ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1671/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 21 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
04/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1680/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng
6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phần I. Danh mục
quy trình).
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại các
Quyết định trước đây trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT; Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
2.002105
|
Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày
02 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
2.002028
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên thủ
tục: Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số,
người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Xác minh thông tin đăng ký
thường trú của người lao động trên phần mềm Tra cứu CSDL dân cư.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường
hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo
Phòng Lao động - Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động
-Việc làm
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trả lời.
- Gửi Lãnh đạo phòng kiểm
tra, thống nhất dự thảo văn bản trả lời cho người sử dụng lao động.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo
văn bản trả lời cho người sử dụng lao động, trình Lãnh đạo Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký phê duyệt văn bản trả lời
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ làm việc
|
2. Tên thủ
tục: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Xác minh thông tin đăng ký
thường trú của người lao động trên phần mềm Tra cứu CSDL dân cư.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường
hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo
Phòng Lao động - Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
Nhận hồ sơ (điện tử)
và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Lao động
-Việc làm
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trả lời.
- Gửi Lãnh đạo phòng kiểm
tra, thống nhất dự thảo văn bản trả lời cho người sử dụng lao động.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc
làm
|
Kiểm tra, xác nhận dự thảo
văn bản trả lời cho người sử dụng lao động, trình Lãnh đạo Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Lao động -
TB&XH
|
Ký phê duyệt văn bản trả lời
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư của Sở Lao động -
TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc
|