Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 112/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Vốn hỗ trợ ODA Sở Kế hoạch Thanh Hóa
Số hiệu:
112/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Thị Thìn
Ngày ban hành:
07/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 112/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 07 tháng 01 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT
ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh
vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6953/TTr-SKHĐT ngày 19/12/2018 và Báo cáo thẩm
tra số 14/BC-VP ngày 05/01/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ l ĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn va y ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giả i quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (c ó
Danh mục kèm theo) .
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 TTHC và sửa đổi, bổ sun g 03 TTHC (được giữ nguyên số hồ sơ của TTHC trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia v ề TTHC) tại Quyết định số 3599/QĐ-UBND
ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về v iệc
công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3.
Chánh V ăn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nh iệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Đi ề u 3 QĐ;
- Cục Kiểm so á t TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công t ỉ nh;
- Cổng thông tin điện t ử tỉnh (để đ ă ng
tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC H ÀNH CH ÍNH MỚI BAN HÀNH.
STT
Tên
thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia)
Thời
hạn giải quyết
Đ ịa điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
(nếu
c ó)
Căn
cứ pháp lý
Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), v ốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
1
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ
không hoàn lại
(BKH-THA-272069)
- Thời hạn thẩm định V ăn kiện dự án, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
Không
- Luật Đầu tư Công năm 2014;
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016
của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018
của Chính phủ về sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP v ề qu ản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và v ốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày
08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA Đ ỔI, B Ổ S UNG
(03 TTHC tại Quyết định số 3599/QĐ-UBND
ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi, bổ sung nhưng giữ
nguyên số hồ sơ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC)
STT
Tên
thủ tục hành chính
(Số
hồ sơ của TTH C trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực h iện
Phí
lệ phí
(nếu
có)
Căn
cứ pháp lý
Nộ i
dung được sửa đ ổ i, bổ sung
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi c ủa các nhà tài trợ nước ngoài
1
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản.
(BKH-THA-271871)
1. Thời gian thẩm định v ăn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc
gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không
quá 40 ngày;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B:
không quá 30 ngày;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án
hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp
có thẩm quyền xem xét, phê duyệt v ăn
kiện chương trình, dự án v à quyết định đầu tư chương
trình, dự án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ
quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định
đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc
hoặc bản sao có công chứng) kèm theo v ăn kiện chương
trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để
giám sát và phối hợp thực hiện.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa).
Không
- Luật Đầu tư Công năm 2014;
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016
của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
vốn vay ưu đãi của các nh à tài trợ nước ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/20 18 của Chính
phủ về sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày
08/8/2016 của B ộ K ế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016
của Chính phủ.
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý.
2
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
(BKH-THA-271876)
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký
kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
Không
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý.
3
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.
(BKH-THA-271877)
Không
có.
Không
- Trình tự thực hiện
- Căn cứ pháp lý.
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
Số
hồ sơ của TTHC trên Cơ s ở dữ liệu quốc gia
Tên
thủ tục hành chính
Tên
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài tr ợ nước ngoài
1
BKH-THA-271875
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018
của Chính phủ về s ửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 về quản lý và sử
dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và v ốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
2
BKH-THA-271865
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đ ầu cơ quan chủ quản.
3
BKH-THA-271866
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ
trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền
của người đứng đ ầu cơ quan chủ quản
4
BKH-THA-271872
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
5
BKH-THA-271873
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi
dự án.
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 112/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
2.504
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng