|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1941/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1941/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI
VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CƠ QUAN NGÀNH DỌC CẤP TỈNH
NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định Quyết định
số 876/QĐ-BNV ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ Nội vụ về Phê duyệt Đề án “Xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh
thành phố trực thuộc Trung ương”giai đoạn 2022-2030;
Căn cứ Quyết định số
2817/QĐ-UBND ngày ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
442/QĐ-UBND ngày 8 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế đánh giá,
xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị,
địa phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 739/TTr-SNV ngày 08 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng cải cách hành
chính đối với các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh (chi tiết tại Phụ lục I, II, III đính kèm),
cụ thể:
Phụ lục I: Bộ Chỉ số đánh giá,
xếp hạng cải cách hành chính đối với các Sở, Ban, ngành;
Phụ lục II: Bộ Chỉ số đánh giá,
xếp hạng cải cách hành chính đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Phụ lục III: Bộ Chỉ số đánh
giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với cơ quan ngành dọc cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày
07/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (vụ CCHC);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC&CĐS tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH Quảng Nam;
- CPVP;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2024\QĐ\SNV\BCS-CCHC\138-QĐ BCS CCHC2024.docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
NỘI DUNG TIÊU CHÍ
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
11.5
|
|
|
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch Cải
cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo
đủ nội dung, đúng thời gian và hoàn thành 100% kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo đủ
nội dung, đúng thời gian và hoàn thành từ 90% - dưới 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo
đủ nội dung, đúng thời gian và hoàn thành dưới 90% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Báo cáo cải cách
hành chính định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo hoặc có
01 báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc có 01 báo cáo chưa gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo trở lên
hoặc có 02 báo cáo không đầy đủ nội dung, không gửi đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
1.3
|
Tuyên truyền công tác cải
cách hành chính (đủ 4 hình thức tuyên truyền)
|
2
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
1.3.1
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính thông qua các hình thức: tọa đàm về cải cách hành chính; tổ
chức các hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về cải cách hành chính; biên soạn tờ
rơi.v.v.:
|
0.5
|
|
|
|
1.3.2
|
Đăng thông tin lên báo/đài
truyền thanh, truyền hình
|
0.5
|
|
|
|
1.3.3
|
Xây dựng clip tuyên truyền
về cải cách hành chính được đăng lên đài truyền thanh, truyền hình hoặc
Cổng/Trang thông tin điện tử
|
0.5
|
|
|
|
1.3.4
|
Cung cấp tin, bài đăng tải
trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài trở lên)
|
0.5
|
|
|
|
1.4
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong cải cách hành chính (được Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở công nhận)[1]
|
2
|
|
|
|
|
Có 03 sáng kiến/ giải pháp
mới
|
2
|
|
|
|
|
Có 02 sáng kiến/ giải pháp
mới
|
1
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp mới
|
0
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ,
công việc được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (Thống kê qua phần mềm
theo dõi, giám sát nhiệm vụ của UBND tỉnh)
|
2
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*2+ (c/a)* 1.5. Trong đó:
- a là tổng nhiệm vụ được
giao.
- b là số nhiệm vụ đã hoàn
thành đúng tiến độ.
- c là số nhiệm vụ đã hoàn
thành nhưng muộn so với tiến độ.
|
|
|
|
|
1.6
|
Công tác tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
2.5
|
|
|
|
1.6.1
|
Báo cáo công tác tiếp công dân,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và kết quả cập nhật cơ sở dữ liệu về công tác tiếp
công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên Phần mềm Tiếp công dân, quản lý
đơn thư khiếu nại tố cáo của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo quý đảm bảo
đầy đủ nội dung, gửi đúng thời gian quy định và cập nhật đầy đủ cơ sở dữ liệu
vào Phần mềm
|
1
|
|
|
|
|
Có 01 báo cáo gửi không
đúng thời gian quy định hoặc cập nhật thiếu, không đúng (01 hồ sơ) đối
với số liệu trong báo cáo so với số liệu tại cơ sở dữ liệu trên Phần mềm
|
0.5
|
|
|
|
|
Có 02 báo cáo trở lên gửi
không đúng thời gian quy định hoặc cập nhật thiếu, không đúng (02 hồ sơ trở
lên) đối với số liệu trong báo cáo so với số liệu tại cơ sở dữ liệu trên Phần
mềm
|
0
|
|
|
|
1.6.2
|
Kết quả thực hiện Quyết định
giải quyết khiếu nại có hiệu lực của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.5
|
|
|
|
|
Đơn vị không phát sinh đơn
và Quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.5
|
|
|
|
|
Đơn vị đã thực hiện 100%
Quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị đang triển khai thực
hiện Quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện Quyết định
giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0
|
|
|
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
8
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (QPPL)
|
2
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện quy trình xây dựng
văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành, lĩnh vực theo quy định của Luật
Ban hành văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL được xây
dựng đúng quy trình
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% văn bản
QPPL được xây dựng đúng quy trình
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản QPPL được
xây dựng đúng quy trình
|
0
|
|
|
|
2.1.2
|
Tham mưu xây dựng và trình
văn bản QPPL đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
Tham mưu ban hành kịp thời,
đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
Có tham mưu nhưng không kịp
thời
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa tham mưu
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
3.5
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo
về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch kiểm tra, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đảm
bảo về thời gian; chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban hành
|
0
|
|
|
|
|
* Đối với Văn phòng UBND tỉnh:
phối hợp Sở Tư pháp trình UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện
công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
đầy đủ nội dung và đảm bảo thời gian theo quy định.
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
Đã xử lý xong số văn bản cần
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hoặc thay thế văn bản QPPL sau rà soát hoặc trường
hợp qua kiểm tra rà soát không có văn bản sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế
văn bản QPPL thì được chấm điểm tối đa
|
1
|
|
|
|
|
Chưa xử lý xong số văn bản
cần sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hoặc thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiến nghị (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị không có văn bản
trái pháp luật được kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện kịp thời
văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiến nghị
|
0.5
|
|
|
|
|
Không tổ chức thực hiện hoặc
không tham mưu xử lý kịp thời văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm
quyền kiến nghị
|
0
|
|
|
|
2.2.4
|
Lập danh mục văn bản quy phạm
pháp luật tham mưu UBND tỉnh ban hành hoặc trình HĐND tỉnh thông qua hết hiệu
lực trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc quá hạn
|
0
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.5
|
|
|
|
2.3.1
|
Xây dựng kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo về
thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật của
UBND tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đảm
bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban hành
|
0
|
|
|
|
*
|
Đối với Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Phối hợp với Sở Tư pháp
trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện công tác theo
dõi tình hình thi hành pháp luật đảm bảo thời gian theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
2.3.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả qua theo dõi
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời các
văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua theo dõi thi hành pháp
luật theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ hoặc
không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát hiện
qua theo dõi thi hành pháp luật
|
0
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện các nhiệm vụ kiểm
soát thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện kế hoạch kiểm soát
TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành và hoàn thành
100% kế hoạch đề ra
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với quy định
hoặc hoàn thành dưới 100% kế hoạch đề ra
|
0
|
|
|
|
*
|
Đối với Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Tham mưu UBND tỉnh ban
hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát TTHC hàng năm của tỉnh và hoàn thành 100% kế
hoạch đề ra
|
0.5
|
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về chất
lượng, số lượng và thời hạn theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ,
đúng quy định
|
0
|
|
|
|
*
|
Đối với Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp xử lý các vấn đề phát
sinh trong hoạt động kiểm soát TTHC và trình UBND tỉnh ban hành các Báo cáo
hoạt động kiểm soát TTHC trong năm đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
3.1.3
|
Có các kiến nghị, đề xuất cải
cách TTHC; kiến nghị cụ thể sửa đổi, bổ sung văn bản QPPL quy định TTHC trong
năm đánh giá
|
1
|
|
|
|
|
Có kiến nghị, đề xuất
|
1
|
|
|
|
|
Không có kiến nghị, đề xuất
|
0
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai danh mục
TTHC theo quy định
|
3
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện công bố TTHC thuộc
lĩnh vực quản lý kịp thời, đầy đủ[2]
|
1
|
|
|
|
|
Chính xác, đầy đủ, kịp thời,
đúng theo quy định và công khai đầy đủ trên cơ sở dữ liệu quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
Không chính xác, không đầy
đủ hoặc chưa kịp thời theo quy định
|
0
|
|
|
|
3.2.2
|
Thực hiện phối hợp cập nhật Bộ
Thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo thời gian quy định (trong
vòng 05 ngày làm việc kể từ khi ký Quyết định ban hành)[3]
|
1
|
|
|
|
|
Đúng thời hạn quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không đúng thời hạn quy định
|
0
|
|
|
|
3.2.3
|
Kịp thời công khai nội dung
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp xã
(nếu có) để triển khai thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
3.2.4
|
100% TTHC được công khai đầy
đủ, kịp thời, rõ ràng và dễ tiếp cận trên Cổng dịch vụ công quốc gia; Cổng dịch
vụ công của tỉnh; Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và Trang thông tin điện tử
thành phần của đơn vị.
|
0.5
|
|
|
|
3.3
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC
|
1
|
|
|
|
3.3.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết[4]
|
0.5
|
|
|
|
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
của công dân, tổ chức đối với quá trình giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền đảm
bảo 100% phản ánh, kiến nghị được giải quyết theo đúng quy định.
|
0.5
|
|
|
|
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
của công dân, tổ chức đối với quá trình giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền
đạt dưới 100%.
|
0
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai kết quả trả lời PAKN
của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị
được xử lý, trả lời được công khai theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh, kiến
nghị được xử lý, trả lời theo quy định quy định
|
0
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông[5]
|
6
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn
vị[6]
|
1
|
|
|
|
|
Đạt 100% số lượng TTHC
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số lượng
TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng TTHC
|
0
|
|
|
|
3.4.2
|
Cập nhập thông tin hồ sơ giải
quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử[7]
|
2
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
3.4.2.1
|
Thực hiện việc:"tiếp nhận
hồ sơ đầu vào số hóa" mới đảm bảo đúng quy định theo Quyết định số
468/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ- CP của Chính
phủ
|
1
|
|
|
|
3.4.2.2
|
Cập nhật tiến trình, kết quả
giải quyết TTHC số hóa vào phần mềm một cửa điện tử
|
1
|
|
|
|
3.4.3
|
Tiến độ, kết quả giải quyết
TTHC
|
3
|
|
|
|
|
Đánh giá theo Quyết định
892/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt Bộ Chỉ số chỉ đạo, điều
hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện
TTHC, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử của các cơ
quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
|
|
|
|
|
|
- Xếp loại xuất sắc
|
3
|
|
|
|
|
- Xếp loại Tốt
|
2
|
|
|
|
|
- Xếp loại Khá
|
1
|
|
|
|
|
- Xếp loại Trung bình
|
0.5
|
|
|
|
|
- Xếp loại Yếu
|
0
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện quy định về thư
xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị không có phát sinh
hồ sơ trễ hạn
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi đối
với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi dưới
100% hồ sơ TTHC trễ hạn
|
0
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Chính
phủ, Bộ ngành Trung ương và của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3
|
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện rà soát, đề xuất cơ
quan có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ của cơ quan khi có
văn bản của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ chuyên ngành, chỉ đạo của Tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định
|
0
|
|
|
|
4.1.2
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ
cụ thể của các phòng, ban, chuyên môn và các đơn vị sự nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định
|
0
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện đúng quy định về số
lượng cấp phó tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành
|
1
|
|
|
|
|
Đạt 100% phòng, ban, đơn vị
trực thuộc thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 100% phòng, ban, đơn
vị trực thuộc thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó
|
0
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng đúng quy định,
không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng không đúng quy định,
vượt quá số người được giao
|
0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các sở, ban, ngành (nếu
có)[8]
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao
|
0
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý, ủy quyền trong quản lý nhà nước
|
3
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nước theo đúng quy định tại Nghị quyết
số 57/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam và Kế hoạch số
325/KH-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
1
|
|
|
|
|
Tham mưu UBND tỉnh các văn
bản, quy định cụ thể về nội dung phân cấp, ủy quyền
|
1
|
|
|
|
|
Chưa tham mưu thực hiện
|
0
|
|
|
|
4.3.2
|
Việc tổ chức thanh tra, kiểm
tra các nội dung, lĩnh vực thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đã được phân cấp, ủy
quyền cho địa phương
|
1
|
|
|
|
|
Trong năm có tổ chức kiểm
tra chuyên đề đối với các nội dung đã được phân cấp ủy quyền thuộc ngành,
lĩnh vực quản lý trong năm đánh giá hoặc các năm trước
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
9.5
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
5.1.1
|
Cập nhật, hoàn thiện quy định
về VTVL của cơ quan, đơn vị trực thuộc trong phạm vi quản lý của đơn vị (sau
khi Bộ, ngành ban hành Danh mục VTVL)
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo
thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ,
không đảm bảo thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn
thuộc sở, ngành bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan, tổ chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, tổ
chức
|
0
|
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc sở,
ngành bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt[9]
|
0.5
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban trực thuộc
|
1.5
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
5.2.1
|
100% lãnh đạo các phòng
chuyên môn và tương đương bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng điều kiện, tiêu chuẩn
theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
5.2.2
|
100% lãnh đạo tại các tổ chức
bên trong các ban, chi cục và đơn vị sự nghiệp trực thuộc bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại đúng điều kiện, tiêu chuẩn đúng quy định.
|
0.5
|
|
|
|
5.2.3
|
100% lãnh đạo các phòng
chuyên môn và tương đương; các tổ chức bên trong các ban, chi cục và đơn vị sự
nghiệp trực thuộc thực hiện bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
5.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương
|
1.5
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
5.3.1
|
Trong năm không có công chức,
viên chức lãnh đạo cấp sở và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách
trở lên (kể cả khi đã chuyển công tác hoặc nghỉ hưu)
|
0.5
|
|
|
|
5.3.2
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp
phòng và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên (kể cả khi
đã chuyển công tác hoặc nghỉ hưu)
|
0.5
|
|
|
|
5.3.3
|
Trong năm không có công chức,
viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên (kể cả khi đã chuyển công tác hoặc nghỉ hưu)
|
0.5
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện cập nhật đầy đủ
và kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm quản
lý cán bộ, công chức, viên chức (kể cả đơn vị trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
100% hồ sơ công chức, viên
chức, người lao động được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin và xác
thực trên Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ
được cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin và xác thực trên Phần mềm quản
lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ được cập nhật
kịp thời, đầy đủ thông tin và xác thực trên Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công
chức, viên chức
|
0
|
|
|
|
5.5
|
Chuyển đổi vị trí công tác
đối với công chức, viên chức
|
1.5
|
|
|
|
5.5.1
|
Ban hành kế hoạch chuyển đổi
vị trí công tác
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng quy
định
|
0.5
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
5.5.2
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới
100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện đánh giá cán bộ,
công chức, viên chức theo quy định hiện hành của tỉnh
|
1
|
|
|
|
5.6.1
|
Triển khai thực hiện đánh giá
công chức, viên chức hàng tháng theo quy định của tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện đầy đủ
theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
|
5.6.2
|
Triển khai thực hiện đánh giá
công chức, viên chức hàng năm theo quy định của tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện đầy đủ
theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
|
5.7
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
5.7.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đúng quy
định, kịp thời
|
0.5
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch không
đúng quy định hoặc không kịp thời
|
0
|
|
|
|
5.7.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng, công khai dự
toán và báo cáo quyết toán tài chính hàng năm theo quy định
|
2
|
|
|
|
6.1.1
|
Lập dự toán ngân sách hằng
năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Lập và gửi dự toán cho cơ
quan tài chính cùng cấp đảm bảo thời gian, đầy đủ và đúng biểu mẫu theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Lập, gửi dự toán cho cơ
quan tài chính cùng cấp không đảm bảo thời gian, không đầy đủ và không đúng
biểu mẫu theo quy định
|
0
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện công khai ngân sách
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai ngân
sách đầy đủ, đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai ngân
sách không đầy đủ, không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
6.1.3
|
Tình hình chấp hành dự toán
và quyết toán
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện phân bổ và giao
dự toán cho các đơn vị trực thuộc đúng quy định, đầy đủ biểu mẫu và đúng thời
gian quy định. (* Cơ quan không có đơn vị trực thuộc được điểm tối đa)
|
0.5
|
|
|
|
|
Lập và nộp Báo cáo quyết toán
năm đúng quy định, đầy đủ biểu mẫu, thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
* Trường hợp không thực hiện
đúng các nội dung trên thì bị trừ điểm tương ứng
|
0
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá
|
1
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá
|
0
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
tài sản công
|
2
|
|
|
|
6.3.1
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định (kể cả các đơn vị trực thuộc)
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa ban hành
|
0
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo các quy
định về quản lý tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo không đầy đủ
theo đề nghị của cơ quan thẩm quyền trong quản lý, sử dụng tài sản công
|
0.5
|
|
|
|
|
Có sai phạm về quản lý, sử
dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị được cơ quan thẩm quyền có văn bản kết
luận
|
0
|
|
|
|
6.3.3
|
Cập nhật số liệu và báo cáo kết
quả rà soát, chuẩn hóa tài sản công trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện báo cáo theo quy
định
|
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
6.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân
sách
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện kiến nghị đạt từ
80% đến 100% hoặc không có các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm
toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện kiến nghị đạt từ
60% - dưới 80%
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện kiến nghị đạt từ
dưới 60%
|
0.5
|
|
|
|
7
|
XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
13
|
|
|
|
7.1
|
Thực hiện số hóa, luân chuyển,
xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
|
1
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
7.1.1
|
Tất cả văn bản đi/ đến được số
hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
|
0.5
|
|
|
|
7.1.2
|
Tất cả văn bản đi/ đến được
tham mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
|
0.5
|
|
|
|
7.2
|
Sử dụng chữ ký số trên văn
bản điện tử
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản điện tử do cơ
quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của lãnh đạo
cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
Văn bản điện tử do cơ quan
phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh đạo)
|
0
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo qua Hệ thống thông tin, báo cáo của tỉnh, Văn phòng Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các loại báo
cáo theo yêu cầu trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% -dưới
100% số báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% số báo
cáo
|
0
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện dịch vụ công trực
tuyến[10]
|
2
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a* điểm tối đa.
Trong đó:
- a: là tổng số dịch vụ
công đủ điều kiện lên trực trực tuyến toàn trình;
- b là số lượng dịch vụ trực
tuyến toàn trình.
* Nếu b/a<0.9 điểm đánh
giá là 0
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a*điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số hồ sơ giải
quyết trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả toàn trình và một phần).
- b là số hồ sơ giải quyết
trực tuyến của DVC trực tuyến toàn trình.
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện thanh toán trực
tuyến đối với TTHC đủ điều kiện[11]
|
3
|
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh
toán trực tuyến (Chỉ áp dụng đối với các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính
và có đủ điều kiện thực hiện thanh toán trực tuyến)
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a* điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số TTHC có yêu
cầu nghĩa vụ tài chính.
- b là số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến.
|
|
|
|
|
|
Nếu b/a<0.9 điểm đánh
giá
|
0
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao
dịch thanh toán trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a* điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số TTHC đang
triển khai thanh toán trực tuyến;
- b là số TTHC có phát
sinh giao dịch thanh toán trực tuyến.
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến (Phạm vi thống kê là các hồ sơ đã giải quyết của các
TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài
chính đang triển khai cung cấp trực tuyến).
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a*điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số hồ sơ đã giải
quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá;
- b là số hồ sơ có phát
sinh giao dịch thanh toán trực tuyến.
|
|
|
|
|
7.6
|
Số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết TTHC
|
3
|
|
|
|
7.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa đầu
vào TTHC (tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa đầu vào TTHC = Tổng số hồ sơ TTHC số hóa đầu
vào TTHC/Tổng số hồ sơ của các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết có quy định
thực hiện số hóa đầu vào * 100%.)
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% điểm đạt:
1
|
1
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% điểm đạt:
0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
0
|
|
|
|
7.6.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được số hóa
có kết nối, đồng bộ với danh mục hồ sơ của cá nhân, tổ chức trên cổng Dịch vụ
công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% điểm đạt:
1
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% điểm đạt:
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
|
|
|
|
7.6.3
|
Tỷ lệ số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại sở, ban, ngành
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% điểm đạt:
1
|
1
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% điểm đạt:
0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0
|
0
|
|
|
|
*
|
Đối với Văn phòng UBND tỉnh:
|
3
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
7.6.1
|
Tham mưu UBND tỉnh triển khai
các văn bản của Trung ương về số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
1
|
|
|
|
7.6.2
|
Tham mưu ban hành quy định về
tiếp nhận, giải quyết và số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
7.6.3
|
Hướng dẫn quy trình về số hóa
hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
7.7
|
Cổng thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị cung cấp các thông tin theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP của
Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
Cổng thông tin điện tử đáp
ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Nếu thiếu 01 mục thông tin
theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thiếu từ 02 mục thông tin
trở lên theo quy định
|
0
|
|
|
|
7.8
|
Triển khai “Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử, phục vụ chuyển đổi
số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030” năm 2023 (gọi
tắt là Đề án 06/CP)
|
1
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
7.8.1
|
Thực hiện đảm bảo các nhiệm vụ
được UBND tỉnh giao năm 2024 tại Kế hoạch số 1080/KH-UBND ngày 17/2/2024 và
văn bản của năm tiếp theo.
|
0.5
|
|
|
|
7.8.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ đảm bảo thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
30
|
|
|
|
8.1
|
Tác động của cải cách đến
công tác chỉ đạo, điều hành
|
3
|
|
|
|
8.1.1
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của Lãnh đạo Sở.
|
1
|
|
|
|
8.1.2
|
Đánh giá về tình hình tổ chức
triển khai thực hiện nhiệm vụ CCHC của sở, ngành.
|
1
|
|
|
|
8.1.3
|
Đánh giá về mức độ kịp thời,
chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của sở, ngành theo yêu cầu của HĐND,
UBND tỉnh (như việc trả lời văn bản; thực hiện báo cáo; phối hợp giải quyết
công việc...).
|
1
|
|
|
|
8.2
|
Tác động của cải cách đến
việc tham mưu văn bản quy phạm pháp luật (QPPL), cơ chế chính sách thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
3
|
|
|
|
8.2.1
|
Đánh giá về tính đồng bộ, thống
nhất của hệ thống văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành.
|
0.75
|
|
|
|
8.2.2
|
Đánh giá về tính hợp lý, khả
thi của các văn bản QPPL do sở, ngành tham mưu UBND, HĐND tỉnh ban hành.
|
0.75
|
|
|
|
8.2.3
|
Đánh giá về tính kịp thời
trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
sở, ngành.
|
0.75
|
|
|
|
8.2.4
|
Đánh giá về tính kịp thời trong
việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản
QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành.
|
0.75
|
|
|
|
8.3
|
Tác động của cải cách đến
chất lượng thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
8.3.1
|
Đánh giá về mức độ rõ ràng, dễ
hiểu, dễ thực hiện của các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ngành
|
1
|
|
|
|
8.3.2
|
Hiệu quả thực hiện việc phân
cấp, ủy quyền giải quyết trong giải quyết TTHC của Sở
|
1
|
|
|
|
8.4
|
Tác động của cải cách đến
xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
3
|
|
|
|
8.4.1
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp,
kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị theo quy định của Chính phủ
|
0.75
|
|
|
|
8.4.2
|
Đánh giá về tính hợp lý phù hợp
giữa chức năng, nhiệm vụ với cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đơn vị (sở,
ngành, phòng ban)
|
0.75
|
|
|
|
8.4.3
|
Kết quả ban hành và thực hiện
quy chế làm việc, các quy chế nội bộ của Sở, ngành
|
0.75
|
|
|
|
8.4.4
|
Tính hợp lý trong việc phân cấp
thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước giữa chức năng nhiệm vụ của cơ quan, đơn
vị và UBND cấp huyện
|
0.75
|
|
|
|
8.5
|
Tác động của cải cách
trong việc cải cách chế độ công vụ
|
4
|
|
|
|
8.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
|
|
|
8.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với
công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
0.75
|
|
|
|
8.5.3
|
Tình trạng tiêu cực, nhũng
nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm vụ, công vụ để trục
lợi
|
0.75
|
|
|
|
8.5.4
|
Văn hóa giao tiếp, ứng xử của
công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới
|
0.75
|
|
|
|
8.5.5
|
Công tác bổ nhiệm, luân chuyển,
điều động và phân công nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
0.75
|
|
|
|
8.6
|
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
|
3
|
|
|
|
8.6.1
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính
|
1
|
|
|
|
8.6.2
|
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan
|
1
|
|
|
|
8.6.3
|
Tính hiệu quả của việc quản
lý, sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
8.7
|
Tác động của cải cách đến
việc xây dựng và phát triển chính quyền điện tử; chính quyền số
|
2
|
|
|
|
8.7.1
|
Tính kịp thời và mức độ đầy đủ
của các thông tin chuyên ngành được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử
của đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.7.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.8
|
Điểm quy đổi từ kết quả điều
tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước (Chỉ số SIPAS)
|
5
|
|
|
|
*
|
Đối với Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua tiêu chí
công tác phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các cơ quan, đơn vị, địa
phương triển khai thực hiện các nhiệm vụ của UBND tỉnh
|
5
|
|
|
|
*
|
Đối với Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
|
Công tác thanh tra
|
5
|
|
|
|
1.1
|
Tham mưu ban hành Kế hoạch
thanh tra
|
1
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định và
đảm bảo chất lượng
|
1
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Tỷ lệ các cuộc thanh tra
kinh tế - xã hội được triển khai và kết thúc đúng thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
1.3
|
Mức độ hoàn thành các cuộc
thanh tra kinh tế - xã hội
|
3
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
3
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
8.9
|
Điểm quy đổi từ kết quả
đánh giá năng lực cạnh tranh sở, ngành (DDCI)
|
5
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
NỘI DUNG TIÊU CHÍ
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
14.5
|
|
|
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch Cải
cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo
đủ nội dung, đúng thời gian và hoàn thành 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo đủ
nội dung, đúng thời gian và hoàn thành từ 90% - dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo
đủ nội dung, đúng thời gian và hoàn thành dưới 90% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Báo cáo cải cách
hành chính định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo hoặc có
01 báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc có 01 báo cáo chưa gửi đúng thời
gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo trở lên hoặc
có 02 báo cáo không đầy đủ nội dung, không gửi đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
2
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ UBND cấp xã trực thuộc
được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành việc kiểm tra từ
20%-30% đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành việc kiểm tra từ
10%- dưới 20% đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra dưới
10% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
1.3.2
|
Có văn bản kết luận và xử lý
sau kiểm tra của người có thẩm quyền theo tiến độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định
|
0
|
|
|
|
1.4
|
Tổ chức hội nghị triển
khai công tác cải cách hành chính, đánh giá xếp hạng kết quả thực hiện công
tác cải cách hành chính
|
1
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
1.4.1
|
Tổ chức hội nghị triển khai
công tác cải cách hành chính hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
1.4.2
|
Triển khai đánh giá, xếp hạng
kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các đơn vị, địa phương trực
thuộc
|
0.5
|
|
|
|
1.5
|
Tuyên truyền công tác cải
cách hành chính (đủ 4 hình thức tuyên truyền)
|
2
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
1.5.1
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính thông qua các hình thức: tọa đàm về cải cách hành chính, tổ
chức hội nghị tập huấn công tác CCHC; sinh hoạt chuyên đề, biên soạn tờ
rơi...
|
0.5
|
|
|
|
1.5.2
|
Đăng thông tin lên báo/đài
truyền thanh, truyền hình.
|
0.5
|
|
|
|
1.5.3
|
Xây dựng clip truyền thông
tuyên truyền về cải cách hành chính.
|
0.5
|
|
|
|
1.5.4
|
Cung cấp tin, bài và được
đăng tải trên Cổng thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài trở lên);
Cổng thông tin điện tử của địa phương.
|
0.5
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện Kế hoạch cải thiện
Chỉ số PAPI và SIPAS năm 2024
|
1
|
|
|
|
1.6.1
|
Đối với cấp huyện: Thực hiện
xây dựng Kế hoạch và triển khai tuyên truyền đến các địa phương, đơn vị trực
thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch và triển
khai đầy đủ, đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
|
1.6.2
|
Đối với UBND cấp xã: Ban hành
kế hoạch và triển khai thực hiện theo Văn bản chỉ đạo của UBND huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
100% UBND cấp xã ban hành kế
hoạch và triển khai đầy đủ, đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% UBND cấp xã
không triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
|
1.7
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
Có từ 03 sáng kiến hoặc giải
pháp mới trở lên
|
2
|
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến hoặc giải
pháp mới trở lên
|
1
|
|
|
|
|
Có từ 01 sáng kiến hoặc giải
pháp mới
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
0
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện các nhiệm vụ,
công việc được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao (Thống kê qua phần mềm
theo dõi, giám sát nhiệm vụ của UBND tỉnh)
|
1.5
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*1.5+ (c/a)*1.0. Trong đó:
- a là tổng số nhiệm vụ được
giao;
- b là số nhiệm vụ đã hoàn
thành đúng tiến độ;
- c là số nhiệm vụ đã hoàn
thành nhưng muộn so với tiến độ.
|
|
|
|
|
1.9
|
Tổ chức đối thoại của người
đứng đầu địa phương với người dân và doanh nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện trong năm
đánh giá
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
1.10
|
Công tác tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
2
|
|
|
|
1.10.1
|
Báo cáo công tác tiếp công
dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và kết quả cập nhật cơ sở dữ liệu về công
tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên Phần mềm Tiếp công dân,
quản lý đơn thư khiếu nại tố cáo của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo quý đảm bảo
đầy đủ nội dung, gửi đúng thời gian quy định và cập nhật đầy đủ cơ sở dữ liệu
vào Phần mềm
|
1
|
|
|
|
|
Có 01 báo cáo gửi không
đúng thời gian quy định hoặc cập nhật thiếu, không đúng (01 hồ sơ) đối
với số liệu trong báo cáo so với số liệu tại cơ sở dữ liệu trên Phần mềm
|
0.5
|
|
|
|
|
Có 02 báo cáo trở lên gửi
không đúng thời gian quy định hoặc cập nhật thiếu, không đúng (02 hồ sơ trở
lên) đối với số liệu trong báo cáo so với số liệu tại cơ sở dữ liệu trên Phần
mềm
|
0
|
|
|
|
1.10.2
|
Kết quả thực hiện Quyết định
giải quyết khiếu nại có hiệu lực của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Đã thực hiện Quyết định giải
quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, điểm đánh giá
|
1
|
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện
Quyết định giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, điểm đánh
giá
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện Quyết định
giải quyết khiếu nại của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điểm đánh giá
|
0
|
|
|
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
5
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
2.5
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật đầy đủ nội dung và đảm bảo
thời gian
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo
về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đảm
bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban hành
|
0
|
|
|
|
2.1.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, hoặc thay thế văn bản QPPL sau rà soát (nếu có)
|
0.5
|
|
|
|
|
Đã xử lý xong số văn bản cần
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hoặc thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa xử lý xong số văn bản
cần sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hoặc thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
0
|
|
|
|
2.1.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiến nghị (nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị không có văn bản
trái pháp luật được kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện kịp thời
văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiến nghị
|
0.5
|
|
|
|
|
Không tổ chức thực hiện hoặc
không tham mưu xử lý kịp thời văn bản trái pháp luật do cơ quan có thẩm
quyền kiến nghị
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.5
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo
về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch theo dõi thi hành
pháp luật của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đảm
bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban hành
|
0
|
|
|
|
2.2.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả qua theo dõi
thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời
các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả qua theo dõi thi hành pháp luật
theo thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ hoặc
không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả qua theo dõi thi
hành pháp luật
|
0
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
12.5
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện các nhiệm vụ kiểm
soát TTHC
|
1.5
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành và thực hiện kế hoạch
kiểm soát TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng thời
gian quy định và hoàn thành đạt 100% kế hoạch đề ra
|
0.5
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch chậm và
hoàn thành dưới 100% kế hoạch đề ra
|
0
|
|
|
|
3.1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về chất
lượng, số lượng và thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ,
đúng quy định
|
0
|
|
|
|
3.1.3
|
Có các kiến nghị, đề xuất cải
cách TTHC; kiến nghị cụ thể sửa đổi, bổ sung văn bản QPPL quy định TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Có kiến nghị, đề xuất
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có kiến nghị, đề xuất
|
0
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết theo quy định
|
2.5
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện niêm yết, công khai
TTHC đầy đủ, kịp thời đúng quy định tại Trung tâm Hành chính công/Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
1
|
|
|
|
|
100% số TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90%- dưới 100% số TTHC
được công khai đầy đủ, đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy định
|
0
|
|
|
|
3.2.2
|
Đơn vị hành chính cấp xã công
khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
1
|
|
|
|
|
100% đơn vị hành chính cấp
xã
|
1
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% đơn vị
hành chính cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 85% đơn vị hành chính
cấp xã
|
0
|
|
|
|
3.2.3
|
Các TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện, cấp xã (theo Quyết định công bố của UBND tỉnh) được công
khai, niêm yết đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện tử/trang thông
tin điện tử của địa phương, tại nơi giải quyết TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy định
|
0
|
|
|
|
3.3
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC
|
1.5
|
|
|
|
3.3.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết (nếu không có phản
ánh, kiến nghị được điểm tối đa)
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)* điểm tối đa.
Trong đó:
- a: Tổng số kiến nghị phải
trả lời.
- b: Số kiến nghị đã được
trả lời.
** Trường hợp a=0 thì đạt
điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ thông tin theo
quy định
|
0
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền của huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị
được xử lý đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ánh, kiến
nghị được xử lý đúng quy định
|
0
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
6
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
1
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC (trừ TTHC
quy định không thực hiện theo cơ chế một cửa, nếu có)
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số lượng
TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 90% số lượng TTHC
|
0
|
|
|
|
3.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã
có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
1
|
|
|
|
|
100% số đơn vị cấp xã thực
hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
3.4.3
|
Cập nhật thông tin hồ sơ giải
quyết TTHC trên phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện việc: "tiếp nhận
hồ sơ đầu vào số hóa" mới đảm bảo đúng quy định theo Quyết định số
468/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của Chính
phủ
|
0.5
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ tiến trình, kết
quả giải quyết TTHC số hóa vào phần mềm một cửa điện tử
|
0.5
|
|
|
|
3.4.4
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC cấp huyện xử
lý đúng hạn (Đánh giá theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 892/QĐ-UBND
ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh)
|
2
|
|
|
|
|
Xếp loại xuất sắc
|
2
|
|
|
|
|
Xếp loại Tốt
|
1.5
|
|
|
|
|
Xếp loại Khá
|
1
|
|
|
|
|
Xếp loại Trung bình
|
0.5
|
|
|
|
|
Xếp loại Yếu
|
0
|
|
|
|
3.4.5
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp
xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)* điểm tối đa.
Trong đó:
a là tổng số hồ sơ TTHC đã
giải quyết trong năm.
b là số hồ sơ TTHC đã giải
quyết đúng hạn.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ b/a
<0.95 thì điểm đánh giá
|
0
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện quy định về thư
xin lỗi trong trường hợp giải quyết hồ sơ TTHC trễ hạn (cấp huyện và cấp
xã)
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị, địa phương thực hiện
đúng quy định không có phát sinh hồ sơ trễ hạn
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi đối
với 100% hồ sơ TTHC trễ hạn theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện thư xin lỗi dưới
100% hồ sơ TTHC trễ hạn
|
0
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
7
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Chính phủ, Bộ ngành Trung ương và của Tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
4.1.1
|
Hoàn thiện quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng chuyên môn, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc địa phương
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định
của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và theo chỉ
đạo của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo
quy định của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và
theo chỉ đạo của tỉnh
|
0
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện đúng quy định về số
lượng cấp phó tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
100% phòng, ban, đơn vị trực
thuộc thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 100% phòng, ban, đơn
vị trực thuộc thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó
|
0
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng đúng quy định,
không vượt quá số người được giao
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng không đúng quy định,
vượt quá số người được giao
|
0
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự trực thuộc UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao
|
1
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý, ủy quyền trong quản lý nhà nước
|
3
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nước theo Nghị quyết số
57/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam và Kế hoạch số
325/KH-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành các văn bản quy định
cụ thể về nội dung phân cấp, ủy quyền
|
1
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước được phân cấp, ủy
quyền
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý
|
0
|
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
10.5
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
5.1.1
|
Cập nhật, hoàn thiện quy định
về VTVL của cơ quan, đơn vị trực thuộc trong phạm vi quản lý của đơn vị (sau khi
Bộ, ngành ban hành Danh mục VTVL)
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đảm bảo
thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đầy đủ,
không kịp thời theo quy định
|
0
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban, đơn vị sự nghiệp
trực thuộc bố trí công chức, viên chức theo VTVL đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
100% số phòng, ban, đơn vị
sự nghiệp trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80%- dưới 100% số
phòng, ban đơn vị sự nghiệp trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% số phòng, ban đơn
vị sự nghiệp trực thuộc
|
0
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo tại các phòng ban, đơn vị trực thuộc
|
1.5
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
5.2.1
|
100% lãnh đạo các phòng chuyên
môn và tương đương bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy
định.
|
0.5
|
|
|
|
5.2.2
|
100% lãnh đạo tại các tổ chức
bên trong các ban, đơn vị sự nghiệp trực thuộc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng điều
kiện, tiêu chuẩn theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
5.2.3
|
100% lãnh đạo các phòng
chuyên môn và tương đương; các tổ chức bên trong các ban, đơn vị sự nghiệp trực
thuộc thực hiện bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
5.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính
|
2
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
5.3.1
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp
huyện và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên (kể cả khi đã chuyển
công tác hoặc nghỉ hưu)
|
0.5
|
|
|
|
5.3.2
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp
phòng, ban và tương đương trực thuộc cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách
trở lên (kể cả khi đã chuyển công tác hoặc nghỉ hưu)
|
0.5
|
|
|
|
5.3.3
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp
xã bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên (kể cả khi đã chuyển công tác hoặc
nghỉ hưu)
|
0.5
|
|
|
|
5.3.4
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức, viên chức cấp huyện, cấp xã bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên
(kể cả khi đã chuyển công tác hoặc nghỉ hưu)
|
0.5
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện cập nhật đầy đủ
và kịp thời thông tin cán bộ, công chức, viên chức trên Phần mềm quản
lý cán bộ, công chức, viên chức (kể cả đơn vị trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được cập nhật kịp
thời, đầy đủ thông tin trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên
chức
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ
được cập nhập kịp thời, đầu đủ thông tin trên Phần mềm quản lý cán bộ, công
chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dưới 90% hồ sơ cập
nhập kịp thời, đầu đủ thông tin trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên
chức
|
0
|
|
|
|
5.5
|
Chuyển đổi vị trí công tác
đối với công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
5.5.1
|
Ban hành kế hoạch chuyển đổi
vị trí công tác
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện ban hành kế hoạch
đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch
|
0
|
|
|
|
5.5.2
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hoàn thành dưới 100%
kế hoạch
|
0
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện đánh giá cán bộ,
công chức, viên chức theo quy định hiện hành của tỉnh
|
1
|
|
|
|
5.6.1
|
Triển khai thực hiện đánh giá
công chức, viên chức hàng tháng theo quy định của tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện đầy đủ
theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
|
5.6.2
|
Triển khai thực hiện đánh giá
công chức, viên chức hàng năm theo quy định của tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện đầy đủ
theo đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
|
5.7
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
5.7.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đúng quy
định, kịp thời
|
0.5
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch không
đúng quy định hoặc không kịp thời
|
0
|
|
|
|
5.7.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
5.8
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
5.8.1
|
Cán bộ cấp xã đạt chuẩn theo
quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn
theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ cấp xã đạt
chuẩn theo quy định
|
0
|
|
|
|
5.8.2
|
Công chức cấp xã đạt chuẩn
theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt
chuẩn theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 100% công chức cấp xã
đạt chuẩn theo quy định
|
0
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
9.5
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng, công khai dự toán
và báo cáo quyết toán tài chính hàng năm theo quy định
|
2
|
|
|
|
6.1.1
|
Lập dự toán ngân sách hằng
năm
|
0.5
|
|
|
|
|
Lập và gửi dự toán cho cơ
quan tài chính cùng cấp đảm bảo thời gian, đầy đủ và đúng biểu mẫu
theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Lập, gửi dự toán cho cơ
quan tài chính cùng cấp không đảm bảo thời gian, không đầy đủ và không
đúng biểu mẫu theo quy định
|
0
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện công khai ngân sách
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai ngân
sách đầy đủ, đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai ngân
sách không đầy đủ, không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
6.1.3
|
Tình hình chấp hành dự toán
và quyết toán
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện phân bổ và giao dự
toán cho các đơn vị trực thuộc đúng quy định, đầy đủ biểu mẫu và đúng thời
gian quy định.
|
0.5
|
|
|
|
|
Lập và nộp Báo cáo quyết toán
năm đúng quy định, đầy đủ biểu mẫu, thời gian theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá
|
1
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá
|
0
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng
tài sản công
|
2.5
|
|
|
|
6.3.1
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định (kể cả các đơn vị trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
|
Chưa ban hành
|
0
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo các quy định
về quản lý tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo không đầy đủ
theo đề nghị của cơ quan thẩm quyền trong quản lý, sử dụng tài sản
công
|
0.5
|
|
|
|
|
Có sai phạm về quản lý, sử
dụng tài sản công tại cơ quan, đơn vị được cơ quan thẩm quyền có văn bản
kết luận
|
0
|
|
|
|
6.3.3
|
Cập nhật số liệu và báo cáo kết
quả rà soát, chuẩn hóa tài sản công trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện báo cáo theo quy
định
|
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện thu ngân sách trên
địa bàn (tỉnh giao huyện thu, trừ thu tiền sử dụng đất)
|
2
|
|
|
|
|
Vượt dự toán tỉnh giao từ
115% trở lên
|
2
|
|
|
|
|
Đạt từ 110% đến dưới 115%
dự toán tỉnh giao
|
1.5
|
|
|
|
|
Đạt 105% đến dưới 110% dự
toán tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
|
Đạt 100% đến dưới 105% dự
toán tỉnh giao
|
0.5
|
|
|
|
|
Không đạt dự toán tỉnh
giao
|
0
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt tỷ lệ từ 70%
trở lên
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt tỷ lệ từ 50%
đến dưới 70%
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt tỷ lệ dưới
50%
|
0
|
|
|
|
6.6
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện kiến nghị đạt từ
80% đến 100% hoặc không có các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà
nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện kiến nghị đạt từ
60% - dưới 80%
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện kiến nghị đạt từ
dưới 60%
|
0
|
|
|
|
7
|
XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
13
|
|
|
|
7.1
|
Thực hiện số hóa, luân chuyển,
xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
|
1
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
7.1.1
|
Tất cả văn bản đi/đến được số
hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
|
0.5
|
|
|
|
7.1.2
|
Tất cả văn bản đi/đến được tham
mưu, xét duyệt trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
|
0.5
|
|
|
|
7.2
|
Sử dụng chữ ký số trên văn
bản điện tử
|
0.5
|
|
|
|
|
100% văn bản điện tử do cơ
quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của lãnh đạo
cơ quan
|
0.5
|
|
|
|
|
Văn bản điện tử do cơ quan
phát hành không có đầy đủ 02 chữ ký số (cơ quan và lãnh đạo)
|
0
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện chế độ thông
tin, báo cáo qua Hệ thống thông tin, báo cáo của tỉnh, Văn phòng Chính phủ
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các loại
báo cáo theo yêu cầu trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
0.5
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình trong giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: b/a*điểm
tối đa. Trong đó:
- a: là tổng số dịch vụ
công đủ điều kiện lên trực tuyến toàn trình.
- b là số lượng dịch vụ trực
tuyến toàn trình.
**** Nếu b/a<0.9 điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a*điểm tối đa. Trong đó:
- a là tổng số hồ sơ giải
quyết trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả toàn trình và một phần).
- b là số hồ sơ giải quyết
trực tuyến của DVC trực tuyến toàn trình.
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện thanh toán trực tuyến
đối với TTHC đủ điều kiện
|
3
|
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai
thanh toán trực tuyến (Chỉ áp dụng đối với các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài
chính và có đủ điều kiện thực hiện thanh toán trực tuyến)
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a* điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số TTHC có yêu
cầu nghĩa vụ tài chính;
- b là số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến.
**** Nếu b/a<0.8 điểm
đánh giá là 0
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a* điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số TTHC đủ điều
kiện triển khai thanh toán trực tuyến;
- b là số TTHC có phát
sinh giao dịch thanh toán trực tuyến.
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC thanh toán
trực tuyến (Phạm vi thống kê là các hồ sơ đã giải quyết của các TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính đang triển khai cung cấp trực tuyến).
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a*điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số hồ sơ đã giải
quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá;
- b là số hồ sơ có phát
sinh giao dịch thanh toán trực tuyến.
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1.5
|
|
|
|
7.6.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ
|
0
|
|
|
|
7.6.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
7.6.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở
lên
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
7.7
|
Triển khai số hóa hồ sơ giải
quyết TTHC
|
3
|
|
|
|
7.7.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa đầu
vào TTHC (tỷ lệ hồ sơ TTHC số hóa đầu vào TTHC = Tổng số hồ sơ TTHC số hóa đầu
vào TTHC/Tổng số hồ sơ của các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết có quy định
thực hiện số hóa đầu vào * 100%.)
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100%
|
1
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 60%
|
0
|
|
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được số hóa
có kết nối, đồng bộ với danh mục hồ sơ của cá nhân, tổ chức trên cổng Dịch vụ
công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100%
|
1
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 60%
|
0
|
|
|
|
7.7.3
|
Tỷ lệ số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính tại sở, ban, ngành
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100%
|
1
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 60%
|
0
|
|
|
|
7.8
|
Cổng thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị cung cấp các thông tin theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP của Chính
phủ
|
0.5
|
|
|
|
|
Các chuyên mục, kênh thông
tin có trên trang thông tin điện tử cập nhập đầy đủ
|
0.5
|
|
|
|
|
Không đầy đủ các chuyên mục,
thông tin theo quy định
|
0
|
|
|
|
7.9
|
Triển khai “Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử, phục vụ chuyển đổi
số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030” năm 2023 (gọi tắt là
Đề án 06/CP)
|
1
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
|
Thực hiện đảm bảo các nhiệm vụ
được UBND tỉnh giao năm 2024 tại Kế hoạch số 1080/KH-UBND ngày 17/2/2024 và
văn bản của năm tiếp theo.
|
0.5
|
|
|
|
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ đảm bảo theo quy định.
|
0.5
|
|
|
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
28
|
|
|
|
8.1
|
Tác động của cải cách đến
công tác chỉ đạo, điều hành
|
3
|
|
|
|
8.1.1
|
Đánh giá vai trò của người đứng
đầu huyện trong việc chỉ đạo, triển khai công tác cải cách hành chính tại huyện
|
1
|
|
|
|
8.1.2
|
Đánh giá về tình hình tổ chức
triển khai thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của huyện
|
1
|
|
|
|
8.1.3
|
Đánh giá về mức độ kịp thời, chủ
động khi xử lý, giải quyết công việc của huyện theo yêu cầu của HĐND, UBND tỉnh,
các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (như việc trả lời văn bản; thực hiện báo cáo;
phối hợp giải quyết công việc...)
|
1
|
|
|
|
8.2
|
Tác động của cải cách đến
chất lượng công tác xây dựng, triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
(QPPL)
|
3
|
|
|
|
8.2.1
|
Đánh giá về tính kịp thời
trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL tại địa phương
|
1
|
|
|
|
8.2.2
|
Đánh giá về mức độ hiệu quả, đồng
bộ trong tổ chức thực hiện các văn bản QPPL tại địa phương
|
1
|
|
|
|
8.2.3
|
Đánh giá về tính kịp thời
trong việc phát hiện và xử lý, kiến nghị xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ
chức thực hiện văn bản QPPL tại địa phương
|
1
|
|
|
|
8.3
|
Tác động của cải cách đến
xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4
|
|
|
|
8.3.1
|
Tính hợp lý trong việc sắp xếp,
kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị theo quy định của Chính phủ
|
1
|
|
|
|
8.3.2
|
Đánh giá về tính hợp lý phù hợp
giữa chức năng, nhiệm vụ với cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.3.3
|
Kết quả ban hành và thực hiện
quy chế làm việc, các quy chế nội bộ của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
8.3.4
|
Tính hợp lý trong việc phân cấp
thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước giữa chức năng nhiệm vụ của cơ quan, đơn
vị và UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
8.4
|
Tác động của cải cách
trong việc cải cách chế độ công vụ
|
3
|
|
|
|
8.4.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
|
|
|
8.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với
công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
0.5
|
|
|
|
8.4.3
|
Tình trạng tiêu cực, nhũng nhiễu
của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm vụ, công vụ để trục lợi
|
0.5
|
|
|
|
8.4.4
|
Văn hóa giao tiếp, ứng xử của
công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới
|
0.5
|
|
|
|
8.4.5
|
Công tác bổ nhiệm, luân chuyển,
điều động và phân công nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
0.5
|
|
|
|
8.5
|
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
|
3
|
|
|
|
8.5.1
|
Tính hiệu quả của việc thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính
|
1
|
|
|
|
8.5.2
|
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1
|
|
|
|
8.5.3
|
Tính hiệu quả của việc quản
lý, sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
8.6
|
Tác động của cải cách đến
xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số
|
2
|
|
|
|
8.6.1
|
Tính kịp thời và mức độ đầy đủ
của các thông tin chuyên ngành được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử
của đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.6.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.7
|
Điểm quy đổi từ điều tra sự
hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà
nước (Chỉ số SIPAS)
|
5
|
|
|
|
8.8
|
Điểm quy đổi từ kết quả
đánh giá năng lực cạnh tranh cấp huyện (DDCI)
|
5
|
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
NỘI DUNG TIÊU CHÍ
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
ĐIỂM TỰ CHẤM
|
TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG
|
GHI CHÚ
|
1
|
CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
9.5
|
|
|
|
1.1
|
Thực hiện kế hoạch Cải
cách hành chính
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo
đủ nội dung, đúng thời gian và hoàn thành 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo đủ
nội dung, đúng thời gian và hoàn thành từ 90% - dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
Xây dựng kế hoạch đảm bảo
đủ nội dung, đúng thời gian và hoàn thành dưới 90% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Báo cáo cải cách
hành chính định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời gian theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo hoặc có
01 báo cáo không đầy đủ nội dung hoặc có 01 báo cáo chưa gửi đúng thời gian
quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo trở lên
hoặc có 02 báo cáo không đầy đủ nội dung, không gửi đúng thời gian quy
định
|
0
|
|
|
|
1.3
|
Xây dựng Kế hoạch kiểm tra
và triển khai thực hiện kế hoạch tại các đơn vị trực thuộc có thực hiện nhiệm
vụ về CCHC
|
3.5
|
|
|
|
1.3.1
|
Xây dựng kế hoạch kiểm tra tại
các đơn vị trực thuộc có thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch
|
0
|
|
|
|
1.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc được
kiểm tra trong năm
|
1.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành việc kiểm tra từ
20% đến 30% số đơn vị trực thuộc
|
1.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành việc kiểm tra từ
10% đến dưới 20% số đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 10% số cơ
quan, đơn vị
|
0
|
|
|
|
1.3.3
|
Có báo cáo phân tích, văn bản
kết luận chung về công tác kiểm tra và sau kiểm tra; nội dung báo cáo phải xử
lý những tồn tại, hạn chế (nếu có) và tất cả các vấn đề cần phải kiến nghị xử
lý.
|
1
|
|
|
|
1.4
|
Tuyên truyền công tác cải
cách hành chính
|
2
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
1.4.1
|
Thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính thông qua các hình thức: (tọa đàm về cải cách hành chính; tổ
chức các hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về cải cách hành chính; biên soạn tờ
rơi v.v)
|
0.5
|
|
|
|
1.4.2
|
Xây dựng clip tuyên truyền về
cải cách hành chính.
|
0.5
|
|
|
|
1.4.3
|
Đăng thông tin lên báo/đài
truyền thanh, truyền hình, kênh thông tin của các đơn vị ngành dọc
|
0.5
|
|
|
|
1.4.4
|
Cung cấp tin, bài đăng tải
trên trang thông tin cải cách hành chính tỉnh (từ 5 tin bài trở lên)
|
0.5
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến hoặc giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
Có từ 03 sáng kiến hoặc giải
pháp mới trở lên
|
2
|
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến hoặc giải
pháp mới trở lên
|
1
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến
|
0
|
|
|
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
6
|
|
|
|
2.1
|
Công tác kiểm tra, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
|
|
|
2.1.1
|
Có xây dựng hoặc thực hiện kế
hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của ngành cấp
trên và của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
Xử lý kịp thời, đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không xử lý kịp thời,
không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
2.1.3
|
Kiến nghị xử lý văn bản trái
pháp luật phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Xử lý, kiến nghị xử lý kịp
thời văn bản trái pháp luật theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
3
|
|
|
|
2.2.1
|
Xây dựng kế hoạch theo dõi thi
hành pháp luật
|
1.5
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch đảm bảo
về thời gian, chất lượng theo yêu cầu tại Kế hoạch theo dõi thi hành
pháp luật của UBND tỉnh
|
1.5
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch không đảm
bảo về thời gian, chất lượng theo yêu cầu hoặc không ban hành
|
0
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả qua theo dõi
thi hành pháp luật
|
1.5
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ, kịp thời
các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua theo dõi
thi hành pháp luật theo thẩm quyền
|
1.5
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ hoặc
không kịp thời các văn bản xử lý/kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập phát hiện
qua theo dõi thi hành pháp luật
|
0
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai việc rà soát,
đánh giá cập nhật thủ tục hành chính (TTHC)
|
3
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện kế hoạch kiểm soát
TTHC
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành và hoàn thành
100% kế hoạch đề ra
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành chậm so với quy định
và hoàn thành dưới 100% kế hoạch đề ra
|
0
|
|
|
|
3.1.2
|
Báo cáo kiểm soát TTHC đầy đủ,
đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời
gian quy định
|
1
|
|
|
|
|
Có từ 01 báo cáo chưa đầy
đủ hoặc chưa đúng thời gian
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có báo cáo hoặc quá
thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
3.1.3
|
Thường xuyên rà soát và xử lý
các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
Không có vấn đề phát sinh
sau rà soát hoặc 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 90% vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai TTHC
|
4
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
3.2.1
|
Công bố, công khai TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của ngành theo quy định của Bộ, ngành Trung ương trên
Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
|
2
|
|
|
|
3.2.2
|
Thực hiện niêm yết, công khai
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC.
|
2
|
|
|
|
3.3
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính và TTHC
|
2
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
3.3.1
|
Công khai địa chỉ cơ quan, số
điện thoại chuyên dùng, địa chỉ Email của cơ quan có thẩm quyền để tiếp nhận
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính (theo quy định
tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP) tại trụ sở và trên Cổng/Trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý phản ánh kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
4
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ
chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan (trừ
các TTHC được cấp có thẩm quyền cho phép chưa thực hiện)
|
2
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC thực hiện
theo cơ chế một cửa (trừ TTHC quy định không thực hiện theo cơ chế một
cửa, nếu có…)
|
2
|
|
|
|
|
Từ 95% -100% số lượng TTHC
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 95% số lượng TTHC
|
0
|
|
|
|
3.4.2
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
2
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% hồ sơ TTHC
được giải quyết đúng hạn
|
2
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 95% hồ sơ
TTHC được giải quyết đúng hạn
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ TTHC được
giải quyết đúng hạn
|
0
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Triển khai thực hiện chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị theo quy định của ngành
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy
định, hướng dẫn của cấp trên
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
4.2
|
Phối hợp thực hiện nhiệm vụ
quản lý nhà nước ở địa phương
|
3
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
4.2.1
|
Chủ trì hoặc phối hợp ban
hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành quy chế phối hợp đối với các
lĩnh vực có yêu cầu quản lý liên ngành.
|
1.5
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện phối hợp có hiệu
quả với Sở, ngành, địa phương trên các lĩnh vực quản lý.
|
1.5
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
theo ngành, lĩnh vực
|
3
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ chuyên
ngành ban hành
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đã được
phân cấp
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề bất cập về phân cấp được phát hiện qua kiểm tra, đánh giá
|
1
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 80% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CÔNG VỤ
|
8.5
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức
theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
5.1.1
|
Triển khai rà soát và bố trí công
chức theo vị trí việc làm được duyệt
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện rà soát hiện
trạng công chức so với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc
làm được duyệt (có báo cáo cụ thể).
|
0.5
|
|
|
|
|
Tỷ lệ công chức được bố trí
phù hợp với mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đạt từ 90%
trở lên.
|
0.5
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch
công chức theo Đề án vị trí việc làm được phê duyệt.
|
1
|
|
|
|
|
100% công chức có ngạch công
chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được cấp có thẩm
quyền phê duyệt: 1
|
1
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 100% thì điểm
đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 60% công chức có ngạch
công chức phù hợp với yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
0
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng cấp phó tại các phòng, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
Đạt 100% phòng, ban, đơn vị
trực thuộc thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 100% phòng, ban, đơn
vị trực thuộc thực hiện đúng quy định về số lượng cấp phó
|
0
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
2
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng và
tương tương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy định điều kiện, tiêu chuẩn.
|
1
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng và
tương tương được bổ nhiệm lại đúng thời gian quy định.
|
1
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện đánh giá, phân
loại công chức
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo trình
tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức đúng theo quy định của cơ quan
ngành dọc
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng theo
trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức đúng theo quy định của cơ
quan ngành dọc
|
0
|
|
|
|
5.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính
|
1.5
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cơ
quan bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp
phòng và tương đương bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức không
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị xử lý kỷ luật từ mức khiển trách trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện chuyển đổi vị
trí công tác của công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản triển khai
và tổ chức thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện
|
0
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
5
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
2
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá
|
2
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá
|
0
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
tài sản công
|
3
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định
|
1
|
|
|
|
|
Chưa ban hành
|
0
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện các quy định về quản
lý tài sản công
|
2
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
tài sản công tại cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Có xảy ra sai phạm về sử dụng
tài sản công tại cơ quan, đơn vị
|
0
|
|
|
|
7
|
XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
20
|
|
|
|
7.1
|
Triển khai văn bản điện tử
(Trừ các văn bản mật)
|
4
|
|
|
|
7.1.1
|
Thực hiện số hóa, ký số, luân
chuyển, xử lý văn bản đi/đến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
(Q-Office) hoặc phần mềm quản lý văn bản do cơ quan ngành dọc triển khai
|
2
|
|
|
|
|
100% văn bản đi/đến được số
hóa, luân chuyển, xử lý trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành
|
1
|
|
|
|
|
100% văn bản điện tử do cơ
quan phát hành có đầy đủ chữ ký số cơ quan và chữ ký số của lãnh đạo
cơ quan
|
1
|
|
|
|
7.1.2
|
Gửi/nhận văn bản điện tử qua
phần mềm Q-Office với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
|
2
|
|
|
|
|
Thường xuyên kiểm tra, kịp
thời tiếp nhận, xử lý đối với các văn bản nhận trên phần mềm Q-Office
|
1
|
|
|
|
|
Tất cả văn bản thuộc danh
mục văn bản phát hành dưới dạng hoàn toàn điện tử (do UBND tỉnh quy định) được
gửi đi trên phần mềm Q-Office
|
1
|
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
phục vụ công tác tiếp nhận, giải quyết và theo dõi, quản lý hồ sơ
|
3
|
|
|
|
|
Có khả năng tự động trong
việc tiếp nhận, in Giấy biên nhận và luân chuyển hồ sơ trên hệ thống.
|
1
|
|
|
|
|
Có khả năng thống kê và trích
xuất kết quả tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo quy định.
|
1
|
|
|
|
|
Có khả năng trích xuất
danh sách công dân, tổ chức thực hiện giao dịch với đầy đủ thông tin theo quy
định.
|
1
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện dịch vụ công trực
tuyến
|
4
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
2
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a* điểm tối đa.
Trong đó:
a: là tổng số dịch vụ công
đủ điều kiện lên trực trực tuyến toàn trình.
b là tổng số dịch vụ trực
tuyến toàn trình.
Nếu b/a<0.9 điểm đánh
giá là 0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
2
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a*điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số hồ sơ giải
quyết trong năm (gồm cả toàn trình và một phần).
- b là số hồ sơ giải quyết
trực tuyến của DVC trực tuyến toàn trình.
|
|
|
|
|
7.4
|
Thực hiện thanh toán trực
tuyến đối với TTHC đủ điều kiện
|
5
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai
thanh toán trực tuyến
|
1
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a* điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số TTHC có yêu
cầu nghĩa vụ tài chính.
- b là số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến.
*Nếu b/a<0.9 điểm đánh
giá là 0
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao
dịch thanh toán trực tuyến
|
2
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a* điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số TTHC đã giải
quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá.
- b là số TTHC có phát
sinh giao dịch thanh toán trực tuyến.
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến
|
2
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a*điểm tối đa.
Trong đó:
- a là tổng số hồ sơ đã giải
quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá.
- b là số hồ sơ có phát
sinh giao dịch thanh toán trực tuyến.
|
|
|
|
|
7.5
|
Xây dựng và thực hiện kế
hoạch chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
7.5.1
|
Xây dựng và thực hiện kế hoạch
chuyển đổi số trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
(1) Ban hành kế hoạch chuyển
đổi số cho cơ quan, ngành, lĩnh vực, (2) tổ chức triển khai và (3) báo cáo kết
quả thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
Không thực hiện 1 trong 3
nhiệm vụ trên: 0
|
0
|
|
|
|
7.5.2
|
Có giải pháp triển khai chuyển
đổi số nâng cao hoạt động đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Áp dụng tại đơn vị và các
đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
Không có giải pháp
|
0
|
|
|
|
7.6
|
Cổng thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị cung cấp các thông tin theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP của
Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
Cung cấp đầy đủ thông tin
theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
Nếu thiếu 01 mục thông tin
theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Thiếu từ 02 mục thông tin
trở lên theo quy định
|
0
|
|
|
|
7.7
|
Triển khai “Đề án phát triển
ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử, phục vụ chuyển đổi
số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030” năm 2023 (gọi tắt là
Đề án 06/CP)
|
1
|
|
|
Tổng điểm tiêu chí thành phần
|
7.7.1
|
Thực hiện đảm bảo các nhiệm vụ
được UBND tỉnh giao năm 2024 tại Kế hoạch số 1080/KH-UBND ngày 17/2/2024 và
văn bản của năm tiếp theo.
|
0.5
|
|
|
|
7.7.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ đảm bảo thời gian quy định
|
0.5
|
|
|
|
8
|
TÁC
ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
30
|
|
|
|
8.1
|
Tác động của cải cách đến
công tác chỉ đạo, điều hành
|
3
|
|
|
|
8.1.1
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực
hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của Lãnh đạo đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.1.2
|
Đánh giá về tình hình tổ chức
triển khai thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.1.3
|
Đánh giá về mức độ kịp thời,
chủ động khi xử lý, giải quyết công việc của cơ quan theo yêu cầu, đề nghị của
HĐND, UBND tỉnh, các sở, ngành, UBND huyện (như việc trả lời văn bản; thực hiện
báo cáo; phối hợp giải quyết công việc...)
|
1
|
|
|
|
8.2
|
Tác động của cải cách đến
thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ
quan, đơn vị
|
4
|
|
|
|
8.2.1
|
Đánh giá về văn bản quản lý
chỉ đạo điều hành do cơ quan ban hành
|
1
|
|
|
|
8.2.2
|
Sự hiệu quả, đồng bộ trong tổ
chức thực hiện các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan tại
tỉnh
|
1
|
|
|
|
8.2.3
|
Tính kịp thời trong tổ chức
triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
1
|
|
|
|
8.2.4
|
Tính kịp thời trong việc phát
hiện và xử lý, tham mưu xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức triển khai
các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
|
1
|
|
|
|
8.3
|
Tác động của cải cách đến
xây dựng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
4
|
|
|
|
8.3.1
|
Tình hình thực hiện quy chế
làm việc của cơ quan
|
1
|
|
|
|
8.3.2
|
Đánh giá kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan
|
1
|
|
|
|
8.3.3
|
Đánh giá mối quan hệ phối hợp
giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc
|
1
|
|
|
|
8.3.4
|
Đánh giá của các sở, ngành,
UBND huyện, thị xã, thành phố về công tác phối hợp trên các lĩnh vực quản lý
|
1
|
|
|
|
8.4
|
Tác động của cải cách đến
cải cách công vụ công chức
|
5
|
|
|
|
8.4.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
|
|
|
8.4.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với
công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
|
|
|
8.4.3
|
Tình trạng tiêu cực, nhũng
nhiễu của cán bộ, công chức trong quá trình thực thi nhiệm vụ, công vụ để trục
lợi
|
1
|
|
|
|
8.4.4
|
Văn hóa giao tiếp, ứng xử của
công chức đối với công chức làm việc ở các cơ quan cùng cấp/cấp dưới
|
1
|
|
|
|
8.4.5
|
Công tác bổ nhiệm, luân chuyển,
điều động và phân công nhiệm vụ đối với công chức
|
1
|
|
|
|
8.5
|
Tác động của cải cách đến
quản lý tài chính công
|
2
|
|
|
|
8.5.1
|
Thực hiện tiết kiệm, chống
lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí
|
1
|
|
|
|
8.5.2
|
Tính hiệu quả của việc quản
lý, sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
8.6
|
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
|
2
|
|
|
|
8.6.1
|
Tính kịp thời và mức độ đầy đủ
của các thông tin chuyên ngành được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử
của đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.6.2
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
8.7
|
Điểm quy đổi từ kết quả điều
tra sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước (Chỉ số SIPAS)
|
5
|
|
|
|
8.8
|
Điểm quy đổi từ kết quả chỉ
số đánh giá năng lực cạnh tranh (DDCI)
|
5
|
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG
|
100
|
|
|
|
[1] Mỗi đơn vị lựa
chọn và kê khai tối đa 5 sáng kiến cấp cơ sở để trình Hội đồng đánh giá, xếp hạng
cải cách hành chính tỉnh xem xét.
[2] Trường hợp cơ
quan, đơn vị trong năm không phải trình công bố TTHC theo quy định thì sẽ được
giảm trừ ở tiêu chí này.
[3] Trường hợp cơ
quan, đơn vị không phát sinh TTHC cập nhập lên Cổng dịch vụ công quốc gia thì
được giảm trừ tiêu chí này.
[4] Cơ quan, đơn vị
không phát sinh phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết thì đạt điểm tối đa tiêu chí này.
[5] Các cơ quan,
đơn vị theo chức năng nhiệm vụ không thực hiện nhiệm vụ thì được giảm trừ tiêu
chí này.
[6] Không tính các
TTHC quy định không thực hiện theo cơ chế một cửa (nếu có) và các lĩnh vực tiếp
nhận trên các hệ thống của Bộ chuyên ngành như: Đăng ký kinh doanh, Lý lịch tư
pháp…
[7] Đối với Thanh
tra tỉnh đánh giá dựa trên kết quả giải quyết, tham mưu giải quyết đơn thư, khiếu
nại, tố cáo của công dân.
[8] Sở, ngành
không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì được giảm trừ tiêu chí này.
[9] Sở, ngành
không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc thì được giảm trừ tiêu chí này.
[10]
Cơ quan, đơn vị không có dịch vụ công trực tuyến được giảm trừ tiêu chí này.
- Đối với các Sở sử dụng DVCTT
do Bộ chủ quản cung cấp thì cung cấp số liệu khi báo cáo kèm ảnh chụp màn hình
số liệu thống kê từ phần mềm. Nếu không cung cấp hình ảnh chứng minh thì không
tính điểm.
- Đối với các DVCTT trên Hệ thống CQĐT thì lấy số
liệu từ phần mềm.
[11] Cơ quan, đơn
vị không có dịch vụ công thực hiện thanh toán trực tuyến thì được giảm trừ tiêu
chí này.
Quyết định 1941/QĐ-UBND về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan ngành dọc cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1941/QĐ-UBND về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với các Sở, Ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan ngành dọc cấp tỉnh ngày 16/08/2024 do tỉnh Quảng Nam ban hành
170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|