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
4
4
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
12
12
0
Đội Quản lý trật tự Đô thị
5
5
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Nam Sách
11
13
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
9
9
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Kinh Môn
11
14
3
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
9
9
0
Hội Chữ thập đỏ
3
3
Huyện Kim Thành
12
14
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
10
10
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Thanh Hà
15
17
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Tr ung tâm Dịch
vụ Nông nghiệp
13
13
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Gia Lộc
11
13
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
9
9
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Ninh Giang
12
14
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
10
10
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Thanh Miện
12
14
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
10
10
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Tứ Kỳ
12
14
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
10
10
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Bình Giang
12
14
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
10
10
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
Huyện Cẩm Giàng
12
14
2
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2
2
0
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
10
10
0
Hội Chữ thập đỏ
2
2
V
Các tổ chức khác sử dụng BCSN
36
42
6
1
Liên hiệp các hội khoa học kỹ
thuật
11
11
0
2
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
8
13
5
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
4
4
0
Trung tâm hợp tác Hữu nghị
4
9
5
3
Liên minh hợp tác xã
17
17
0
4
Ban Đại diện HNCT tỉnh
1
1
VI
Các tổ chức Hội đã giao biên chế
trước năm 2004 ( để theo dõi quản lý theo Nghị định
45/2010/NĐ-CP)
Số
l ượng người làm việc giao trước năm 2003
Số
lượng người làm việc giao năm 2019
Tăng
giảm năm 2018 so với năm 2018
Ghi
chú
Tổng cộng
39
39
0
Hội Chữ thập đỏ
12
12
Hội Văn học Nghệ thuật
11
11
Hội Đông y
6
6
Hội người mù
3
3
Hội Nhà báo
5
5
Hội Khuyến học
1
1
Hội Luật gia
1
1
PHỤ LỤC 05
KẾ HOẠCH GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
Đơn
vị
Số
lượng HĐLĐ giao năm 2018
Số
lượng HĐLĐ giao năm 2019
Tăng
(giảm) năm 2019 so với năm 2018
Ghi
chú
1
2
3
4 =3-2
5
Khối Sở và Huyện
270
227
-43
I
Kh ối
s ở, ban, ngành
200
156
-44
1
VP HĐND tỉnh
8
8
2
VP UBND tỉnh
15
18
3
3
Thanh tra tỉnh
3
3
4
Sở Tư pháp
3
3
5
Sở Nội vụ, trong đó:
11
11
0
Khối Văn phòng Sở
4
4
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
1
1
Ban Tôn Giáo
3
3
Ban thi đua Khen thưởng
3
3
6
Sở Kế hoạch và Đầu tư
2
3
1
7
Sở Tài chính
7
7
8
Sở Công Thương
6
6
Chi cục Quản lý thị trường
47
0
-47
9
Sở Y tế, trong đó:
12
12
0
Khối Văn phòng Sở
4
4
Chi cục Dân Số-KHHGĐ
4
4
Chi cục An toàn VSTP
4
4
10
Sở Giáo dục và Đào tạo
5
5
11
Sở Văn hóa, Thể thao và DL
6
6
12
Sở Giao thông vận tải
11
11
13
Sở Xây dựng
4
4
14
Ban Quản lý các KCN
4
4
15
Sở Nông nghiệp và PTNT, trong đó:
33
33
0
Khối Văn phòng Sở
4
4
Chi cục PTNT
2
2
Chi cục QL đê điều và PCLB
2
2
Chi cục Bảo vệ thực vật
2
2
Chi cục Thú y
2
2
Chi cục Kiểm lâm
15
15
Chi cục Thủy lợi
3
3
Chi cục thủy sản
1
1
Chi cục QLCLNLS và TS
2
2
16
Sở Tài nguyên và Môi trường, trong
đó:
6
6
0
Khối Văn phòng Sở
4
4
Chi cục BVMT
2
2
17
Sở Lao động-Thương binh & XH,
trong đó:
9
8
-1
Khối Văn phòng Sở
7
6
-1
Chi cục phòng chống TNXH
2
2
18
Sở Khoa học và Công nghệ, trong đó:
5
5
0
Khối Văn phòng Sở
3
3
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
2
2
19
Sở Thông Tin và Truyền thông
3
3
II
Kh ối
cấp huyện
70
71
1
1
Thành phố Hải Dương
8
8
2
Thị xã Chí Linh
6
6
3
Huyện Nam Sách
5
5
4
Huyện Kinh Môn
7
7
5
Huyện Kim Thành
6
6
6
Huyện Thanh Hà
6
6
7
Huyện Gia Lộc
4
5
1
8
Huyện Ninh Giang
7
7
9
Huyện Tứ Kỳ
5
5
10
Huyện Thanh Miện
5
5
11
Huyện Bình Giang
5
5
12
Huyện Cẩm Giàng
6
6
PHỤ LỤC 06
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh)
TT
Tên cơ quan, đ ơn vị
Số
lượng LĐ HĐ giao năm 2018
Số
lượng LĐ HĐ giao năm 2019
Tăng
(giảm) năm 2019 so với năm 2018
Ghi
chú
1
2
3
4 =3-2
5
Tổng
cộng
446
456
10
I
S Ự NGHIỆP
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
44
43
-1
1
Tr ường
Đại học, Cao đẳng
25
24
-1
Đại học Hải Dương
8
7
-1
Trường cao đẳng Y tế
5
5
0
Cao đẳng Hải Dương
7
7
0
Cao đẳng nghề Hải Dương
5
5
0
2
Trường Trung học chuyên nghiệp
4
4
0
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
và Du lịch
4
4
0
3
Trung tâm GDTX, Dạy nghề
15
15
0
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
11
11
0
Trung tâm GDNN-GDTX TP Hải Dương
4
4
0
II
SỰ NGHIỆP Y TẾ
174
174
0
1
Bệnh viện
63
61
-2
Bệnh viện Tâm thần
10
10
0
Bệnh viện Y học cổ truyền
11
11
0
Bệnh viện Phong Chí Linh
13
13
0
Bệnh viện Nhi
26
24
-2
Bệnh viện bệnh Nhiệt đới
3
3
0
2
Y Tế dự phòng
111
113
2
2 .1
Trung tâm tuyến tỉnh
13
15
2
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
10
10
0
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm
- Thực phẩm
3
3
0
Trung tâm pháp y tỉnh
0
2
2
2 .2
Trung tâm tuyến huyện
98
98
0
Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương
8
8
0
Trung tâm Y tế huyện Nam Sách
8
8
0
Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà
7
7
0
Trung tâm Y tế huyện Kim Thành
8
8
0
Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn
12
12
0
Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh
8
8
0
Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ
8
8
0
Trung tâm Y tế huyện Gia lộc
7
7
0
Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang
8
8
0
Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện
8
8
0
Trung tâm Y tế huyện Bình Giang
8
8
0
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng
8
8
0
III
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG
TIN, TH Ể THAO
29
28
-1
Tạp chí Văn hóa
1
-1
TT ĐT, HL và thi đấu thể thao dưới
nước
9
9
0
TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao
14
14
0
TT Bóng bàn
5
5
0
IV
SỰ NGHIỆP KHÁC
189
199
10
1
Sở Nông nghiệp và PTNN
3
3
0
Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương
3
3
0
2
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
183
194
11
Trung tâm Dịch vụ việc làm
11
11
0
Trung tâm n uôi
dưỡng Bảo trợ xã hội
14
14
0
Trung tâm bảo trợ xã hội
47
47
0
TT nuôi dưỡng tâm thần NCC&XH
HD
26
26
0
Cơ sở Cai nghiện ma túy
46
46
0
Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện
ma túy
26
25
-1
Trung tâm Điều dưỡng người có công
13
25
12
3
Sở Kế hoạch và Đầu tư
2
0
-2
Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên
chăn
2
-2
4
Sở Giao thông - Vận tải
1
2
1
Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động
tỉnh HD
1
2
1
V
Các tổ chức khác sử dụng BCSN
4
6
2
1
Liên hiệp các hội khoa học kỹ
thuật
2
2
0
2
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
1
3
2
TT Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
1
3
2
3
Liên minh hợp tác xã
1
1
0
VI
Các Tổ chức Hội giao BC trước
năm 2004
6
6
0
1
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
2
2
0
2
Hội Văn học Nghệ thuật
1
1
0
3
Hội Đông Y
2
2
0
4
Hội Người mù
1
1
0
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019
1.726
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng