Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 113/NQ-HĐND 2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
113/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Mai Ngọc Thuận
Ngày ban hành:
13/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 113/NQ-HĐND
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 13 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOÁ VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 242/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 228/BC-KTNS ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch đầu công trung hạn giai đoạn 2021
- 2025 với những nội dung chính như sau:
1. Tổng nhu cầu vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 112.351,06 tỷ đồng. Cụ thể như sau:
a) Các dự án đầu tư công do tỉnh
quản lý chuyển tiếp từ năm 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 phải tiếp tục đầu tư
là 19.497,5 tỷ đồng. Trong đó:
- Các dự án trọng điểm: 2.722,0
tỷ đồng.
- Các dự án hạ tầng kinh tế -
xã hội còn lại: 16.775,5 tỷ đồng.
b) Các dự án mở mới khoảng
85.000,0 tỷ đồng, trong đó:
- Các dự án trọng điểm:
13.900,0 tỷ đồng.
- Các dự án hạ tầng kinh tế -
xã hội còn lại: 71.100,0 tỷ đồng.
c) Các chương trình đầu tư
công: 7.853,56 tỷ đồng, trong đó:
- Chương trình nông thôn mới:
2.968,0 tỷ đồng;
- Chương trình chuyển đổi số,
đô thị thông minh: 3.500,0 tỷ đồng;
- Các chương trình, đề án nông
nghiệp: 974,0 tỷ đồng.
- Chương trình đầu tư phát triển
hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 146,0
tỷ đồng.
- Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội
cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 265,56 tỷ đồng. đồng.
2. Nguồn vốn đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021 - 2025:
Tổng nguồn vốn chi đầu tư phát
triển giai đoạn 2021 - 2025 là 59.043,337 tỷ
3. Cân đối vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025:
Cân đối vốn chi đầu tư phát triển
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 59.043,337 tỷ đồng, trong đó:
a) Dự kiến chi mua sắm, sửa chữa
tài sản, các quỹ, ... khoảng 4.000 tỷ đồng.
b) Còn lại vốn đầu tư công là
55.043,34 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Đầu tư các chương trình đầu
tư công: 5.579,56 tỷ đồng.
- Đầu tư dự án đầu tư công do tỉnh
quyết định đầu tư: 37.643,78 tỷ đồng.
- Bổ sung cho ngân sách cấp huyện:
6.500 tỷ đồng.
- Dự phòng 9,6%: 5.320 tỷ đồng.
(Chi
tiết theo các Phụ biểu đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13
tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
CHỦ TỌA
Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)
Phụ biểu số 01
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
KHOẢN MỤC
KH 2021-2025
GHI CHÚ
TỔNG SỐ
55,043.34
A
Đầu tư các chương trình, đề
án
5,579.56
1
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
2,968.00
2
Chương trình đầu tư phát triển
hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức
146.00
TMĐT 282,074 tỷ đồng, đã phân
bổ gđ 2019- 2020 là 136,0 tỷ đồng
3
Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội
cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc
265.56
TMĐT 324,0 tỷ đồng, đã phân bổ
năm 2020 là 58,438 tỷ đồng
4
Chương trình đô thị thông
minh
1,500.00
5
Chương trình nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
700.00
B
Đầu tư các dự án do tỉnh
quyết định đầu tư
37,643.78
1
Các dự án hoàn thành và chuyển
tiếp
19,307.50
Trong đó
Dự án trọng điểm
2,722.00
Dự án hạ tầng giao thông kết
nối quan trọng
2,156.00
Các dự án còn lại
14,429.50
2
Các dự án mở mới
18,224.28
Trong đó
Dự án trọng điểm
2,628.00
Dự án hạ tầng giao thông kết
nối quan trọng
5,271.00
Các dự án còn lại
10,325.28
3
Các dự án quy hoạch
112.00
C
Bổ sung vốn cho ngân sách
cấp huyện theo tiêu chí, định mức
6,500.00
Trong đó
1
Thành phố Vũng Tàu
1,294.00
2
Thành phố Bà Rịa
810.00
3
Thị xã Phũ Mỹ
969.00
4
Huyện Châu Đức
1,096.00
5
Huyện Xuyên Mộc
997.00
6
Huyện Long Điền
589.00
7
Huyện Đất Đỏ
584.00
8
Huyện Côn Đảo
161.00
D
Dự phòng 9,6%
5,320.00
Phụ biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Nhóm DA
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy mô xây dựng
Tổng mức đầu tư
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
KL còn lại chuyển sang 2021
KH 2021-2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
TỔNG SỐ
-
-
-
-
5,350,000
4,472,000
720,000
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
2,722,000
2,722,000
0
1
Đường
991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
A
2540/QĐ-TTg- 3/8/2016
9,73 km
4,035,601
780,960
20,000
20,000
20,000
NSTW:
3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng
2
Đường
Long Sơn- Cái Mép
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
B
434/HĐND-VP- 30/10/2017
3,75 km
1,200,398
349,000
851,398
805,000
805,000
3
Nạo
vét cải tạo kênh Bến Đình
BQLDA chuyên ngành GT
B
12/NQ-HĐND-26/3/2019
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km
kênh;
1,489,093
151,600
1,337,493
1,300,000
1,300,000
4
Đường
Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
1.268 m
187,709
138,577
49,132
45,000
45,000
5
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp
gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu
UBND TP Vũng tàu
B
124/HĐND-VP- 17/5/2017
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
542,839
370,516
172,323
172,000
172,000
6
Công
viên Bà Rịa giai đoạn 2
UBND TP Bà rịa
B
443/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018
31,5 ha
495,742
428,652
67,090
65,000
65,000
7
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
UBND TP Bà rịa
B
40/NQ-HĐND-18/7/2019
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
179,155
20,000
159,155
159,000
159,000
8
Hàng
rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ
55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023
Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu
B
71/NQ-HĐND-12/9/2019
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400
m
151,402
40,000
111,402
111,000
111,000
9
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú
trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
55/NQ-HĐND-18/7/2019
10,9 ha; 118 hộ dân
75,252
30,000
45,252
45,000
45,000
B
DỰ ÁN MỞ MỚI
2,620,000
1,750,000
720,000
1
Cầu
Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR- VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
A
35/NQ-HĐND-04/8/2020
Cầu 3.513,5m ; đường 853m
4,879,000
4,879,000
1,400,000
1,400,000
NS
tỉnh 2.879 tỷ đồng
2
HTKT
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
UBND TP Vũng tàu
24,24ha
577,448
500,000
500,000
3
Trung
tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
2,5 ha
112,664
100,000
100,000
4
Khu
tái định cư Bàu Trũng TPVT
UBND TP Vũng tàu
560,000
120,000
120,000
5
Đường
quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
UBND H.Long điền
B
56/NQ-HĐND-04/8/2020
3.687 m
358,882
350,000
350,000
6
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
UBND TP Vũng tàu
1078,03m
471,892
150,000
C
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
8,000
0
0
1
Chỉnh
trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
3,2 km
200,000
200,000
500
2
Sân
bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
248,5 ha
9,863,000
9,863,000
5,500
3
Công
viên Bàu sen thành phố Vũng tàu
UBND TP Vũng tàu
40,8 ha
500,000
2,000
Phụ biểu số 2a
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Nhóm DA
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy mô xây dựng
Tổng mức đầu tư
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
KL còn lại chuyển sang 2021
KH 2021-2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
2,722,000
2,722,000
0
1
Đường
991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
A
2540/QĐ-TTg- 3/8/2016
9,73 km
4,035,601
780,960
20,000
20,000
20,000
NSTW:
3.232.501 tỷ đồng; NSĐP: 803.100 tỷ đồng
2
Đường
Long Sơn- Cái Mép
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
B
434/HĐND-VP- 30/10/2017
3,75 km
1,200,398
349,000
851,398
805,000
805,000
3
Nạo
vét cải tạo kênh Bến Đình
BQLDA chuyên ngành GT
B
12/NQ-HĐND- 26/3/2019
3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km
kênh;
1,489,093
151,600
1,337,493
1,300,000
1,300,000
4
Đường
Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
1.268 m
187,709
138,577
49,132
45,000
45,000
5
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công
nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu
UBND TP Vũng tàu
B
124/HĐND-VP- 17/5/2017
39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha
542,839
370,516
172,323
172,000
172,000
6
Công
viên Bà Rịa giai đoạn 2
UBND TP Bà rịa
B
443/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/HĐND-
20/3/2018
31,5 ha
495,742
428,652
67,090
65,000
65,000
7
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ
UBND TP Bà rịa
B
40/NQ-HĐND- 18/7/2019
542 m kè; 556,5m đường dọc kè
179,155
20,000
159,155
159,000
159,000
8
Hàng
rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ
55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019- 2023
Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu
B
71/NQ-HĐND- 12/9/2019
Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400
m
151,402
40,000
111,402
111,000
111,000
9
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú
trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
55/NQ-HĐND- 18/7/2019
10,9 ha; 118 hộ dân
75,252
30,000
45,252
45,000
45,000
Phụ biểu số 2b
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM MỞ MỚI VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Nhóm DA
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy mô xây dựng
Tổng mức đầu tư
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
KL còn lại chuyển sang 2021
KH 2021-2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
Dự kiến bố
trí vốn khi có đủ thủ tục
TỔNG SỐ
-
-
-
-
2,628,000
1,750,000
720,000
A
DỰ ÁN MỞ MỚI
2,620,000
1,750,000
720,000
1
Cầu
Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
A
35/NQ-HĐND- 04/8/2020
Cầu 3.513,5m ; đường 853m
4,879,000
4,879,000
1,400,000
1,400,000
NS
tỉnh 2.879 tỷ đồng
2
HTKT
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình
UBND TP Vũng tàu
24,24ha
577,448
500,000
500,000
3
Trung
tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
2,5 ha
112,664
100,000
100,000
4
Khu
tái định cư Bàu Trũng TPVT
UBND TP Vũng tàu
560,000
120,000
120,000
5
Đường
quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)
UBND H.Long điền
B
56/NQ-HĐND- 04/8/2020
3.687 m
358,882
350,000
350,000
6
Đường
Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh
UBND TP Vũng tàu
1078,03 m
471,892
150,000
B
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
8,000
0
0
1
Chỉnh
trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
3,2 km
200,000
200,000
500
2
Sân
bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
248,5 ha
9,863,000
9,863,000
5,500
3
Công
viên Bàu sen thành phố Vũng tàu
UBND TP Vũng tàu
40,8 ha
500,000
2,000
Phụ biểu số 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Nhóm DA
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy mô xây dựng
Tổng mức đầu tư
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
KL còn lại chuyển sang 2021
KH 2021-2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
TỔNG SỐ
-
-
-
-
7,427,000
2,156,000
10,540,000
A
Dự án chuyển tiếp
-
-
-
-
2,156,000
2,156,000
0
1
Dự
án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)
BQLDA chuyên ngành GT
B
84/NQ-HĐND- 25/10/2019
21,473 km
731,310
35,000
696,310
696,000
696,000
2
Nâng
cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa
phận huyện Long Điền và Đất Đỏ
BQLDA chuyên ngành GT
B
66/NQ-HĐND- 14/12/2018
8,6 km
423,643
26,200
397,443
397,000
397,000
3
Đường
Phước hoà-Cái mép
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải
B
4.438,7 8m
1,243,089
987,619
255,470
183,000
183,000
4
Đường
sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải
B
433/HĐND-VP- 30/10/2017
2,9 km
406,698
169,500
237,198
230,000
230,000
5
Đường
Thống Nhất (nối dài) TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
79/NQ-HĐND- 25/10/2019
1.825m
850,338
200,000
650,338
650,000
650,000
B
Dự án mở mới
5,270,000
5,270,000
1
Nâng
cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
BQLDA chuyên ngành GT
B
4,0 km
475,141
475,141
200,000
200,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
2
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
BQLDA chuyên ngành GT
B
12,0 km
485,000
485,000
250,000
250,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
3
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)
BQLDA chuyên ngành GT
B
14,1 km
364,573
364,573
250,000
250,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
4
Nâng
cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha
BQLDA chuyên ngành GT
B
18,5 km
1,505,000
1,505,000
1,500,000
1,500,000
5
Tỉnh
lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải
B
3,72 km
975,971
975,971
970,000
970,000
6
Đường
ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)
BQLDA chuyên ngành GT
B
76,3 km
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
7
Đường
Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
BQLDA chuyên ngành GT
B
4,19 km
1,109,000
1,109,000
1,100,000
1,100,000
C
Chuẩn bị đầu tư
1,000
0
0
1
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)
BQLDA chuyên ngành GT
20 km
500,000
500,000
1,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
Phụ biểu số 3a
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI CHUYỂN
TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Nhóm DA
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy mô xây dựng
Tổng mức đầu tư
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
KL còn lại chuyển sang 2021
KH 2021-2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
TỔNG SỐ
-
-
-
-
2,156,000
2,156,000
0
A
Dự án chuyển tiếp
-
-
-
-
2,156,000
2,156,000
0
1
Dự
án đường ĐT 992C (nay là tuyến đường Tỉnh lộ 997)
BQLDA chuyên ngành GT
B
84/NQ-HĐND- 25/10/2019
21,473 km
731,310
35,000
696,310
696,000
696,000
2
Nâng
cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa
phận huyện Long Điền và Đất Đỏ
BQLDA chuyên ngành GT
B
66/NQ-HĐND- 14/12/2018
8,6 km
423,643
26,200
397,443
397,000
397,000
3
Đường
Phước hoà-Cái mép
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
B
4.438,78 m
1,243,089
987,619
255,470
183,000
183,000
4
Đường
sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
B
433/HĐND-VP- 30/10/2017
2,9 km
406,698
169,500
237,198
230,000
230,000
5
Đường
Thống Nhất (nối dài), thành phố Vũng Tàu
UBND TP Vũng Tàu
B
79/NQ-HĐND- 25/10/2019
1.825m
850,338
200,000
650,338
650,000
650,000
Phụ biểu số 3b
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI MỞ MỚI
VÀ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Nhóm DA
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy mô xây dựng
Tổng mức đầu tư
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
KL còn lại chuyển sang 2021
KH 2021-2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
TỔNG SỐ
-
-
-
-
5,271,000
0
10,540,000
A
Dự án mở mới
5,270,000
5,270,000
1
Nâng
cấp, cải tạo đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
BQLDA chuyên ngành GT
B
4,0 km
475,141
475,141
200,000
200,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
2
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)
BQLDA chuyên ngành GT
B
12,0 km
485,000
485,000
250,000
250,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
3
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (giai đoạn 2)
BQLDA chuyên ngành GT
B
14,1 km
364,573
364,573
250,000
250,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
4
Nâng
cấp tuyến đường Bà Rịa - Châu Pha
BQLDA chuyên ngành GT
B
18,5 km
1,505,000
1,505,000
1,500,000
1,500,000
5
Tỉnh
lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép- Thị Vải
B
3,72 km
975,971
975,971
970,000
970,000
6
Đường
ven biển Vũng Tàu đi Bình Thuận (Tỉnh lộ 994)
BQLDA chuyên ngành GT
B
76,3 km
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
7
Đường
Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu
BQLDA chuyên ngành GT
B
4,19 km
1,109,000
1,109,000
1,100,000
1,100,000
C
Chuẩn bị đầu tư
1,000
0
0
1
Đường
Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Bình Châu (đường 991)
BQLDA chuyên ngành GT
20 km
500,000
500,000
1,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
Phụ biểu số 4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Nhóm DA
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy mô xây dựng
Tổng mức đầu tư
Luỹ kế đầu tư đến hết 2020
KL còn lại chuyển sang 2021
KH 2021-2025
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục
Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục
TỔNG SỐ
-
-
-
-
24,754,780
16,772,800
7,946,700
A
TTKL dự án đã hoàn thành
-
-
-
-
812,306
812,306
0
1
Bồi
thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố
Vũng Tàu
BQLDA chuyên ngành GT
B
100,000
100,000
100,000
100,000
Chi
trả tiền bồi thường bổ sung theo các quyết định của UBND TP Vũng Tàu
2
Đường
vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông
Dinh
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
495/HĐND-VP- 8/12/2015
2.439,33 m
77,909
62,378
15,531
14,950
14,950
3
Nâng
cấp đê Hải Đăng
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
3.437 m
161,086
131,773
29,313
5,000
5,000
4
Cải
tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
554/HĐND-VP- 28/12/2016
28 phòng học
49,622
35,000
14,622
8,000
8,000
5
Trường
THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
36 phòng học
164,892
120,628
44,264
44,000
44,000
6
XD
cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT
B
81/NQ-HĐND- 14/12/2018
1.500 học viên
155,674
155,000
674
600
600
7
Trường
THCS phường 11
UBND TP Vũng tàu
C
490/HĐND-VP- 8/12/2015
40 phòng học
130,890
110,200
6,000
6,000
6,000
8
Nhà
bảo tàng Tỉnh
Sở VH và TT
B
12.500m2
269,370
246,790
22,580
22,000
22,000
9
Nâng
cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT
Sở LĐ- TBXH
B
372/HĐND-VP- 11/10/2016
100 giường
74,861
50,000
24,861
9,000
9,000
10
Công
viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)
UBND TP Bà rịa
B
12,12 ha
218,602
214,676
3,926
3,926
3,926
11
Trang
thiết bị y tế BV Bà rịa
Sở Y tế
B
637,277
622,513
14,764
14,000
14,000
12
Đầu
tư thiết bị số hoá truyền hình
Đài PTTH tỉnh
B
434/HĐND-VP- 24/10/2016
99,966
94,000
5,966
5,900
5,900
13
Trụ
sở Báo Bà Rịa-Vũng Tàu
Ban biên tập báo BR-VT
B
454/HĐND-VP- 27/10/2016
3.399 m2
62,153
53,000
9,153
9,000
9,000
14
Trụ
sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
2868/QĐ-UBND-19/10/2016
993m2
21,124
15,000
6,124
6,000
6,000
15
Xây
dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng Tỉnh tại BR (DA HTKT và các công trình kiến
trúc)
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
B
487/HĐND-VP- 8/12/2015;
40/NQ-HĐND-18/7/2019
5 ha, 13.800m2
228,870
220,000
8,870
8,000
8,000
16
Hạ
tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm
trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long
UBND TP Bà rịa
B
115/NQ-HĐND- 13/12/2019
9,9 ha
157,614
141,156
16,458
16,458
16,458
17
Xử
lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch
Thủ Lựu) TP Bà Rịa
UBND TP Bà rịa
B
497/HĐND-VP ngày 8/12/2015
2.614m
191,062
137,500
53,562
53,000
53,000
18
Tỉnh
lộ 765
BQLDA chuyên ngành GT
B
12,036km
435,086
405,369
29,717
29,000
29,000
19
Đường
trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
UBND H.Châu đức
B
8.086 m
137,970
125,898
12,072
12,000
12,000
20
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
2316/QĐ-UBND-21/8/2018
10,601
5,413
5,188
5,000
5,000
21
Xây
mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
1401/QĐ-UBND-30/5/2018
23,848
20,677
3,171
3,000
3,000
22
Nâng
cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
416/HĐND-VP- 18/10/2016
178.743 m
71,357
56,804
14,553
14,000
14,000
23
Trường
mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức
UBND H.Châu đức
C
2205/QĐ-UBND-8/8/2017
10 nhóm lớp
29,942
22,129
7,813
7,000
7,000
24
Trường
tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức
UBND H.Châu đức
C
385/HĐND-VP- 11/10/2016
12 phòng học
46,218
30,207
16,011
16,000
16,000
25
Trường
mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền
UBND H.Long điền
C
557/HĐND-VP- 28/12/2016
8 nhóm lớp
33,657
27,532
4,469
4,000
4,000
26
Trường
mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải
UBND H.Long điền
B
555/HĐND-VP- 28/12/2016
12 nhóm lớp
44,213
40,494
3,719
3,700
3,700
27
Đường
Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ
UBND H.Đất đỏ
C
2615/QĐ-UBND-26/9/2016
3.367 m
37,281
27,079
11,221
10,000
10,000
28
Sửa
chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi
Minh Đạm
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
2038/UBND-VP- 09/8/2019
5,416
3,500
1,916
1,000
1,000
76
Xây
dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
C
2.264 m
20,552
18,000
2,500
2,500
2,500
29
HTKT
ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp
vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ
UBND H.Đất Đỏ
B
458/HĐND- 28/10/2016
7,83 km
80,502
69,520
12,852
12,000
12,000
30
Trường
mầm non Đất Đỏ
UBND H.Đất đỏ
C
225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ-HĐND-
14/12/2018
12 nhóm lớp
60,034
43,763
16,271
15,000
15,000
31
XD
doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm
BCHQS Tỉnh
C
3119/QĐ-UBND-27/10/2017
28,046
22,318
5,728
5,000
5,000
32
Khu
chế biến hải sản tại Đất Đỏ
UBND H.Đất đỏ
B
50/NQ-HĐND- 4/8/2020
38,05 ha
240,026
216,762
23,264
15,000
15,000
33
Đường
dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi
giao
UBND TX Phú Mỹ
C
2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-
20/4/2020
1.016 m
48,661
39,500
9,161
9,000
9,000
34
Đường
QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
B
489/HĐND-VP ngày 8/12/2015
1.906 m
181,272
143,190
38,082
38,000
38,000
35
Hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
A
954,4 ha
1,722,700
1,631,039
91,661
90,000
90,000
36
Nâng
cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
417/HĐND-VP- 18/10/2016
211.270 m
108,509
66,493
42,016
40,000
40,000
37
Nhà
công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
2063/QĐ-UBND-26/7/2017
39 căn hộ
25,067
20,000
5,067
3,000
3,000
38
Cải
tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu,
THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện
Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên mộc
B
419/HĐND-VP- 18/10/2016
123,442
110,700
12,742
12,000
12,000
39
Trường
mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên mộc
C
2374/QĐ-UBND-30/8/2016
8 nhóm lớp
29,965
25,055
4,910
4,000
4,000
40
Trụ
sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
2965/QĐ-UBND-28/10/2016
1.302 m2
14,728
10,602
4,126
4,000
4,000
41
Khu
neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu
UBND H.Xuyên mộc
B
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
0
248,989
2,000
2,000
2,000
42
HTKT
khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
B
459/HĐND-VP- 28/10/2016
9,7ha
139,761
123,670
16,091
16,000
16,000
43
Bể
chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo
Vườn QG Côn đảo
C
2951/QĐ-UBND-31/12/2015
9 bể
14,096
11,300
2,796
2,700
2,700
44
Vườn
Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3
Vườn QG Côn đảo
C
226/HĐND-VP- 22/6/2016
56,426
55,000
1,426
1,400
1,400
45
Trường
mầm non Côn Đảo
UBND H.Côn đảo
B
409/HĐND-VP- 23/10/2017
10 nhóm lớp
52,255
44,600
7,655
7,000
7,000
46
Nhà
công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo
BCHQS Tỉnh
B
486/HĐND-VP- 8/12/2015
64 căn hộ
92,443
77,007
15,436
12,000
12,000
47
Đầu
tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016- 2020 (năm 2018-2020)
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
461/HĐND-VP- 28/10/2016
296,2 km hạ thế; 13.712 KVA
114,356
76,600
37,756
37,000
37,000
48
Đầu
tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố
Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
242/HĐND-VP- 6/7/2017; 72/NQ-HĐND-
12/9/2019
32,225 km
99,904
63,000
36,904
36,000
36,000
49
Thay
thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
B
8,900
8,900
50
Cải
tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
Trường Cao đẳng sư phạm
B
9,272
9,272
B
Dự án chuyển tiếp
13,617,194
13,617,194
0
1
Đường
Bình Giả (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
B
80/NQ-HĐND- 14/12/2018
1,29km
421,856
80,300
341,556
341,000
341,000
2
Đường
Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
UBND TP Vũng tàu
B
73/NQ-HĐND- 12/9/2019
2.173 m
443,101
65,250
377,851
377,000
377,000
3
Đường
hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
UBND TP Vũng tàu
B
74/NQ-HĐND- 12/9/2019
2.130 m
467,237
75,250
391,987
391,000
391,000
4
Đường
Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)
UBND TP Vũng tàu
B
55/NQ-HĐND- 14/12/2018
1.199,1 m+ 1.260,88 m
213,166
66,858
146,308
146,000
146,000
5
Đường
Ngô quyền phường 10 TPVT
UBND TP Vũng tàu
C
70/NQ-HĐND- 12/9/2019
1.487m
102,347
58,790
43,557
43,000
43,000
6
Đường
QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT
TT Phát triển quỹ đất
C
1.121,8m
44,111
30,000
14,111
14,000
14,000
7
Đường
quy hoạch A III
UBND TP Vũng tàu
B
59/NQ-HĐND- 14/12/2018
2,29 km
345,616
30,300
315,316
315,000
315,000
8
Đường
quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
61/NQ-HĐND- 14/12/2018
1.314 m
177,964
20,300
157,664
157,000
157,000
9
Đường
Rạch Bà 1 phường 11 TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
62/NQ-HĐND- 14/12/2018
1,33 km
168,707
30,300
138,407
138,000
138,000
10
HTKT
Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
457/HĐND-VP- 28/10/2016
4,58 ha; 313 nền đất
75,605
39,229
36,376
36,000
36,000
11
Chỉnh
trang kiến trúc cầu Cỏ May
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
397/HĐND-VP- 12/10/2017
98,391
40,000
58,391
58,000
58,000
12
Chung
cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
B
112/HĐND-VP- 14/3/2016
504 căn hộ
586,096
387,929
198,167
198,000
198,000
13
HTKT
Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10
UBND TP Vũng tàu
B
456/HĐND-VP- 28/10/2016
10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ
190,040
108,000
82,040
82,000
82,000
14
HTKT
khu tái định cư Long Sơn
BQLDA chuyên ngành GT
B
60,79 ha; 909 lô đất
722,567
683,404
39,163
39,000
39,000
15
Khu
tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu
UBND TP Vũng tàu
B
24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư
511,752
297,778
213,974
213,000
213,000
16
XD
nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT
TT Quản lý và Phát triển nhà ở
B
440 căn hộ
238,458
31,864
206,594
206,000
206,000
17
XD
nhà tang lễ thành phố Vũng tàu
UBND TP Vũng tàu
B
195/HĐND-VP- 22/6/2018
4.016 m2
86,021
6,150
79,871
79,000
79,000
18
Trường
mầm non Hàng Điều Phường 11
UBND TP Vũng tàu
B
485/HĐND-VP- 8/12/2015
18 nhóm lớp
67,955
29,437
38,518
38,000
38,000
19
Trường
mầm non phường 10 TPVT
UBND TP Vũng tàu
C
369/HĐND-VP- 11/10/2016
20 nhóm lớp
47,447
36,650
10,797
10,000
10,000
20
Trường
mầm non Phường Nguyễn An Ninh
UBND TP Vũng tàu
C
367/HĐND-VP- 11/10/2016
17 nhóm lớp
44,217
23,310
20,907
20,000
20,000
21
Trường
mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa
UBND TP Vũng tàu
B
18 nhóm lớp
120,719
52,338
68,381
68,000
68,000
22
Trường
tiểu học Bến Nôm phường 10
UBND TP Vũng tàu
B
500/HĐND-VP- 20/12/2017
30 phòng học
126,214
76,748
49,466
49,000
49,000
23
Trường
tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
B
370/HĐND-VP- 11/10/2016
30 phòng học
58,482
30,100
28,382
28,000
28,000
24
Trường
tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)
UBND TP Vũng tàu
B
368/HĐND-VP- 11/10/2016
30 phòng học
78,233
17,100
61,133
61,000
61,000
25
Trường
tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)
UBND TP Vũng tàu
B
54/NQ-HĐND- 14/12/2018
30 phòng học
74,829
23,100
51,729
50,000
50,000
26
Trường
tiểu học phường Thắng Nhất TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
371/HĐND-VP- 11/10/2016
30 phòng học
64,142
48,000
16,142
16,000
16,000
27
Trường
tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
B
556/HĐND-VP- 28/12/2016; 11/NQ-HĐND-
20/4/2020
30 phòng học
110,309
62,000
48,309
48,000
48,000
28
Trường
THCS Hàn Thuyên TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
tháng 4/2012
36 phòng học
114,285
42,691
71,594
71,000
71,000
29
BTGPMB
TT Hành chính TP Vũng tàu
UBND TP Vũng tàu
B
90.394m2
237,402
130,773
106,629
105,000
105,000
30
Cầu
cảng và doanh trại Hải đội 2
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
B
58/NQ-HĐND- 14/12/2018
1.577 m2
52,527
9,100
43,427
43,000
43,000
31
Trụ
sở công an phường 7 TPVT
Công an Tỉnh
C
3835/QĐ-UBND-30/12/2016
687 m2
6,522
4,489
2,033
1,800
1,800
32
Trụ
sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu
Công an Tỉnh
B
267/HĐND-VP- 31/7/2017
3,06 ha
169,570
65,000
104,570
104,000
104,000
33
Đầu
tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)
UBND TP Bà rịa
B
460/HĐND-VP- 28/10/2016
5 tuyến đường; 10 km
471,118
266,867
204,251
204,000
204,000
34
Đường
phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới
UBND TP Bà rịa
B
427/HĐND-VP- 20/10/2016
1.386 m
110,907
32,300
78,607
78,000
78,000
35
Nâng
cấp tỉnh lộ 52 TPBR
UBND TP Bà rịa
B
445/HĐND-VP- 25/10/2016; 79/NQ-HĐND-
14/12/2018
6 km
491,333
356,413
134,920
134,000
134,000
36
Khu
TĐC phường Phước Hưng
UBND TP Bà rịa
C
2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày
18/7/2019
5,35 ha
67,844
49,050
18,794
18,794
18,794
37
Khu
tái định cư Hòa Long
UBND TP Bà rịa
B
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
849 lô đất
317,383
48,000
269,383
269,000
269,000
38
Khu
nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường
UBND TP Bà rịa
C
2811/QĐ-UBND-23/10/2019
300 HS
18,256
10,100
8,156
8,000
8,000
39
Trường
THCS Phước Hưng TPBR
UBND TP Bà rịa
B
380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày
30/7/2018
24 phòng học
99,150
72,688
26,462
26,000
26,000
40
Trường
mầm non Long Phước 2 TPBR
UBND TP Bà rịa
B
381/HĐND-VP- 11/10/2016
11 nhóm lớp
50,517
34,870
15,647
15,000
15,000
41
Trường
tiểu học Phước Trung TPBR
UBND TP Bà rịa
B
268/HĐND-VP; 31/7/2017
24 phòng học
78,622
32,450
46,172
46,000
46,000
42
Nâng
cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
51/NQ-HĐND- 14/12/2018
100 giường
86,987
25,100
61,887
61,000
61,000
43
Trụ
sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
3804/QĐ-UBND-30/12/2016
1.262 m2
22,899
12,829
10,070
10,000
10,000
44
Trùng
tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước
UBND TP Bà rịa
B
337/HĐND-VP- 13/9/2017; 76/NQ-HĐND-
14/12/2018
735 m
105,137
72,837
32,300
32,000
32,000
45
Xây
dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu
trú)
Sở VH và TT
B
2.274m2
12,885
10,973
1,912
1,500
1,500
46
Sửa
chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
Sở LĐ- TBXH
B
454/HĐND-VP ngày 17/11/201 5
157,000
137,000
20,000
20,000
20,000
47
Bổ
sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh
Trường Chính trị Tỉnh
C
2846/QĐ-UBND-17/10/2016
1.290m2
15,472
7,000
8,472
7,000
7,000
48
Trụ
sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
533/HĐND- 28/11/2016
5ha; 75.789m3
83,192
40,953
42,239
42,000
42,000
49
Trụ
sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà
Rịa
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
2879/QĐ-UBND-21/10/2016
958m2
27,996
11,350
16,646
16,000
16,000
50
Trụ
sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
2505/QĐ-UBND-7/9/2018
2.383 m2
29,884
8,770
21,114
21,000
21,000
51
Trung
tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
45/NQ-HĐND- 18/7/2019
8.588,6 m2
192,189
15,100
177,089
177,000
177,000
52
Hỗ
trợ xây dựng trụ sở Cảnh sát PC và CC Tỉnh
Công an Tỉnh
B
269/HĐND-VP- 31/7/2017
6.118 m2
88,550
24,000
64,550
64,000
64,000
53
Trụ
sở Ban chỉ huy QS Thành phố Bà Rịa
BCHQS Tỉnh
B
395/HĐND-VP- 12/10/2017
5.240 m2
79,669
57,000
22,669
22,000
22,000
54
Trường
quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng
BCHQS Tỉnh
B
50/NQ-HĐND- 14/12/2018
10.493 m2
208,625
7,100
201,525
2,000
2,000
Ngưng
không triển khai
55
Dự
án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
12.000m3/ ngày đêm
473,484
185,472
288,012
288,000
288,000
56
Đường
B xã Kim Long
UBND H.Châu đức
B
501/HĐND-VP- 20/12/2017
2.786,92 m
164,577
40,200
124,377
124,000
124,000
57
Đường
Bình Ba-Bình Trung
UBND H.Châu đức
B
45/HĐND-VP- 22/2/2017
5,2km
82,280
68,500
13,780
13,000
13,000
58
Đường
Mỹ xuân-Ngãi giao- Hòa bình đoạn từ cầu Suối lúp đến đường 765
UBND H.Châu đức
B
50/NQ-HĐND- 18/7/2019
5,5 km
250,417
3,300
247,117
247,000
247,000
59
Đường
nối từ Tỉnh lộ 992 đến đường Quảng Phú- Phước An huyện Châu Đức (Đường vào
KCN Đá Bạc huyện Châu Đức)
BQLDA chuyên ngành GT
B
65/NQ-HĐND- 14/12/2018
2,733 km
87,279
15,200
72,079
72,000
72,000
60
Đường
Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2
UBND H.Châu đức
B
56/NQ-HĐND- 18/7/2019
7,2 km
175,388
94,000
81,388
81,000
81,000
61
Đường
trung tâm xã Kim Long
UBND H.Châu đức
B
502/HĐND-VP- 20/12/2017
1.567,35 m
161,403
40,250
121,153
121,000
121,000
62
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
181/QĐ-UBND-24/1/2019
6,174
1,894
4,280
4,000
4,000
63
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
3003/QĐ-UBND-25/10/2018
46,826
25,362
21,464
20,000
20,000
64
Sửa
chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
3718/QĐ-UBND-27/12/2018
6,791
3,693
3,098
3,000
3,000
65
Cải
tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học
Đinh Tiên Hoàng
UBND H.Châu đức
C
39/QĐ-UBND-18/7/2019
44,918
24,500
20,418
20,000
20,000
66
Sửa
chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
83/NQ-HĐND- 25/10/2019
36,595
12,000
24,595
24,000
24,000
67
Trường
tiểu học Trần Phú xã Suối Rao
UBND H.Châu đức
B
383/HĐND-VP- 11/10/2016
12 phòng học
45,393
31,500
13,893
13,000
13,000
68
Trường
THCS Kim Long, xã Kim Long
UBND H.Châu đức
B
339/HĐND-VP- 13/9/2017
12 phòng học
47,189
27,100
20,089
20,000
20,000
69
XD
mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
341/HĐND-VP- 13/9/2017; 12/NQ-HĐND-
20/4/2020
100 giường
301,048
92,498
208,550
208,000
208,000
70
Công
viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt
sỹ D445)
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
297/HĐND-VP- 19/9/2018
24.200 m2
102,526
65,080
37,446
37,000
37,000
71
Cải
tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi
UBND H.Long điền
B
129/HĐND- 24/3/2016
8.415 m
397,975
249,811
148,164
148,000
148,000
72
Đường
QH số 14 thị trấn Long hải
UBND H.Long điền
C
475/HĐND-VP- 31/10/2016
751,74 m
77,493
27,926
49,567
45,000
45,000
73
XD
HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
375 ha
36,136
26,346
9,790
9,000
9,000
74
Trường
mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền
UBND H.Long điền
B
122/HĐND-VP- 12/4/2012
12 nhóm lớp
47,944
24,211
23,733
23,000
23,000
75
Trường
tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền
UBND H.Long điền
C
123/HĐND-VP- 12/4/2017
16 phòng học
39,029
25,050
13,979
13,000
13,000
76
Trường
Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền
UBND H.Long điền
B
53/NQ-HĐND- 14/12/2018
24 phòng học
56,168
20,100
36,068
36,000
36,000
77
Trường
THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
338/HĐND-VP- 13/9/2017
30 phòng học
80,288
21,780
58,508
50,000
50,000
78
Cải
tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
52/NQ-HĐND- 14/12/2018
100 giường
105,423
3,481
101,942
100,000
100,000
79
Mở
rộng trụ sở Công an huyện Long Điền
UBND H.Long điền
B
127/HĐND-VP- 24/3/2016
1.925 m2
45,219
35,202
10,017
10,000
10,000
80
XD
mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
C
126/HĐND-VP- 24/3/2016
2.742 m2
32,366
18,050
14,316
14,000
14,000
81
Cải
tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy
Dương đến ngã ba Long Phù
UBND H.Đất đỏ
B
53/NQ-HĐND- 18/7/2019
5.581 m
238,375
55,724
182,165
180,000
180,000
82
Đường
Long Tân - Láng Dài
UBND H.Đất Đỏ
C
642/QĐ-UBND-22/3/2017
3.322m
34,963
5,343
29,620
28,000
28,000
83
Đường
QH số 2 thị trấn Đất Đỏ
UBND H.Đất đỏ
B
501/HĐND-VP- 9/11/2016
2.710 m
117,301
84,541
32,760
30,000
30,000
84
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
118/HĐND-VP- 17/3/2016; 38/NQ-HĐND-
18/7/2019
200 chiếc/ 200cv
223,483
167,043
56,440
56,000
56,000
85
Trường
mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ
UBND H.Đất đỏ
C
426/HĐND-VP- 19/10/2016; 16/NQ-HĐND-
20/4/2020
12 nhóm lớp
46,644
20,031
26,613
25,000
25,000
86
Trường
mầm non xã Long Mỹ
UBND H.Đất đỏ
C
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-
20/4/2020
8 nhóm lớp
31,367
15,050
16,317
16,000
16,000
87
Đường
81 nối dài
UBND TX Phú Mỹ
C
75/NQ-HĐND- 12/9/2019
577,2 m
73,194
20,000
53,194
53,000
53,000
88
Đường
QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
B
537/HĐND-VP- 30/11/2016
1.051 m
106,796
69,250
37,546
37,000
37,000
89
Đường
QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
B
453/HĐND-VP- 27/10/2016
6,83 km
420,704
309,742
110,962
110,000
110,000
90
Đường
quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.
UBND TX Phú Mỹ
B
67/NQ-HĐND- 14/12/2018
5,3 km
323,257
50,300
272,957
272,000
272,000
91
Trụ
sở Trạm kiểm lâm Tân Hải
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
3093/QĐ-UBND-27/10/2017
3,780
243
3,537
3,500
3,500
92
Hạ
tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
14,47 ha, 1.012 căn hộ
173,595
122,514
51,081
51,000
51,000
93
HTKT
Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành
UBND TX Phú Mỹ
C
340/HĐND-VP- 13/9/2017
251 lô đất
63,009
33,150
29,859
29,000
29,000
94
HTKT
khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
B
68/NQ-HĐND- 14/12/2018
37,12 ha
534,785
60,200
474,585
474,000
474,000
95
Tuyến
thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ
VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
UBND TX Phú Mỹ
B
69/NQ-HĐND- 14/12/2018
7,57 km
293,486
30,150
263,336
263,000
263,000
96
Tuyến
thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà- Cái
Mép)
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
69/NQ-HĐND- 14/12/2018
7,3 km
278,142
3,150
274,992
274,000
274,000
97
Trường
mần non Hắc Dịch 2
UBND TX Phú Mỹ
C
422/HĐND-VP- 18/10/2016
10 nhóm lớp
36,641
21,200
15,441
12,300
12,300
98
Mở
rộng bệnh viện huyện Tân thành
Sở Y tế
B
100 giường
67,729
50,690
17,039
6,000
6,000
99
Trạm
kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép
Công an Tỉnh
C
3837/QĐ-UBND-30/12/2016
2.696 m2
25,721
21,551
4,170
2,400
2,400
100
Thu
gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
29.700m3/ngày; 123.886 m cống
536,708
166,784
369,924
369,000
369,000
101
Các
tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray
UBND H.Xuyên mộc
C
13/NQ-HĐND- 26/3/2019; 18/NQ-HĐND-
20/4/2020
21,8 km
83,129
23,564
59,565
59,000
59,000
102
Đầu
tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc
BQLDA chuyên ngành GT
B
453A/HĐ ND-VP- 27/10/2016
10,4 km
396,805
216,501
180,304
180,000
180,000
103
Đường
Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)
UBND H.Xuyên mộc
B
46/NQ-HĐND- 18/7/2019
17,3km
223,513
20,000
203,513
203,000
203,000
104
Đường
khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã
Bình Châu
UBND H.Xuyên mộc
C
1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019
39,145
4,150
34,995
34,000
34,000
105
Đường
N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc
UBND H.Xuyên mộc
B
420/HĐND-VP- 18/10/2016; 72/NQ-HĐND-
14/12/2018
4.825m
121,648
2,150
119,498
119,000
119,000
106
Đường
QH số 2 thị trấn Phước bửu
UBND H.Xuyên mộc
B
421/HĐND-VP- 18/10/2016
2.370,9 m
194,403
139,250
55,153
55,000
55,000
107
Đường
QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao
đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu
UBND H.Xuyên mộc
B
71/NQ-HĐND- 14/12/2018
2,8 km
160,088
42,300
117,788
117,000
117,000
108
Mở
rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM
UBND H.Xuyên mộc
B
452/HĐND-VP- 27/10/2016
1.645,6 m
87,522
47,063
40,522
40,000
40,000
109
Nâng
cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6),
Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần
Bình Trọng)
UBND H.Xuyên mộc
B
74/NQ-HĐND- 14/12/2018
2.300 m
131,249
20,300
110,949
110,000
110,000
110
Nâng
cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm
UBND H.Xuyên mộc
B
423/HĐND-VP- 19/10/2016
11,3 km
294,986
59,181
235,805
225,000
225,000
111
Nâng
cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc
BQLDA chuyên ngành GT
B
452A/HĐ ND-VP- 27/10/2016
15,115 km
583,522
242,043
341,479
340,000
340,000
112
XD
đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019
39,857
1,502
38,355
38,000
38,000
113
Cải
tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
1590/QĐ-UBND-25/6/2019
35,94 m
25,927
17,100
8,827
8,500
8,500
114
Cải
tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
2830/QĐ-UBND-25/10/2019
29,296
10,100
19,196
19,000
19,000
115
Hệ
thống kênh cấp nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông
Ray
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
432/HĐND-VP- 27/10/2017
5,5 km
59,827
23,332
36,495
36,000
36,000
116
Hệ
thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình
huyện XM
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
B
120/HĐND-VP- 12/4/2017
26.156 m
40,000
15,300
24,700
24,000
24,000
117
Xây
dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo
tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa
cháy rừng
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
87/NQ-HĐND- 25/10/2019
9.330 m
68,217
30,000
38,217
38,000
38,000
118
Sửa
chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
2840/QĐ-UBND-28/10/2019
29,409
12,000
17,409
17,000
17,000
119
Trường
mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;
UBND H.Xuyên mộc
B
377/HĐND-VP- 11/10/2016
15 nhóm lớp
51,739
32,470
19,269
19,000
19,000
120
Trường
tiểu học Bông Trang
UBND H.Xuyên mộc
C
407/HĐND-VP- 14/10/2016
12 phòng học
35,289
30,000
5,289
5,000
5,000
121
Trường
tiểu học Hồ Tràm.
UBND H.Xuyên mộc
B
16 phòng học
85,925
73,300
12,625
12,000
12,000
122
Trường
tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
UBND H.Xuyên mộc
C
2067/QĐ-UBND-1/6/2016
4 phòng học
26,383
20,050
6,333
6,000
6,000
123
Trường
THCS Bình Châu 2 huyện XM
UBND H.Xuyên mộc
B
378/HĐND-VP- 11/10/2016
20 phòng học
57,867
43,000
14,867
14,000
14,000
124
Trường
THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc
UBND H.Xuyên mộc
B
375/HĐND-VP- 11/10/2016
18 phòng học
63,126
27,626
35,500
35,000
35,000
125
Nâng
cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên mộc
B
376/HĐND-VP- 11/10/2016
200 giường
75,558
50,013
25,545
25,000
25,000
126
Nâng
cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc
UBND H.Xuyên mộc
B
538/HĐND-VP- 30/11/2016
4,58 ha
56,231
18,100
38,131
38,000
38,000
127
Đầu
tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc
Sở LĐ- TBXH
B
85/NQ-HĐND- 25/10/2019
41ha
206,107
41,000
165,107
165,000
165,000
128
Cảng
tàu khách Côn đảo
BQL Cảng Bến đầm
B
50md
125,406
93,519
31,887
31,000
31,000
TM
ĐT 158,406 tỷ, trong đó vốn TW 33,0 tỷ, vốn NS tỉnh 125,4 tỷ
129
Đường
trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo
BQLDA chuyên ngành GT
B
411/HĐND-VP- 23/10/2017
5,8 km
547,264
225,100
322,164
322,000
322,000
130
Nâng
cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo
UBND H.Côn đảo
B
51/NQ-HĐND- 18/7/2019
2,7km
142,234
25,485
116,749
116,000
116,000
131
Nâng
cấp mở rộng cảng Bến Đầm
BQLDA chuyên ngành GT
B
410/HĐND-VP- 23/10/2017
3.000DWT
135,248
75,000
60,248
60,000
60,000
132
Hồ
chứa nước Suối Ớt
UBND H.Côn đảo
C
2589/QĐ-UBND-17/9/2018
70.000m3
31,923
18,200
13,723
13,000
13,000
133
Hồ
chứa nước Lò Vôi
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
1569/QĐ-UBND-14/6/2018
62.790m3
38,969
23,650
15,319
15,000
15,000
134
Kiên
cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo
UBND H.Côn đảo
C
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
3.495 m
47,973
10,000
37,973
37,000
37,000
135
Nạo
vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
431/HĐND-VP- 27/10/2017
17,45 ha
122,970
41,896
81,074
80,000
80,000
136
Nạo
vét mở rộng hồ An Hải
UBND H.Côn đảo
B
48/NQ-HĐND- 18/7/2019
21,23 ha; 614,62 ngàn m3
197,954
3,000
194,954
194,000
194,000
137
Nâng
cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm
UBND H.Côn đảo
C
75/NQ-HĐND- 14/12/2018
500m3/ngày đêm
71,156
25,000
46,156
46,000
46,000
138
Xây
dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm
UBND H.Côn đảo
B
78/NQ-HĐND- 14/12/2018
3.000 m3/ngày đêm
94,884
35,000
59,884
59,000
59,000
139
HTKT
khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo
UBND H.Côn đảo
C
2955/QĐ-UBND-19/10/2018
102 lô đất
34,891
21,000
13,891
13,000
13,000
140
Trường
Tiểu học Côn Đảo
UBND H.Côn đảo
B
57/NQ-HĐND- 14/12/2018
17 phòng học
54,771
19,000
35,771
35,000
35,000
141
Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo
BQL Cảng Bến đầm
B
170,584
154,179
16,405
16,000
16,000
142
Nhà
máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)
UBND H.Côn đảo
C
1671/QĐ-UBND ngày 01/7/2019
Đường vào dài 16m và hàng rào 550m
9,108
232
8,876
8,000
8,000
143
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)
UBND H.Côn đảo
B
56/NQ-HĐND- 14/12/2018
1.000m3/ngày đêm
167,735
58,992
108,743
100,000
100,000
145
Đường
Suối Sỏi - cánh đồng Don
BQLDA chuyên ngành GT
B
64/NQ-HĐND- 14/12/2018
4,687 km
148,569
15,200
133,369
133,000
133,000
146
Hệ
thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh
Bà rịa-Vũng Tàu
Công an Tỉnh
B
63/NQ-HĐND- 14/12/2018
133,625
20,100
113,525
113,000
113,000
148
Nâng
cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình
BQLDA chuyên ngành GT
B
560/QĐ-UB- 07/02/05; 2071/QĐ-UB- 28/6/05
20,7 km
421,156
383,811
37,345
37,000
37,000
149
Tuyến
tránh quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất
Đỏ
BQLDA chuyên ngành GT
B
44/NQ-HĐND- 18/7/2019
7,89km
504,885
25,000
479,885
479,000
479,000
150
Các
bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
3011/UBND-VP- 26/10/2018
12 bể chứa
23,084
8,100
14,984
14,000
14,000
151
Chương
trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện
Xuyên Mộc và Châu Đức
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
98/HĐND-VP- 12/4/2018
XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống
tưới. DT tưới 450 ha
18,113
0
18,113
18,000
18,000
152
Dự
án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động
Đài PTTH tỉnh
C
2837A/QĐ-UBND-28/10/2019
13,016
5,550
7,466
7,400
7,400
153
Dự
án thiết bị lưu trữ tư liệu phát thanh, truyền hình
Đài PTTH tỉnh
C
86/NQ-HĐND- 25/10/2019
44,366
12,596
31,770
31,000
31,000
154
Dự
án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC
Công an Tỉnh
B
373/HĐND-VP- 11/10/2016
236,963
197,000
39,963
39,000
39,000
158
Kênh
nội đồng hồ chứa nước sông Ray.
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
83,24 km; tưới 7.340 ha
417,942
217,314
200,628
200,000
200,000
159
XD
mới BV thành phố Vũng tàu
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
A
350 giường
1,094,441
767,871
326,570
300,000
300,000
160
Trang
thiết bị BV đa khoa Vũng tàu
Sở Y tế
B
460/HĐND-VP- 10/11/2017
465,130
200,000
265,130
265,000
265,000
C
Dự án mở mới
10,290,000
2,343,300
7,946,700
Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
1
Chung
cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
34/NQ-HĐND- 04/8/2020
646 căn hộ
615,609
600,000
600,000
2
Xây
dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
82/NQ-HĐND- 29/10/202 0
44,241
44,000
44,000
3
Trường
tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức
UBND H.Châu đức
C
49/NQ-HĐND- 04/8/2020
12 phòng học
41,434
40,000
40,000
4
Xây
dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng,
phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
C
62/NQ-HĐND- 04/8/2020
2,8km
28,945
28,000
28,000
5
Trường
Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền
UBND H.Long điền
B
55/NQ-HĐND- 04/8/2020
12 nhóm lớp
73,077
70,000
70,000
6
Trường
THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
63/NQ-HĐND- 04/8/2020
30 lớp học
93,095
90,000
90,000
7
Trường
tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
B
60/NQ-HĐND- 04/8/2020
30 phòng học
73,432
70,000
70,000
8
Công
trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
418/HĐND-VP- 18/10/2016
2.360m
114,448
100,000
100,000
9
Dự
án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
C
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
520 m kè bảo vệ
27,607
25,000
25,000
10
Trường
mầm non Xuyên Mộc 2
UBND H.Xuyên mộc
C
17/NQ-HĐND- 20/4/2020
8 nhóm lớp
45,352
45,000
45,000
11
Bến
cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn
Vườn QG Côn đảo
B
43/NQ-HĐND- 18/7/2019
3 cầu tàu dài 35m
65,048
65,000
65,000
12
Hồ
chứa nước Đất Dốc
Vườn QG Côn đảo
B
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019
170,78 ngàn m3
89,029
80,000
80,000
13
04
bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
Vườn QG Côn đảo
C
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
4x250m3
7,596
7,000
7,000
14
Bảo
tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo
Sở VH và TT
B
25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020
142,980
140,000
140,000
15
Trạm
kiểm lâm Đất Thắm
Vườn QG Côn đảo
C
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
209m2
13,232
5,000
5,000
Vốn
NS 5,0 tỷ đồng
16
Trụ
sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo
Công an Tỉnh
C
54/NQ-HĐND- 04/8/2020
901 m2
41,316
40,000
40,000
17
Hỗ
trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
C
2.933m2 + HTKT
60,000
30,000
30,000
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh TMĐT 60.000 triệu đồng,
trong đó:
+Ngân
sách QP 30.000 triệu đồng
+Nguồn
vốn ngân sách tỉnh 30.000 triệu đồng
18
Trồng,
chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Sở NN và PTNT
C
65/NQ-HĐND- 04/8/2020
4,391
4,300
4,300
19
Mở
rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực
huyện Đất Đỏ
TTNSH&VSMT
C
53/NQ-HĐND- 04/8/2020
54,14km
27,303
27,000
27,000
20
Đầu
tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có
điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
TTNSH&VSMT
C
41/NQ-HĐND- 04/8/2020
55.240 m; cấp nước 890 hộ
28,598
28,000
28,000
21
Mở
rông tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình
Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã
Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
TTNSH&VSMT
C
52/NQ-HĐND- 04/8/2020
137,545km
55,414
55,000
55,000
22
Tuyến
ống chuyển tải Hắc Dich-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước
Thuận
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
B
47/NQ-HĐND- 04/8/2020
39,4km
119,801
110,000
110,000
23
Nút
giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT
Sở GTVT
Cầu vượt 200m
175,000
175,000
175,000
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
24
Chung
cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất
UBND TP Vũng tàu
306 căn hộ
357,963
300,000
300,000
25
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
48,000
48,000
48,000
Công
văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh
26
Trường
Tiểu học Nguyễn An Ninh
UBND TP Vũng tàu
30 phòng học
100,000
100,000
100,000
27
Trường
THCS Nguyễn An Ninh
UBND TP Vũng tàu
40 phòng học
182,046
150,000
150,000
28
Trường
Tiểu học Phường 2
UBND TP Vũng tàu
30 phòng học
100,000
100,000
100,000
29
Xây
dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
90,000
90,000
90,000
30
Trụ
sở Hải Đội dân quân thường trực
BCHQS tỉnh
80,000
80,000
80,000
31
Đầu
tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2,
thành phố Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi
Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km
32,000
32,000
32,000
32
Nâng
cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc
xã Long Phước, thành phố Bà Rịa
Chi cục Thủy lợi
3,0 km
70,000
70,000
70,000
Văn
bản số 3567/UBND-VP ngày 13/4/2020
33
Khu
Tái định cư phường Long Toàn
UBND TP Bà rịa
- Tổng diện tích: 6,78 ha; - Tổng số Nhà
liên kế: 320 lô
249,160
150,000
150,000
34
Sửa
chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
30,000
30,000
30,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
35
Mở
rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa
UBND TP Bà rịa
50,000
50,000
50,000
36
Trụ
sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
1.232,7 m2
25,651
25,000
25,000
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
37
Xử
lý môi trường bãi rác Cổng Trắng
UBND TP Bà rịa
4,26 ha
36,537
36,000
36,000
38
Cứng
hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
40,000
40,000
40,000
Văn
bản số 3307/UBND-VP ngày 6/4/2020
39
Trường
THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
C
87/NQ-HĐND- 29/10/202 09
42,348
40,000
40,000
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
40
Cải
tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Kim Long, Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Trường
Tiểu học Quảng Thành, Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn, Trường THCS Châu Đức
UBND H.Châu Đức
2 ha
80,000
80,000
80,000
Công
văn số 11442/UBND ngày 05/11/2019, 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
41
Trường
Mầm non xã Suối Nghệ
UBND H.Châu Đức
30,000
30,000
30,000
Công
văn số 11442/UBND ngày 05/11/2019, 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
42
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
UBND H.Châu Đức
55,000
55,000
55,000
Công
văn số 11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh
43
Trường
Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2
UBND H.Châu Đức
40,000
40,000
40,000
Công
văn số 12846/UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh
44
Cải
tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức
UBND H.Châu Đức
3 ha
55,000
55,000
55,000
CV
11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
45
Xây
dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện
Long Điền
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
2,6 km
117,515
100,000
100,000
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
46
HTKT
khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh
UBND H.Long điền
80,000
80,000
47
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
36,000
36,000
36,000
Công
văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh
48
Dự
án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
50,000
50,000
49
Sửa
chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray
trên địa bàn huyện Châu Đức
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
4,5 km
15,000
15,000
15,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
50
Nạo
vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
3 km
80,000
80,000
80,000
Văn
bản số 3501/UBND-VP ngày 10/4/2020
51
Cải
tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
45,000
45,000
45,000
Công
văn số 9381/UBND-VP ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh
52
Trường
Mầm non Phước Hải 4
UBND H.Đất Đỏ
60,000
60,000
60,000
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2025 của UBND tỉnh; đang kêu gọi xã hội hóa
53
Trường
Tiểu học Phước Hải 4
UBND H.Đất Đỏ
45,000
45,000
45,000
Tờ
trình số 82/TTr- UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện Đất Đỏ
54
Nâng
cấp, cải tạo đường 965
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
8,5 km
167,000
160,000
160,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
55
XD
cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu
Hải
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
30,000
30,000
30,000
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
56
Nâng
cấp nhà máy cấp nước Châu Pha
TTNSH&VSMT
20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450)
41,000
40,000
40,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
57
Trường
THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
30 phòng học
95,000
95,000
95,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
58
Trường
THPT phường Tân Phước, Phước Hòa
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
30 phòng học
95,000
95,000
95,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
59
Trường
Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
B
88/NQ-HĐND- 29/10/202 0
30 phòng học
121,358
120,000
120,000
60
Trường
Tiểu học Tân Phước 2
UBND TX Phú Mỹ
20 lớp
47,482
47,000
47,000
61
Trường
Tiểu học Phước Hòa
UBND TX Phú Mỹ
20 lớp
45,882
45,000
45,000
62
Trường
Tiểu học Khu dân cư số 9
UBND TX Phú Mỹ
20 lớp
37,500
37,000
37,000
63
Trường
THCS Mỹ Xuân- Hắc Dịch
UBND TX Phú Mỹ
20 phòng học
141,000
140,000
140,000
64
Nhà
văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ
UBND TX Phú Mỹ
2ha
42,545
42,000
42,000
65
Nâng
cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa
TTNSH&VSMT
4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350)
40,000
40,000
40,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
66
Trường
Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên mộc
12 nhóm lớp
73,077
70,000
70,000
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh; đang kêu gọi xã hội hóa
67
Trường
mầm non Tân Lâm 2
UBND H.Xuyên mộc
10 nhóm lớp
60,000
60,000
60,000
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
68
Trường
mầm non Bình Châu 3
UBND H.Xuyên mộc
10 nhóm lớp
60,000
60,000
60,000
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
69
Trường
mầm non Hoà Hiệp 3
UBND H.Xuyên mộc
10 nhóm lớp
60,000
60,000
60,000
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
70
Trường
Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
12 nhóm lớp
60,000
60,000
60,000
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
71
Trường
Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
80,000
80,000
80,000
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh
72
Khu
nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH
Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh
UBND H.Xuyên Mộc
45,000
45,000
45,000
Công
văn số 5290/UBND-VP ngày 25/9/2019 của UBND huyện Xuyên Mộc
73
Nâng
công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm
UBND H.Côn đảo
Công suất nâng thêm 3.000 m3/ngày đêm
70,000
70,000
70,000
74
Chung
cư tái định cư
UBND H.Côn đảo
50 căn hộ
83,000
80,000
80,000
75
Cơ
sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn
2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)
UBND H.Côn đảo
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai
đoạn 2, diện tích 6,56 ha
138,690
130,000
130,000
76
Trường
THCS khu dân cư số 3
UBND H.Côn đảo
70,000
70,000
70,000
Báo
cáo số 304/BC- UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo
77
Trường
Mầm non khu dân cư số 3
UBND H.Côn đảo
60,000
60,000
60,000
Báo
cáo số 304/BC- UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo
78
Xây
dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm
UBND H.Côn đảo
40,000
40,000
40,000
Báo
cáo số 304/BC- UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Côn Đảo
79
Nâng
cấp, mở rộng Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
100 giường bệnh
100,000
100,000
100,000
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
80
Xây
dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
21 ha
20,000
20,000
20,000
81
Xây
dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)
BCHQS tỉnh
75,000
75,000
75,000
Văn
bản số 7497/UBND-VP ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh Đề án Chi viện phòng thủ cho
Côn Đảo. (DA cấp bách)
82
Tuyến
ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân
Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc
TTNSH&VSMT
32.600 m ống (D150 - D500)
124,000
120,000
120,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
83
Tuyến
ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa
Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long
Mỹ - Tam Phước
TTNSH&VSMT
49.100 m ống (D200 - D400)
102,000
100,000
100,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
84
Tuyến
ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.
TTNSH&VSMT
19.200 m ống (D150 - D300)
40,000
40,000
40,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
85
Trang
thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc;
dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung
tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế
huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
Sở Y tế
150,000
150,000
150,000
Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của HDND tỉnh
86
Đầu
tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh
Đài PTTH tỉnh
27,500
27,000
27,000
Công
văn số 705/PTTH-KHTV ngày 18/12/209 của Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh
87
Đầu
tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình mở rộng (giai đoạn 2)
Đài PTTH tỉnh
78,300
75,000
75,000
Công
văn số 705/PTTH-KHTV ngày 18/12/209 của Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh
88
Trung
tâm chỉ huy thống nhất tỉnh
Công an tỉnh
34,000
34,000
34,000
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn sau
89
Đường
quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT
UBND TP Vũng tàu
B
60/NQ-HĐND- 14/12/2018
602 m
106,270
50,000
50,000
90
Cải
tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và
Tượng đài dầu khí TPVT
Sở GTVT
450,000
50,000
50,000
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
91
Mở
rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10
UBND TP Vũng tàu
10,2ha
450,000
150,000
150,000
92
Trung
tâm huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh BR-VT (đổi tên thành Khu liên hợp TDTT tỉnh
BR-VT)
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
Diện tích khoảng 45ha
2,000,000
200,000
200,000
Quyết
định số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
93
Nâng
cấp, mở rộng Hương lộ 2, thành phố Bà Rịa
BQLDA chuyên ngành GT
3,17 km
273,017
100,000
100,000
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
94
Mở
rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên
- Châu Pha)
UBND TX Phú Mỹ
4.750m
891,602
100,000
100,000
95
Chung
cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
B
52/NQ-HĐND- 18/7/2019
182 căn hộ
180,443
80,000
80,000
96
Khu
Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa
UBND TP Bà rịa
- Tổng diện tích: 11,4 ha; - Tổng số Nhà
liên kế: khoảng 340 lô
503,093
180,000
180,000
97
Đập
tràn sông Dinh (đập giữ nước)
UBND TP Bà rịa
148,677
75,000
75,000
98
Cung
Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
200,000
80,000
80,000
Thông
báo số 2291- TB/TU ngày 09/3/2020 của Tỉnh ủy; Công văn số 346/QLDA-KHTH ngày
26/5/2020 của Ban QLDA chuyên ngành DD&CN
99
Cải
tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
7000 m2 sàn
117,000
80,000
80,000
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
100
Hồ
chứa nước sông Cầu
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
212,516
120,000
120,000
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
101
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
UBND H.Châu Đức
B
90/NQ-HĐND- 29/10/202 0
23 ha
225,595
150,000
150,000
NQ
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu
tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019
102
HTKT
khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn
Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long
UBND H.Châu Đức
9 ha
90,000
52,700
52,700
CV
11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
103
Nâng
cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi -
xã Phước hưng
UBND H.Long Điền
7,600m MC 8m+10m+2 m+10m+8m = 38m
500,000
180,000
180,000
Tờ
trính UBND huyện Long Điền số 7384/TTr-UBND ngày 28/8/2020 - Kết luận cuộc họp
của Thường trực Huyện Ủy Long Điền ngày 26/8/2020
104
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng
UBND H.Long điền
111,1ha
761,800
300,000
300,000
Nghị
quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh
105
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền
UBND H.Long điền
28 ha
588,000
150,000
150,000
-
Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh - UBND huyện Long Điền đang hoàn
chỉnh lại hồ sơ dự án theo đề nghị của HĐTĐ báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
tại TBKL số 62/TB-SKHĐT ngày 24/6/2020
106
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)
UBND H.Long điền
16 ha
180,000
100,000
100,000
-
Công văn số 5304/UBND-VP ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh - TBKL số 533/TB- UBND
ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh
107
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
B
58/NQ-HĐND- 04/8/2020
36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất
910,276
250,000
250,000
108
Nhà
ở xã hội huyện Côn Đảo
UBND H.Côn đảo
B
39/NQ-HĐND- 4/8/2020
120 căn hộ
165,442
100,000
100,000
109
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2
UBND H.Côn đảo
Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải
đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7km; 03 trạm bơm trung chuyển
122,000
70,000
70,000
110
Đầu
tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã
Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
5,7 km
120,000
85,000
85,000
Văn
bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019
111
Mở
rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn
TTNSH&VSMT
398.028 m ống (D63 - D110)
226,000
100,000
100,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
112
Nâng
cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
250,000
100,000
100,000
Văn
bản số 8553/UBND-VP ngày 14/8/2020
113
Cải
tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước
UBND TP Bà rịa
- Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt
ngang 24m
156,447
80,000
80,000
114
Cải
tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước
UBND TP Bà rịa
- Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt
ngang: +Đoạn 1: 24m; Đoạn 2: 14,5m
181,872
100,000
100,000
115
Đường
Võ Văn Kiệt nối dài
UBND TP Bà rịa
Chiều dài tuyến 5.360m
359,286
120,000
120,000
116
Ngầm
hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
UBND TP Vũng tàu
12 tuyến đường với 02km trung thế và
27,33km hạ thế
300,000
150,000
150,000
117
Khu
tái định cư Ngã ba Bà Rịa
UBND TP Bà rịa
- Tổng diện tích: 3,25 ha;
- Tổng số Nhà liên kế: 126 lô,
162,417
80,000
80,000
118
Khu
tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
UBND H.Long Điền
16 ha
180,000
100,000
100,000
TBKL
số 533/TB- UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh
119
Mở
rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
05 tầng, 150 giường
300,000
100,000
100,000
Góp
phần hoàn thành tiêu chí đô thị loại 3 - tiêu chí về cây xanh đô thị, hướng đến
thành lập thành phố Phú Mỹ theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 12/5/2010 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy
120
Mua
sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn
luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh
Công an tỉnh
603,400
150,000
150,000
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
D
Dự án chuẩn bị đầu tư để xem xét bố trí vốn thực hiện khi có nguồn vốn
35,280
0
0
1
Đường
vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT
UBND TP Vũng tàu
1,236km
87,340
100
2
Đường
quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)
UBND TP Vũng tàu
2848m
455,819
500
3
Cải
tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo
UBND TP Vũng tàu
3,2km
241,870
300
4
Đường
quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)
UBND TP Vũng tàu
2.052m
441,895
500
5
Đường
Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)
UBND TP Vũng tàu
2.127m
610,731
1,000
6
Đường
Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)
UBND TP Vũng tàu
1.235m
244,070
300
7
Cải
tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu
UBND TP Vũng tàu
865,81m
672,000
800
8
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn
UBND TP Vũng tàu
9km
788,878
1,500
Công
văn số 2825/UBND-VP ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh
9
Đường
vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân
UBND TP Vũng tàu
1.890m
200
10
Bến
xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT
Sở GTVT
500,000
500
11
Đầu
tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa
UBND TP Bà rịa
Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều
dài 10.047,91m
608,536
800
12
Đường
Hai Bà Trưng nối dài
UBND TP Bà rịa
Chiều dài tuyến 1.500m
344,126
300
13
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
UBND H.Châu Đức
B
92/NQ-H ĐND- 29/10/202 0
6,9km
286,771
200
14
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn
UBND H.Châu Đức
B
93/NQ-H ĐND- 29/10/202 0
4,85km
194,083
200
15
Đường
vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị
UBND H.Châu Đức
B
91/NQ-H ĐND- 29/10/202 0
9,32km
453,205
500
16
Đường
Trần Hưng Đạo giai đoạn 3
UBND H.Châu Đức
3 km
250,000
300
CV
12846/UBND-VP ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
17
Đường
Kim Long-Bình Giã
UBND H.Châu Đức
8 km
180,000
200
CV
12846/UBND-VP ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
18
Đường
Láng Lớn - Nghĩa Thành
UBND H.Châu Đức
12,5 km
145,000
200
CV
11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
19
Đường
Suối Rao - Sơn Bình
UBND H.Châu Đức
7,5 km
110,000
200
CV
11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
20
Đường
Kim Long-Láng Lớn
UBND H.Châu Đức
7,2 km
150,000
200
CV
11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
21
Đường
số 7-8 thị trấn Kim Long
UBND H.Châu Đức
2,5 km
130,000
200
CV
11975/UBND-VP ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
22
Đường
quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền
UBND H.Long điền
B
43/NQ-HĐND- 04/8/2020
2.029,47 m
208,511
250
23
Đường
QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)
UBND H.Long điền
800m
97,000
100
-
Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh -Đã họp Hội Đồng thẩm định BC
ĐXCTĐT
24
Đường
QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)
UBND H.Long điền
370m, quảng trường 9.500m2
151,000
200
-
Nghị quyết của HĐND cho phép triển khai các thủ tục đầu tư công tại Nghị quyết
số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh. Đã họp Hội Đồng thẩm định BC
ĐXCTĐT
25
Nâng
cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc
UBND H.Đất Đỏ
900m , MC 6+12+6=24 m
85,400
100
Công
văn số 10851/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư 2021-2025
26
Đường
Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ
UBND H.Đất Đỏ
3.150m; MC 4+10,5+4=1 8,5
241,400
300
Công
văn số 10851/UBND-VP ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư 2021-2025
27
Đường
Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ
UBND H.Đất Đỏ
1.150m
78,000
100
Công
văn số 8740/UBND-VP ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh, giao SKHĐT đề xuất
28
Đường
Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải
UBND H.Đất Đỏ
700m; MC 3+9+3=15m
96,000
100
Công
văn số 10970/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư
29
Đường
Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải
UBND H.Đất Đỏ
850m; Mc 5+10,5+5=2 0,5m
87,000
100
Công
văn số 10970/UBND-VP ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư
30
Đường
quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
B
48/NQ-HĐND- 04/8/2020
6,19 km
706,351
1,000
31
Đường
gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành
BQLDA chuyên ngành GT
7,3 km
278,142
300
Bố
trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
32
Đường
quy hoạch T - giai đoạn 2
UBND TX Phú Mỹ
6 km
356,520
500
33
Đường
quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị
UBND TX Phú Mỹ
1650m
162,431
200
34
Đường
quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
UBND TX Phú Mỹ
900m
126,228
200
35
Đường
quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên mộc
B
61/NQ-HĐND- 04/8/2020
1,792,27 m
177,202
200
36
Đường
quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên mộc
B
59/NQ-HĐND- 04/8/2020
1.410,7m
167,656
200
37
Đường
quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu
UBND H.Xuyên Mộc
1,86 km
156,000
200
NQ
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu
tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019.
38
Đường
Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
1,167 km
160,000
200
39
Đường
Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
2,95 km
180,000
200
40
Đường
Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
1,4 km
140,000
200
41
Đường
ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu
UBND H.Xuyên Mộc
5,4 km
110,000
200
42
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến
đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2
UBND H.Côn đảo
Đầu tư xây dựng 09 tuyến đường, tổng chiều
dài 3.624m
295,832
500
43
Đường
Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch
UBND H.Côn đảo
Tổng chiều dài tuyến 603m
148,220
200
44
Đường
trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải
9,55 km
3,083,000
3,083,000
2,500
45
Xây
dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
3.871 m
421,000
500
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư- Đầu
tư nguồn vốn TW
46
Sửa
chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray
trên địa bàn huyện Châu Đức
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
12,080 km
100,000
200
Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND Tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
47
Xây
dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
1,200,000
1,500
Văn
bản số 4499/UBND-VP ngày 7/5/2020
48
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và
thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
14Km
55,000
100
Văn
bản số 9242/UBND-VP ngày 12/9/2019
49
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã
Phước Hội, huyện Đất Đỏ
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
32 km
450,000
500
Văn
bản số 4492/UBND-VP ngày 7/5/2020
50
Nâng
cấp đê Chu Hải
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
Ngăn mặn 3.900ha
184,971
200
Lập
dự án để xin vốn TW
51
Hồ
chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
200
52
Hồ
chứa nước Ông Câu
Vườn QG Côn đảo
83.800m3
74,000
200
Nghị
quyết số 111/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 cho phép lập báo cáo đề xuất chủ trương
dự án,. Vốn TW 2021- 2025
53
Đường
tuần tra kết nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo
Vườn QG Côn đảo
17,2 km
50,000
100
Vốn
TW 2021-2025
54
Ngầm
hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025
UBND TP Vũng tàu
B
33/NQ-HĐND- 04/8/2020
201,728
200
55
Ngầm
hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)
UBND TP Vũng tàu
12 tuyến đường với 02km trung thế và
27,33km hạ thế
300,000
200
56
Ngầm
hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
10 km
120,000
100
Văn
bản số 13528/UBND-VP ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh
57
Cải
tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
6,6 km
300,000
300
Nghị
quyết số 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh cho phép chuẩn bị đầu tư
58
Bãi
đậu xe công viên Tao Phùng
UBND TP Vũng tàu
4,3 ha
89,822
100
Thông
báo số 349/TB-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh
59
Kè
hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước
UBND TP Bà rịa
Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng
1.760m.
1,305,603
1,350
60
Khu
tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa
UBND TP Bà rịa
- Tổng diện tích: 7,8 ha; - Tổng số Nhà
liên kế: khoảng 220 lô
262,985
300
61
Ngầm
hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
53,6 km
187,600
200
Văn
bản số 13237/UBND-VP ngày 19/12/2019 của UBND Tỉnh
62
Hạ
tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng
UBND H.Long điền
80 ha
900,000
1,000
TBKL
số 533/TB- UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh
63
Hạ
tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2
UBND TX Phú Mỹ
25ha
650,000
300
64
Dải
cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp
UBND TX Phú Mỹ
28ha
200,000
200
65
Nghĩa
trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện
Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
9,9 ha
80,000
100
CV
2497/UBND-VP ngày 19/03/2020 của UBND tỉnh giao Sở KH&ĐT chủ trì, phối hợp
với các đơn vị liên quan bố trí vốn đầu tư công để thực hiện
66
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại
khu dân cư số 3)
UBND H.Côn đảo
B
70/NQ-HĐND- 14/12/2018
4 tuyến đường; 3.252 m
540,548
1,000
0
67
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến
Đầm
UBND H.Côn đảo
Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng
chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm
303,320
300
68
Đầu
tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ
Sở GD và ĐT
160,219
100
69
Tu
bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức
UBND H.Châu Đức
02 ha
67,000
100
NQ
89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND tỉnh phê chuẩn bổ sung danh mục dự án đầu
tư công cho phép chuẩn bị đầu tư năm 2019
70
Trung
tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ
UBND H.Đất Đỏ
Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu
ngoài trời…
33,000
50
Công
văn số 12964/UBND-VP ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Đồng ý cho chủ trương đầu
tư 2021-2025
71
Trùng
tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch
UBND TX Phú Mỹ
21,02ha
189,848
200
72
Xây
dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo
UBND H.Côn đảo
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha
42,960
50
73
Tôn
tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương
UBND H.Côn đảo
công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm
407,000
300
74
Cải
tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
800 đối tượng
50,000
50
Chủ
đầu tư đề xuất mới
75
Hạ
tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng
bộ trên DT khoảng 5ha
87,000
100
76
Xây
dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu
UBND TP Vũng tàu
DT sàn khoảng 40.843 m3
812,000
1,000
77
Trụ
sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
30.080 m2 sàn
798,000
500
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
78
Cải
tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa
UBND TP Bà rịa
134,981
100
79
Trụ
sở làm việc UBND thị trấn Kim Long
UBND H.Châu Đức
2 ha
63,000
100
CV
11442/UBND-VP ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương bổ sung danh mục
80
HTKT
trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn
UBND TX Phú Mỹ
B
81/NQ-HĐND- 25/10/2019
296.814 m2; 2.673,27m đường giao thông
558,242
580
81
Xây
dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ
UBND TX Phú Mỹ
350,824
500
82
Cải
tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
80,000
100
83
Xây
dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo
UBND H.Côn đảo
Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha
271,080
300
84
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH
Công an Tỉnh
200
85
Trụ
sở Công an thành phố Bà Rịa
Công an tỉnh
84,173
100
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
86
Nhà
ở doanh trại công an huyện Châu Đức
Công an tỉnh
20,000
50
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
87
Trạm
kiểm soát Biên phòng Phước Tinh
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
350m2 & HTKT
15,000
50
88
Trụ
sở Công an huyện Đất Đỏ
Công an tỉnh
48,445
50
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
89
Xây
dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm
BCHQS tỉnh
90,000
100
90
Trụ
sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ
BCHQS tỉnh
45,000
50
Khảo
sát hiện trạng, Công trình bị giải tỏa 1 phần làm đường 81, DT sân bị thu hẹp;
sân nền thấp hơn mặt đường 81; việc mở rộng cần điều chỉnh QH chi tiết
91
Trạm
kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
350m2 & HTKT
15,000
50
92
Xây
dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc
BCHQS tỉnh
35,000
50
BCHQS
đã được giao đất làm trận địa. Đề nghị XD để chuyển vị trí đóng quân của ĐV từ
trụ sở Ban CHQS huyện Xuyên Mộc về Phước Thuận
93
Nhà
ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc
Công an tỉnh
20,000
50
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
94
Xây
dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh,
hòn em) huyện Côn Đảo
BCHQS tỉnh
70,000
100
Đề
án Chi viện phòng thủ cho Côn Đảo
95
Nhà
công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo
Công an Tỉnh
100
96
Xây
dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)
BCHQS tỉnh
240,000
200
Đề
án nâng cao năng lực tham mưu cho địa phương trong lĩnh vực quốc phòng QSĐP
97
Trụ
sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Công an tỉnh
276,660
200
TBKL
số 535/TB- UBND của UBND tỉnh thống nhất danh mục đầu tư
98
Đóng
mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa
biển
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
số lượng: 02 chiếc
10,000
100
99
Đồn
biên phòng Bến Đá
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
1.500m2 & HTKT
30,000
100
100
Trạm
kiểm soát Biên phòng Bến Đầm
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
560m2 & HTKT
30,000
100
101
Đóng
mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép
trên biển
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
số lượng: 01 chiếc hoạt động trên địa bàn
huyện Đất Đỏ,Xuyên Mộc và Côn Đảo
60,000
100
102
Đóng
mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu
thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh
32,183
100
103
Đầu
tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
330,000
300
Văn
bản số 7482/UBND-VP ngày 22/7/2020
104
Nâng
cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
4,63 ha
362,227
300
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
105
Hạ
tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT
112,65 ha
275,000
300
-
Bố trí CBĐT tại QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh.
106
Nhà
Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc
UBND H.Xuyên Mộc
400 quầy sạp
200,000
200
CV
8448/UBND-VP ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh
107
Khu
khoa học công nghệ tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT
Sở Khoa học và Công nghệ
370,000
400
108
Thu
gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
22.000 m3/ng.đ
1,878,000
1,000
Chủ
đầu tư đề xuất mới
109
Thu
gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT
BQLDA Chuyên ngành DD và CN
13.200m3/ ngày đêm
260,171
500
110
Tăng
cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT
Sở TNMT
B
54/NQ-HĐND- 18/7/2019
23 trạm quan trắc
352,669
100
Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 113/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
1.410
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng