Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 264/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
264/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Đào Quang Khải
Ngày ban hành:
16/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 264/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày
16 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
LƯƠNG TÀI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
223/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021–2030 của huyện Lương Tài;
Xét đề nghị của: UBND huyện
Lương Tài tại Tờ trình số 70 /TTr-UBND ngày 05/8/2021 ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
trình số 190/TTr-STNMT ngày 11/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Lương Tài, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thứa
Tân Lãng
Phú Lương
Lâm Thao
Quảng Phú
Bình Định
Trung Chính
Phú Hoà
Trừng Xá
Mỹ Hương
Trung Kênh
Minh Tân
An Thịnh
Lai Hạ
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
10.591,26
710,00
436,01
519,86
628,53
1.091,18
905,86
1.101,70
1.323,23
543,07
531,49
704,50
599,04
1.011,39
485,42
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.683,66
401,71
256,88
380,62
395,22
737,32
609,65
797,22
853,27
361,61
343,92
369,29
321,73
570,71
284,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.716,33
328,48
188,76
239,60
297,66
605,50
542,87
439,67
573,41
209,89
296,73
182,58
169,64
473,98
167,57
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.716,33
328,48
188,76
239,60
297,66
605,50
542,87
439,67
573,41
209,89
296,73
182,58
169,64
473,98
167,57
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
413,80
6,59
9,46
1,57
17,93
28,49
12,48
16,79
1,84
31,29
7,29
123,65
76,84
24,24
55,35
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
174,11
10,92
3,68
21,89
20,01
2,26
10,85
31,92
36,69
7,73
4,23
6,03
6,38
3,18
8,35
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.365,60
55,59
54,39
117,56
59,08
100,55
43,36
308,56
238,98
110,91
35,55
56,24
67,88
67,58
49,39
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
13,82
0,14
0,60
0,54
0,53
0,09
0,29
2,35
1,81
0,13
0,79
0,99
1,74
3,84
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.903,50
308,03
179,12
138,92
232,91
353,76
295,68
303,89
469,95
181,45
187,57
335,21
277,27
439,93
199,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,96
1,65
0,01
3,31
2.2
Đất an ninh
CAN
1,39
0,47
0,14
0,16
0,52
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
34,25
25,08
9,17
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
8,49
0,69
6,65
0,95
0,21
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
90,69
9,92
1,58
15,91
2,09
10,22
0,41
10,58
0,41
11,41
19,31
8,86
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.743,55
145,13
75,94
62,20
94,93
175,04
151,19
148,30
230,02
92,15
98,36
105,96
105,97
181,25
77,12
Đất giao
thông
1.117,99
103,59
53,2 1
42,78
64,30
98,3 7
110,72
105,66
153,97
60,20
68,26
44,03
51,88
116,54
44,48
Đất thủy lợi
525,7 3
19,75
15,6 3
15,01
26,37
69,83
31,60
37,57
64,39
28,95
27,40
50,50
50,36
58,32
30,05
Đất công
trình năng lượng
4,15
0,97
0,01
0,06
0,30
0,22
0,95
0,09
0,67
0,02
0,01
0,40
0,04
0,41
0,02
Đất công
trình bưu chính viễn thông
0,37
0,14
0,02
0,03
0,02
0,02
0,03
0,02
0,01
0,02
0,02
0,04
0,02
Đấtxây dựng
cơ sơ văn hóa
23,45
6,00
0,81
0,31
0,89
2,14
0,85
2,40
3,53
1,15
0,37
2,03
0,92
1,28
0,77
Đất xây dựng
cơ sở y tế
4,88
2,60
0,13
0,10
0,26
0,14
0,18
0,07
0,19
0,12
0,14
0,33
0,16
0,18
0,28
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục
56,86
10,55
6,14
3,21
2,61
3,58
6,22
2,49
5,12
1,69
1,83
5,32
2,59
3,98
1,52
Đất xây dựng
cơ sở thể thao
7, 60
0,70
0,18
0,64
2,14
0,33
3,30
0,31
Đất chợ
2,51
1,53
0,75
0,23
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,30
0,18
0,12
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
16,38
4,74
0,22
0,15
0,26
0,27
0,29
0,53
0,43
0,18
0,10
0,30
0,17
8,58
0,15
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.216,56
74,57
52,83
59,29
130,46
92,01
113,78
133,10
72,51
65,83
110,20
100,88
144,60
66,52
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
110,28
110,28
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
16,51
9,86
0,27
0,36
0,72
0,37
0,59
0,36
0,40
0,80
1,03
0,36
0,29
0,80
0,29
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,16
0,16
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
29,85
1,71
3,30
2,46
1,00
3,41
2,20
3,77
4,11
1,67
0,65
1,69
1,05
2,28
0,57
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
113,55
7,26
5,57
5,81
7,52
17,37
12,44
10,60
16,50
3,59
4,61
4,92
4,31
8,90
4,17
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,91
0,09
1,36
0,45
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
9,37
1,91
0,75
2,79
1,91
1,11
0,91
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
15,59
0,71
0,30
0,30
0,97
1,45
1,34
0,67
2,32
0,55
0,78
0,66
0,14
2,85
2,54
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
446,87
6,15
15,76
14,39
17,33
19,07
11,05
23,48
61,08
9,49
16,08
99,19
43,80
77,40
32,61
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
42,59
7,38
0,70
0,43
0,33
1,37
0,66
1,99
10,36
0,11
0,14
0,07
3,32
15,73
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,26
0,02
0,11
0,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,10
0,25
0,01
0,32
0,39
0,09
0,53
0,59
0,04
0,74
1,14
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thứa
Tân Lãng
Phú Lương
Lâm Thao
Quảng Phú
Bình Định
Trung Chính
Phú Hoà
Trừng Xá
Mỹ Hương
Trung Kênh
Minh Tân
An Thịnh
Lai Hạ
1
Đất nông nghiệp
NNP
180,93
14,18
19,28
4,31
30,42
13,62
28,65
7,73
9,88
4,80
7,10
11,85
9,80
18,11
1,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
145,58
13,18
17,60
3,24
27,44
6,75
26,70
5,70
7,84
3,00
6,00
10,15
1,50
15,98
0,50
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
145,58
13,18
17,60
3,24
27,44
6,75
26,70
5,70
7,84
3,00
6,00
10,15
1,50
15,98
0,50
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
15,36
0,30
0,78
0,21
2,22
1,36
1,32
0,26
0,20
0,50
7,20
1,01
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
7,68
0,40
0,40
0,40
0,40
2,40
0,40
0,44
0,44
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
12,31
0,30
0,50
0,46
0,36
3,11
0,23
1,33
1,60
1,20
0,20
1,30
0,70
0,72
0,30
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
31,71
0,66
2,03
6,24
3,84
9,58
5,34
1,84
1,08
0,40
0,60
0,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,60
0,40
0,20
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
29,42
0,64
1,9 7
6,02
3,6 7
9,58
4,23
1,83
0,68
0,20
0,50
0,10
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,47
0,07
0,17
0,12
1,11
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,04
0,04
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,15
0,05
0,10
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,01
0,01
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thứa
Tân Lãng
Phú Lương
Lâm Thao
Quảng Phú
Bình Định
Trung Chính
Phú Hoà
Trừng Xá
Mỹ Hương
Trung Kênh
Minh Tân
An Thịnh
Lai Hạ
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
180,93
14,18
19,28
4,31
30,42
13,62
28,65
7,73
9,88
4,80
7,10
11,85
9,80
18,11
1,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
145,58
13,18
17,60
3,24
27,44
6,75
26,70
5,70
7,84
3,00
6,00
10,15
1,50
15,98
0,50
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
145,58
13,18
17,60
3,24
27,44
6,75
26,70
5,70
7,84
3,00
6,00
10,15
1,50
15,98
0,50
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
15,36
0,30
0,78
0,21
2,22
1,36
1,32
0,26
0,20
0,50
7,20
1,01
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
7,68
0,40
0,40
0,40
0,40
2,40
0,40
0,44
0,44
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS/PNN
12,31
0,30
0,50
0,46
0,36
3,11
0,23
1,33
1,60
1,20
0,20
1,30
0,70
0,72
0,30
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
2.7
Đất Nuôi trồng
thuỷ sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
NTS/NKH
2.8
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.9
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.10
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,95
0,65
0,20
0,10
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lương Tài
có trách nhiệm:
- Công b ố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông
tin điện tử của UBND huyện ; công bố
công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban
ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện để giám sát và thực hiện.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất
là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế
và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn
thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất.
- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh,
tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
- Cuối năm báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/10 để tổng
hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện
Lương Tài và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c) ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/08/2021 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
989
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng