Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4818/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
4818/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Nguyễn Thị Hạnh
Ngày ban hành:
29/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4818/QĐ-UBND
Quảng Ninh , ngày 29 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ QUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016 của Bộ Lao động - TB &XH; Thông tư 14/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ Lao động - TB&XH
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016 của Bộ Lao động - TB &XH hướng dẫn quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND
ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập
đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn
các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- TB&XH tại báo cáo số 365/BC-LĐTBXH ngày 25/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
cuối năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:
1. Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết
định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính
phủ:
a) Tổng số hộ nghèo: 833 hộ nghèo,
chiếm 0,23% tổng số hộ dân toàn tỉnh (trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 791 hộ,
hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản là 112 hộ).
b) Tổng số hộ cận nghèo: 3.903 hộ cận
nghèo, chiếm tỷ lệ 1,06% tổng số hộ dân toàn tỉnh.
2. Theo chuẩn nghèo quy định tại Nghị
quyết 202/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức
tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung
bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí:
a) Tổng số hộ nghèo: 378 hộ nghèo,
tương đương 0,21% tổng số hộ dân.
b) Tổng số hộ cận nghèo: 805 hộ cận
nghèo, tương đương 1,02% tổng số hộ dân.
(Các
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Điều 1 Quyết định
này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách xã hội
khác trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động TB&XH (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0,2,3,4,5; các chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, VX2.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hạnh
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ NGHÈO
CUỐI NĂM 2020
Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 4818 /QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
TT
Huyện/Thị
xã/Thành phố
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2020
Số
hộ nghèo đầu năm 2020
Diễn
biến hộ nghèo trong năm 2020
Số
hộ nghèo cuối năm 2020
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
thoát nghèo
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
tái nghèo
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
nghèo phát sinh
Tỷ tệ
(%)
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
A
B
1
2
3
4
5
= 4/2
6
7
= 6/10
8
9
= 8/10
10
11=10/1
I
Khu vực thành thị
252.012
628
388
61,78
241
0,10
1
Thành phố Hạ Long
77.077
68
0,09
40
58,82
-
-
-
-
27
0,04
2
Thành phố Cẩm
Phả
54.726
93
0,17
34
36,56
-
-
-
-
59
0,11
3
Thành phố Móng Cái
16.885
14
0,07
4
28,57
-
-
-
-
10
0,06
4
Thành phố Uông Bí
31.586
106
0,34
106
100,00
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông Triều
32.443
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Thị xã Quảng
Yên
24.272
168
0,69
130
77,38
-
-
-
-
38
0,16
7
Huyện Tiên Yên
2.296
7
0,30
2
28,57
-
-
-
-
5
0,22
8
Huyện Ba Chẽ
1.197
11
0,92
4
36,36
-
-
-
-
7
0,58
9
Huyện Bình Liêu
1.896
131
6,91
60
45,80
2
-
-
-
73
377
10
Huyện Đầm Hà
2.021
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải Hà
4.169
17
0,40
5
0,33
-
-
-
-
12
0,29
12
Huyện Vân Đồn
2.484
13
0,51
3
23,08
-
-
-
-
10
0,40
13
Huyện Cô Tô
960
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu vực nông thôn
116.611
1.351
773
592
0,51
1
Thành phố Hạ Long
10.867
97
0,91
65
67,01
-
-
2
5,71
35
0,32
2
Thành phố Cẩm
Phả
2.089
6
0,29
2
33,33
-
-
-
-
4
0,19
3
Thành phố Móng Cái
10.728
22
0,20
4
18,18
-
-
-
-
18
0,17
4
Thành phố Uông Bí
1.417
4
0,28
4
100,00
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông Triều
20.277
65
3,78
64
3,79
-
-
-
-
1
0,00
6
Thị xã Quảng
Yên
16.425
132
0,80
68
51,52
-
-
-
-
64
0,39
7
Huyện Tiên Yên
11.007
70
-
48
68,57
-
-
-
-
22
0,20
8
Huyện Ba Chẽ
4.320
104
-
64
61,54
-
-
-
-
40
0,93
9
Huyện Bình Liêu
5.575
340
6,00
181
53,24
1
1
-
-
160
2,82
10
Huyện Đầm Hà
8 .970
49
0,55
34
-
-
-
-
-
15
0,17
11
Huyện Hải Hà
13.782
299
1,90
183
61,20
-
-
4
3,33
120
0,87
12
Huyện Vân Đồn
10.071
163
0,92
56
34,36
1
1
5
4,42
113
1,12
13
Huyện Cô Tô
1.083
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
III
Tổng cộng
368,623
1.979
1.161
58,67
4
0,48
11
1,32
833
0,23
1
Thành phố Hạ Long
87.944
165
0,19
105
63,64
-
-
2
3,23
62
0,07
2
Thành phố Cẩm
Phả
56.815
99
0,17
36
36,36
-
-
-
-
63
0,11
3
Thành phố Móng Cái
27.613
36
0,12
8
22,22
-
-
-
-
28
0,10
4
Thành phố Uông Bí
33.003
110
0,33
110
100,00
-
-
-
-
-
-
6
Thị xã Đông Triều
52.720
65
0,12
64
98,46
-
-
-
-
1
0,001
5
Thị xã Quảng Yên
40 .697
300
0,74
198
66,00
-
-
-
-
102
0,25
7
Huyện Tiên Yên
13.303
77
0,30
50
64,94
-
-
-
-
27
0,20
8
Huyện Ba Chẽ
5 .517
115
2,13
68
59,13
-
-
-
-
47
0,85
9
Huyện Bình Liêu
7.471
471
6,30
241
51,17
3
1,29
-
-
233
3,06
10
Huyện Đầm Hà
10.991
49
0,45
34
69,39
-
-
-
-
15
0,14
11
Huyện Hải Hà
17.951
316
2,84
188
59,49
-
-
4
3,03
132
0,74
12
Huyện Vân Đồn
12.555
176
1,43
59
33,52
1
0,81
5
4,07
123
0,98
13
Huyện Cô Tô
2.043
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú:
S ố hộ thoát nghèo (4): bao
gồm số hộ thoát danh sách nghèo trở thành hộ cận nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức
sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ nghèo đơn thân chết đ i, hộ chuyển đi nơi khác;
Số hộ tái nghèo (6): bao gồm số hộ
trước đây là hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo
Số hộ nghèo phát sinh (8): bao gồm
số hộ qua rà soát vào danh sách hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc
danh sách hộ nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái nghèo)
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ CẬN
NGHÈO TRONG NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
( K èm theo Quyết định
số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
Xã/Phường/Thị
trấn
Tổng
số hộ dân cuối năm 2020
Số
hộ cận nghèo đầu năm 2020
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm 2020
Số
hộ cận nghèo cuối năm 2020
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
thoát cận nghèo
Tỷ lệ
Số hộ
tái cận nghèo
Tỷ lệ
Số hộ
cận nghèo phát s inh
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
A
B
1
2
3
4
5
= 4/2
6
7
= 6/10
8
9 = 8/10
10
11
I
Khu vực thành thị
252.012
1.820
792
43,52
0
0
212
17,10
1240
0,49
1
Thành phố Hạ Long
77.077
171
0,23
104
60,82
-
-
13
16,25
80
0,10
2
Thành phố Cẩm
Phả
54.726
246
0,45
83
33,74
-
-
20
10,93
183
0,33
3
Thành phố Móng Cái
16.885
87
0,45
26
29,89
-
-
2
3,17
63
0,37
4
Thành phố Uông Bí
31.586
228
0,74
122
53,51
-
-
18
14,52
124
0,39
5
Thị x ã Đông
Triều
32.443
314
-
99
31,53
-
-
18
7,73
233
0,72
6
Thị xã Quảng Yên
24.272
537
2,21
263
48,98
-
-
100
26,74
374
1,53
7
Huyện Tiên Yên
2.296
15
065
9
60,00
-
-
1
14,29
7
0,30
8
Huyện Ba Chẽ
1.197
18
1,51
7
38,89
-
-
4
26,67
15
1,25
9
Huyện Bình Liêu
1.896
79
4,08
37
46,84
-
-
28
40,00
70
3,61
10
Huyện Đầm Hà
2.021
24
1,19
14
58,33
-
-
-
-
10
0,49
11
Huyện Hải Hà
4.169
74
1,73
21
55,00
-
-
5
8,62
58
1,39
12
Huyện Vân Đồn
2.484
19
0,74
6
31,58
-
-
3
18,75
16
0,64
13
Huyện Cô Tô
960
8
0,08
1
0,13
-
-
-
-
7
0,73
II
Khu vực nông thôn
116.611
4.135
2.088
50,50
13
0,49
603
22,64
2.663
2,28
1
Thành phố Hạ Long
10.867
350
3,29
298
85,14
-
-
12
18,75
64
0,59
2
Thành phố Cẩm
Phả
2.089
14
0,67
6
42,86
-
-
3
0,27
11
0,53
3
Thành phố Móng Cái
10.728
176
1 ,60
66
37,50
-
-
8
6,78
118
1,10
4
Thành phố Uông Bí
1.417
25
1,29
11
44,00
-
-
4
22,22
18
1,27
5
Thị xã Đông Triều
20.277
311
-
161
51,77
-
-
41
21,47
191
0,94
6
Thị xã Quảng Yên
16.425
839
5,11
329
39,21
-
-
99
16,26
609
3,67
7
Huyện Tiên Yên
11.007
191
-
115
60 ,21
1
0,83
44
36,36
121
1,10
8
Huyện Ba Chẽ
4.320
224
-
168
75,00
1
1,10
34
37,36
91
2,11
9
Huyện Bình Liêu
5.575
747
13,40
378
50,60
-
-
75
16,89
444
7,83
10
Huyện Đầm Hà
8.970
302
3,41
170
56,29
-
-
32
19,51
164
1,83
11
Huyện Hải Hà
13.782
603
3,83
221
36,65
8
1,40
181
31,70
571
4,14
12
Huyện Vân Đồn
10.071
336
2,14
162
48,21
3
1,21
70
28,34
247
2,45
13
Huyện Cô Tô
1.083
17
0,16
3
0
-
-
-
-
14
1,29
III
Tổng cộng
368.623
5.955
-
2.880
48,36
13
0,33
815
20,88
3.903
1,06
1
Thành phố Hạ Long
87.944
521
0,60
402
77,16
-
-
25
17,36
144
0,16
2
Thành phố Cẩm Phả
56.815
260
0,46
89
34,23
-
-
23
11,86
194
0,34
3
Thành phố Móng Cái
27.613
263
0,87
92
34,98
-
-
10
5,52
181
0,66
4
Thành phố Uông Bí
33.003
253
0,77
133
52,57
-
-
22
15,49
142
0,43
5
Thị xã Đông Triều
52.720
625
1,19
260
41,60
-
-
59
13,92
424
0,80
6
Thị xã Quảng Yên
40.697
1.376
3,38
592
43,02
-
-
199
20,24
983
2,39
7
Huyện Tiên Yên
13.303
206
1,58
124
60,19
1
0,78
45
35,16
128
0,96
8
Huyện Ba Chẽ
5.517
242
4,47
175
72,31
1
0,94
38
35,85
106
1,92
9
Huyện Bình Liêu
7.471
826
11,06
415
50,24
-
-
103
20,04
514
6,76
10
Huyện Đầm Hà
10.991
326
3,00
184
56,44
-
-
32
18,39
174
1,58
11
Huyện Hải Hà
17.951
677
3,77
242
35,75
8
1,27
186
29,57
629
3,50
12
Huyện Vân Đồn
12.555
355
2,88
168
47,32
3
1,14
73
27,76
263
2,09
13
Huyện Cô Tô
2.043
25
0,12
4
16,00
-
-
-
-
21
1,03
Ghi chú:
- Số hộ thoát cận nghèo (4): bao gồm
số hộ thoát danh sách cận nghèo tr ở thành hộ nghèo,
hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ cận
nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;
- Số hộ tái cận nghèo (6): bao gồm
số hộ trước đây là hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách
hộ nghèo, hộ cận nghèo (có mức thu nhập bình quân tương ứng với chuẩn mức sống
trung bình trở lên);
- Số hộ
cận nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ cận nghèo,
trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ cận nghèo (không bao gồm các hộ
thuộc diện t ái cận nghèo).
PHỤ LỤC 03
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT
CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818 /QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
Huyện/Thị xã/Thành phố
Tổng số hộ nghèo
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
Tỷ l ệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ
nghèo (%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Khu vực
thành thị
241
8
42
10
2
66
73
4
59
45
26
3,32
17,43
4,15
0,83
27,39
30,29
1,66
24,48
18,67
10,79
1
Thành phố Hạ
Long
27
-
-
5
1
13
10
1
6
12
7
-
-
18,52
3,70
48,15
37,04
3,70
22,22
44,44
25 , 93
2
Thành phố C ẩm Phả
59
6
19
3
-
26
8
3
10
12
13
10 , 17
32,20
5,08
-
44,07
13,56
5,08
16,95
20,34
22 , 03
3
Thành phố
Móng Cái
10
-
-
1
-
3
1
-
6
3
4
-
-
10,00
-
30,00
10,00
-
60,00
30,00
40,00
4
Thành phố
Uông Bí
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông
Triều
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Thị xã Quảng
Yên
38
-
19
-
-
2
-
-
3
9
-
-
50,00
-
-
5,26
-
-
7,89
23,68
-
7
Huyện Tiên
Yên
5
-
-
1
-
1
3
-
1
1
1
-
-
20,00
-
20,00
60,00
-
20,00
20,00
20,00
8
Huyện Ba Chẽ
7
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Huyện Bình Liêu
73
-
-
-
-
11
42
-
31
5
-
-
-
-
-
15,07
57,53
-
42,47
6,85
-
10
Huyện Đầm Hà
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải
Hà
12
-
3
-
-
2
3
-
-
3
1
-
25,00
-
-
16,67
25,00
-
-
25,00
8,33
12
Huyện Vân Đồn
10
2
1
-
1
8
6
-
2
-
-
20,00
10,00
-
10,00
80,00
60,00
-
20,00
-
-
13
Huyện Cô Tô
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu vực
nông thôn
592
20
53
87
27
206
105
51
318
130
113
3,38
8,95
14,70
4,56
34,80
17,74
8,61
53,72
21,96
19,09
1
Thành phố Hạ
Long
35
-
4
3
2
11
13
-
10
13
8
-
11,43
8,57
5,71
31,43
37,14
-
28,57
37,14
22,86
2
Thành phố C ẩm Phả
4
-
-
1
-
-
-
-
-
1
-
-
-
25,00
-
-
-
-
-
25,00
-
3
Thành phố
Móng Cái
18
-
4
4
-
2
1
1
8
6
2
-
22,22
22,22
-
11,11
5,56
5,56
44,44
33,33
11,11
4
Thành phố
Uông Bí
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông
Triều
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Thị xã Quảng
Yên
64
-
27
-
-
3
1
3
9
19
3
-
42,19
-
-
4,69
1,56
4,69
14,06
29,69
4,69
7
Huyện Tiên
Yên
22
-
-
5
1
7
4
-
12
6
12
-
-
22,73
4,55
31,82
18,18
-
54.55
27,27
54,55
8
Huyện Ba Chẽ
40
1
-
5
-
8
10
-
6
4
10
2,50
-
12,50
-
20,00
25,00
-
15,00
10,00
25,00
9
Huyện Bình
Liêu
160
-
-
18
4
69
17
-
120
21
30
-
-
11,25
2,50
43,13
10,63
-
75,00
13 , 13
18,75
10
Huyện Đầm
Hà
15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải Hà
120
14
16
39
17
74
43
40
118
51
37
11,67
13,33
32,50
14,17
61,67
35 , 83
33,33
98,33
42,50
30,83
12
Huyện Vân Đ ồn
113
5
2
12
3
32
16
7
35
9
11
4,42
1,77
10 , 62
2,65
28,32
14,16
6,19
30,97
7,96
9,73
13
Huyện Cô Tô
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
III
Tổng cộng
833
28
95
97
29
272
178
55
377
175
139
3,36
11,40
11,64
3,48
32,65
21,37
6,60
45,26
21,01
16,69
1
Thành phố Hạ
Long
62
-
4
8
3
24
23
1
16
25
15
-
6,45
12,90
4,84
38,71
37,10
1 , 61
25,81
40,32
24,19
2
Thành phố Cẩm Phả
63
6
19
4
-
26
8
3
10
13
13
9,52
30,16
6,35
-
41,27
12,70
4,76
15,87
20,63
20,63
3
Thành phố Móng Cái
28
-
4
5
-
5
2
1
14
9
6
-
14,29
17,86
-
17,86
7,14
3,57
50,00
32,14
21,43
4
Thành ph ố Uông Bí
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông
Triều
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Thị xã Quảng
Yên
102
-
46
-
-
5
1
3
12
28
3
-
45,10
-
-
4,90
0,98
2,94
11,76
27,45
2,94
7
Huyện Tiên
Yên
27
-
-
6
1
8
7
-
13
7
13
-
-
22,22
3,70
29,63
25,93
-
48,15
25,93
48,15
8
Huyện Ba Chẽ
47
1
-
5
-
8
10
-
6
4
10
2,13
-
10,64
-
17,02
21,28
-
12,77
8 , 51
21,28
9
Huyện Bình
Liêu
233
-
-
18
4
80
59
-
151
26
30
-
-
7,73
1,72
34,33
25,32
-
64,81
11,16
12,88
10
Huyện Đầm
Hà
15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải
Hà
132
14
19
39
17
76
46
40
118
54
38
10,61
14,39
29,55
12,88
57,58
34,85
30,30
89,39
40,91
28,79
12
Huyện Vân Đồn
123
7
3
12
4
40
22
7
37
9
11
5,69
2,44
9,76
3,25
32,52
17,89
5,69
30,08
7,32
8,94
13
Huyện Cô Tô
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi
chú:
1: tiếp cận dịch vụ y tế
3: trình độ giáo dục người lớn
5: chất lượng nhà ở
7: nguồn nước sinh hoạt
9: sử dụng dịch vụ viễn thông
2: bảo hiểm y tế
4: tình trạng đi học của trẻ em
6: diện tích nhà ở
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
PHỤ LỤC 04
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU
THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
Huyện/Thị xã/ Thành phố
Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
(%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Khu vực
thành thị
147
6
24
4
1
42
60
4
43
28
22
4,08
16,33
2,72
0,68
28,57
40,82
2,72
29,25
19,05
14,97
1
Thành phố Hạ
Long
12
-
-
1
1
3
3
1
1
5
7
-
-
8,33
8,33
25,00
25,00
8,33
8,33
41,67
58,33
2
Thành phố C ẩm Phả
59
6
19
3
-
26
8
3
10
12
13
10,17
32,20
5,08
-
44,07
13,56
5,08
16,95
20,34
22,03
3
Thành phố
Móng Cái
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Thành phố
Uông Bí
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông
Triều
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Thị xã Quảng
Yên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Huyện Tiên
Yên
1
-
-
-
-
-
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100,00
-
-
-
-
8
Huyện Ba Chẽ
2
-
-
-
-
-
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100,00
-
-
-
-
9
Huyện Bình
Liêu
61
-
-
-
-
11
42
-
31
5
-
-
-
-
-
18,03
68,85
-
50,82
8,20
-
10
Huyện Đầm
Hà
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải
Hà
12
-
5
-
-
2
4
-
1
6
2
-
41,67
-
-
16,67
33,33
-
8,33
50,00
16,67
12
Huyện Vân Đồn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Huyện Cô Tô
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu vực
nông thôn
173
1
5
27
9
88
39
13
108
36
43
0,58
2,89
15,61
5,20
50,87
22,54
7,51
62,43
20,81
24,86
1
Thành phố Hạ
Long
31
-
4
2
3
10
12
-
5
6
7
-
12,90
6,45
9,68
32,26
38,71
-
16,13
19,35
22,58
2
Thành phố C ẩm Phả
4
-
-
1
-
-
-
-
-
1
-
-
-
25,00
-
-
-
-
-
25,00
-
3
Thành phố
Móng Cái
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Thành phố
Uông Bí
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị x ã Đông
Triều
1
-
-
-
-
1
-
1
1
-
1
-
-
-
-
100,00
-
100,00
100,00
-
100,00
6
Thị xã Quảng
Yên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Huyện Tiên
Yên
1
-
-
1
-
-
-
1
-
1
-
-
-
100,00
-
-
-
100,00
-
100,00
-
8
Huyện Ba Chẽ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Huyện Bình
Liêu
107
-
-
18
4
69
17
-
79
21
30
-
-
16,82
3,74
64,49
15,89
-
73,83
19,63
28,04
10
Huyện Đầm
Hà
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải
Hà
27
1
1
5
2
6
9
11
21
6
5
3,70
3,70
18,52
7,41
22,22
33,33
40,74
77,78
22,22
18,52
12
Huyện Vân Đồn
2
-
-
-
-
2
1
-
2
1
-
-
-
-
-
100,00
50,00
-
100,00
50,00
-
13
Huyện Cô Tô
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
III
Tổng cộng
320
7
29
31
10
130
99
17
151
64
65
2,19
9,06
9,69
3,13
40,63
30,94
5,31
47,19
20,00
20,31
1
Thành phố Hạ
Long
43
-
4
3
4
13
15
1
6
11
14
-
9,30
6,98
9,30
30,23
34,88
2,33
13,95
25,58
32,56
2
Thành phố C ẩm Phả
63
6
19
4
-
26
8
3
10
13
13
9,52
30,16
6,35
-
41,27
12,70
4,76
15,87
20,63
20,63
3
Thành phố
Móng Cái
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Thành phố Uông Bí
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông
Triều
1
-
-
-
-
1
-
1
1
-
1
-
-
-
-
100,00
-
100,00
100,00
-
100,00
6
Thị xã Quảng
Yên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Huyện Tiên
Yên
2
-
-
1
-
-
1
1
-
1
-
-
-
50,00
-
-
50,00
50,00
-
50,00
-
8
Huyện Ba Chẽ
2
-
-
-
-
-
2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
100,00
-
-
-
-
9
Huyện Bình
Liêu
168
-
18
4
80
59
-
110
26
30
-
-
10,71
2,38
47,62
35,12
-
65,48
15,48
17,86
10
Huyện Đầm
Hà
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải
Hà
39
1
6
5
2
8
13
11
22
12
7
2,56
1 5,38
12,82
5,13
20,51
33,33
28,21
56,41
30,77
17,95
12
Huyện Vân Đồn
2
-
-
-
-
2
1
-
2
1
-
-
-
-
-
100,00
50,00
-
100,00
50,00
-
13
Huyện Cô Tô
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ
XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm t heo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
Huyện/Thị xã/Thành phố
Tổng số hộ cận nghèo
Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận
nghèo (%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Khu vực
thành thị
1.240
18
570
32
13
172
149
37
125
164
46
1,5
46,0
2,6
-
13,9
12,0
-
10,1
13,2
3,7
1
Thành phố Hạ
Long
80
2
1
5
2
14
8
4
26
11
8
3
1
6
3
18
10
5
33
14
10
2
Thành phố C ẩm Phả
183
11
74
2
9
38
23
9
10
34
6
60
527
14
60
407
121
59
58
2
0
3
Thành phố
Móng Cái
63
-
-
8
-
10
11
6
24
4
5
-
-
13
-
16
17
10
38
6
8
4
Thành phố U ông Bí
124
2
79
-
-
11
1
3
1
23
-
2
64
-
4
9
1
2
1
19
-
5
Thị xã Đông
Triều
233
3
76
1
-
34
45
15
39
42
19
1
33
0
-
15
19
6
17
18
8
6
Thị xã Quảng
Yên
374
-
322
12
2
31
12
-
9
20
1
-
86
3
1
8
3
-
2
5
-
7
Huyện Tiên
Yên
7
-
-
-
-
4
1
-
2
1
-
-
-
-
-
57
14
-
29
14
-
8
Huyện B a Chẽ
15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Huyện Bình
Liêu
70
-
-
-
-
15
26
-
10
-
-
-
-
-
-
21
37
-
14
-
-
10
Huyện Đầm
Hà
10
-
-
-
-
-
5
-
-
-
1
-
-
-
-
-
50
-
-
-
10
11
Huyện Hải
Hà
58
-
15
-
-
9
9
-
3
24
1
-
26
-
-
16
16
-
5
41
2
12
Huyện Vân Đ ồn
16
-
3
1
-
5
7
-
1
4
4
-
19
6
-
31
44
-
6
25
25
13
Huyện Cô Tô
7
-
-
3
-
1
1
-
-
1
1
-
-
-
-
0
-
0
0
-
-
II
Khu vực
nông thôn
2.663
40
667
124
93
475
272
118
613
225
193
1,5
25,0
4,7
-
17,8
10,2
-
23,0
8,4
7,2
1
Thành phố Hạ
Long
64
1
6
3
5
12
26
-
20
7
9
2
9
5
8
19
41
-
31
11
14
2
Thành phố Cẩm
Phả
11
3
4
2
-
2
3
-
-
-
-
60
110
100
-
40
60
-
-
-
-
3
Thành phố
Móng Cái
118
-
32
13
2
22
8
4
31
21
5
-
27
11
2
19
7
3
26
18
4
4
Thành phố
Uông Bí
18
-
9
1
-
2
3
-
3
-
3
-
50
6
-
11
17
-
17
-
17
5
Th ị xã Đông
Triều
191
1
88
12
21
44
19
3
11
20
10
46
6
11
23
10
2
6
10
5
6
Thị xã Quảng
Yên
609
-
446
10
1
61
66
3
52
56
11
-
73
2
0
10
11
0
9
9
2
7
Huyện Tiên
Yên
121
5
7
16
2
13
25
5
47
18
22
4
6
13
2
11
21
4
39
15
18
8
Huyện Ba Chẽ
91
-
-
7
1
10
20
-
10
1
6
-
-
8
1
11
22
-
11
1
7
9
Huyện Bình
Liêu
444
-
-
12
3
137
25
-
161
3
14
-
-
3
1
31
6
-
36
1
3
10
Huyện Đầm
Hà
164
2
20
11
1
21
20
1
36
21
26
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải
Hà
571
18
37
22
55
64
48
81
160
57
80
3
6
4
10
11
8
14
28
10
14
12
Huyện Vân Đồn
247
10
18
14
2
83
6
21
80
19
6
4
7
6
1
34
2
9
32
8
2
13
Huyện Cô Tô
14
-
-
1
-
4
3
-
2
2
1
-
-
0
-
0
0
-
0
0
0
III
Tổng cộng
3.903
58
1.237
156
106
647
421
155
738
389
239
1,5
31,7
4,0
-
16,6
10,8
-
18,9
10,0
6,1
1
Thành phố Hạ
Long
144
3
7
8
7
26
34
4
46
18
17
2 , 1
4 , 9
5 , 6
1,0
18,1
23,6
1,0
31,9
12,5
11,8
2
Thành phố Cẩm Phả
194
14
78
4
9
40
26
9
10
34
6
7,2
40,2
2,1
2,0
20,6
13,4
2,0
5,2
17,5
3,1
3
Thành phố
Móng C ái
181
-
32
21
2
32
19
10
55
25
10
-
17,7
11,6
3,0
17,7
10,5
3,0
30,4
13,8
5,5
4
Thành phố Uông Bí
142
2
88
1
-
13
4
3
4
23
3
1,4
62,0
0,7
4,0
9,2
2,8
4,0
2,8
16,2
2,1
5
Thị xã Đông
Triều
424
4
164
13
21
78
64
18
50
62
29
0,9
38,7
3,1
5,0
18,4
15,1
5,0
11,8
14,6
6,8
6
Thị xã Quảng
Yên
983
-
768
22
3
92
78
3
61
76
12
-
78,1
2,2
6,0
9,4
7,9
6,0
6,2
7,7
1,2
7
Huyện Tiên
Yên
128
5
7
16
2
17
26
5
49
19
22
3,9
5,5
12,5
7,0
13,3
20,3
7,0
38,3
14,8
17,2
8
Huyện Ba Chẽ
106
-
-
7
1
10
20
-
10
1
6
-
-
6,6
8,0
9,4
18,9
8,0
9,4
0,9
5,7
9
Huyện B ì nh Liêu
514
-
-
12
3
152
51
-
171
3
14
-
-
2,3
9,0
29,6
9,9
9,0
33,3
0,6
2,7
10
Huyện Đầm
Hà
174
2
20
11
1
21
25
1
36
21
27
1,1
11,5
6,3
10,0
12,1
14,4
10,0
20,7
12,1
15,5
11
Huyện Hải
Hà
629
18
52
22
55
73
57
81
163
81
81
2,9
8,3
3,5
11,0
11,6
9,1
11,0
25,9
12,9
12,9
12
Huyện Vân Đồn
263
10
21
15
2
88
13
21
81
23
10
3,8
8,0
5,7
12,0
33,5
4,9
12,0
30,8
8,7
3,8
13
Huyện Cô Tô
21
-
-
4
-
5
4
-
2
3
2
-
-
19,0
13,0
23,8
19,0
13,0
9,5
14,3
9,5
PHỤ LỤC 06
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29 /12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
Huyện/Thị xã/ Thành phố
Tổng số hộ dân cư
Số hộ DTTS
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
Tổng số hộ
Tỷ lệ (%)
Hộ nghèo về thu nhập
Hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản
Số hộ DTTS
Tỷ lệ (%)
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
Tỷ lệ (%)
Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
Tỷ lệ (%)
Hộ không có khả năng thoát nghèo
A
B
1
2
3
4=3/1
5
6
7
8=7/3
9
10=9/3
11
12=11/3
13
I
Khu vực
thành thị
252.012
7.894
241
0,10
221
56
80
33,20
168
69,71
-
-
42
1
Thành phố Hạ
Long
77.077
471
27
0,04
19
8
1
3,70
17
62,96
-
-
-
2
Thành phố Cẩ m Phả
54.726
2.779
59
0,11
51
35
2
3,39
43
72,88
-
-
34
3
Thành phố
Móng Cái
16.885
600
10
0,06
10
-
-
-
8
80,00
-
-
8
4
Thành phố
Uông Bí
31.586
534
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông
Triều
32.443
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Thị xã Quảng
Yên
24.272
-
38
0,16
38
-
-
-
38
100,00
-
-
-
7
Huyện Tiên
Yên
2.296
233
5
0,22
4
1
1
20,00
5
100,00
-
-
-
8
Huyện Ba Chẽ
1.197
50
7
0,58
7
-
3
42,86
7
100,00
-
-
-
9
Huyện Bình
Liêu
1.896
1.712
73
3,77
73
-
73
100,00
32
43,84
-
-
-
10
Huyện Đầm
Hà
2.021
487
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Huyện Hải
Hà
4 . 169
396
12
0,29
9
12
-
-
10
83,33
-
-
-
12
Huyện Vân Đồn
2.484
632
10
0,40
10
-
-
-
8
80,00
-
-
-
13
Huyện Cô Tô
960
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu vực
nông thôn
116.611
29.874
592
0,51
570
56
335
56,59
385
65,03
-
-
72
1
Thành phố Hạ
Long
10.867
4.184
35
0,32
29
15
24
68,57
20
57,14
-
-
-
2
Thành phố Cẩm
Phả
2.089
753
4
0 19
4
-
2
50,00
4
100,00
-
-
3
3
Thành phố
Móng Cái
10.728
980
18
0,17
18
-
4
22,22
18
100 00
-
-
18
4
Thành phố
Uông Bí
1.417
789
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông
Triều
20.277
-
1
0,00
-
1
-
-
1
100,00
-
-
1
6
Thị xã Quảng
Yên
16.425
-
64
0,39
64
-
-
-
64
100,00
-
-
-
7
Huyện Tiên
Yên
11.007
5.618
22
0,20
21
1
13
59,09
14
63,64
-
-
-
8
Huyện Ba Chẽ
4.320
4.053
40
0,93
38
2
39
97,50
28
70,00
-
-
-
9
Huyện Bình
Liêu
5.575
5.368
160
2,82
160
-
159
99,38
70
43,75
-
-
44
10
Huyện Đầm
Hà
8.970
3.041
15
0,17
11
-
8
53,33
4
26,67
-
-
6
11
Huyện Hải
Hà
13.782
3.297
120
0,87
114
35
49
40,83
94
78,33
-
-
-
12
Huyện Vân Đồn
10.071
1.791
113
1,12
111
2
37
32,74
68
60,18
-
-
-
13
Huyện Cô Tô
1.083
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
III
Tổng cộng
368.623
37.768
833
0,23
791
112
415
49,82
553
66 , 39
-
-
114
1
Thành phố Hạ
Long
87.944
4.655
62
0,07
48
23
25
40,32
37
59,68
-
-
-
2
Thành phố Cẩ m Phả
56.815
3.532
63
0,11
55
35
4
6,35
47
74,60
-
-
37
3
Thành phố
Móng Cái
27.613
1.580
28
0,10
28
-
4
14,29
26
92,86
-
-
26
4
Thành phố
Uông Bí
33.003
1.323
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Thị xã Đông
Triều
52.720
-
1
0,001
-
1
-
-
1
100,00
-
-
1
6
Thị xã Quảng
Yên
40.697
-
102
0,25
102
-
-
-
102
100,00
-
-
-
7
Huyện Tiên
Yên
13.303
5.851
27
0,20
25
2
14
51,85
19
70,37
-
-
-
8
Huyện Ba Chẽ
5.517
4.103
47
0,85
45
2
42
89,36
35
74,47
-
-
-
9
Huyện Bình
Liêu
7.471
7.080
233
3,06
233
-
232
99,57
102
43,78
-
-
44
10
Huyện Đầm
Hà
10.991
3.528
15
0,14
11
-
8
53,33
4
26,67
-
-
6
11
Huyện Hải
Hà
17.951
3.693
132
0,74
123
47
49
37,12
104
78,79
-
-
-
12
Huyện Vân Đồn
12.555
2.423
123
0,98
121
2
37
30,08
76
61,79
-
-
-
13
Huyện Cô Tô
2.043
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 07
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM NGHÈO CUỐI
NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
202/2019/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29 /12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
Huyện/Thị
xã/Thành phố
Tổng
số hộ dân cư cuối năm 2020
Số
hộ nghèo đầu năm 2020
Diễn
biến hộ nghèo trong năm 2020
Số
hộ nghèo cuối năm 2020
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
S ố
hộ thoát nghèo
Tỷ lệ
(%)
S ố
hộ tái nghèo
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
nghèo phát sinh
Tỷ lệ
(%)
Số hộ
Tỷ lệ
(%)
A
B
1
2
3
4
5 = 4/2
6
7 = 6/10
8
9 = 8/10
10
11
I
Khu vực thành thị
163.389
588
326
275
0,17
1
Thành phố Hạ Long
77.077
185
0,24
111
60,00
-
-
3
3,90
77
0,10
2
Thành phố Cẩm
Phả
54.726
221
0,40
74
33,48
-
-
8
5,10
157
0,29
3
Thành phố Uông Bí
31.586
182
0,58
141
77,47
-
41
0,13
II
Khu vực nông thôn
14.373
346
248
71,68
103
0,72
1
Thành phố Hạ Long
10.867
319
3,00
232
72,73
-
-
5
5,43
92
0,85
2
Thành phố Cẩm Phả
2.089
6
0,29
2
33,33
-
-
-
-
4
0,19
3
Thành phố Uông Bí
1.417
21
1,48
14
66,67
-
-
-
-
7
0,49
III
Tổng cộng
177.762
934
574
61,46
-
-
-
-
378
0,21
1
Thành phố Hạ Long
87.944
504
0,58
343
68,06
-
8
4,73
169
0,19
2
Thành phố Cẩm
Phả
56.815
227
0,40
76
33,48
-
8
4,97
161
0,28
3
Thành phố Uông Bí
33.003
203
0,62
155
76,35
-
-
-
-
48
0,15
- Số hộ tái nghèo (6): bao gồm số
hộ trước đây là hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ
nghèo
- Số hộ nghèo phát sinh (8): bao gồm
số hộ qua rà soát vào danh sách hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc
danh sách hộ nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái nghèo)
PHỤ LỤC 08
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ CẬN
NGHÈO CUỐI NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT
202/2019/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
( Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
Xã/Phường/Thị
trấn
Tổng
số hộ dân cuối năm 2020
S ố
hộ cận nghèo đầu năm 2020
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm 2020
Số
hộ cận nghèo cuối năm 2020
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
thoát cận nghèo
Tỷ lệ
Số hộ
tái cận nghèo
Tỷ lệ
Số hộ
cận nghèo phát sinh
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
A
B
1
2
3
4
5 = 4/2
6
7 = 6/10
8
9 = 8/10
10
11
I
Khu vực thành thị
163.389
804
387
48,13
2
0,36
140
25,13
557
0,34
1
Thành phố Hạ Long
77.077
232
0,31
131
56
-
-
25
20
126
0,16
2
Thành phố Cẩm
Phả
54.726
152
0,28
54
36
2
2
20
17
118
0,21
3
Thành phố Uông Bí
31.586
420
-
202
48
-
-
95
30
313
0,99
II
Khu vực nông thôn
14.373
655
499
76,18
-
-
92
37,10
248
1,73
1
Thành phố Hạ Long
10.867
608
5,71
486
80
-
-
89
42
211
1,94
2
Thành phố Cẩm Ph ả
2.089
20
0,96
9
45
-
-
3
21
14
0,67
3
Thành phố Uông Bí
1.417
27
1,91
4
15
-
-
-
-
23
1,62
III
Tổng cộng
177.762
1.459
-
886
60,73
2
0
232
28,82
805
0,45
1
Thành phố Hạ Long
87.944
840
0,97
617
73,45
-
-
114
33,83
337
0,38
2
Thành ph ố Cẩm
Phả
56.815
172
1,36
63
36,63
2
2
23
17,42
132
0,23
3
Thành phố Uông Bí
33.003
447
0,30
206
46,09
-
-
95
28,27
336
1,02
Ghi chú:
- Số hộ
thoát cận nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách cận nghèo trở thành hộ
nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác
như hộ cận nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;
- Số hộ t ái cận nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ cận nghèo, trước thời điểm
rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (có mức thu nhập bình quân
tương ứng với chuẩn mức sống trung bình trở lên);
- Số hộ cận nghèo phát sinh (8):
bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát
không thuộc danh sách hộ cận nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện t ái cận nghèo).
Quyết định 4818/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm 2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4818/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo ngày 29/12/2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
782
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng