Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 262/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
262/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
16/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 262/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày
16 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN QUẾ
VÕ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
224/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021–2030 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Quế
Võ tại Tờ trình số 1285/TTr-UBND ngày 30/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 05/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Quế Võ, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Bằng An
Bồng Lai
Cách Bi
Chi Lăng
Đào Viên
Hán Quảng
Mộ Đạo
Phố Mới
Phượng Mao
Quế Tân
Việt Hùng
Yên Giả
Phù Lương
Châu Phong
Đại Xuân
Đức Long
Ngọc Xá
Nhân Hòa
Phương Liễu
Phù Lãng
Việt Thống
LOẠI ĐẤT
15.511,14
473,80
661,92
811,11
967,35
953,46
602,42
502,79
215,69
502,38
806,47
856,09
768,93
775,61
857,52
780,40
935,79
934,01
697,89
835,12
1.020,54
551,83
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.577,29
285,06
424,76
486,09
612,32
503,38
402,93
326,51
32,42
199,38
454,45
438,66
596,34
470,66
401,28
561,58
512,85
303,48
416,79
336,64
523,99
287,72
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.167,26
249,67
391,90
340,73
499,68
447,93
306,83
292,24
22,90
185,39
368,55
379,59
498,73
398,84
322,75
514,66
390,63
212,00
348,90
308,34
434,87
252,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.072,32
249,67
391,84
340,73
496,07
388,19
306,83
292,24
22,90
183,84
368,55
379,59
497,52
398,84
293,98
514,66
390,63
212,00
348,90
308,34
434,87
252,14
Đất trồng lúa còn lại
LUK
94,94
0,07
3,61
59,74
(0,00)
1,56
1,21
28,77
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
343,58
10,38
10,74
59,12
58,33
17,08
66,11
8,10
0,12
8,80
13,17
1,36
18,80
9,31
9,27
36,47
3,76
5,32
0,09
5,19
2,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
126,58
1,98
2,42
7,15
5,57
4,96
0,27
0,04
7,37
0,13
12,00
10,62
2,87
4,69
5,80
6,84
14,93
20,40
15,41
3,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
112,11
7,47
2,38
12,67
61,73
27,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
809,89
22,97
19,58
70,96
48,61
33,29
29,99
26,17
9,24
13,61
69,11
45,77
79,86
39,45
50,53
32,68
79,53
19,09
42,23
6,85
40,31
30,04
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
17,86
0,07
0,11
0,67
0,13
0,12
0,21
0,61
4,40
0,58
3,16
0,29
0,42
0,05
5,40
0,96
0,35
0,32
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.890,07
188,74
237,01
324,36
352,68
448,59
199,49
175,47
183,12
302,94
344,08
416,62
172,59
304,95
454,89
218,77
420,28
629,81
279,28
498,32
477,72
260,36
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
53,61
3,60
0,48
8,30
38,76
2,47
2.2
Đất an ninh
CAN
35,14
0,39
0,20
0,20
0,20
3,66
0,20
0,20
0,18
0,20
0,20
0,20
0,20
28,71
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
687,71
52,00
50,46
43,34
112,13
17,82
49,82
265,49
96,65
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
45,24
5,11
32,19
7,95
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
31,85
0,02
7,49
0,48
0,06
1,77
7,95
1,80
6,43
1,42
0,02
4,40
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
203,69
11,02
4,58
9,48
19,86
6,44
0,38
6,44
2,71
0,15
3,93
27,14
6,94
13,54
8,77
7,58
73,72
1,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
129,17
0,11
4,54
2,07
33,59
0,40
24,11
4,40
1,00
0,07
3,37
55,52
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.478,61
87,94
103,77
138,75
129,40
141,85
82,80
102,15
75,01
115,40
142,46
131,39
96,75
148,41
125,74
108,92
138,20
93,48
96,88
136,59
199,84
82,88
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.311,41
41,59
63,81
82,17
55,57
71,11
45,18
58,88
51,06
84,35
63,18
70,99
56,90
70,69
69,11
50,21
77,90
58,24
50,18
87,85
77,13
25,33
Đất thủy lợi
DTL
772,65
31,50
26,01
41,27
60,02
52,40
29,04
29,61
4,64
7,04
65,17
36,43
28,92
62,24
44,26
38,98
47,75
21,16
23,37
22,86
49,17
50,81
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
48,53
3,95
2,21
2,20
1,57
2,14
2,20
2,17
2,86
3,88
1,40
4,93
1,99
1,40
2,14
2,10
1,46
2,01
4,44
1,86
0,98
0,64
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,92
0,10
0,46
0,19
0,08
0,66
0,28
0,19
3,21
0,44
0,07
0,13
0,07
0,17
0,07
0,07
0,27
0,16
0,24
0,63
0,30
0,11
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
95,95
1,58
2,94
2,27
3,50
5,64
2,79
4,80
7,46
10,48
4,55
3,53
3,93
7,24
3,11
4,02
3,94
3,04
5,12
8,54
5,31
2,15
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,70
0,64
0,23
0,50
0,61
1,77
0,39
1,08
1,48
1,65
0,35
Đất công trình năng lượng
DNL
13,28
0,20
0,01
0,11
1,27
0,82
0,04
0,04
0,27
1,01
0,26
3,02
0,07
0,02
1,19
0,72
2,05
0,25
1,80
0,03
0,08
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
0,02
0,02
0,01
0,02
0,08
0,03
0,01
0,23
0,03
0,01
0,01
0,03
0,01
0,05
0,03
0,12
0,03
0,39
0,02
0,03
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
59,65
0,10
0,18
0,15
0,20
0,02
0,23
0,13
0,14
0,13
0,12
0,08
0,28
0,12
0,12
57,45
0,20
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,56
1,44
1,36
2,49
0,98
0,98
0,70
0,92
0,55
0,62
1,34
2,38
0,90
2,34
0,47
5,64
1,21
0,57
1,45
1,64
2,80
0,80
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
118,47
6,82
6,46
7,65
6,37
7,49
2,52
5,11
1,12
6,65
4,56
9,82
3,33
3,05
4,66
4,79
4,81
5,87
10,05
8,41
6,18
2,73
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
9,32
0,33
0,33
0,19
3,10
0,17
0,09
0,08
1,88
0,17
0,25
2,26
0,47
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,01
1,03
7,91
0,54
0,31
0,21
1,72
18,28
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.015,53
80,42
84,02
77,46
107,31
129,39
56,66
61,18
100,98
94,19
103,88
62,33
90,70
164,23
91,92
79,61
166,89
97,53
163,85
151,54
51,45
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
88,56
88,56
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,97
1,54
2,38
0,56
0,58
0,72
0,26
1,16
4,32
0,78
0,32
4,67
0,20
0,88
1,29
0,13
2,86
0,54
0,20
1,84
0,14
0,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
16,24
0,80
1,51
0,06
0,22
13,18
0,11
0,18
0,18
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
19,85
0,52
2,56
5,94
0,81
1,18
0,62
0,95
0,35
0,26
0,68
0,58
0,66
0,08
0,39
0,51
0,79
0,02
0,62
1,11
0,48
0,77
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
905,50
17,97
19,61
85,05
99,38
65,72
52,41
9,16
57,41
9,00
9,14
37,54
80,57
3,95
158,92
7,94
37,26
2,68
83,81
67,97
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
123,23
0,25
8,30
2,07
5,68
0,09
0,22
16,21
2,98
44,12
3,52
1,02
5,52
0,50
0,41
1,61
5,95
5,16
18,86
0,77
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,17
0,04
0,04
0,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
43,79
0,15
0,65
2,35
1,49
0,81
0,16
0,06
7,95
0,82
1,34
0,06
2,66
0,73
1,82
0,17
18,83
3,75
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Bằng An
Bồng Lai
Cách Bi
Chi Lăng
Đào Viên
Hán Quảng
Mộ Đạo
Phố Mới
Phượng Mao
Quế Tân
Việt Hùng
Yên Giả
Phù Lương
Châu Phong
Đại Xuân
Đức Long
Ngọc Xá
Nhân Hòa
Phương Liễu
Phù Lãng
Việt Thống
1
Đất nông nghiệp
NNP
602,11
46,26
5,30
16,89
6,67
57,32
14,16
10,33
35,67
21,28
25,42
36,44
3,87
36,49
24,59
15,16
14,20
120,00
19,34
51,10
27,52
14,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
507,93
46,00
2,65
14,04
6,51
50,44
11,95
10,13
35,39
21,08
15,92
35,14
3,77
12,63
16,45
15,06
11,10
105,90
17,04
49,57
24,92
2,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
507,93
46,00
2,65
14,04
6,51
50,44
11,95
10,13
35,39
21,08
15,92
35,14
3,77
12,63
16,45
15,06
11,10
105,90
17,04
49,57
24,92
2,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8,96
0,16
2,00
0,01
2,78
0,11
0,10
0,40
0,62
0,10
0,12
0,80
0,20
1,00
0,50
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,01
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
18,30
8,30
10,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
66,91
0,10
0,65
2,85
0,14
4,10
2,10
0,10
0,28
0,20
9,10
0,68
0,10
15,46
8,02
0,10
2,30
4,10
2,10
0,53
2,10
11,80
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
67,90
2,92
0,40
0,68
0,10
8,00
0,40
1,38
2,41
2,31
1,71
4,41
0,06
0,22
0,53
0,10
8,05
0,73
3,52
29,97
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
38,39
2,92
0,68
0,10
8,00
0,40
1,38
2,41
2,30
1,71
4,41
0,06
0,22
0,53
0,10
8,05
0,73
3,52
0,87
Đất giao thông
DGT
18,46
0,97
0,10
0,10
5,00
0,40
0,56
1,75
0,05
1,50
1,50
0,05
0,02
0,03
0,10
5,05
0,09
1,02
0,17
Đất thủy lợi
DTL
19,83
1,95
0,58
3,00
0,82
0,66
2,25
0,21
2,91
0,01
0,20
0,50
3,00
0,54
2,50
0,70
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,10
0,10
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,01
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
29,50
0,40
29,10
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Bằng An
Bồng Lai
Cách Bi
Chi Lăng
Đào Viên
Hán Quảng
Mộ Đạo
Phố Mới
Phượng Mao
Quế Tân
Việt Hùng
Yên Giả
Phù Lương
Châu Phong
Đại Xuân
Đức Long
Ngọc Xá
Nhân Hòa
Phương Liễu
Phù Lãng
Việt Thống
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
628,76
46,26
9,30
22,04
10,61
57,80
14,16
10,33
35,67
21,28
26,92
42,82
3,87
36,49
24,59
15,16
15,40
120,00
19,34
55,10
27,52
14,10
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
533,38
45,90
6,65
19,14
10,51
50,92
11,95
10,13
35,39
21,08
17,42
41,52
3,77
12,63
16,55
15,06
11,10
105,90
17,03
53,57
24,92
2,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
533,38
45,90
6,65
19,14
10,51
50,92
11,95
10,13
35,39
21,08
17,42
41,52
3,77
12,63
16,55
15,06
11,10
105,90
17,03
53,57
24,92
2,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,21
0,16
2,00
0,05
2,78
0,11
0,10
0,40
0,62
0,10
0,12
2,00
0,21
1,00
0,50
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
18,30
8,30
10,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
66,87
0,20
0,65
2,85
0,10
4,10
2,10
0,10
0,28
0,20
9,10
0,68
0,10
15,46
7,92
0,10
2,30
4,10
2,10
0,53
2,10
11,80
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,00
4,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
4,00
4,00
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,42
1,00
0,80
1,00
0,10
0,05
0,07
1,40
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Bằng An
Bồng Lai
Cách Bi
Chi Lăng
Đào Viên
Hán Quảng
Mộ Đạo
Phố Mới
Phượng Mao
Quế Tân
Việt Hùng
Yên Giả
Phù Lương
Châu Phong
Đại Xuân
Đức Long
Ngọc Xá
Nhân Hòa
Phương Liễu
Phù Lãng
Việt Thống
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng lúa còn lại
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,10
3,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,10
3,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Quế Võ có
trách nhiệm:
- Công b ố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông
tin điện tử của UBND huyện ; công bố
công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban
ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện để giám sát và thực hiện.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất
là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế
và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn
thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất.
- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh,
tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
- Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10
để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Quế
Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c) ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/08/2021 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
970
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng