|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
831/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 831/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài
Nguyên và Môi trường tại Văn bản số 503/TTr- STNMT ngày 31/01/2024 và Sở Nội vụ
tại Văn bản số 514/XDCQ&TCBC ngày 21/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất
của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức
của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng
số 46 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo,
quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp
vụ chuyên ngành: 15 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 20 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ
thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ
thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ
tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản
lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu
chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo
quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí
việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê
duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài
nguyên và Môi trường (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của
từng vị trí việc làm Sở Tài nguyên và Môi trường). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong
việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt
bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2780/QĐ-UBND
ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung
năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ và Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý (08)
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
|
Văn phòng
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
|
Thanh tra
|
|
5
|
Trưởng phòng
|
|
Phòng Đất đai 1; Phòng Đất
đai 2; Phòng Khoáng sản; Phòng Môi trường; Phòng Tài nguyên nước, Biển và Hải
đảo
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
Văn phòng
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
Thanh tra
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng
|
|
Phòng Đất đai 1; Phòng Đất
đai 2; Phòng Khoáng sản; Phòng Môi trường; Phòng Tài nguyên nước, Biển và Hải
đảo
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành (15)
|
1
|
Chuyên viên chính về khoáng sản
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Khoáng sản
|
|
2
|
Chuyên viên về khoáng sản
|
Chuyên viên
|
Phòng Khoáng sản
|
|
3
|
Chuyên viên chính về đo đạc
và bản đồ
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Đất đai 1
|
|
4
|
Chuyên viên về đo đạc và bản
đồ
|
Chuyên viên
|
Phòng Đất đai 1
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý
đất đai
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Đất đai 1; Phòng Đất
đai 2
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý đất
đai
|
Chuyên viên
|
Phòng Đất đai 1; Phòng Đất
đai 2
|
|
7
|
Chuyên viên về bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
Chuyên viên
|
Phòng Môi trường
|
|
8
|
Chuyên viên chính về môi trường
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Môi trường
|
|
9
|
Chuyên viên về môi trường
|
Chuyên viên
|
Phòng Môi trường
|
|
10
|
Chuyên viên về biến đổi khí hậu
|
Chuyên viên
|
Phòng Tài nguyên nước, Biển
và Hải đảo
|
|
11
|
Chuyên viên về khí tượng thuỷ
văn
|
Chuyên viên
|
Phòng Tài nguyên nước, Biển
và Hải đảo
|
|
12
|
Chuyên viên quản lý tổng hợp
về biển đảo
|
Chuyên viên
|
Phòng Tài nguyên nước, Biển
và Hải đảo
|
|
13
|
Chuyên viên chính về tài
nguyên nước
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tài nguyên nước, Biển
và Hải đảo
|
|
14
|
Chuyên viên về tài nguyên nước
|
Chuyên viên
|
Phòng Tài nguyên nước, Biển
và Hải đảo
|
|
15
|
Chuyên viên về viễn thám
|
Chuyên viên
|
Phòng Đất đai 1
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung (20)
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
Thanh tra
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
Thanh tra
|
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
Thanh tra
|
|
5
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
|
6
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
|
7
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
|
8
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
|
9
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
Văn phòng
|
|
10
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
|
11
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
|
13
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
Kiêm nhiệm
|
14
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
Kiêm nhiệm
|
15
|
Kế toán trưởng
|
|
Văn phòng
|
|
16
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Văn phòng
|
|
17
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
|
18
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Văn phòng
|
|
19
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
Kiêm nhiệm
|
20
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
Văn phòng
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ (03)
|
1
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân viên
|
Văn phòng
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân viên
|
Văn phòng
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân viên
|
Văn phòng
|
|
|
Tổng số: 46 VTVL
|
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ NGHIỆP
VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Ngạch công chức
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Ghi chú
|
1
|
Chuyên viên chính và tương
đương đương
|
40%
|
|
2
|
Chuyên viên và tương đương
|
60%
|
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ
lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn
thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 831/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh
146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|