Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2018 phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương Vũng Tàu 2019
Số hiệu:
36/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
14/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 36/NQ-HĐND
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và
Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 26 tháng 11
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo số
289/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước
thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm
2018, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2019 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số
162/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa
phương năm 2019 như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân
sách cấp tỉnh năm 2019:
a) Dự toán thu NSNN trên địa
bàn: 68.212,9 tỷ đồng
Bao gồm:
- Thu nội địa: 25.212,9 tỷ đồng
- Thu từ dầu thô: 23.050,0 tỷ
đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: 19.950,0 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp
tỉnh: 16.006,3 tỷ đồng
c) Dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh: 16.006,3 tỷ đồng
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển:
6.818,1 tỷ đồng
Trong đó:
+ Chi đầu tư giáo dục và đào
tạo: 843,3 tỷ đồng
+ Chi đầu tư khoa học và
công nghệ: 1,6 tỷ đồng
+ Chi đầu tư về môi trường:
371,1 tỷ đồng
- Chi thường xuyên: 5.051,5
tỷ đồng
Trong đó: Chi thường xuyên
ngân sách cấp tỉnh theo đơn vị và theo ngành, lĩnh vực năm 2019 là 5.051,5 tỷ đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân
sách các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2019
a) Dự toán thu NSNN trên địa
bàn cấp huyện: 6.184,1 tỷ đồng
b) Dự toán thu ngân sách cấp
huyện được hưởng: 2.534,4 tỷ đồng
c) Thu bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh: 3.858,2 tỷ đồng Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách:
2.876,7 tỷ đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 981,5
tỷ đồng
d) Dự toán chi ngân sách cấp
huyện: 6.392,6 tỷ đồng
(Đính kèm các Biểu số: 30,
32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42/NĐ31).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 14
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 12 năm 2018./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
Biểu 38/NĐ31
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
Tên chương trình
Cơ quan, đơn vị thực hiện
Tổng dự toán năm 2019
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Tổng
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
1
2
3
4=5+10
5=6+9
6=7+8
7
8
9
10=11+ 14
11=12+ 13
12
13
14
Tổng cộng
(I + II + III)
455,151
155,151
155,151
95,151
60,000
300,000
300,000
300,000
I
Chương trình mục tiêu quốc gia
316,677
16,677
16,677
-
16,677
300,000
300,000
300,000
1
Chương trình giảm nghèo bền vững
2,865
2,865
2,865
-
2,865
-
-
-
- Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo
Hội Nông dân
1,000
1,000
1,000
1,000
-
-
- Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo
Sở Nông nghiệp & PTNT (Trung tâm Khuyến nông)
1,000
1,000
1,000
1,000
-
-
- Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh
giá thực hiện chương trình
Sở Lao động, TB-XH
865
865
865
865
-
-
2
Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới
313,812
13,812
13,812
-
13,812
300,000
300,000
300,000
Cấp tỉnh
13,812
13,812
13,812
-
13,812
-
-
-
2.1
Kế hoạch tập huấn hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình MTQG về
xây dựng nông thôn mới
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)
1,400
1,400
1,400
1,400
-
-
2.2
Kinh phí hoạt động của BCĐ Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới
các cấp.
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) và các Sở Ban
Ngành, các huyện, TX, TP
3,520
3,520
3,520
3,520
-
-
2.3
Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn
8,892
8,892
8,892
-
8,892
-
-
- Chi cục Phát triển nông thôn
768
768
768
768
-
-
- Sở Lao động - TB&XH
4,624
4,624
4,624
4,624
-
-
- UBND các huyện, thị xã thành phố
3,500
3,500
3,500
3,500
-
-
Thành phố Vũng Tàu
131
131
131
131
-
-
Thành phố Bà Rịa
415
415
415
415
-
-
Thị xã Phú Mỹ
337
337
337
337
-
-
Huyện Châu Đức
448
448
448
448
-
-
Huyện Đất Đỏ
282
282
282
282
-
-
Huyện Long Điền
395
395
395
395
-
-
Huyện Xuyên Mộc
1,306
1,306
1,306
1,306
-
-
Huyện Côn Đảo
186
186
186
186
-
-
Cấp huyện (đã bố trí chi tiết cho các huyện)
300,000
-
-
-
300,000
300,000
300,000
II
Chương trình mục tiêu
137,423
137,423
137,423
95,151
42,272
-
-
1
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
12,255
12,255
12,255
10,955
1,300
-
-
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động
Sở Lao động - TB&XH
1,600
1,600
1,600
435
1,165
-
-
Chương trình an toàn vệ sinh lao động, tuyên truyền phổ biến pháp luật
cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp
Sở Lao động - TB&XH
655
655
655
520
135
-
-
Chương trình đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp
Trường CĐ KTCN
10,000
10,000
10,000
10,000
-
-
2
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
15,500
15,500
15,500
8,345
7,155
-
-
Đề án nghề công tác xã hội
Sở Lao động - TB&XH
1,800
1,800
1,800
292
1,508
-
-
Phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội
Sở Lao động - TB&XH
7,000
7,000
7,000
7,000
-
-
Đề án trợ giúp người khuyết tật
Sở Lao động - TB&XH
2,000
2,000
2,000
2,000
-
-
Chương trình Bình đẳng giới
Sở Lao động - TB&XH
1,200
1,200
1,200
303
897
-
-
Chương trình phòng chống ma túy, mại dâm, mua bán phụ nữ, trẻ em
Sở Lao động - TB&XH
3,500
3,500
3,500
750
2,750
-
-
3
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
Sở Y tế, Sở Nông nghiệp &PTNTT, các đơn vị có liên quan
24,573
24,573
24,573
5,380
19,193
-
-
4
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
4,748
4,748
4,748
1,200
3,548
-
-
Đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Sở Văn hóa và Thể thao
4,748
4,748
4,748
1,200
3,548
-
-
5
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa
cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
5,436
5,436
5,436
1,570
3,866
-
-
Công an tỉnh và các đơn vị có liên quan
5,000
5,000
5,000
1,570
3,430
-
-
Tiểu đề án 2: "Tuyên truyền, phổ biến giáo dục nâng cao nhận thức
và kỹ năng phòng chống tội phạm mua bán người".
Hôi Liên hiệp phụ nữ
436
436
436
436
-
-
6
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
7,860
7,860
7,860
1,900
5,960
-
-
Sở Nông nghiệp và PTNT (BQL Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu)
2,122
2,122
2,122
2,122
-
-
Sở Nông nghiệp và PTNT (BQL Rừng phòng hộ tỉnh)
1,635
1,635
1,635
1,635
-
-
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
2,663
2,663
2,663
1,900
763
-
-
UBND TP Vũng Tàu
460
460
460
460
-
-
Chăm sóc, khoanh nuôi phục hồi và bảo vệ rừng
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo
396
396
396
396
-
-
Trồng rừng phủ xanh đất trống và chăm sóc rừng trồng
BQL Vườn quốc gia Côn Đảo
584
584
584
584
-
-
7
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
1,650
1,650
1,650
400
1,250
-
-
Sở Tài nguyên và môi trường
1,650
1,650
1,650
400
1,250
-
-
8
Hỗ trợ hoạt động sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí chất lượng cao
595
595
595
595
-
-
-
8.1
Hội Văn học nghệ thuật
Hội Văn học nghệ thuật
485
485
485
485
-
-
8.2
Hội Nhà báo
Hội Nhà báo
110
110
110
110
-
-
9
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
25,778
25,778
25,778
25,778
-
-
-
Công an tỉnh
18,045
18,045
18,045
18,045
-
-
Các đơn vị có liên quan
7,733
7,733
7,733
7,733
-
-
10
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ
Sở Giao thông vận tải
39,028
39,028
39,028
39,028
-
-
III
Dự toán chưa phân bổ
1,051
1,051
1,051
1,051
-
-
Biểu 30/NĐ31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Nội dung
Dự toán năm 2018
Ước TH năm 2018
So sánh UTH2018/DT 2018
Dự toán năm 2019
So sánh DTT2019/UTHT2018 và
DTC2019/DTC2018
Tuyệt đối
Tương đối
Tuyệt đối
Tương đối
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
5
6=5-1
7=5/1
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
15,398,620
15,870,061
471,441
103.1%
16,006,363
136,302
100.9%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
13,986,869
13,579,609
-407,260
97.1%
14,628,927
1,049,318
107.7%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
348,870
1,227,571
878,701
351.9%
203,004
-1,024,567
16.5%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
-
-
-
-
Thu bổ sung có mục tiêu
348,870
1,227,571
878,701
351.9%
203,004
-1,024,567
16.5%
3
Thu bán đấu giá trụ sở cơ quan nhà nước, các lô đất công
800,000
800,000
-
100.0%
800,000
0
100.0%
4
Thu kết dư NS năm 2017 chuyển sang
262,881
262,881
-
100.0%
374,432
111,551
142.4%
II
Chi ngân sách cấp tỉnh
15,398,620
15,886,237
487,617
103.2%
16,006,363
607,743
103.9%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
10,756,031
11,243,648
487,617
104.5%
11,869,573
1,113,542
110.4%
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
3,863,909
3,863,909
-
100.0%
3,858,261
-5,648
99.9%
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2,876,671
2,876,671
-
100.0%
2,876,671
0
100.0%
-
Chi bổ sung có mục tiêu
987,238
987,238
-
100.0%
981,590
-5,648
99.4%
3
Chi dự phòng ngân sách
229,680
229,680
-
100.0%
243,529
13,849
106.0%
4
Chi trả nợ
549,000
549,000
-
100.0%
35,000
-514,000
6.4%
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
6,132,434
6,628,902
496,468
108.1%
6,392,650
-236,252
96.4%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
2,268,525
2,764,993
496,468
121.9%
2,534,389
-230,604
91.7%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3,863,909
3,863,909
-
100.0%
3,858,261
-5,648
99.9%
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2,876,671
2,876,671
-
100.0%
2,876,671
0
100.0%
Thu bổ sung có mục tiêu
987,238
987,238
-
100.0%
981,590
-5,648
99.4%
II
Chi ngân sách
6,132,434
6,238,295
105,861
101.7%
6,392,650
260,216
104.2%
Biểu 32/NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
DỰ TOÁN NĂM 2019
Thu nội địa
Bao gồm
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý
Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý
Thu từ DN ĐTNN
Thu cân đối NS huyện, xã
Số thu NQD từ DN CPH
A
B
1=2+3+4+5+6
2
3
4
5
6
TỔNG SỐ
6,184,050
25,200
24,500
164,000
5,329,150
641,200
1
Thành phố Vũng Tàu
3,160,500
4,500
6,000
140,000
2,425,900
584,100
2
Thành phố Bà Rịa
634,300
0
2,500
0
631,800
0
3
Thị xã Phú Mỹ
1,572,700
15,000
2,000
9,000
1,523,500
23,200
4
Huyện Long Điền
227,400
0
0
0
222,900
4,500
5
Huyện Đất Đỏ
107,800
0
2,000
0
105,800
0
6
Huyện Châu Đức
171,800
0
500
0
171,300
0
7
Huyện Xuyên Mộc
235,300
0
1,200
0
204,700
29,400
8
Huyện Côn Đảo
74,250
5,700
10,300
15,000
43,250
0
Biểu 34/NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Nội dung
Dự toán 2019
A
B
1
TỔNG CHI NSĐP
16,006,363
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3,858,261
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
12,148,102
I
Chi đầu tư phát triển
6,818,086
II
Chi thường xuyên
5,051,487
-
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
521,549
-
Chi khoa học và công nghệ
(3)
122,736
-
Chi quốc phòng, an ninh và
trật tự an toàn xã hội
140,979
-
Chi y tế, dân số và gia
đình
615,763
-
Chi văn hóa thông tin
113,192
-
Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
100,455
-
Chi thể dục thể thao
23,964
-
Chi bảo vệ môi trường
455,945
-
Chi các hoạt động kinh tế
725,281
-
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
554,802
-
Chi bảo đảm xã hội
582,635
-
Chi thường xuyên khác
508,702
-
Chi thực hiện chương trình
mục tiêu, đề án
381,312
-
Chi bổ sung cải cách tiền
lương
180,000
-
Chi thi đua khen thưởng
24,172
III
Dự phòng ngân sách
243,529
IV
Chi trả nợ gốc
35,000
Biểu 33/NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Nội dung
Ngân sách địa phương
Bao gồm
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NSĐP
18,540,752
12,148,102
6,392,650
Trong đó, chi các
chương trình mục tiêu, đề án
381,312
381,312
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
18,505,752
12,113,102
6,392,650
I
Chi đầu tư phát triển
8,910,953
6,818,086
2,092,867
1
Chi đầu tư cho các dự án
8,395,962
6,372,466
2,023,496
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
843,332
843,332
-
Chi khoa học và công nghệ
1,600
1,600
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
600,000
294,500
305,500
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
1,320,000
1,175,580
144,420
2
Chi đầu tư phát triển khác
514,991
445,620
69,371
II
Chi thường xuyên
9,225,924
5,051,487
4,174,437
Trong đó:
0
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
2,133,958
521,549
1,612,409
2
Chi khoa học và công nghệ
126,544
122,736
3,808
III
Dự phòng ngân sách
368,875
243,529
125,346
B
CHI TRẢ NỢ GỐC
35,000
35,000
Biểu 35/NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
Tổng số
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
Chi trả nợ lãi, gốc do chính quyền địa
phương vay (1)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
Chi dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề
án tỉnh
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TỔNG SỐ
16,006,363
6,781,086
4,490,175
72,000
-
243,529
180,000
3,858,261
381,312
-
381,312
-
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
4,871,487
-
4,490,175
-
-
-
-
-
381,312
-
381,312
-
I.1
Quản lý nhà nước và sự nghiệp
2,745,301
-
2,745,301
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
UBND tỉnh
22,834
22,834
-
2
Văn phòng HĐND
14,921
14,921
-
3
Sở Kế hoạch và Đầu tư
9,670
9,670
-
4
Sở Công thương
17,276
17,276
-
5
Sở Nội vụ
20,437
20,437
-
6
Sở Giáo dục và đào tạo
430,172
430,172
-
7
Sở Y tế
369,850
369,850
-
8
Sở Văn hóa - Thể thao
133,327
133,327
-
9
Sở Du lịch
5,630
5,630
-
10
Sở Lao động, TBXH
220,554
220,554
-
11
Sở Khoa học và công nghệ
54,544
54,544
-
12
Sở Tài chính
14,285
14,285
-
13
Thanh tra tỉnh
11,067
11,067
-
14
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
258,789
258,789
-
15
Sở Giao thông vận tải
281,809
281,809
-
16
Sở Tư pháp
11,055
11,055
-
17
Sở Ngoại vụ
3,981
3,981
-
18
Sở Tài nguyên và Môi trường
219,719
219,719
-
19
Sở Xây dựng
337,785
337,785
-
20
Sở Thông tin và Truyền thông
8,885
8,885
-
21
Ban Quản lý các khu Công nghiệp
67,840
67,840
-
22
Trường chính trị
13,603
13,603
-
23
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
100,455
100,455
-
24
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào
53,104
53,104
-
25
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
1,104
1,104
-
26
Trường Cao đẳng nghề
31,498
31,498
-
27
Ban Dân tộc tỉnh
6,493
6,493
-
28
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh
23,711
23,711
-
29
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ
903
903
-
I.2
Đoàn thể được đảm bảo
33,331
-
33,331
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Tỉnh đoàn Thanh niên
13,882
13,882
-
2
Ủy ban Mặt trận TQVN
6,764
6,764
-
3
Hội Phụ nữ
4,147
4,147
-
4
Hội Nông dân
5,150
5,150
-
5
Hội Cựu chiến binh
3,388
3,388
-
I.3
Đoàn thể được hỗ trợ
20,689
-
20,689
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Hội Đông y
946
946
-
2
Hội Nhà báo
1,190
1,190
-
3
Hội Chũ Thập đỏ
3,177
3,177
-
4
Hội Văn học Nghệ thuật
1,196
1,196
-
5
Hội Luật gia
731
731
-
6
Hội Người mù
1,327
1,327
-
7
Hội Khuyến học
702
702
-
8
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị
1,808
1,808
-
9
Liên Minh HTX
2,054
2,054
-
10
Hội Nạn nhân chất độc da cam
772
772
-
11
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
3,973
3,973
-
12
Hội Làm vườn
658
658
-
13
Hội Khoa học lịch sử
550
550
-
14
Hội Người tù Kháng chiến
375
375
-
15
Hội Cựu Thanh niên xung phong
579
579
-
16
Hội Người cao tuổi
652
652
-
I.4
Khối Đảng
114,525
-
114,525
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Tỉnh ủy
114,525
114,525
-
I.5
An ninh - Quốc phòng
140,979
-
140,979
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Công an tỉnh
25,998
25,998
-
2
Bộ chỉ huy biên phòng
15,260
15,260
-
3
Bộ chỉ huy quân sự
99,721
99,721
-
I.6
Chi Chương trình, Đề án tỉnh
226,161
226,161
226,161
I.7
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu
155,151
155,151
155,151
I.8
Chi quy hoạch
150,000
150,000
-
I.9
Chi Công nghệ thông tin
70,000
70,000
-
I.10
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
31,860
31,860
-
I.11
Chi khen thưởng
24,172
24,172
-
I.12
Chi khác ngân sách
47,865
47,865
-
I.13
Các nội dung khác
1,111,454
-
1,111,454
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Chi trợ cấp tết
160,000
160,000
-
2
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành
20,000
20,000
-
3
Chế độ thôi việc, nghỉ việc
8,000
8,000
-
4
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác
180,837
180,837
-
5
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn
12,000
12,000
-
6
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng
theo quy định
269,440
269,440
-
7
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ
trợ
2,545
2,545
-
8
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ- TTg ngày 13/7/2010 của Thủ
tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số
17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
218,632
218,632
-
9
Kinh phí tăng định mức chi thường xuyên và nâng mức thu nhập cho CBCCVC
240,000
240,000
-
II
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)
37,000
37,000
-
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)
-
-
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
243,529
243,529
-
V
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
180,000
180,000
-
VI
CHO BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3,858,261
3,858,261
VII
CHI TRẢ NỢ GỐC
35,000
35,000
-
Biểu 37/NĐ31
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
Tổng số
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Chi khen thưởng
Chi CTMT Quốc gia, CTMT và CTĐA tỉnh
Chi cải cách tiền lương
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
TỔNG SỐ
5,051,487
521,549
122,736
114,981
25,998
615,763
113,192
100,455
23,964
455,945
725,281
253,036
104,059
552,202
582,635
511,302
24,17
2
381,312
180,000
I
Quản lý nhà nước và sự nghiệp
2,745,301
480,339
49,960
0
0
343,778
107,115
100,455
23,964
455,945
574,385
253,036
104,059
405,356
204,003
0
0
0
0
1
UBND tỉnh
22,834
2,206
20,628
2
Văn phòng HĐND
14,921
14,921
3
Sở Kế hoạch và Đầu tư
9,670
662
9,008
4
Sở Công thương
17,276
3,339
13,937
5
Sở Nội vụ
20,437
0
20,437
6
Sở Giáo dục và đào tạo
430,172
421,366
8,806
7
Sở Y tế
369,850
13,872
343,778
12,200
8
Sở Văn hóa - Thể thao
133,327
103,019
23,964
6,344
9
Sở Du lịch
5,630
1,251
4,379
10
Sở Lao động, TBXH
220,554
2,511
14,040
204,003
11
Sở Khoa học và công nghệ
54,544
49,057
5,487
12
Sở Tài chính
14,285
14,285
13
Thanh tra tỉnh
11,067
11,067
14
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
258,789
21,003
104,059
104,059
133,727
15
Sở Giao thông vận tải
281,809
261,036
253,036
20,773
16
Sở Tư pháp
11,055
2,991
8,064
17
Sở Ngoại vụ
3,981
520
3,461
18
Sở Tài nguyên và Môi trường
219,719
58,000
102,994
58,725
19
Sở Xây dựng
337,785
323,838
5,102
8,845
20
Sở Thông tin và Truyền thông
8,885
3,576
1,225
4,084
21
Ban Quản lý các khu Công nghiệp
67,840
62,194
5,646
22
Trường chính trị
13,603
13,603
23
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
100,455
100,455
24
Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào
53,104
53,104
25
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
1,104
1,104
26
Trường Cao đẳng nghề
31,498
31,498
27
Ban Dân tộc tỉnh
6,493
6,493
28
Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh
23,711
23,711
29
Quỹ Phát triển khoa học công nghệ
903
903
II
Đoàn thể được đảm bảo
33,331
0
0
0
0
0
6,077
0
0
0
896
0
0
26,358
0
0
0
0
0
1
Tỉnh đoàn Thanh niên
13,882
6,077
7,805
2
Ủy ban Mặt trận TQVN
6,764
6,764
3
Hội Phụ nữ
4,147
4,147
4
Hội Nông dân
5,150
896
4,254
5
Hội Cựu chiến binh
3,388
3,388
III
Đoàn thể được hỗ trợ
20,689
0
2,776
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
17,913
0
0
0
0
0
1
Hội Đông y
946
946
2
Hội Nhà báo
1,190
1,190
3
Hội Chũ Thập đỏ
3,177
3,177
4
Hội Văn học Nghệ thuật
1,196
1,196
5
Hội Luật gia
731
731
6
Hội Người mù
1,327
1,327
7
Hội Khuyến học
702
702
8
Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị
1,808
1,808
9
Liên Minh HTX
2,054
2,054
10
Hội Nạn nhân chất độc da cam
772
772
11
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
3,973
2,776
1,197
12
Hội Làm vườn
658
658
13
Hội Khoa học lịch sử
550
550
14
Hội Người tù Kháng chiến
375
375
15
Hội Cựu Thanh niên xung phong
579
579
16
Hội Người cao tuổi
652
652
IV
Khối Đảng
111,925
9,350
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
102,575
0
0
0
0
0
1
Tỉnh ủy
111,925
9,350
102,575
V
An ninh - Quốc phòng
140,979
0
0
114,9
81
25,99
8
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Công an tỉnh
25,998
25,99
8
2
Bộ Chỉ huy biên phòng
15,260
15,26
0
3
Bộ Chỉ huy Quân sự
99,721
99,72
1
VI
Chi chương trình, Đề án tỉnh
226,161
226,161
VI I
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu
155,151
155,151
VI II
Chi quy hoạch
150,000
150,000
IX
Chi công nghệ thông tin
70,000
70,000
X
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
31,860
31,860
XI
Chi khen thưởng
24,172
24,172
XI I
Chi khác ngân sách
47,865
47,865
XI II
Các nội dung khác
1,114,054
0
0
0
0
271,985
0
0
0
0
0
0
0
0
378,632
463,437
0
0
0
1
Chi trợ cấp tết
160,000
160,000
2
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành
20,000
20,000
3
Chế độ thôi việc, nghỉ việc
8,000
8,000
4
Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác
183,437
183,437
5
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn
12,000
12,000
6
Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng
theo quy định
269,440
269,440
7
Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ
trợ
2,545
2,545
8
Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ
tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
218,632
218,632
9
Kinh phí tăng định mức chi thường xuyên và nâng mức thu nhập cho
CBCCVC
240,000
240,000
XI V
Chi thực hiện cải cách tiền lương mới
180,000
180,000
Biểu 39/NĐ31
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ
BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp
trên
Số bổ sung thực hiện CCT L
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
Tổng chi cân đối NSĐP
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
A
B
1
2 = 3+5
3
4
5
6
7
8
9=2+6+7+8
Tổng số
6,184,050
2,534,389
887,760
4,912,140
1,646,629
3,858,261
0
0
6,392,650
1
Thành phố Vũng Tàu
3,160,500
1,149,952
426,230
2,649,950
723,722
178,451
1,328,404
2
Thành phố Bà Rịa
634,300
316,934
94,350
519,800
222,584
487,696
804,630
3
Thị xã Phú Mỹ
1,572,700
597,379
167,580
1,138,720
429,799
181,410
778,789
4
Huyện Long Điền
227,400
116,702
47,550
173,220
69,152
565,609
682,311
5
Huyện Đất Đỏ
107,800
67,976
23,500
81,300
44,476
464,077
532,053
6
Huyện Châu Đức
171,800
107,316
58,800
111,700
48,516
889,965
997,281
7
Huyện Xuyên Mộc
235,300
125,468
51,200
182,050
74,268
815,681
941,149
8
Huyện Côn Đảo
74,250
52,662
18,550
55,400
34,112
275,371
328,033
Biểu 41/NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi chương trình mục tiêu
Chi chu yển ngu ồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Tổn g số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTM
T, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế
độ, chính sách
Bổ sung thực hiện các CTM T quốc gia
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
A
B
1=2+15+19
2=3+9+12+13+14
3 = 6+7+8
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15 = 16+ 17+18
16
17
18
19
TỔNG SỐ
6,392,650
5,411,060
1,597,498
0
0
1,147,578
144,420
305,500
3,688,217
1,612,409
3,808
0
125,346
981,590
495,370
486,220
1
Thành phố Vũng Tàu
1,328,404
1,149,952
298,175
196,755
31,420
70,000
825,730
374,459
599
26,047
178,451
167,895
10,556
2
Thành phố Bà Rịa
804,630
743,470
283,565
153,565
15,000
115,000
444,128
169,986
470
15,777
61,160
23,553
37,607
3
Thị xã Phú Mỹ
778,789
597,379
185,092
116,092
15,000
54,000
397,016
186,709
487
15,270
181,410
134,375
47,035
4
Huyện Long Điền
682,311
526,656
145,014
102,014
15,000
28,000
368,264
185,606
475
13,379
155,655
71,125
84,530
5
Huyện Đất Đỏ
532,053
471,909
134,843
104,843
20,000
10,000
326,634
117,373
427
10,432
60,144
10,144
50,000
6
Huyện Châu Đức
997,281
808,229
217,502
191,502
20,000
6,000
571,172
266,764
616
19,555
189,052
78,592
110,461
7
Huyện Xuyên Mộc
941,149
813,621
251,733
220,233
20,000
11,500
543,434
274,958
611
18,454
127,528
7,264
120,263
8
Huyện Côn Đảo
328,033
299,844
81,573
62,573
8,000
11,000
211,839
36,553
123
6,432
28,189
2,422
25,768
Biểu 42/NĐ31
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1 = 2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
981,590
495,370
486,220
0
1
Thành phố Vũng Tàu
178,451
167,895
10,556
2
Thành phố Bà Rịa
61,160
23,553
37,607
3
Thị xã Phú Mỹ
181,410
134,375
47,035
4
Huyện Long Điền
155,655
71,125
84,530
5
Huyện Đất Đỏ
60,144
10,144
50,000
6
Huyện Châu Đức
189,052
78,592
110,461
7
Huyện Xuyên Mộc
127,528
7,264
120,263
8
Huyện Côn Đảo
28,189
2,422
25,768
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
1.347
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng