|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
863/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
863/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 05
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH
CÔNG CHỨC SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại
Văn bản số 622/TTr-SYT ngày 15/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số
537/XDCQ&TCBC ngày 25/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành
viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức
của Sở Y tế, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng
số 62 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo,
quản lý: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm
nghiệp vụ chuyên ngành: 16 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 31 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc
nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ
thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ
thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Y tế: căn cứ danh mục vị
trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được
UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức,
người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc
có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc
chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện
bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê
duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê
duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Y tế
(sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc
làm Sở Y tế). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội
dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực
từng vị trí việc làm của Sở Y tế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 554/QĐ-UBND
ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung
năng lực từng vị trí việc làm Sở Y tế và các Chi cục trực thuộc Sở Y tế.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
(12)
|
1.
|
Giám đốc
|
|
|
|
2.
|
Phó Giám đốc
|
|
|
|
3.
|
Chánh Văn phòng
|
|
|
|
4.
|
Chánh Thanh tra
|
|
|
|
5.
|
Trưởng phòng
|
|
|
|
6.
|
Chi cục trưởng
|
|
|
|
7.
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
|
|
8.
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
|
|
9.
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
|
|
10.
|
Phó Trưởng phòng
|
|
|
|
11.
|
Phó Chi cục trưởng
|
|
|
|
12.
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
|
|
II
|
VTVL nghiệp vụ chuyên ngành
(16)
|
1.
|
Chuyên viên chính về Dược
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Nghiệp vụ Dược
|
|
2.
|
Chuyên viên về Dược
|
Chuyên viên
|
Phòng Nghiệp vụ Dược
|
|
3.
|
Chuyên viên chính về quản lý
khám, chữa bệnh
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
|
4.
|
Chuyên viên về quản lý khám,
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
|
5.
|
Chuyên viên chính về Bảo hiểm
y tế
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
|
6.
|
Chuyên viên về Bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
|
7.
|
Chuyên viên chính về Kiểm
soát bệnh tật
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
|
8.
|
Chuyên viên về Kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
|
9.
|
Chuyên viên chính về thiết bị
y tế, công trình y tế
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Kế hoạch- Tài chính
|
|
10.
|
Chuyên viên về thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
11.
|
Chuyên viên chính về Chăm sóc
sức khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
|
12.
|
Chuyên viên về Chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
|
13.
|
Chuyên viên chính về an toàn
thực phẩm
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
|
14.
|
Chuyên viên về an toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
|
15.
|
Chuyên viên chính về dân số
|
Chuyên viên chính
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
|
16.
|
Chuyên viên về dân số
|
Chuyên viên
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
|
III
|
VTVL nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung (31)
|
1.
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
Thanh tra
|
|
2.
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
|
3.
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
Thanh tra
|
|
4.
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
Thanh tra
|
|
5.
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
Kiêm nhiệm
|
6.
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
Kiêm nhiệm
|
7.
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra
|
Kiêm nhiệm
|
8.
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
Kiêm nhiệm
|
9.
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
10.
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
11.
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
Kiêm nhiệm
|
12.
|
Chuyên viên về thi đua khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
Kiêm nhiệm
|
13.
|
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
14.
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
15.
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
Văn phòng
|
|
16.
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Văn phòng; Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ
|
|
17.
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
Văn phòng; Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ
|
Kiêm nhiệm
|
18.
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
Văn phòng;
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm; Chi cục DSKHHGĐ
|
Kiêm nhiệm
|
19.
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Văn phòng; Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ
|
|
20.
|
Cán sự về lưu trữ
|
Cán sự
|
Văn phòng; Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ
|
Kiêm nhiệm
|
21.
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính;
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
|
22.
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
23.
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
24.
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
25.
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
26.
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính;
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ
|
|
27.
|
Kế toán viên chính
|
Kế toán viên chính
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
28.
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính;
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ
|
|
29.
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
Văn phòng; Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm; Chi cục DSKHHGĐ
|
Kiêm nhiệm
|
30.
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin.
|
Chuyên viên
|
Văn phòng
|
|
Chi cục Dân số KHHGĐ; Chi cục
ATVSTP
|
Kiêm nhiệm
|
31.
|
Chuyên viên truyền thông
|
Chuyên viên
|
Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ (03)
|
1.
|
Nhân viên phục vụ
|
|
Văn phòng;
|
|
Chi cục ATVSTP; Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
Kiêm nhiệm
|
2.
|
Nhân viên bảo vệ
|
|
Văn phòng; Chi cục ATVSTP;
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
|
3.
|
Nhân viên lái xe
|
|
Văn phòng; Chi cục ATVSTP;
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
|
TỔNG: 62 VTVL
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ Y TẾ
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ NGHIỆP
VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 863/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Ngạch công chức
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và nghiệp vụ chuyên môn dùng chung)
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Ghi chú
|
I
|
CƠ QUAN SỞ Y TẾ
|
|
|
1
|
Ngạch chuyên viên chính hoặc
tương đương
|
40%
|
|
2
|
Ngạch chuyên viên hoặc tương
đương
|
60%
|
|
II
|
CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC
PHẨM
|
|
|
1
|
Ngạch chuyên viên chính hoặc
tương đương
|
40%
|
|
2
|
Ngạch chuyên viên hoặc tương
đương
|
60%
|
|
III
|
CHI CỤC DÂN SỐ - KHHGĐ
|
|
|
1
|
Ngạch chuyên viên chính hoặc
tương đương
|
40%
|
|
2
|
Ngạch chuyên viên hoặc tương
đương
|
60%
|
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ
lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số
còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 863/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|