Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1703/QĐ-UBND 2021 cắt giảm kinh phí hội nghị công tác trong và ngoài nước Huế
Số hiệu:
1703/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành:
13/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1703/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 13 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC;
TIẾT KIỆM THÊM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định tổ
chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2021;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN
ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm ch i thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 2293/STC-QLNS ngày 12 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về giao mức cắt giảm kinh phí và tiết kiệm chi
thường xuyên:
1. Cắt giảm
tối thiểu 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước của các Sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế
(trừ các hoạt động quan trọng, cấp bách và phục vụ công tác phòng chống dịch) còn
lại tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2021 theo Phụ lục chi tiết đính kèm.
2. Thực
hiện tiết kiệm thêm 10% dự toán chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 của các
Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành
phố Huế (trừ các hoạt động quan trọng, cấp bách và phục vụ công tác phòng chống
dịch) theo Phụ lục chi tiết đính kèm.
3. Dự
toán chi thường xuyên để thực hiện tiết kiệm thêm 10 % theo Quyết định này
không bao gồm: Chi tiền lương, phụ cấp theo lương, chi cho con người theo chế độ;
chi thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các khoản chi đặc thù khác.
Điều 2. Phương án triển khai thực hiện:
1. Thủ
trưởng, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân
dân các huyện, thị xã và thành phố Huế quán triệt nội dung tiết kiệm chi thường
xuyên theo Chỉ thị số 27/CT-UBND ngày 26/12/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh biện
pháp tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước tỉnh năm
2021 và các văn bản hướng dẫn của Trung ương; xây dựng dự toán chi phù hợp với
đặc điểm hoạt động của cơ quan, đơn vị mình đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được cấp
có thẩm quyền giao, tăng cường quản lý, chi tiêu đảm bảo tiết kiệm, chặt chẽ và
hiệu quả, trên cơ sở đó đảm bảo nguồn thực hiện các chế độ, chính sách đã ban
hành và an sinh xã hội.
2. Dự
toán tiết kiệm chi và kinh phí cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước
của các cơ quan, ban, ngành sau khi được cơ quan Tài chính cùng cấp thống nhất
chi tiết (theo từng nội dung, nhiệm vụ và đơn vị) thì cơ quan ch ủ quản thông báo cho đơn vị trực thuộc tiến hành các thủ tục điều chỉnh dự
toán giảm chi theo mục lục ngân sách nhà nước, tổng hợp gửi cơ quan Tài chính
cùng cấp trước ngày 25/7/2021 để làm căn cứ thông báo giảm dự toán tại Kho bạc
nhà nước.
3. Sau
ngày 31/7/2021, đơn vị nào chưa gửi dự toán tiết kiệm chi thì Kho bạc Nhà nước
các cấp tạm dừng cấp phát kinh phí cho đơn vị (trừ lương và các khoản có tính
chất lương).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (b/c);
- BTV Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP;
- Lưu: VT, KH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
PHỤ LỤC 1
CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ CÔNG TÁC TRONG VÀ
NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI NĂM
2021
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-U BND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT:
Triệu đ ồng
TT
Đơn
vị
Tổng
số
50%
cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước
10%
tiết kiệm chi thường xuyên
1
2 = 3+4
3
4
Tổng cộng
7.000,16
2.897,70
4.102,46
I
Khối QLNN
5.363,53
2.016,56
3.346,98
1
Văn phòng UBND tỉnh
953,95
432,50
521,45
2
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
(VP HĐND + Đoàn ĐBQH sát nhập)
1.021,91
292,55
729,36
3
Sở Giáo dục và Đào tạo
65,58
-
65,58
4
Sở Văn hóa Thể thao
120,23
99,00
21,23
5
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
51,08
14,00
37,08
6
Sở Khoa học và Công nghệ
68,82
53,50
15,32
7
Sở Nội vụ
317,19
106,35
210,84
8
Sở Ngoại vụ
367,58
233,55
134,03
9
Sở Tài chính
170,20
34,00
136,20
10
Sở Tư pháp
179,17
88,00
91,17
11
Thanh tra t ỉnh
200,53
157,64
42,90
12
Sở Du lịch
138,72
87,50
51,22
13
Sở Xây dựng
132,89
18,00
114,89
Văn phòng Sở xây dựng
88,67
18,00
70,67
Thanh tra Sở xây dựng
19,73
-
19,73
Chi cục giám định xây dựng
24,50
-
24,50
14
Ban Dân tộc
55,13
5,00
50,13
15
Ban An toàn giao thông
72,14
13,96
58,18
16
Sở Công Thương
394,05
175,17
218,88
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
166,07
63,89
102,18
18
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
460,52
33,73
426,80
Văn phòng Sở NN&PTNT
42,92
-
42,92
Chi cục Kiểm lâm
284,69
22,80
261,89
Chi cục Thủy lợi
20,28
10,93
9,35
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
18,52
-
18,52
Chi cục Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Th ủy sản
21,11
-
21,11
Chi cục Tr ồng trọt và BVTV
27,61
-
27,61
Chi cục PTNT
22,88
-
22,88
Chi cục Thủy s ản
22,52
-
22,52
19
Sở Tài nguyên và Môi trường
182,77
85,43
97,34
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi
trường
137,99
85,43
52,56
Chi Cục Bảo vệ M ôi trường
14,02
-
14,02
Chi Cục Quản lý đất đai
30,76
-
30,76
20
Sở Thông tin và Truyền thông
54,90
-
54,90
21
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
39,35
4,00
35,35
22
Sở Giao thông Vận tải
150,76
18,80
131,96
Văn phòng Sở Giao thông Vận tải
56,10
5,00
51,10
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
94,66
13,80
80,86
II
Kh ối
Đảng, Đoàn thể tỉnh
1.304,32
831,30
473,02
1
Tỉnh đoàn
136,85
71,41
65,44
2
Hội Nông dân
220,75
74,00
146,76
3
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
668,73
498,29
170,44
4
Hội Liên hiệp Phụ nữ
192,22
113,11
79,11
5
Hội Cựu chiến binh
85,77
74,50
11,27
III
Các hội, đoàn thể
302,81
48,85
253,96
1
Hội nhà báo
20,85
7,50
13,35
2
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
Thừa Thiên Huế
110,11
8,23
101,88
3
Hội Đông y
33,21
-
33,21
4
Hội người mù
37,62
10,52
27,10
5
Liên minh HTX
101,03
22,60
78,43
IV
Các hội đặc thù
29,50
1,00
28,50
1
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
29,50
1,00
28,50
PHỤ LỤC 2
CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ CÔNG TÁC
TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI
NĂM 2021
KHỐI SỰ NGHIỆP HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ng ày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Đơn
vị
Tổng
số
50%
cắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước
10%
tiết kiệm chi thường xuyên
1
2 = 3+4
3
4
Tổng cộng
13.321,81
3.179,88
10.141,93
I
Chi Quốc phòng
504,35
193,12
311,24
1
Bộ chỉ huy quân sự t ỉnh
408,42
119,62
288,81
2
Ban biên giới
95,93
73,50
22,43
II
An ninh , trật tự an toàn xã hội
268,30
-
268,30
1
Công an tỉnh
268,30
-
268,30
III
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
5.815,59
845,68
4.969,92
1
Chi SN Giáo dục
4.687,86
519,86
4.168,00
Sở Giáo dục và Đào tạo
4.687,86
519,86
4.168,00
2
Chi SN đào tạo và dạy nghề
1.127,73
325,81
801,92
2.1
Công an t ỉnh
24,50
-
24,50
2.2
Trường CĐ Y tế
180,00
-
180,00
2.3
Trường CĐ Nghề
35,11
-
35,11
2.4
Trường CT Nguyễn Chí Thanh
100,20
-
100,20
2.5
Sở Nội vụ
15,50
15,50
-
- Văn phòng Sở Nội vụ
7,50
7,50
-
- Ban tôn giáo
8,00
8,00
-
2.6
Sở Văn hóa Thể thao
334,85
254,00
80,85
- Trường TC Văn hóa Nghệ thuật
64,40
4,00
60,40
- Trường TCTDTT Huế, Đoàn Bóng
đá, TTTT
270,45
250,00
20,45
2.7
Sở Du lịch
31,50
-
31,50
2.8
Sở Tư pháp
218,41
27,11
191,29
- Kinh ph í phổ bi ến giáo dục pháp luật
135,01
-
135,01
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà
nước
83,39
27,11
56,28
2.9
Sở Lao động - Th ương binh và Xã hội
31,20
10,50
20,70
2.10
Hội người mù
49,97
12,70
37,27
- Trung tâm dạy nghề và tạo việc
làm cho người mù
38,43
5,00
33,43
- Trung tâm giáo dục hướng nghiệp
trẻ em mù
11,54
7,70
3,84
2.11
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
74,66
6,00
68,66
2.12
Trung tâm dịch vụ việc làm thanh
niên
8,33
-
8,33
2.13
Trung tâm dạy nghề và tạo việc làm
cho người tàn tật
17,20
-
17,20
2.14
Trung tâm Giới thiệu việc làm và Dạy
nghề Hội liên hiệp phụ nữ t ỉnh TT Huế
6,30
-
6,30
IV
Chi SN khoa học và công nghệ
686,08
263,34
422,73
1
Sở Khoa học và Công nghệ
160,90
84,41
76,49
2
Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật
182,40
51,05
131,35
3
Viện nghiên cứu phát triển
342,78
127,88
214,90
Viện nghiên cứu phát triển
227,22
91,40
135,82
Tạp chí nghiên cứu phát triển
60,46
20,00
40,46
Trung t âm khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
55,09
16,48
38,61
V
Y tế, dân s ố và gia đình
28,04
17,30
10,74
1
Hội Chữ thập đ ỏ
28,04
17,30
10,74
VI
Chi SN Văn hóa Thông tin
977,26
555,66
421,60
1
Sở Văn hóa Thể thao
811,60
550,50
261,10
2
Trung tâm Festival
26,96
5,16
21,80
4
Tạp chí Huế Xưa và Nay
47,50
-
47,50
5
Trung tâm Giám sát Điều hành Đô thị
thông minh
91,20
-
91,20
VII
Chi SN phát thanh - Truyền hình
(Đài PT TH)
201,00
75,00
126,00
VIII
SN Thể dục Thể thao
190,60
145,50
45,10
Sở Văn hóa Thể thao
190,60
145,50
45,10
IX
Chi sự nghiệp môi trường
168,15
-
168,15
Ban Quản lý các Khu Kinh tế, Công
nghiệp
168,15
-
168,15
X
Chi sự nghiệp kinh tế
3.324,96
656,88
2.668,07
1
Sự nghiệp kiến thiết thị chính
-
-
-
2
Công nghệ thông tin
167,80
117,05
50,75
Cổng thông tin điện tử
167,80
117,05
50,75
3
Sự nghiệp du lịch
577,71
220,00
357,71
Sở Du lịch
302,19
220,00
82,19
Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch
275,52
-
275,52
4
Sự nghiệp Công nghiệp và Thương
mại
146,05
49,17
96,88
Trung tâm Xúc tiến Thương mại (Sở
Công Thương)
146,05
49,17
96,88
5
Sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường
69,05
-
69,05
Trung tâm Quan Trắc
3,83
-
3,83
Trung tâm Phát triển quỹ đất
32,83
-
32,83
Trung tâm Kỹ Thuật Công nghệ Thông
tin
32,40
-
32,40
6
Ch i xúc
tiến đầu tư
74,73
27,67
47,06
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ
doanh nghiệp
74,73
27,67
47,06
7
Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ
khác
2.094,52
200,50
1.894,02
7.1
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
755,52
125,50
630,03
Văn phòng Sở
56,80
-
56,80
Chi cục Kiểm lâm
32,40
21,00
11,40
Chi cục Thủy lợi
8,55
7,05
1,50
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
22,00
-
22,00
Chi cục Qu ản lý chất lượng Nông lâm s ản và Thủy s ản
15,00
-
15,00
Chi cục Trồng trọt và BVTV
3,80
-
3,80
Chi cục PTNT
81,67
60,10
21,57
Chi cục Thủy s ản
149,07
-
149,07
BQL C ảng cá TT Huế
24,78
2,23
22,56
BQL Rừng PH Nam Đông
26,14
-
26,14
BQL Rừng PH A Lưới
39,05
8,90
30,15
BQL Rừng PH Hương Thủy
26,13
2,10
24,03
BQL Rừng PH Bắc Hải Vân
29,30
5,13
24,17
BQL Rừng PH Sông Hương
17,76
-
17,76
BQL Rừng PH S ông Bồ
32,29
-
32,29
BQL Khu BTTN Phong Điền
34,60
7,80
26,80
BQL Khu BT Sao La
13,86
3,60
10,26
Trung tâm Giống
31,08
3,60
27,48
Trung t âm Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp
14,85
4,00
10,85
Trung tâm Khuyến Nông
96,37
-
96,37
7.2
Ban Qu ản lý
các Khu Kinh tế, Công nghiệp
1.339,00
75,00
1.264,00
8
Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ
khác
195,10
42,50
152,60
Trung tâm Hành chính công
195,10
42,50
152,60
XI
Chi đảm bảo xã hội
559,56
168,40
391,16
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
559,56
168,40
391,16
XII
Chi khác ngân sách tỉnh
597,92
259,00
338,92
1
Ban Tôn giáo
26,02
26,00
0,02
2
Ban thi đua khen thưởng (Chi Quỹ
khen thưởng của t ỉnh)
540,70
222,50
318,20
3
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
31,20
10,50
20,70
PHỤ LỤC 3
CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC
TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC; TIẾT KIỆM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN CÒN LẠI 6 THÁNG CUỐI
NĂM 2021 KHỐI CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ng ày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Đơn
vị
Tổng
số
50%
c ắt giảm hội nghị, công tác trong và ngoài nước
10%
tiết kiệm chi thường xuyên
Tổng cộng
20.781,89
2.280,25
18.501,65
1
Huyện Phong Điền
1.389,55
56,00
1.333,55
2
Huyện Quảng Điền
1.512,92
124,92
1.388,00
3
Thị xã Hươ ng
Trà
2.413,95
180,78
2.233,17
4
Thị xã Hương Thủy
1.881,00
171,00
1.710,00
5
Huyện Phú Vang
3.639,91
829,72
2.810,19
6
Huyện Phú Lộc
2.864,00
513,00
2.351,00
7
Huyện Nam Đông
1.271,16
253,79
1.017,37
8
Huyện A Lưới
2.039,04
151,04
1.888,00
9
Thành phố Huế
3.770,37
-
3.770,37
Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1703/QĐ-UBND về cắt giảm 50% kinh phí hội nghị, công tác trong và ngoài nước; tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường xuyên 6 tháng cuối ngày 13/07/2021 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
690
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng