Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1083/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:
22/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1083/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 22
tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ
THAN BÙN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của
HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 11 về việc cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng
sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa
bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ
trình số 48/TTr-SXD ngày 19/6/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030 theo Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh, với những
nội dung như sau:
1. Các điểm mỏ khoáng sản cập
nhật, bổ sung quy hoạch:
STT
Vị trí điểm mỏ
Tọa độ VN 2000
kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3°
Diện tích (ha)
Trữ lượng (triệu
m3 )
Ghi chú
X (m)
Y (m)
A
Cát xây dựng
A1
Huyện Tây Hòa
01
Thôn Phước Thành Đông, xã Hòa Phong
1.439.459
1.439.326
1.439.229
1.439.366
577.673
577.786
577.647
577.530
03
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
A2
Thị xã Sông Cầu
02
Soi Điều, thôn Bình Nông
1.490.006
1.489.819
1.489.814
1.489.987
574.242
574.551
574.508
574.226
0,88
0,02327
Số ký hiệu C3, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày
30/12/2016: Thay đổi địa danh từ Suối Cây Đu sang Soi Điều
B
Đá xây dựng
B1
Huyện Sơn Hòa
01
Thôn Tân An, xã Suối Bạc
1.446.885
1.446.955
1.447.169
1.447.071
547.854
548.020
547.843
547.699
4,5
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
B2
Huyện Đồng Xuân
02
Mở rộng mỏ đá thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3
1.475.628
1.475.769
1.475.493
1.475.479
1.475.634
1.475.606
564.499
564.381
564.267
564.339
564.413
564.497
2,5
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
03
Mở rộng mỏ đá thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước
1.473.572
1.473.254
1.473.213
1.473.504
1.473.537
1.473.472
1.473.497
1.473.550
562.973
562.897
563.206
563.278
563.151
563.130
563.031
563.051
9,1
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
04
Mỏ đá thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước
1.473.593
1.473.584
1.473.472
1.473.497
1.473.550
1.473.532
563.120
563.166
563.130
563.031
563.051
563.097
0.839
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
Số kí hiệu Đ5, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày
30/12/2016: Điều chỉnh tọa độ
B3
Huyện Tuy An
05
Phước Hậu, xã An Hiệp và xã An Thọ
1.460.765
1.460.765
1.460.309
1.460.309
1.460.188
1.460.188
578.426
578.630
578.851
578.993
578.993
578.667
14,2
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
06
Thôn Phú Xuân, xã An Hiệp
1.467.218
1.467.219
1.466.964
1.466.968
578.205
577.295
577.792
578.203
16,78
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
07
Mở rộng mỏ đá Dốc Súc, xã An Mỹ
1.459.338
1.459.317
1.459.412
1.459.129
1.459.280
581.149
581.375
581.795
581.836
581.123
10
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
B4
Thị xã Sông Cầu
08
Đá chẻ Khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài
1.480.434
1.480.235
1.480.259
1.480.441
579.607
579.617
579.466
579.521
2,3
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
C
Đất (cát) san lấp
C1
Huyện Đông Hòa
01
Hốc cây Me, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây
1.433.066
1.433.014
1.432.908
1.432.926
1.433.006
1.433.083
1.433.096
591.055
591.061
590.934
590.891
590.900
590.967
591.018
1,9
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
02
Cây Trâm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây
1.432.768
1.432.694
1.432.654
1.432.607
1.432.605
1.432.597
1.432.668
1.432.798
1.432.782
590.827
590.859
590.873
590.844
590.742
590.728
590.656
590.706
590.733
2,9
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
03
Suối Tờ, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây
1.431.997
1.431.867
1.431.789
1.431.736
1.431.702
1.431.666
1.431.833
1.431.947
1.432.021
590.540
590.534
590.590
590.598
590.567
590.427
590.345
590.354
590.516
5,9
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
04
Hóc Của, thôn Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây
1.435.422
1.435.684
1.435.403
1.435.122
587.840
587.715
587.112
587.241
20
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
05
Hóc Dung, thôn Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây
1.433.026
1.433.123
1.432.810
1.432.622
1.432.685
1.432.872
590.852
590.783
590.342
590.501
590.642
590.672
10
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
06
Khu vực 1, thôn Tân Đạo xã Hòa Tân Đông
1.435.767
1.435.717
1.435.509
1.435.080
1.435.131
1.435.370
1.435.534
1.435.685
584.420
584.554
584.701
584.805
584.458
584.329
584.397
584.392
20
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
07
Khu vực 2, thôn Tân Đạo, xã Hòa Tân Đông
1.435.673
1.435.659
1.435.074
1.435.065
584.841
585.289
585.043
584.824
20
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
C2
Huyện Tây Hòa
08
Thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú
1.435.032
1.434.920
1.434.736
1.434.523
1.434.811
1.434.920
572.683
573.281
573.172
573.051
572.595
572.577
20
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
09
Thôn Lương Phước, xã Hòa Phú
1.434.214
1.434.478
1.434.537
1.434.289
572.343
572.587
572.427
572.228
05
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
C3
Huyện Phú Hòa
10
Thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây
1.439.846
1.439.213
1.439.162
1.439.841
573.109
573.019
572.503
572.683
03
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
11
Thôn Ngọc Sơn Tây, xã Hòa Quang Bắc
1.450.884,52
1.450.606,50
1.450.595,34
1.450.464,84
1.450.447,58
1.450.347,39
1.450.249,64
1.450.011,46
1.449.901,26
1.449.982,72
1.449.943,43
1.449.879,60
1.449.742,57
1.449.599,28
1.449.491,00
1.449.669,59
1.449.801,84
1.449.832,97
1.449.881,71
1.450.285,02
1.450.529,91
1.450.718,57
575.385,58
575.804,38
576.352,66
576.336,92
576.252,41
576.089,09
576.109,24
576.039,07
575.975,74
575.828,93
575.606,32
575.556,28
575.508,30
575.553,39
575.301,99
575.203,92
575.257,96
575.396,89
575.401,00
575.333,53
575.387,17
575.410,94
67
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
C4
Huyện Tuy An
12
Khu phố Long Bình, thị trấn Chí Thạnh
1.469.839
1.469.852
1.469.547
1.469.656
577.121
576.940
576.965
577.112
04
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
13
Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh
1.469.853
1.469.458
1.469.404
1.469.816
577.804
577.711
577.916
578.001
8,5
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
C5
Thị xã Sông Cầu
14
Khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài
1.480.374
1.480.385
1.480.452
1.480.488
1.480.494
579.482
579.326
579.258
579.336
579.539
2,4
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
15
Thôn Long Thạnh, xã Xuân Lộc
1.507.058
1.507.279
1.507.208
1.507.039
1.506.975
574.867
575.051
575.265
575.172
575.023
6,8
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
16
Mở rộng mỏ đất thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1
1.484.139
1.484.512
1.484.572
1.484.236
1.484.056
575.678
575.514
575.357
575.311
575.660
10,4
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
D
Đất sét
D1
Huyện Phú Hòa
01
Thôn Phú Sen Tây, xã Hòa Định Tây
1.438.655
1.439.062
1.439.062
1.438.628
567.457
567.657
567.767
567.819
10
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
D2
Huyện Đồng Xuân
02
Thôn Phú Xuân B, xã Xuân Phước
1.470.053
1.469.623
1.469.611
1.470.047
560.023
560.112
559.957
559.889
6.3
Trữ lượng cụ thể ở
bước thăm dò
2. Các điểm mỏ đưa ra khỏi Quy
hoạch:
STT
Vị trí điểm mỏ
Tọa độ VN 2000
kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3°
Diện tích (ha)
Trữ lượng (triệu
m3 )
Ghi chú
X (m)
Y (m)
A
Cát xây dựng
A1
Huyện Đông Hòa
01
Mỏ cát thôn Thạch Chẩm, khu vực 1, xã Hòa Xuân
Tây
1.436.930
1.436.680
1.436.417
1.436.402
1.436.668
1.436.845
588.871
589.105
589.191
589.114
588.965
588.788
6,41
0,1
02
Mỏ cát Thôn Bàn Nham Bắc, xã Hòa Xuân Tây và thị
trấn Hòa Vinh
1.435.420
1.435.414
1.435.607
1.435.572
590.982
591.219
591.185
590.962
4,01
0,06
B
Đất (cát) san lấp
B1
Huyện Phú Hòa
01
Đất Nam Gò Quánh, KP. Định Thọ 1, TT Phú Hòa và
xã Hòa Định Đông
1.442.321
1.442.072
1.441.992
1.442.249
575.530
575.704
575.589
575.367
05
0,25
02
Hảo Sơn Nam
1.424.792
1.425.148
1.425.330
1.425.274
1.425.331
1.425.116
1.425.060
1.424.974
596.582
596.847
596.603
596.562
596.487
596.327
596.402
596.338
16
0,642
B3
Huyện Sông Hinh
03
Thôn Vạn Giang, Xã Sơn Giang
1.435.904
1.436.022
1.436.088
1.436.079
1.435.986
557.462
557.537
557.500
557.386
557.369
02
0,14
C
Đất sét
C1
Huyện Đông Hòa
01
SGN Phú Khê 1
1.433.539
1.433.497
1.433.515
1.433.523
1.433.326
1.433.304
1.433.281
1.433.295
1.433.307
1.433.362
1.433.429
1.433.490
1.433.527
1.433.527
592.830
592.987
593.159
593.280
593.272
593.215
593.139
593.032
592.915
592.927
592.884
592.773
592.781
592.809
8,76
0,13
02
SGN Phú Khê 2
1.433.095
1.433.112
1.433.036
1.433.034
1.432.927
1.432.844
1.432.767
1.432.655
1.432.681
1.432.968
1.433.044
593.090
593.169
593.271
593.360
593.355
593.372
593.427
593.413
593.036
593.134
593.095
11,77
0,176
03
SGN Gò Ké
1.434.219
1.434.333
1.434.360
1.433.997
1.433.906
1 433 757
1.433.784
1.433.765
1.433.744
1.433.735
1.433.781
1.433.997
589.635
589.745
589.917
589.877
589.993
589.819
589.810
589.779
589.774
589.710
589.697
589.877
13,51
0,203
04
SGN Đồng Nính
1.435.093
1.434.780
1.434.873
1.434.961
1.434.935
1.434.915
588.982
588.985
588.685
588.683
588.728
588.794
4,55
0,068
05
SGN Gò Dông
1 436.133
1.436.080
1.435.957
1.435.893
587.732
587.486
587.457
587.731
4,73
0,071
06
SGN Gò Găng
1.435.000
1.434.802
1.434.820
1.434.663
587.668
587.551
588.181
588.058
10,97
0,165
07
SGN Gò Gieo
1.435.391
1.435.538
1.435.575
1.435.641
1.435.645
1.435.632
1.435.601
1.435.490
1.435.397
592.504
592.527
592.496
592.553
592.714
592.825
592.829
592.631
592.565
4,36
0.065
08
SGN Đá Trong - Chân Rạ
1.432.005
1.432.439
1.432.381
1.432.186
1.431.748
591.083
591.464
591.541
591.712
591.220
19,78
0,297
Điều 2. Các nội dung khác
1. Giao Sở Xây dựng:
- Công bố Quy hoạch theo quy định tại khoản 4, Điều
12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ.
- Tiếp tục nghiên cứu các quy định hiện hành để rà soát,
tham mưu, trình cập nhật, bổ sung vào Quy hoạch các điểm mỏ khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường để phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật
vị trí các điểm mỏ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh theo quy định.
3. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố cập
nhật vị trí các điểm mỏ vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: KHĐT, XD, TNMT, CT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, QVi4 23 4
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1083/QĐ-UBND ngày 22/07/2019 phê duyệt cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
266
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng