Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1602/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành:
31/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1602/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 31
tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN
2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỊ XÃ PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017, Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
Theo đề nghị của UBND thị xã
Phú Thọ (Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 29/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 337/TTr-TNMT ngày 30/7/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Phú Thọ với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là
6.520,15 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 3.581,22 ha,
chiếm 54,93% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 2.914,58
ha, chiếm 44,70% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 24,35 ha,
chiếm 0,37% tổng diện tích tự nhiên.
Biểu diện tích, cơ cấu các
loại đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2023
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
1
Đất nông nghiệp
4.196,63
64,36
3.581
0
3.581,22
54,93
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
1.230,61
18,87
915
0
915,27
14,04
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
793,13
12,16
698
0
698,36
10,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
862,71
13,23
0
758
758,25
11,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.253,69
19,23
1.156
0
1.155,55
17,72
1.4
Đất rừng sản xuất
605,44
9,29
527
0
527,05
8,08
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
0,00
0
0
0
0,00
0,00
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ sản
214,87
3,3
0
195
194,77
2,99
1.6
Đất nông nghiệp khác
29,31
0,45
0
30
30,33
0,47
2
Đất phi nông nghiệp
2.291,86
35,15
2.915
0
2.914,58
44,70
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
161,33
2,47
178
0
177,93
2,73
2.2
Đất an ninh
66,22
1,02
69
0
68,56
1,05
2.3
Đất khu công nghiệp
244,84
3,76
356
0
356,00
5,46
2.4
Đất cụm công nghiệp
24,15
0,37
99
0
99,15
1,52
2.5
Đất thương mại dịch vụ
23,68
0,36
70
0
70,36
1,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
66,81
1,02
67
0
66,88
1,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
1,68
0,03
2
0
1,68
0,03
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
12,97
0,2
0
11
11,13
0,17
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
933,59
14,32
1.132
0
1.131,82
17,36
Trong đó:
-
Đất giao thông
679,54
10,42
856
0
855,85
13,13
-
Đất thủy lợi
103,82
1,59
98
0
98,08
1,50
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,72
0,04
4
0
3,71
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
5,92
0,09
6
0
5,61
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
56,11
0,86
53
0
53,13
0,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
6,34
0,1
9
0
8,90
0,14
-
Đất công trình năng lượng
7,09
0,11
16
0
15,88
0,24
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,58
0,01
1
0
0,58
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
0,00
0
5
0
5,00
0,08
-
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
0,08
0
0
0
0,08
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,09
0
2
0
1,90
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
13,22
0,2
14
0
14,22
0,22
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
46,72
0,72
57
0
57,22
0,88
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
6,32
0,1
0
6
6,32
0,10
-
Đất chợ
5,04
0,08
0
5
5,34
0,08
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
5,13
0,08
0
6
5,72
0,09
2.11
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
8,04
0,12
0
25
25,14
0,39
2.12
Đất ở tại nông thôn
356,18
5,46
276
0
276,03
4,23
2.13
Đất ở tại đô thị
138,28
2,12
365
0
364,73
5,59
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
9,33
0,14
15
0
14,78
0,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
12,11
0,19
12
0
12,10
0,19
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
2,53
0,04
0
4
3,51
0,05
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
164,57
2,52
0
161
161,32
2,47
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
54,03
0,83
0
61
61,35
0,94
3
Đất chưa sử dụng
31,66
0,49
24
0
24,35
0,37
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất đô thị
2.369
0
2.368,81
2
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
779
0
779,29
3
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
527
0
527,05
4
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
455
0
455,15
5
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
0
208
208,05
6
Khu thương mại - dịch vụ
70
0
70,36
7
Khu dân cư nông thôn
1.186
0
1.186,02
8
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
0
400
400,02
1.2. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 674,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp 619,41 ha.
- Chuyển cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp 40,12 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở 15,28 ha.
(Chi
tiết theo biểu số 01 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 7,31 ha, trong đó: Đất nông nghiệp là 4,00 ha; Đất phi nông
nghiệp 3,31 ha.
(Chi
tiết theo biểu số 02 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú
Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
6.520,15 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 3.767,94 ha,
chiếm 57,79% tổng diện tích tự nhiên. (Đất chuyên trồng lúa nước là 754,11 ha,
chiếm 11,57% tổng diện tích tự nhiên).
+ Đất phi nông nghiệp: 2.722,04
ha, chiếm 41,75% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 30,17 ha,
chiếm 0,46% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết theo biểu số 03 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi 271,27
ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với
diện tích 246,40 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 78,22 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với
diện tích 24,87 ha.
(Chi
tiết theo biểu số 04 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 453,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp với tổng diện tích 428,69 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước:
141,91 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 18,12 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở: 6,48 ha.
(Chi
tiết theo biểu số 05 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 1,49 ha (chuyển sang đất phi nông nghiệp).
(Chi
tiết theo biểu số 06 kèm theo)
Điều 3. Căn
cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Thọ có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết
định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, UBND thị xã Phú Thọ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT;
- Các PCVP;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN1.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
Biểu số 01: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Âu Cơ
P. Hùng Vương
P. Thanh Vinh
P. Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
619,41
2,56
40,36
25,41
30,79
136,69
42,36
165,61
88,73
86,90
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
266,86
27,40
5,89
18,93
50,92
26,88
45,17
37,41
54,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
178,66
22,87
4,73
14,05
29,47
17,82
40,53
13,99
35,20
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
123,56
0,75
5,35
7,64
5,87
23,51
5,66
33,55
30,86
10,37
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
119,16
1,75
6,04
9,91
1,58
37,32
4,81
40,23
10,03
7,49
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
64,25
11,68
42,46
10,11
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.5
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
42,60
0,06
1,57
1,97
4,41
10,29
5,01
4,19
10,43
4,67
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,98
2,97
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
40,12
0,40
0,70
0,70
0,70
6,00
5,00
20,12
3,00
3,50
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,48
3,48
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
20,00
6,00
5,00
2,50
3,00
3,50
2.3
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2,50
0,40
0,70
0,70
0,70
2.4
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
14,14
14,14
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
15,28
0,54
1,38
0,57
3,37
3,82
1,29
1,56
2,75
Biểu số 02: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm
theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Âu Cơ
P. Hùng Vương
P. Thanh Vinh
P. Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
4,00
4,00
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
4,00
4,00
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.5
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,31
0,04
1,72
0,07
0,64
0,15
0,32
0,37
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,15
0,15
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,84
1,72
0,06
0,59
0,15
0,20
0,12
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
2,69
1,59
0,06
0,59
0,15
0,20
0,10
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,13
0,13
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,01
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.11
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,06
0,01
0,05
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,24
0,04
0,10
0,10
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.17
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.18
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
Biểu số 03: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Âu Cơ
P. Hùng Vương
P. Thanh Vinh
P. Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
LOẠI ĐẤT
6.520,15
115,95
280,77
427,36
196,26
1.385,97
1.125,31
1.640,06
708,28
640,19
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.767,94
22,80
128,87
238,99
79,21
750,98
641,12
1.091,63
412,19
402,15
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.023,70
55,01
63,82
32,29
211,47
308,61
145,45
56,26
150,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
754,11
38,45
34,26
17,37
177,99
237,65
126,37
9,02
113,00
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
775,81
10,64
17,41
37,28
29,26
186,80
87,94
60,74
233,16
112,58
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.184,16
11,92
49,71
135,89
4,73
242,62
194,05
380,01
82,24
82,99
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
557,25
57,00
454,88
45,37
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.5
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
198,06
0,24
6,74
2,00
12,93
50,13
50,52
24,55
40,53
10,42
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
28,96
2,96
26,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.722,04
93,15
151,41
174,87
116,75
634,50
478,16
545,00
292,86
235,34
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
161,33
3,42
2,54
48,18
95,24
8,20
3,75
2.2
Đất
an ninh
CAN
66,22
0,25
0,33
0,24
0,06
62,81
2,53
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
348,48
215,56
71,72
61,20
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
99,15
75,00
24,15
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
40,06
0,72
0,99
18,30
6,25
0,06
3,69
10,05
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
60,96
2,47
5,63
12,97
3,73
10,92
8,68
13,66
0,10
2,80
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,68
1,68
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,93
0,40
10,73
1,80
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.065,33
33,44
76,85
61,71
43,29
274,17
194,51
170,44
87,27
123,65
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
807,48
26,53
46,34
49,15
34,34
219,98
146,00
126,10
64,25
94,79
-
Đất
thủy lợi
DTL
98,09
0,59
4,27
3,76
4,77
29,86
13,98
22,76
7,94
10,16
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,57
0,34
1,72
0,15
0,39
0,16
0,58
0,23
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,92
3,43
1,42
0,06
0,19
0,08
0,12
0,50
0,12
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
58,38
1,49
16,26
1,98
1,56
15,13
3,04
3,35
8,08
7,49
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
6,75
0,67
3,10
0,30
1,67
0,40
0,24
0,37
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
11,68
0,27
0,32
0,09
0,26
2,91
5,79
0,64
0,16
1,24
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,58
0,01
0,04
0,32
0,02
0,06
0,07
0,03
0,03
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,08
0,02
0,06
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,09
0,09
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
13,22
0,17
0,08
2,02
5,85
3,07
0,10
1,93
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
47,45
4,64
4,72
0,27
2,86
9,60
12,98
5,39
6,99
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
6,32
6,32
-
Đất
chợ
DCH
5,72
0,10
0,13
0,38
1,48
0,51
1,96
0,95
0,21
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,34
0,16
0,27
0,42
0,11
0,77
1,06
1,50
0,79
0,26
2.11
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
20,24
0,50
1,74
2,62
5,01
1,62
0,64
6,36
1,75
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
411,23
90,79
54,42
112,78
83,87
69,37
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
152,05
40,39
48,74
33,67
29,25
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,03
1,47
3,18
0,22
0,98
0,52
0,42
0,14
0,97
1,13
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,10
0,28
0,58
5,58
5,66
2.16
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,51
0,05
0,10
0,07
0,61
0,19
0,07
0,83
0,59
2.17
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
163,32
7,86
1,02
32,58
61,44
60,42
2.18
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
62,00
7,74
17,26
3,05
4,28
3,96
1,37
7,48
16,86
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,17
0,49
13,50
0,30
0,49
6,03
3,43
3,23
2,70
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất đô thị
KDT
1.020,34
115,95
280,77
427,36
196,26
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
803,21
38,45
34,26
17,37
190,12
247,35
145,37
13,13
117,15
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
557,25
57,00
454,88
45,37
4
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
447,63
215,56
71,72
136,20
24,15
5
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
198,30
20,85
19,21
3,52
21,50
19,00
88,82
25,40
6
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
40,06
0,72
0,99
18,30
6,25
0,06
3,69
10,05
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.547,00
422,74
290,35
434,20
200,76
198,95
8
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
557,92
139,24
87,12
148,77
94,80
87,99
Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
(Kèm
theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Âu Cơ
P. Hùng Vương
P. Thanh Vinh
P. Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
246,40
0,19
9,50
9,89
11,90
24,99
13,66
97,32
54,72
24,23
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
121,81
8,50
4,43
9,37
17,28
8,87
33,22
21,73
18,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
78,22
5,73
4,03
7,62
6,00
6,52
32,38
11,84
4,10
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
65,39
0,13
0,36
2,94
1,11
3,19
2,07
25,49
26,55
3,55
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
20,22
0,04
0,51
2,09
0,27
1,49
0,93
10,29
3,55
1,05
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
26,73
0,19
25,80
0,74
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.5
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
11,90
0,02
0,13
0,43
1,15
2,83
1,79
2,18
2,89
0,48
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,35
0,01
0,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,87
0,03
1,83
3,06
5,22
1,11
2,12
7,95
1,26
2,29
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
0,10
0,10
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,51
0,34
3,16
0,01
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,29
0,01
0,72
1,29
1,55
0,91
1,16
5,29
1,21
1,15
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
3,99
0,47
0,01
0,50
0,44
0,02
2,53
0,02
-
Đất
thủy lợi
DTL
8,17
0,17
1,28
0,52
0,45
1,02
2,53
1,07
1,13
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,04
0,01
0,03
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,30
0,12
0,12
0,06
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
0,05
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,02
0,01
0,01
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,72
0,05
0,53
0,01
0,11
0,02
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,14
0,14
2.11
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3,75
0,20
0,76
1,76
0,03
1,00
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,82
0,02
0,02
1,77
0,01
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,99
0,10
0,89
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.16
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,02
0,02
2.17
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,25
0,75
0,50
2.18
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
Biểu số 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
(Kèm
theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Âu Cơ
P. Hùng Vương
P. Thanh Vinh
P. Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
428,69
0,85
12,69
10,56
14,43
113,30
20,54
138,60
59,05
58,67
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
203,43
9,88
4,43
10,42
49,34
14,22
41,19
24,76
49,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
141,91
6,39
4,03
8,12
27,96
9,87
40,15
13,45
31,94
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
85,00
0,14
0,65
2,96
1,53
16,78
2,54
28,95
26,79
4,66
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
88,55
0,69
1,95
2,74
0,93
36,58
1,60
36,75
4,61
2,70
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
34,05
4,83
28,18
1,04
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.5
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
17,31
0,02
0,21
0,43
1,55
5,76
2,18
3,19
2,89
1,08
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,35
0,01
0,34
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
18,12
0,15
0,15
0,10
0,10
17,62
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
3,48
3,48
2.2
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,50
0,15
0,15
0,10
0,10
2.3
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
14,14
14,14
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,48
0,45
3,27
0,01
0,16
1,48
1,11
Biểu số 06: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
(Kèm
theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Âu Cơ
P. Hùng Vương
P. Thanh Vinh
P. Phong Châu
Xã Hà Lộc
Xã Hà Thạch
Xã Phú Hộ
Xã Thanh Minh
Xã Văn Lung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.5
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.6
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,49
0,04
0,85
0,07
0,42
0,05
0,04
0,02
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,40
0,85
0,06
0,42
0,05
0,02
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,38
0,85
0,06
0,42
0,05
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,01
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,05
0,01
0,04
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,04
0,04
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.18
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.19
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
Quyết định 1602/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1602/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
765
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng