TT
|
Tên nhóm tài liệu
|
Chú thích
|
I.
|
TÀI
LIỆU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
|
1.
|
Hồ sơ các kỳ họp của Hội đồng
nhân dân
|
|
2.
|
Hồ sơ các phiên họp, hội nghị
giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
|
3.
|
Hồ sơ phê chuẩn kết quả bầu, miễn
nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
4.
|
Hồ sơ trình Ủy ban Thường vụ
Quốc hội phê chuẩn việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện và tổ chức thực
hiện
|
Được phê chuẩn
|
5.
|
Hồ sơ phê chuẩn giải tán Hội
đồng nhân dân cấp xã
|
|
6.
|
Hồ sơ bãi bỏ văn bản trái
pháp luật
|
|
7.
|
Hồ sơ phê duyệt thành lập, tổ
chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố, đường,
phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương
|
Thuộc thẩm quyền của UBND
|
8.
|
Hồ sơ quyết định biên chế công
chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp
công lập (ĐVSNCL)
|
ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện
|
9.
|
Hồ sơ phê duyệt tổng số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
|
|
10.
|
Hồ sơ phê duyệt tổng hợp tình
hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa
phương
|
|
11.
|
Hồ sơ xây dựng các quy định,
thủ tục về tiếp công dân của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
|
II.
|
TÀI
LIỆU ỦY BAN NHÂN DÂN
|
|
1.
|
Nội vụ
|
|
1.1.
|
Hồ sơ tổng hợp cơ cấu ngạch
công chức của cơ quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện trình cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện
|
Được phê duyệt
|
1.2.
|
Hồ sơ thành lập, tổ chức hoạt
động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân
|
|
1.3.
|
Hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới
đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành
chính cấp tỉnh; công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu
|
Được phê duyệt
|
1.4.
|
Hồ sơ trình cơ quan có thẩm
quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ chức
thực hiện
|
Được phê duyệt
|
|
Hồ sơ quyết định công nhận
phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
1.5.
|
Hồ sơ xây dựng bản đồ địa giới
hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
|
1.6.
|
Hồ sơ giải quyết tranh chấp địa
giới hành chính
|
|
1.7.
|
Hồ sơ về các khu vực địa giới
đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển
kinh tế - xã hội, vận động địa chất
|
|
1.8.
|
Hồ sơ cho phép đặt văn phòng
đại diện của hội ở địa phương
|
|
1.9.
|
Hồ sơ ban hành Danh mục cơ
quan, tổ chức; Danh mục tài liệu thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch
sử tỉnh
|
|
1.10.
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết
các vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo
|
Vấn đề nghiêm trọng
|
2.
|
Quốc phòng, an ninh
|
|
2.1.
|
Hồ sơ xây dựng thế trận quốc
phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân
|
|
2.2.
|
Hồ sơ tuyển quân hằng năm
|
|
2.3.
|
Hồ sơ bảo đảm an ninh quốc
gia trên địa bàn
|
|
3.
|
Dân tộc
|
|
3.1.
|
Hồ sơ tổ chức Đại hội đại biểu
các dân tộc thiểu số
|
|
3.2.
|
Hồ sơ xác định xã, thôn vùng đồng
bào dân tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc còn gặp nhiều khó
khăn, có khó khăn đặc thù
|
|
3.3.
|
Hồ sơ quyết định công nhận, bổ
sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số
|
|
3.4.
|
Hồ sơ xác định hôn nhân cận
huyết thống, tảo hôn của các dân tộc thiểu số
|
|
4.
|
Tư pháp
|
|
4.1.
|
Hồ sơ giải quyết việc nuôi
con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
4.2.
|
Hồ sơ thu hồi, hủy bỏ giấy tờ
hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật
|
|
4.3.
|
Hồ sơ thành lập, giải thể, sáp
nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
4.4.
|
Hồ sơ phê duyệt đề án thành lập,
chuyển đổi, giải thể Phòng Công chứng
|
|
4.5.
|
Hồ sơ cho phép thành lập,
thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành lập
Văn phòng Công chứng
|
|
4.6.
|
Hồ sơ quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động, thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định tư pháp
|
|
4.7.
|
Hồ sơ phê duyệt đề án phát
triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương
|
|
4.8.
|
Hồ sơ thành lập, chuyển đổi,
sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
5.
|
Kế hoạch và đầu tư
|
|
5.1.
|
Hồ sơ ban hành quy hoạch, kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình, kế hoạch
thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu kế hoạch
tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội
|
|
5.2.
|
Hồ sơ giao chỉ tiêu kế hoạch
nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh
|
|
5.3.
|
Hồ sơ giao chỉ tiêu kế hoạch
nhà nước hằng năm của UBND tỉnh cho các sở, ngành, huyện, thị
|
|
5.4.
|
Hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
|
Thuộc thẩm quyền của UBND
|
5.5.
|
Hồ sơ phê duyệt danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất
|
|
5.6.
|
Hồ sơ lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
|
|
5.7.
|
Hồ sơ thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi hình thức sở hữu của doanh nghiệp nhà nước
|
|
6.
|
Tài chính
|
|
6.1.
|
Hồ sơ giao dự toán thu chi
ngân sách hằng năm cho tỉnh; các sở, ngành và huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
6.2.
|
Hồ sơ phê duyệt dự toán và
phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng
năm
|
|
6.3.
|
Hồ sơ phân bổ vốn đầu tư,
danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách
|
|
6.4.
|
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch điều
chỉnh phân bổ vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
|
6.5.
|
Hồ sơ phát hành trái phiếu và
các hình thức vay nợ khác của địa phương
|
|
6.6.
|
Hồ sơ xử lý đối với tài sản
không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy;
di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản
án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước (bao gồm
cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển
giao quyền sở hữu cho chính quyền địa phương
|
|
6.7.
|
Hồ sơ phê duyệt Đề án thành lập
và hoạt động của các quỹ
|
|
6.8.
|
Hồ sơ phân công đại diện chủ
sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
|
|
6.9.
|
Hồ sơ giao chỉ tiêu thu thuế,
phí, lệ phí hằng năm
|
|
7.
|
Công Thương
|
|
7.1.
|
Hồ sơ thực hiện các chủ
trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn
|
|
7.2.
|
Hồ sơ thành lập, mở rộng khu
công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
7.3.
|
Hồ sơ phê duyệt chủ trương đầu
tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản
xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
|
|
7.4.
|
Hồ sơ quản lý việc thực hiện
các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển các
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế…
|
|
7.5.
|
Hồ sơ phê duyệt quy trình vận
hành đơn hồ thủy điện; phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
quản lý; phương án ứng phó tình huống khẩn cấp
|
|
7.6.
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm, xây dựng mô
hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp
|
|
7.7.
|
Hồ sơ về các thương hiệu sản
phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề
|
|
7.8.
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất,
nhập khẩu
|
|
7.9.
|
Hồ sơ đặt các cơ quan đại diện
thương mại nước ngoài trên địa bàn
|
|
8.
|
Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
8.1.
|
Hồ sơ xác lập các khu rừng
phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất
|
|
8.2.
|
Hồ sơ phê duyệt các phương án
giao rừng cho cấp huyện và cấp xã
|
|
8.3.
|
Hồ sơ quản lý việc sử dụng đất
lâm nghiệp
|
|
8.4.
|
Hồ sơ xác lập các khu bảo tồn
biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa
|
|
8.5.
|
Hồ sơ giao, cho thuê, thu hồi
mặt nước biển thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản
|
|
8.6.
|
Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng
cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý
|
Công trình đặc biệt, cấp I
|
8.7.
|
Hồ sơ phát triển nông thôn,
xây dựng nông thôn mới
|
|
9.
|
Giao thông vận tải
|
|
9.1.
|
Hồ sơ quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
|
9.2.
|
Hồ sơ quyết định phân loại, điều
chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác
|
|
9.3.
|
Hồ sơ thỏa thuận các vấn đề
liên quan đến đường thủy nội địa
|
|
10.
|
Xây dựng và quy hoạch, kiến
trúc
|
|
10.1.
|
Hồ sơ phê duyệt đồ án quy hoạch
xây dựng, quy hoạch đô thị
|
|
10.2.
|
Hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
|
Công trình nhóm A, B
|
10.3.
|
Hồ sơ phê duyệt Đề án công nhận
đô thị loại V
|
|
10.4.
|
Hồ sơ đầu tư xây dựng các
công trình cấp nước, thoát nước
|
|
10.5.
|
Hồ sơ phê duyệt các dự án đầu
tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn
|
|
10.6.
|
Hồ sơ ban hành danh mục cây
trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế
|
|
10.7.
|
Hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
|
|
10.8.
|
Hồ sơ phê duyệt chủ đầu tư
các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội
|
|
10.9.
|
Hồ sơ rà soát, điều chỉnh, bổ
sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội
|
|
10.10.
|
Hồ sơ quyết định thu hồi quỹ đất
thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới
|
|
10.11.
|
Hồ sơ cho phép chuyển nhượng
một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự án hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
|
10.12.
|
Hồ sơ phê duyệt các dự án đầu
tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất
xi măng
|
|
11.
|
Tài nguyên và môi trường
|
|
11.1.
|
Hồ sơ phê duyệt phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện
|
|
11.2.
|
Hồ sơ quy định hạn mức giao đất,
công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách
thửa
|
|
11.3.
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất, trưng dụng đất
|
|
11.4.
|
Hồ sơ phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ tái định cư
|
|
11.5.
|
Hồ sơ khoanh định các khu vực
cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, khu vực
không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
11.6.
|
Hồ sơ phát hiện khoáng sản mới
|
|
11.7.
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê trữ
lượng khoáng sản
|
Thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
|
11.8.
|
Hồ sơ phê duyệt đề án đóng cửa
mỏ
|
|
11.9.
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
11.10.
|
Hồ sơ cấp giấy phép nuôi trồng
loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
|
11.11.
|
Hồ sơ đề cử công nhận các
danh hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của ASEAN, Khu dự trữ
sinh quyển thế giới
|
Được công nhận
|
11.12.
|
Hồ sơ giao, công nhận, cho
phép trả lại khu vực biển
|
Thuộc thẩm quyền của UBND
|
12.
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
12.1.
|
Hồ sơ phê duyệt dự án bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử
|
|
12.2.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận di
tích cấp quốc gia
|
Được công nhận
|
12.3.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận bảo vật
quốc gia
|
Được công nhận
|
12.4.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận khu
du lịch quốc gia
|
Được công nhận
|
12.5.
|
Hồ sơ công nhận khu du lịch
và điểm du lịch tại địa phương
|
|
12.6.
|
Hồ sơ phê duyệt, công nhận di
tích
|
|
12.7.
|
Hồ sơ cấp, cấp lại, sửa đổi,
bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài đặt tại địa phương
|
|
12.8.
|
Hồ sơ tổ chức Đại hội thể dục
thể thao cấp tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa phương
|
|
13.
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
13.1.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận đạt
chuẩn quốc gia đối với các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học
phổ thông
|
Được công nhận
|
13.2.
|
Hồ sơ đề nghị công nhận đạt
chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục
|
Được công nhận
|
14.
|
Y tế
|
|
14.1.
|
Hồ sơ công nhận xã đạt bộ
tiêu chí quốc gia về y tế
|
|
14.2.
|
Hồ sơ quản lý biến động về dân
số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số trên địa
bàn
|
|
15.
|
Ngoại vụ
|
|
15.1.
|
Hồ sơ xây dựng, đệ trình Tổ
chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công nhận các
loại hình danh hiệu văn hóa thế giới
|
|
15.2.
|
Hồ sơ thực hiện điều ước quốc
tế về biên giới, lãnh thổ quốc gia
|
|
15.3.
|
Hồ sơ xử lý các vấn đề nảy
sinh trên biên giới đất liền, trên biển tại địa phương
|
|
15.4.
|
Hồ sơ xây dựng duy tu, bảo dưỡng,
sửa chữa cột mốc quốc giới và vật đánh dấu đường biên giới
|
|
15.5.
|
Hồ sơ bảo vệ mốc quốc giới và
vật đánh dấu đường biên giới
|
|
15.6.
|
Hồ sơ ký kết các thỏa thuận
quốc tế
|
|