1.
|
Phạm Hoàng Nguyên, sinh ngày 08/12/2001 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 89 ngày 31/3/2011
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Atsugi shi, Tsumadakita 3-18-13-1, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2095132 cấp ngày 20/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Phạm Hoàng Tuyết
Thảo, sinh ngày 28/01/2004 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 98 ngày 30/10/2006
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Atsugi shi, Tsumadakita 3-18-13-1, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2331774 cấp ngày 11/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Nguyễn Thị Minh
Châu, sinh ngày 24/3/1973 tại Thành phố
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 2803B
ngày 27/3/1973
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Aiko gun, Aikawamachi, Nakatsu 3557-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1929261 cấp ngày 01/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 6/17 Phạm Văn Hai, Phường 3, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Đỗ Huỳnh Minh
Nguyệt, sinh ngày 11/10/1989 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ,
Giấy khai sinh số 236 ngày 28/8/1991
Hiện trú tại: Ayase
shi, Kamitsuchitana Minami 2-5-52, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00043260 cấp ngày 05/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 3F/15 Bùi Hữu Nghĩa, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần
Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Đỗ Lưu Minh Nhật, sinh ngày 23/4/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 364
ngày 15/5/2017
Hiện trú tại: Ayase
shi, Kamitsuchitana Minami 2-5-52, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00069311 cấp ngày 17/10/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Trần Thị Mỹ Hương, sinh ngày 03/10/1985 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa,
Giấy khai sinh số 273 ngày 10/10/1985
Hiện trú tại: Hyogo
ken, Aka shi, Uozumi cho, Nishioka 2036-36, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00096621 cấp ngày 18/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 158 xóm Còn, khóm Duy Hải, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang,
tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Dương Đắc Chí, sinh ngày 03/7/1990 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai
sinh số 201 ngày 17/10/2008
Hiện trú tại: Gunma
ken, Ota shi, Nitta Kizaki cho, 110-1 Kopo Kizaki 205, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2243075 cấp ngày 09/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Trần Lan Vy, sinh ngày 14/6/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 685 ngày 24/6/2019
Hiện trú tại: Tokyo
to, Nakano ku, Ehara cho 2-6-2 Central Ekoda A302F, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00452771 cấp ngày 24/11/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Lê Nguyễn Thảo My, sinh ngày 11/5/1999 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 43 ngày 08/11/1999
Hiện trú tại:
Hokkado, Rumoi shi, Chidori cho, 3-2-1 Kyoin Jutaku 202, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1764776 cấp ngày 23/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Lầm Chính Pháp, sinh ngày 08/6/1996 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 38 ngày 10/3/2015
Hiện trú tại:
Saitama ken, Misato shi, Kobo 293-1 Hairaku Misato 110, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1726294 cấp ngày 10/3/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Nguyễn Bá Nguyên
Quân, sinh ngày 31/7/2003 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 30 ngày 15/10/2003
Hiện trú tại: Chiba
ken, Kashiwa shi, Sakaine 1 Chome 10-5, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2331736 cấp ngày 10/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Nguyễn Bá Nguyên
Minh, sinh ngày 26/10/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 127 ngày
24/11/2000
Hiện trú tại: Chiba
ken, Kashiwa shi, Sakaine 1 Chome 10-5, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1823364 cấp ngày 30/3/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Lê Quang Phúc, sinh ngày 29/4/1981 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế,
Giấy khai sinh số 899 ngày 12/5/1981
Hiện trú tại: 915,
7-9-3 Chuorinkan, Yamatoshi, Kanagawaken, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2118559
cấp ngày 20/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 27 Hồ Sỹ Dương, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Lê Phan Minh Thư, sinh ngày 30/5/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 30 ngày 01/6/2015
Hiện trú tại: 915,
7-9-3 Chuorinkan, Yamatoshi, Kanagawaken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2211472 cấp ngày 18/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Võ Ánh Linh, sinh ngày 23/6/1975 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trảng Bàng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh,
Giấy khai sinh số 38 ngày 23/11/2001
Hiện trú tại: 438-11
Shijuuse, Kurashiki shi, Okayamaken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2118438 cấp ngày 08/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 408 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Trần Võ Nhật Liên, sinh ngày 29/3/2005 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai
sinh số 00089 ngày 04/4/2005
Hiện trú tại: 438-11
Shijuuse, Kurashiki shi, Okayamaken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00339688 cấp ngày 09/6/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 408 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Lê Nguyễn Hoàng
My, sinh ngày 19/5/1996 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ba Ngòi, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, Giấy
khai sinh số 477 ngày 31/5/1996
Hiện trú tại:
Saitama ken, Kawaguchi shi, Modori cho 3-24, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1726495 cấp ngày 08/7/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: thị trấn Ba Ngòi, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Nguyễn Phúc Sơn, sinh ngày 20/4/1972 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy
khai sinh số 79 ngày 25/4/1972
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Hadano shi, Minamiyana 303-9, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1941429 cấp ngày 09/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Xóm 4, thôn Văn Đăng, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh
Khánh Hòa
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Nguyễn Ái Vân, sinh ngày 31/8/2008 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 178 ngày 30/9/2008
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Hadano shi, Minamiyana 303-9, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00286416 cấp ngày 19/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Nguyễn Minh Tân, sinh ngày 06/9/2005 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 155 ngày 30/9/2005
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Hadano shi, Minamiyana 303-9, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00286417 cấp ngày 19/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Lê Thị Quỳnh
Chiêu, sinh ngày 06/9/1981 tại Quảng
Ngãi
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Hưng Đạo, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
Ngãi, Giấy khai sinh số 135 ngày 19/9/1981
Hiện trú tại:
Aichiken, Toyotashi, Hirashibacho, 3-17-14, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1964460 cấp ngày 19/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 51/20 Khu phố 4, đường Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất, Quận
12, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Trần Anh Minh, sinh ngày 21/01/2023 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 197/Q04-2023 ngày
01/02/2023
Hiện trú tại:
Tokyo-to, Adachi-ku, Senjumiyamotocho, 31-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00248018 cấp ngày 01/02/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Lưu Tú Quỳnh, sinh ngày 26/6/2002 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 62
ngày 03/9/2015
Hiện trú tại:
Gunma-ken, Isesaki-shi, Shinei-cho 2222-5, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00037495 cấp ngày 30/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Lưu Quỳnh Như, sinh ngày 27/12/2003 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 61
ngày 03/9/2015
Hiện trú tại:
Tokyo-to, Nerimaku, Hikawadai, Sanchome 24-16, Misutoraruparesu 402, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00037494 cấp ngày 30/8/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Vương Trung Kiên, sinh ngày 12/12/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai
sinh số 0003 ngày 02/01/1985
Hiện trú tại: số 104
Shukugawara 1-6-6, Tamaku, Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1854974 cấp ngày 05/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 11/4A Lò Siêu, Phường 16, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Vương Nhã Hy, sinh ngày 07/12/2013 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 03 ngày 19/12/2013
Hiện trú tại: số 104
Shukugawara 1-6-6, Tamaku, Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00454061 cấp ngày 18/12/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Vương Thành Cơ, sinh ngày 28/6/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 468
ngày 08/7/2016
Hiện trú tại: số 104
Shukugawara 1-6-6, Tamaku, Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2352886 cấp ngày 25/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Vương Dụ Lâm, sinh ngày 14/7/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 864
ngày 02/8/2019
Hiện trú tại: số 104
Shukugawara 1-6-6, Tamaku, Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2097372 cấp ngày 02/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Hồ Sỹ Huy, sinh ngày 22/8/1983 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, Giấy khai
sinh số 545 ngày 01/6/1984
Hiện trú tại:
Fuchu-shi, Koyanagi-cho 2-36-2, Tokyo, 183-0013, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2291364 cấp ngày 16/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số 10 đường Trần Bình Trọng, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Hồ Sĩ Sam, sinh ngày 29/8/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 778
ngày 20/9/2017
Hiện trú tại:
Fuchu-shi, Koyanagi-cho 2-36-2, Tokyo, 183-0013, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1854371 cấp ngày 20/9/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Hồ Nguyễn Lisa, sinh ngày 26/9/2022 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 2260
ngày 25/11/2022
Hiện trú tại:
Fuchu-shi, Koyanagi-cho 2-36-2, Tokyo, 183-0013, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00096846 cấp ngày 25/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản.
|
Giới tính: Nữ
|