HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2024/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
12 tháng 8 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số
31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật
Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2024 về việc đề nghị
thông qua nội dung sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa
bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh,
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số
24/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Hải Dương (sửa đổi,
bổ sung tại các Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021, Nghị
quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023 và Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2023).
(Có Phụ lục chi tiết kèm
theo)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 12 tháng 8 năm
2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN
2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG BAN HÀNH KÈM THEO CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 12/2024/NQ-HĐND ngày 12/8/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 24)
1. Sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa
bàn tỉnh Hải Dương như sau:
a) Sửa đổi
Điểm a, Điểm b, Khoản 2:
Từ: “Đối với đất công cộng, đất
nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng: khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất
được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục III,
IV, VI.
Đối với đất phi nông nghiệp do
cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi
nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản được quy định tại Phụ lục III, V,
VII”.
Thành: “Đối với đất sử dụng vào
mục đích công cộng; đất nhà tang lễ, đất nhà hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt:
khi sử dụng vào mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định theo giá đất
thương mại, dịch vụ được quy định tại Phụ lục II, III, IV.
Đối với đất phi nông nghiệp do
cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi
nông nghiệp khác thì giá đất được xác định theo giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản được quy định tại Phụ lục II, III,
V”.
b) Sửa đổi
Điểm c, Khoản 2:
Từ: “Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh thì giá đất được xác định theo giá đất ở quy định tại Phụ lục II, Phụ lục
III. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp được sử dụng vào mục đích sản
xuất, kinh doanh theo đề án liên doanh liên kết được cấp có thẩm quyền phê duyệt
thì giá đất được tính theo quy định của mục đích được duyệt tại Phụ lục IV, Phụ
lục V”
Thành: “Đất xây dựng trụ sở cơ
quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh được giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá đất được xác định bằng
giá đất ở cùng vị trí được quy định trong bảng giá đất.
Trường hợp các loại đất trên sử
dụng vào mục đích sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ thì được tính
tương ứng bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương
mại dịch vụ, đất thương mại dịch vụ ở cùng vị trí được quy định trong bảng giá
đất”.
c) Sửa đổi
Điểm a, Khoản 3:
Từ:
“*Đất ven đô thị, ven đường
giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu
thương mại, du lịch và các điểm dân cư:
- Vị trí 1: Đất có vị trí nằm
giáp trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch và điểm dân cư có điều
kiện thuận lợi và có giá đất cao nhất;
- Vị trí 2: Đất có vị trí nằm
giáp các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ (ký hiệu là
Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất (ký
hiệu là D) D < 200m;
- Vị trí 3: Đất có vị trí nằm
sát các đường, ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥
3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 200m ≤ D <
400m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ
chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất D < 200m;
- Vị trí 4: Đất có vị trí nằm
giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và
có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 400m ≤ D < 600m;
nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ
chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m;
- Vị trí 5: Đất có vị trí nằm
giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và
có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 600m ≤ D < 800m;
nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ
chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 400m ≤ D < 600m;
- Vị trí 6: Đất có vị trí nằm
giáp các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và
có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 800m ≤ D <
1.000m; nằm sát các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm
tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa đất 600m ≤ D <
800m; Đất ở vị trí tiếp theo của thửa đất có chiều sâu lớn hơn 100m.
- Đất có vị trí nằm giáp các
ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều
sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất D ≥ 1.000m; nằm sát các ngõ
có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng
đường giao thông chính đến đầu thửa đất D ≥ 800m thì tính theo vị trí đất còn lại
của khu vực nông thôn.
- Thửa đất có chiều sâu lớn
(tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) nằm giáp đường, ngõ do một tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng thửa đất có thể phân
thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp, theo nguyên tắc: Chiều
sâu của thửa đất cứ 20 mét được xác định là một vị trí để xác định giá đất và
diện tích đất có chiều sâu 20 mét tiếp theo được xác định là vị trí liền kề kế
tiếp với vị trí phía ngoài”.
Thành:
“*Đất có vị trí tiếp giáp mép
hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) (bao gồm cả hành
lang đường):
- Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng của đường giao thông chính có điều kiện thuận lợi và có giá
đất cao nhất;
- Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt
ngõ (ký hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu
thửa đất (ký hiệu là D) D < 200m;
- Vị trí 3: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các đường, ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt
cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất
200m ≤ D < 400m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ
2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông
chính đến đầu thửa đất D < 200m;
- Vị trí 4: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt
ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất 400m
≤ D < 600m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤
Bn < 3m và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông
chính đến đầu thửa đất 200m ≤ D < 400m;
- Đất có vị trí tiếp giáp mép
hiện trạng các ngõ chính lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt ngõ Bn ≥
3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất D ≥ 600m; có
vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ 2m ≤ Bn < 3m và có
chiều sâu ngõ hẻm tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông chính đến đầu thửa
đất D ≥ 400m thì tính theo vị trí đất còn lại của khu vực nông thôn.
- Các mặt cắt ngõ trong quy định
trên được tính theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ đến đầu thửa đất.
- Thửa đất có chiều sâu lớn
(tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng
đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng
thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp,
theo nguyên tắc: Chiều sâu của thửa đất cứ 20 mét được xác định là một vị trí để
xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 20 mét tiếp theo được xác định
là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài”.
- Từ: “Trường hợp vị trí đất vừa
xác định được theo khu vực ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh
lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân
cư; vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn thì tính giá đất
theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn”.
Thành: “Trường hợp vị trí đất vừa
xác định được theo đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông
chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại
ở nông thôn thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn”.
- Đối với đất còn lại ở nông
thôn:
Sửa vị trí 4 thành “Vị trí 4: Đất
có vị trí nằm tiếp giáp với các đường ngõ ra đường giao thông chính, đường huyện
lộ, đường liên xã và đất có vị trí nằm giáp mép hiện trạng các trục đường khác
của xã, có điều kiện thuận lợi và giá đất thấp hơn vị trí 3 và các vị trí còn lại”.
Bỏ: Vị trí 5.
đ) Sửa đổi
Điểm b, Khoản 3 thành: “- Vị trí đất:
+ Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các đường, phố (mặt tiền);
+ Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các ngõ của đường, phố có mặt cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều
sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất
< 200m;
+ Vị trí 3: Đất có vị trí còn lại
có điều kiện về sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt kém thuận lợi hơn vị trí 2.
- Các mặt cắt ngõ trong quy định
trên được tính theo mặt cắt nhỏ nhất của các vị trí từ đầu ngõ đến đầu thửa đất.
- Đối với thửa đất tiếp giáp với
nhiều đường, phố thì mỗi vị trí tính giá đất áp dụng theo đường, phố có mức giá
cao hơn; đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ lối thông
với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường,
phố gần nhất, nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng
theo đường, phố có mức giá cao hơn;”.
Bỏ: Vị trí 4.
e) Sửa đổi
Điểm c, Khoản 3 thành:
“*Đất có vị trí tiếp giáp mép
hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) (bao gồm cả hành
lang đường):
- Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng đường giao thông chính có điều kiện thuận lợi và có giá đất
cao nhất;
- Vị trí 2: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các đường, ngõ lối đi ra đường giao thông chính có mặt cắt
ngõ (ký hiệu là Bn) Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu
thửa đất (ký hiệu là D) D < 200m;
- Vị trí 3: Đất có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng các đường, ngõ chính, lối đi ra đường giao thông chính có mặt
cắt ngõ Bn ≥ 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đến đầu thửa đất
200m ≤ D < 400m; có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng các ngõ có mặt cắt ngõ
2m ≤ Bn < 3m và có chiều sâu ngõ tính từ chỉ giới xây dựng đường giao thông
chính đến đầu thửa đất D < 200m;
- Vị trí 4: Đất các khu vực còn
lại.
- Đối với thửa đất có chiều sâu
lớn (tính từ mép chỉ giới đất sử dụng hợp pháp) có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng
đường, ngõ do một tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng thì tuỳ chiều sâu của từng
thửa đất có thể phân thành các vị trí làm căn cứ xác định giá đất cho phù hợp,
theo nguyên tắc: Cứ 30 mét chiều sâu của thửa đất được xác định là một vị trí để
xác định giá đất và diện tích đất có chiều sâu 30 mét tiếp theo được xác định
là vị trí liền kề kế tiếp với vị trí phía ngoài.
* Vị trí đất tại các vị trí còn
lại ở nông thôn:
- Cách xác định nhóm đất, khu vực
đất như xác định đối với đất ở còn lại ở khu vực nông thôn.
- Vị trí đất:
+ Vị trí 1: Đất có vị trí nằm tại
trung tâm xã, gần trường học, chợ, trạm y tế, nằm tiếp giáp mép hiện trạng đường
giao thông chính hoặc các đầu mối giao thông của xã, có điều kiện thuận lợi và
có giá đất cao nhất;
+ Vị trí 2: Đất có có vị trí tiếp
giáp mép hiện trạng với đường giao thông chính, đường liên xã có điều kiện thuận
lợi và có giá đất thấp hơn vị trí 1;
+ Vị trí 3: Đất các vị trí còn
lại.
- Trường hợp vị trí đất vừa xác
định được theo vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ,
tỉnh lộ, huyện lộ), vừa xác định được vị trí theo khu vực còn lại ở nông thôn
thì tính giá đất theo cách xác định vị trí có giá đất cao hơn.”
g) Sửa đổi
tên Bảng 1, Phụ lục II:
Từ: “Bảng 1. Đất ven đô thị,
ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao
thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư” Thành: “Bảng 1.Đất có vị trí
tiếp giáp mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ).”
h) Bổ sung
điểm a Khoản 3 đối với đất ở nông thôn:
- Đối với thửa đất có vị trí
góc: thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02 kèm
theo Nghị quyết này.
- Đối với các thửa đất đối diện
công viên, cây xanh, mặt hồ, khu chợ, thương mại, bãi đỗ xe: thì giá đất được
tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này.
- Đối với các thửa đất đường
đâm: thì giá đất được tính bằng 0,95 lần mức giá quy định tại Phụ lục 02 kèm
theo Nghị quyết này.
- Đối với các thửa đất giáp từ
3 mặt đường trở lên: thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá quy định tại Phụ
lục 02 kèm theo Nghị quyết này.
i) Bổ sung
điểm b Khoản 3 đối với đất ở đô thị:
- Đối với thửa đất có vị trí
góc: thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01 kèm
theo Nghị quyết này.
- Đối với các thửa đất đối diện
công viên, cây xanh, mặt hồ, khu chợ, thương mại, bãi đỗ xe: thì giá đất được
tính bằng 1,1 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này.
- Đối với các thửa đất đường
đâm: thì giá đất được tính bằng 0,95 lần mức giá quy định tại Phụ lục 01 kèm
theo Nghị quyết này.
- Đối với các thửa đất giáp từ
3 mặt đường trở lên: thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá quy định tại Phụ
lục 01 kèm theo Nghị quyết này.
k) Bỏ quy định
kèm theo Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng
cây hàng năm khác, đất nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản
xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
l) Bổ sung
điểm g Khoản 3:
“g) Đối với đất trồng cây hàng
năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản,
đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
1.Vị trí đất
- Vị trí 1: Đất nông nghiệp ở
trong đê (gồm đất trong đồng, trong đê bối);
- Vị trí 2: Đất nông nghiệp ở
ngoài đê (gồm đất ngoài bãi, ngoài triền sông).
2. Trường hợp đất nông nghiệp
khác sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng
trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng
trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho
phép; đất chăn nuôi tập trung được xác định theo giá đất trồng cây lâu năm đã
quy định trong Bảng giá đất của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Trường hợp đất nông nghiệp khác
sử dụng để trồng trọt chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập,
nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh
được xác định theo giá đất trồng cây hằng năm đã quy định trong Bảng giá đất của
Ủy ban nhân dân tỉnh.”
m) Sửa đổi
tên tại khoản e Mục 1 như sau:
- Sửa đổi: “Bảng giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
(ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)- Phụ lục V” thành “Bảng giá
đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản- Phụ lục
V.”.
- Sửa đổi: “Bảng 1. Bảng giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ ven đô
thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao
thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư” thành “Bảng 1. Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tiếp giáp
mép hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ)”.
- Sửa đổi: “Bảng 2. Bảng giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại
các vị trí còn lại ở nông thôn” thành “Bảng 2. Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại các vị trí còn lại ở nông
thôn”.
n) Sửa đổi
tên tại khoản c Mục 1.
Từ: “Bảng giá đất ở tại đô thị;
đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại dịch vụ tại đô thị ((ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
làng nghề - Phụ lục III”
Thành: “Bảng giá đất ở tại đô
thị; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản tại đô thị ((ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
làng nghề) - Phụ lục III”.
2. Sửa đổi,
bổ sung Phụ lục II- Bảng giá đất ở nông thôn, đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
tại nông thôn (ngoài Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại
điểm b, Mục 1 Phụ lục II. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn
2020-2024 (Sau đây gọi là Phụ lục II) như sau:
a) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất thành phố Hải Dương tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Xã Liên Hồng:
+ Bổ sung: “Đại lộ Võ Nguyên
Giáp (đường 62m) đoạn từ cầu Lộ Cương đến giáp đất Thị trấn Gia Lộc”.
+ Sửa đổi: “Đất ven đường Vành
đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua xã Liên Hồng)”;
- Xã Gia Xuyên:
Bổ sung:
“Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua
xã Gia Xuyên)”;
“Đất ven đường 62m kéo dài (đoạn
qua xã Gia Xuyên)”.
- Xã Ngọc Sơn:
Sửa đổi: “Đất ven đường Vành
đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua xã Ngọc
Sơn)”;
- Xã Quyết Thắng:
Bổ sung:
“Khu dân cư mới Đồng Ruyênh”;
“Khu dân cư mới Đồng Ruối”.
b) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất Thành phố Chí Linh tại Phụ lục II.
Cụ thể như sau:
+ Xã Lê Lợi: Sửa đổi:
“Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã Lê Lợi)” thành “Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) Từ giáp Cộng Hòa đến
ngã ba cổng làng Thanh Tân và Đoạn Thị tứ Lê Lợi” và “Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi) từ ngã ba cổng làng Thanh Tân đến hết thôn Lương Quan và từ Cầu
Trung Quê đến giáp Bắc Giang”;
“Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi)” thành “Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi - đường
Côn Sơn - Kiếp Bạc)”.
Bổ sung:
“Đất ven đường tỉnh, huyện thuộc
xã Lê Lợi (đoạn từ nhà ông Đăng đi đường dẫn phà Đồng Việt và đoạn từ ngã ba
cung bẩy đi dốc nguy hiểm giáp Hưng Đạo)”;
“Đường huyện 185 đoạn qua xã Lê
Lợi từ Quốc lộ 37 xã Lê Lợi đi xã Bắc An chạy qua thôn Trung Quê và đường đền
Sinh từ ông Hùng thôn An Mô đi Cộng Hòa (thuộc vị trí đất ven đường tỉnh, huyện
còn lại)”.
+ Xã Hưng Đạo: Bổ sung:
“Đất ven đường huyện (đoạn từ
nhà ông Gác đến nhà ông Khoa (tiếp giáp đường dẫn cầu Đồng Việt)”;
“Đất ven đường huyện (đoạn từ
nhà ông Sáng Ly đến tiếp giáp Phả Lại”; “Đất ven đường huyện (đoạn từ cây xăng
Hồng Đông xã Hưng Đạo đi xã Đan Hội (Lục Nam) chạy qua thôn Vạn Yên, Kim Điền,
Dinh Sơn)”.
+ Xã Bắc An:
Bổ sung:
“Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn
thuộc thôn Vành Liệng)”;
“Đất ven đường huyện 185 chạy
qua thôn Vành Liệng, thôn Mệnh Trường (đoạn giáp phường Bến Tắm đến trụ sở UBND
xã Bắc An)”;
“Đất ven đường huyện 185 chạy
qua thôn Mệnh Trường, thôn Bãi Thảo 1, Bãi Thảo 2 và Bãi Thảo 3 (đoạn trụ sở
UBND xã Bắc An đến giáp xã Lê Lợi)”.
c) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất Thị xã Kinh Môn tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Xã Thăng Long:
Bổ sung:
“Khu dân cư chân cầu Mây, thuộc
địa bàn thôn Lộ Xá (từ nhà ông Lương Văn Mực đến nhà bà Nguyễn Thị Thận)”;
“Các thửa đất ven đường liên xã
ĐH 08 (từ nhà ông Nguyễn Hữu Thanh đến nhà bà Trần Thị Vuông và các lô đất đấu
giá từ lô số 01 đến lô số 38)”.
- Xã Lạc Long:
Bổ sung: “Khu dân cư mới Lạc
Long”.
- Xã Minh Hòa:
Bổ sung: “Khu dân cư Đầu Cầu
Mo, mặt đường rộng 7,5 m”.
- Xã Hiệp Hòa:
Đất ven đường tỉnh 389B đoạn
thuộc xã Hiệp Hòa
Bổ sung:
“Khu dân cư thôn An Bộ (từ lô
L1-L33) và khu vực đấu giá Chùa Đậu”;
“Khu tái định cư thôn Châu Bộ”;
“Khu tái định cư thôn Đích
Sơn”.
- Xã Hoành Sơn:
Bổ sung: “Đất ven đường ĐH04”.
- Xã Thượng Quận: Bổ sung:
“Đất ven đường DH 06”;
“Đất ven đường WB3”;
“Khu dân cư mới Đồng Dồi, thôn
La Xá”;
“Khu dân cư mới thôn Bản Trại”.
- Xã Quang Thành:
Bổ sung:
“Đất ven đường WB3”;
“Khu tái định cư Lâu Động”;
“Điểm dân cư thôn Thái Mông”.
- Xã Bạch Đằng:
Bổ sung: “Đất ven đường dẫn cầu
Chiều”.
- Xã Lê Ninh:
Bổ sung:
“Khu dân cư Tái định cư Vĩnh
Lâm”;
“Khu dân cư Vườn Tâm”.
d) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất huyện Bình Giang trong Phụ lục II. Bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi:
“Đất thuộc Khu dân cư trung tâm
thương mại Tây Bắc (xã Thái Học)”; “Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn từ đường 394
đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên” thành 02 đoạn: “Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn từ đường
394 đến cổng UBND xã Long
Xuyên” và “Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn từ cổng UBND xã Long Xuyên đi đập Bá Thủy”.
- Bổ sung:
+ “Các vị trí giáp đường nối từ
đường tỉnh 395 đi đường tỉnh 392 xã Vĩnh Hồng”;
+ “Khu dân cư cánh Buồm thôn Nhữ
Thị, xã Thái Hòa”;
+ “Điểm dân cư mới thôn Cao Xá,
xã Thái Hòa”;
+ “Khu dân cư mới thôn Phú Nhuận,
thôn Lôi Khê 1, xã Hồng Khê”;
+ “Khu dân cư mới thôn Lôi Khê
2, xã Hồng Khê”;
+ “Khu dân cư mới thôn Phú Đa,
xã Hồng Khê”;
+ “Khu dân cư mới ven đường tỉnh
395 (Bờ Um, Đồng Mái, Gốc Lim) xã Tân Việt”;
+ “Khu dân cư mới Bằng Giã đi Hồng
Khê, KDC mới Tân Hưng đi Lý Đỏ, xã Tân Việt”;
+ “Khu dân cư mới ven đường tỉnh
394 xã Tân Việt (Ao Láng, Cống Tây, Cửa Nghè - Bằng Giã)”;
+ “Khu tái định cư QL 38, xã
Thúc Kháng”;
+ “Khu dân cư mới Cánh Khăm
thôn Cậy, xã Long Xuyên”;
+ “Khu dân cư thôn Cậy (khu Cửa
Đình)”;
+ “Khu dân cư mới phía Tây xã
Long Xuyên”;
+ “Đất ven đường dẫn cầu Cậy mới
đoạn thuộc xã Long Xuyên”;
+ “Khu dân cư mới ven đường trục
xã Bình Xuyên (Điểm dân cư số 13, Điểm dân cư Vũ Lương, Điểm dân cư Sau Ra thôn
Quàn, Điểm dân cư mới thôn Trại Như, Điểm dân cư mới số 26, Điểm dân cư mới số
4 thôn Ngõ, Điểm dân cư Cổ Ngựa thôn Gòi)”;
+ “Điểm dân cư số 16 Bình Cách,
Điểm dân cư Chương Quàn, xã Bình Xuyên”;
+ “Điểm dân cư Gòi 1, Điểm dân
cư Gòi 2”;
+ “Điểm dân cư số 12 + số 13
thôn Trại Như, Điểm dân cư số 02, Điểm dân cư mới thôn Ngõ, Điểm dân cư Cổng Cầu,
Điểm dân cư mới thôn Trại Như”;
+ “Điểm dân cư mới thôn Quang
Tiền và thôn Mỹ Trạch, xã Bình Minh”;
+ “Điểm dân cư mới thôn Bá
Đông, xã Bình Minh”;
+ “Điểm dân cư mới cánh đồng Dốc
thôn Quang Tiền, xã Bình Minh”;
+ “Khu dân cư số 6 ấp Kinh
Dương, xã Thái Dương”;
+ “Khu dân cư mới Thượng
Khuông, xã Vĩnh Hưng”;
+ “Khu dân cư mới thôn Ngọc
Mai, xã Vĩnh Hưng”;
+ “Khu dân cư mới thôn Hồ Liễn,
xã Vĩnh Hưng”;
+ “Đất thuộc dự án khu Đại
Dương, xã Vĩnh Hưng”;
+ “Các khu dân cư mới ven đường
tỉnh 395 thuộc xã Hùng Thắng (Khu dân cư mới thôn Thuần Lương + thôn Phúc Lão;
khu dân cư mới thôn Thuần Lương; Khu dân cư mới thôn Hòa Ché)”;
+ “Khu dân cư mới ven đường 392
(khu Cống Sơn)”;
+ “Khu dân cư mới xóm Đông,
thôn My Cầu, xã Tân Hồng”;
+ “Khu dân cư mới thôn Mộ Trạch,
xã Tân Hồng”;
+ “Khu dân cư làng nghề Lược Vạc,
xã Thái Học”;
+ “Điểm dân cư mới thôn Phủ, xã
Thái Học (Khu trung tâm giáo dục thường xuyên cũ)”;
+ “Điểm dân cư Xăng dầu trại cá
xã Thái Học”;
+ “Khu dân cư trung tâm xã Nhân
Quyền”;
+ “Khu Chợ và dân cư xã Nhân
Quyền”;
+ “Khu dân cư mới thôn My Khê -
cạnh Quốc lộ 38 xã Vĩnh Hồng”;
+ “Điểm dân cư mới thôn Phục Lễ,
xã Vĩnh Hồng”;
+ “Điểm dân cư mới thôn My Thữ,
xã Vĩnh Hồng”;
+ “Điểm dân cư mới thôn My Khê,
xã Vĩnh Hồng:
+ “Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá,
xã Vĩnh Hồng”;
+ “Đất ven đường Thanh Niên,
khu dân cư mới số 01 thôn Lương Ngọc, xã Thúc Kháng”;
+ “Khu dân cư mới Hoàng Sơn, xã
Thái Dương”;
+ “Khu dân cư mới Bì Đổ, xã Cổ
Bì”;
+ “KDC sân bóng Bá Đoạt cũ -
thôn Bá Hợp, xã Long Xuyên”;
+ “KDC sân bóng cũ Thôn Bá Thủy,
xã Long Xuyên”;
+ “Điểm dân cư mới tại khu 6 Ấp
Kinh Dương, xã Thái Dương”;
+ “Khu dân cư mới thôn Bì Đổ, Ô
Xuyên, Hạ Bì, xã Cổ Bì”;
+ “Điểm dân cư Ô Xuyên, xã Cổ
Bì”.
đ) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất huyện Nam Sách tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Bổ sung:
“Khu dân cư Đồng Khê, xã Hồng
Phong”; “Khu dân cư Thượng Dương, xã Nam Trung”; “Khu đô thị Bắc cầu Hàn, xã
Minh Tân”.
e) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất huyện Thanh Hà tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Bổ sung:
+ Các tuyến đường ven đường
giao thông chính:
“Đất ven đường mặt cắt 26m Khu
dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)”;
“Đất ven đường tỉnh 390E thuộc
các xã Thanh An, Việt Hồng, Cẩm Chế”;
“Tuyến đường huyện thuộc xã Hồng
Lạc, xã Tân Việt”;
“Tuyến đường huyện từ ngã tư chợ
Cháy đến hết địa phận xã Cẩm Chế, giáp xã Liên Mạc”;
“Tuyến đường huyện thuộc xã
Liên Mạc”;
“Tuyến đường huyện từ ngã tư
huyện đội cũ đi xã Thanh Sơn, qua UBND xã Thanh Thủy, tiếp giáp đường tỉnh 390
xã Thanh Thủy”;
“Tuyến đường huyện thuộc xã
Thanh Hải từ chợ Nứa đến hết hộ ông Nguyễn Xuân Sanh”;
“Đoạn từ ngã ba Chợ Đình (xã
Thanh Cường) đến giáp xã Vĩnh Lập”;
“Đất ven đường huyện 190D đoạn
từ Cầu Diều- đến Trường THCS An Phượng khu A (xã An Phượng)”.
+ Các khu dân cư, điểm dân cư
“Khu dân cư ngõ Hà, xã Cẩm Chế”;
“Kân cư mới Bắc sông Hương, xã
Tân Việt”;
“Khu dân cư mới xã Cẩm Chế”;
“Khu dân cư mới thôn Đông Phan,
xã Tân An”;
“Khu dân cư mới xã Tân An -
Thanh Khê”;
“Khu dân cư mới thôn Quan Khê,
xã Việt Hồng”;
“Khu dân cư mới thôn Cổ Chẩm 1,
xã Việt Hồng”
“Khu dân cư số 1 xã Phượng
Hoàng (nay là xã An Phượng)”;
“Khu dân cư mới đường 390, xã
Thanh Hải”;
“Khu dân cư mới xã Hồng Lạc
(giáp Trường THCS Hồng Lạc)”;
“Khu dân cư mới thôn Vĩnh Bình,
xã Thanh Cường";
"Khu dân cư mới thôn Vĩnh
Ninh, xã Thanh Cường”;
“Khu dân cư mới chợ Lại, xã
Thanh Thủy”;
“Khu dân cư mới phía Tây thị trấn
Thanh Hà”;
“Khu dân cư mới Phúc Giới 1,
Khu dân cư mới sau đồng, xã Thanh Quang”;
“Khu dân cư phía Bắc thị trấn
Thanh Hà”;
“Khu dân cư mới ngã ba Đồng Hởi,
Hải Hộ, xã Hồng Lạc:”
“Khu dân cư Trung tâm xã Tân Việt”.
g) Sửa đổi,
bổ sung vị trí đất huyện Kim Thành tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Bổ sung:
+ “Đất ven đường Trung tâm Y tế
đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)”;
+ “Đất ven đường trung tâm y tế
đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm đầu tiếp giáp giữa
Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)”;
+ “Đất ven đường trục Đông Tây
từ vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc - Kim Xuyên” đoạn thuộc xã Ngũ Phúc;
+ “Khu dân cư mới xã Cộng Hòa
(Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Vũ Bách)”;
+ “Khu dân cư mới xã Cổ Dũng,
xã Cộng Hòa (Công ty TNHH Khánh Hòa VN)”;
+ “Điểm dân cư xã Phúc Thành
(Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh - Trường Thành)”;
+ “Điểm dân cư mới xã Kim Anh
(Xí nghiệp tư doanh Vận tải Hồng Lạc (DNTN))”;
+ “Điểm dân cư mới thôn Cống
Khê”, xã Kim Liên;
+ “Điểm dân cư mới thôn Phù Tải
2 (Công ty TNHH Ánh Dương AD- HD)”, xã Kim Đính;
+ “Điểm dân cư mới thôn Thiên
Đông (có 1 mặt tiếp giáp với đường huyện)”, xã Kim Tân;
+ “Khu dân cư mới xã Bình Dân
(Công ty Vững Mạnh KTĐ)”;
+ “Khu dân cư Dộc Hạ, phía Đông
thị tứ Đồng Gia (nay là xã Đồng Cẩm)
(Liên danh tập đoàn Hưng Thịnh
- Trường Thành)”, xã Đồng Cẩm;
+ “Điểm dân cư mới khu Đống Dừa”,
xã Tam Kỳ;
+ “Cụm tiểu thủ công nghiệp -
làng nghề Cổ Dũng”, xã Cổ Dũng;
- Bỏ: “Đất ven Quốc lộ 17B đoạn
thuộc xã Kim Anh”; “Đất ven Quốc lộ 17B đoạn còn lại thuộc xã Kim Đính, Đồng Cẩm”.
h) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất huyện Ninh Giang tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Bổ sung:
+ Xã Ứng Hòe: “Điểm dân cư mới
thôn Đồng Vạn”; “Điểm dân cư mới số 1 xã Quyết Thắng (cũ nay là xã Ứng Hòe)”;
“Điểm dân cư mới thôn Đỗ Xá”; “Điểm dân cư và kinh tế phức hợp xã Ứng Hòe”.
+ Xã An Đức: “Điểm dân cư mới
thôn Kim Chuế”.
+ Xã Tân Quang: “Điểm dân cư mới
số 2 thôn Hội Xá”; “Điểm dân cư mới thôn Xuân Trì”.
+ Xã Tân Hương: “Điểm dân cư mới
cạnh trường THCS và chùa thôn Đan Bối xã Ninh Thành cũ (nay là xã Tân Hương)”.
+ Xã Vĩnh Hòa: “Điểm dân cư
thôn Vĩnh Xuyên 1,2”.
+ Xã Hồng Dụ: “Điểm dân cư mới
số 3, thôn Cáp”; “Điểm dân cư mới thôn An Rặc”.
+ Xã Hưng Long: “Điểm dân cư mới
thôn Hào Khê”.
+ Xã Nghĩa An: “Điểm dân cư mới
thôn Trịnh Xuyên”.
+ Xã Văn Hội: “Điểm dân cư mới
Tuy Hòa”.
i) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất huyện Gia Lộc tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi:
”Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã
Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)” thành “Đất ven
Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp
đất thị trấn Gia Lộc)”;
”Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã
Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)” thành “Đất ven Quốc
lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ cổng Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp Kho
bạc huyện mới)”;
“Đất ven đường huyện” thành “Đất
ven đường huyện còn lại”.
- Bổ sung:
+ Các tuyến đường giao thông
chính:
“Huyện lộ 39H (từ ngã tư Cao
Dương, Gia Khánh đến hết xã Gia Khánh)”;
“Huyện lộ 39H (đoạn còn lại xã
Gia Lương)”; “Huyện lộ 39E (đường trục xã Gia Tân)”;
“Huyện lộ 191D (trục Gia Khánh-
Hoàng Diệu)”;
“Huyện lộ 191C (trục Cầu Cờ,
Hoàng Diệu- Đoản Thượng)”;
“Huyện lộ 11 (địa phận xã Thống
Kênh, đến điểm giao huyện lộ 191C, xã Hồng Hưng)”;
“Huyện lộ từ Thống Nhất - Trùng
Khánh cũ (đường viện cây)”;
“Huyện lộ từ điểm giao với 395
Yết Kiêu- cầu ô Xuyên”;
“Đường 38B cũ qua thôn Đông Cầu,
Quang Minh”;
“Đường 20C (từ Cống Đôn, xã Đồng
Quang-đấu nối tỉnh lộ 392 xã Nhật Tân)”.
+ Các Khu dân cư, điểm dân cư:
“Khu dân cư số 1 thôn An Tân,
xã Gia Tân”;
“Khu dân cư mới thôn Cao Duệ (đất
đấu giá xã Nhật Tân), trục chính có mặt cắt 7,5m”;
“Khu dân cư mới trường trung học
cơ sở Yết Kiêu cạnh đường 395, có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m”;
“Điểm dân cư mới thôn Chệnh, xã
Yết Kiêu ven tỉnh lộ 395”;
“Khu dân cư mới thôn Cao Dương,
xã Gia Khánh (đường đấu nối và song song đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua
xã Gia Khánh): đường nội bộ có mặt cắt đường Bn ≥ 10,5m”;
“Khu dân cư mới thôn Côi Hạ, xã
Phạm Trấn, ven đường đấu nối tỉnh lộ 393 vào thôn Côi Hạ, có mặt cắt đường Bn ≥
12,5m”;
“Khu dân cư số 1, xã Quang
Minh”;
“Điểm dân cư mới thôn Quán Đào,
xã Tân Tiến”;
“Khu dân cư mới tại hai xã Đồng
Quang và Đức Xương”
“Khu dân cư trạm bơm thôn Đươi,
xã Đoàn Thượng”;
“Điểm dân cư mới (vị trí UBND
xã cũ) xã Đoàn Thượng”;
k) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất huyện Thanh Miện tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi: “Đất ven đường tỉnh
392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)” thành “Đất
ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Hồng
Phong)”.
- Bổ sung:
“Đất ven tỉnh lộ 396C đoạn qua
xã Ngũ Hùng” và “Đất ven tỉnh lộ 396C đoạn qua xã Tứ Cường”.
“Điểm dân cư sau trường tiểu học
xã Phạm Kha”; “Điểm dân cư Bà Thành, xã Lam Sơn”; “Điểm dân cư thôn Kim Trang
Đông, xã Lam Sơn”; “Điểm dân cư thôn La Xá, xã Thanh Tùng”; “Điểm dân cư mới
thôn Cụ Trì, xã Ngũ Hùng”; “Điểm dân cư Đống Bệt, xã Tứ Cường”; “Điểm dân cư
thôn An Sơn, xã Hồng Quang”; “Khu dân cư Ngọc Lập, xã Tân Trào”; “Điểm dân cư
An Xá, xã Tân Trào”; “Điểm dân cư Hoành Bồ (khu sau đồng), xã Lê Hồng”; “Điểm
dân cư mới thôn An Phong, xã Hồng Phong”; “Điểm dân cư thôn Đan Giáp, xã Thanh
Giang”; “Khu dân cư Trung tâm xã Chi Lăng Nam”; “Điểm dân cư thôn Hội Yên, xã
Chi Lăng Nam”; “Điểm dân cư mới thôn Chỉ Trung, xã Lê Hồng”; “Điểm dân cư mới
thôn Phương Khê, xã Chi Lăng Bắc”; “Đất ven đường tỉnh 392 và 393 thuộc Khu dân
cư mới xã Đoàn Tùng”; “Khu dân cư thờ Nợ, xã Đoàn Tùng”; “Điểm dân cư mới Khu
dân cư số 1 xã Đoàn Tùng”; “Điểm dân cư mới thôn Phạm Lâm, xã Đoàn Tùng”.
l) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất huyện Tứ Kỳ tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi: “Đất ven đường huyện”
thành “Đất ven đường huyện 191 P, xã Hưng Đạo”; “Đất ven đường huyện 191H xã
Quang Phục” và “Đất ven đường huyện các tuyến còn lại”.
- Bổ sung:
“Đất ven đường tỉnh 396 (Trục
Đông - Tây) đoạn thuộc xã Cộng Lạc, Phượng Kỳ, Hà Kỳ”;
“Khu dân cư mới thôn Thượng Hải,
xã Bình Lãng”;
“Khu dân cư mới xã An Thanh”;
“Khu dân cư mới ven sông Cờ, xã
Tân Kỳ”;
“Khu dân cư mới thôn Quảng
Giang, xã Đại Hợp”;
“Khu dân cư mới Đồng Có, Cửa
Chùa, xã Chí Minh”;
“Khu dân cư thôn Ngọc Chấn, xã
Tái Sơn”;
“Khu dân cư mới xã Phượng Kỳ”;
“Khu dân cư trung tâm xã Văn Tố”;
“Khu dân cư thôn Đồng Kênh, xã
Văn Tố”;
“Khu dân cư thôn Mỹ Ân, xã Văn
Tố”;
“Khu dân cư Chiều Mây, xã Văn Tố”;
“Khu dân thôn Nhũ Tỉnh, xã
Quang Khải”;
“Khu dân thôn Vũ Xá, xã Quang
Khải”;
“Khu dân cư Cầu Đá, xã Dân Chủ”;
“Khu dân cư An Lại, xã Dân Chủ”;
“Khu dân cư Hà Hải, xã Hà Kỳ”;
“Khu dân cư mới thôn Tất Thượng”.
m) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất huyện Cẩm Giàng tại Phụ lục II. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi:
“Đất ven đường 194B (đoạn thuộc
xã Cao An)” thành “Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An và xã Đức Chính)”;
“Đất ven đường huyện” thành “Đất
ven đường huyện còn lại (các đoạn còn lại của các tuyến đường huyện)”.
- Bổ sung:
+ Các tuyến đường giao thông
chính:
Đất ven đường 195B (Tân Trường
- Cẩm Đông): “Đoạn từ trường Tiểu học xã Tân Trường đến hết thôn Phú Xá, xã Tân
Trường” và “Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến hết thôn An Lại xã Cẩm Đông, tiếp
giáp đường 394”.
“Đất nằm tiếp giáp các trục đường
trong khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ mở rộng”;
“Đất ven đường 19 (đoạn thuộc
xã Cao An, xã Cẩm Định)”;
“Đường Đền Bia - Hảo Hội (đoạn
từ nhà ông Cao Đức chí giáp phường Việt Hoà qua thôn Lôi Xá đến cống Cầu Bông,
xã Đức Chính và đoạn thuộc xã Cẩm Vũ)”;
“Đất ven đường giao thông nối
Quốc lộ 38 với đường tỉnh 31, Hưng Yên (đoạn thuộc xã Lương Điền)”;
“Đất ven đường Cẩm Phúc - Lương
Điền”.
+ Các Khu dân cư, điểm dân cư:
“Điểm dân cư mới số 08 và số 08
mở rộng thôn Ha Xá, xã Cẩm Đoài”;
“Điểm dân cư mới số 02, số 03
và số 03 mở rộng thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài”;
“Điểm dân cư mới số 01 thôn Phú
Xá, xã Tân Trường”;
“Đểm dân cư mới thôn Bình
Phiên, xã Ngọc Liên”;
“Đất thuộc điểm dân cư số 01
thôn Phú Quân, xã Định Sơn”.
“Điểm dân cư mới Phú Quý, thôn
Phú An; Điểm dân cư Phú Hải; Khu dân cư Cánh Mầu; Điểm dân cư thôn Đào Xá; Điểm
dân cư thôn Đỗ Xá; Điểm dân cư thôn Cao Xá, xã Cao An”;
“Điểm dân cư mới số 03, xã Thạch
Lỗi”;
“Đất trong điểm dân cư tiểu thủ
công nghiệp, thôn Lôi Xá, xã Đức Chính”;
“Điểm dân cư - Tái định cư thôn
Mậu Tân, xã Cẩm Hưng”.
n) Sửa đổi,
bổ sung mức giá đất tại Bảng 1- Đất có vị trí tiếp giáp mép hiện trạng đường
giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), Phụ lục II như Bảng 1, Phụ lục
02 đính kèm Nghị quyết này.
m) Sửa đổi
mức giá đất tại Bảng 2- Đất ở còn lại ở nông thôn, Phụ lục II như Bảng 2, Phụ lục
02 đính kèm Nghị quyết này.
o) Sửa đổi,
bổ sung mức giá tại Bảng 3- Đất ở tại các khu dân cư, điểm dân cư mới tại nông
thôn, Phụ lục II Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024
như Bảng 3, Phụ lục 02 đính kèm Nghị quyết này.
3. Sửa đổi,
bổ sung Phụ lục III- Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch vụ tại đô
thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại
đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại Điểm c,
Khoản 1 của Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải
Dương (Sau đây gọi tắt là Phụ lục III) như sau:
a) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 1.Thành phố Hải Dương của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:
+ Phường Ái Quốc:
Bổ sung: “Ven tỉnh lộ 390 (đoạn
Từ giáp xã Quyết Thắng đến Cầu Tiền đoạn thuộc phường Ái Quốc)”; “Phố Nam
Thanh”; “Phố Đồng Xá”; “Phố Đồng Pháp”; “Phố Vũ Thượng”; “Phố Vũ Xá”.
+ Phường Hải Tân:
Sửa đổi:
“Hải Hưng” thành: “Hải Hưng (đoạn
từ đường Nguyễn Khang đến đường Lê Duẩn)” và “Hải Hưng (đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đê sông Thái Bình)”;
“Đường Lương Như Hộc (đoạn thuộc
phường Hải Tân Và Tân Hưng” thành 3 đoạn: “Đường Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường
Hải Tân”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ phường Hải Tân đến hết trụ sở UBND phường
Tân Hưng)”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ UBND phường Tân Hưng đến Cống Đồng
Nghệ)”;
“Đường Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn
Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)” thành “Đường
Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên” thuộc phường Lê Thanh Nghị và
“Đường Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh” thuộc phường Hải
Tân.
Bổ sung: “Đường phố có mặt cắt
đường < 14m” trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers).
Bỏ: “Đường trong khu dân cư Lê
Thanh Nghị có mặt cắt ≥ 15.5m”.
+ Phường Ngọc Châu:
Sửa đổi:
“Đông Kinh” thành “Đông Kinh có
mặt cắt Bn = 15,5m”;
“Đông Sơn, Phố Đồng Khởi, Phố
Lam Sơn” thành “Phố Đông Sơn, phố Đồng Khởi, phố Lam Sơn (Khu Đồng Chiều) có mặt
cắt 13,5m ≤ Bn ≤ 14,5m”;
“Đông Khê” thành “Đông Khê (đoạn
trong Khu dân cư Ngọc Châu)” và “Đông Khê (đoạn ngoài Khu dân cư Ngọc Châu)”;
“Ngọc Uyên” thành “Ngọc Uyên
(đoạn ngoài Khu dân cư phường Ngọc Châu), “Ngọc Uyên đoạn trong khu dân cư Ngọc
Châu có mặt cắt Bn = 26,5m”;
“Nguyễn Biểu” thành “Nguyễn Biểu
(đoạn ngoài khu dân cư Ngọc Châu)”; “Nguyễn Biểu đoạn trong khu dân cư Ngọc
Châu có mặt cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 21m”; “Nguyễn Biểu (đường trong khu dân cư Ngọc
Châu, đoạn từ đường Ngọc Uyên kéo dài đến cầu V6, có mặt cắt Bn = 20,5m”;
“Đường trong Khu dân cư Kim
Lai” thành “Đường còn lại trong Khu dân cư Kim Lai”;
Bổ sung: “Đường nội bộ trong
khu dân cư Ngọc Châu (Khu Đồng Chiều)”; “Đường còn lại trong khu dân cư Kim
Lai”.
+ Phường Bình Hàn:
Bỏ: “Đường nhánh còn lại trong
Khu đô thị Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn ≥ 13,5m”.
+ Phường Nguyễn Trãi:
Sửa đổi:
“Đường bến xe khách (đoạn từ đường
Hồng Quang sang đường Chi Lăng)” thành “Đường trong bến xe khách (đoạn từ đường
Hồng Quang sang đường Chi Lăng)”;
“Đường Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến
Chi Lăng)” thành “Đường ven kè Hào Thành (đoạn từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Chi
Lăng)”.
+ Phường Tân Bình:
Bổ sung: “Bình Lâu”, “Nguyễn Lộ
Trạch”; “Đặng Tất”; “Đỗ Hành”; “Lương Văn Can”; “Tôn Thất Tùng”; “Đặng Văn Ngữ”;
“Đặng Trần Côn”; “Trần Quý Cáp”; “Vạn Xuân”; “Phan Bá Vành”; “Đặng Bá Hát”; “Huỳnh
Tấn Phát”; “Nhữ Đình Toản”; “Trần Tế Xương”.
Bỏ: “Đường Khu đô thị phía Tây
(đường có mặt cắt Bn≥23,5m)”.
+ Phường Thanh Bình.
Bỏ:
“Đường cạnh chợ Hội Đô trùng
tên đường Đỗ Quang”;
“Đường nối từ đường Nguyễn
Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)”;
“Đường còn lại trong Khu dân cư
Thanh Bình; Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn
≥23,5m)”.
Sửa đổi: “Đường nối từ đường Đức
Minh đến đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường
Bà Triệu kéo dài)” thành “Đường Bà Triệu kéo dài”.
+ Phường Lê Thanh Nghị.
Bổ sung: “Khu dân cư Trái Bầu”.
+ Sửa đổi: “Hàm Nghi (đoạn từ
Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)” thuộc
phường Lê Thanh Nghị và Hải Tân thành: “Hàm Nghi (đoạn từ đường Nguyễn Đức Cảnh
đến đường Thanh Niên)” thuộc phường Lê Thanh Nghị và “Hàm Nghi (đoạn từ đường
Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường Lương Thế Vinh)” thuộc Hải Tân.
+ Phường Nhị Châu
Sửa đổi: “Phạm Minh” thành “Phạm
Minh Nghĩa”.
Bỏ: “Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo
ra cầu vượt Tây Phú Lương”.
+ Phường Phạm Ngũ Lão:
Bổ sung: “Khu tái định cư nhà
máy sứ”.
+ Phường Tân Hưng:
Bổ sung: “Bảo Thái”; “Đường còn
lại trong khu Đông Quan (đoạn từ thửa số 84, tờ bản đồ số 56 đến thửa số 60, tờ
bản đồ số 55)”; “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn đi qua phường Tân Hưng)”.
Sửa đổi: “Đường Lương Như Hộc
(đoạn thuộc phường Hải Tân Và Tân Hưng” thành 3 đoạn: “Đường Lương Như Hộc (đoạn
thuộc phường Hải Tân”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ phường Hải Tân đến hết trụ
sở UBND phường Tân Hưng)”; “Đường Lương Như Hộc (đoạn từ UBND phường Tân Hưng đến
Cống Đồng Nghệ)”.
+ Phường Thạch Khôi:
Bổ sung: “Giải Phóng”; “Chiến
Thắng”; “Trần Cao Vân”; “Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt
đường 15,5m ≤Bn<21m”; “Phạm Ngọc Thạch”; “Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lý Nhân
Tông đến ngã ba Phú Tảo)”; “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn đi qua phường Thạch
Khôi)”; “Khu đô thị Phú Quý”.
Sửa đổi:
“Lý Triệu (đoạn từ phố Lý Nhân
Tông đến phố Lê Văn Thịnh” thành “Lý Triện”;
“Đường trong khu dân cư Đồng Bưởi,
phường Thạch Khôi” thành “Đường còn lại trong khu dân cư Đồng Bưởi, phường Thạch
Khôi”;
“Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi
đến đầu Khu dân cư Nguyễn Xá)” thành “Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Đông
Đô) và (đoạn từ phố Đông Đô đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)”;
“Vành đai I (đoạn đi qua phường
Thạch Khôi)” thành “Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua phường Thạch Khôi)”.
Bỏ: “Đường trong khu dân cư Lê
Thanh Nghị có mặt cắt <15,5m”;
“Các đường thuộc phố chợ, phố
Đông Lạnh”.
+ Phường Việt Hòa:
Bổ sung: “Nguyễn Trạch Dân”;
“Đình Điền”; “Trương Uy”; “Đỗ Phúc Lập”; “Ngọc Hàm”; “Trương Minh Giảng”; “Tân
Dân”; “Khu dân cư phía Nam đường Việt Hòa”; “Đường trong khu dân cư phía Đông
đường Tân Dân đường có mặt cắt 16,5m ≤ Bn ≤ 17,5m”.
+ Phường Trần Hưng Đao:
Bổ sung: “đường Nguyễn Biểu”.
+ Phường Tứ Minh:
Sửa đổi: “Vũ Công Đán (đường trục
Khu dân cư Xuân Dương)” thành “Vũ Công Đán (đoạn từ UBND phường Tứ Minh đến khu
công nghiệp Đại An)” và “Vũ Công Đán (đoạn từ khu công nghiệp Đại An đến giáp đất
xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng)”;
“Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ
30-10 đến đường Tứ Minh)” thành “Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp
đến đường Tứ Minh)”;
“Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ
30-10 đến Tứ Minh” thành “Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến Tứ
Minh”;
“Đường trong Khu dân cư Đại An”
thành “Đường còn lại trong Khu dân cư Đại An”;
“Đường trong khu dân cư Tỉnh đội
thuộc khu Cẩm Khê” thành “Đường còn lại trong khu dân cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm
Khê”.
+ Phường Nam Đồng:
Bỏ: “Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc phường Nam Đồng)”.
+ Xã Liên Hồng:
Sửa đổi: “Phố Hồ Đức Phong (điểm
đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: đường Võ Văn Kiệt)” thành “Phố Đức Phong (điểm đầu:
Phố Âu Cơ; điểm cuối: điểm cuối: đường Võ Văn Kiệt)”.
“Đại lộ Võ Nguyên Giáp đoạn còn
lại” thành “Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường 62m) đoạn từ cầu Lộ Cương đến giáp đất
Thị trấn Gia Lộc”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
quy định tại Bảng 1.Thành phố Hải Dương của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 1 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết
này.
b) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 2.Thành phố Chí Linh của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:
+ Phường Sao Đỏ:
Bổ sung: “Phố Thống Nhất”; “Phố
Thắng Lợi”; “Phố Hồng Hà”; “Phố Trần Quốc Toản”; “Phố Mạc Thị Bưởi”; “Phố 30/4,
thuộc KDC Nguyễn Trãi II”; “Phố Nguyễn Chí Thanh”; “Khu dân cư Đồng Cơ Điện”.
Sửa đổi: “Đường trong khu dân
cư Licogi 17, mặt cắt đường 9,5m ≤ Bn ≤ 11,5m” thành “Đường trong khu dân cư
Licogi 17 - các lô tiếp giáp đường còn lại”.
+ Phường Thái Học:
Bổ sung:
“Đường Nguyễn Thái Học (đoạn
thuộc khu dân cư Mít Sắt)”;
“Khu dân cư Lạc Sơn”.
Sửa đổi:
“Quốc lộ 37 (đoạn từ Quán Cát đến
cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)” thành “Đường Nguyễn Thái Học (đoạn
từ Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)”;
“Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Ninh
Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)” thành “Đường Nguyễn Thái Học
(đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)”;
“Quốc lộ 37 (đoạn từ đỉnh Ba
Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)” thành “Đường Nguyễn Thái Học
(đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)”;
“Quốc lộ 37 (đoạn từ giáp phường
Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)” thành “Đường Nguyễn
Thái Học (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo -
Bầu Bí)”;
“Đường từ QL37 đến ngã tư cổng
nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát)” thành “Phố Ninh Chấp (đoạn từ QL37 đến ngã tư
cổng ông Đệ)”;
“Đường từ QL37 đến giáp phường
Chí Minh (đường đi chùa Vần)” thành “Phố Lam Sơn (đoạn từ QL37 đến giáp phường
Chí Minh)”;
“Đường từ QL37 đến giáp phường
Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn)” thành “Đường Trần Quốc Chẩn (đoạn từ QL37 đến
giáp phường Chí Minh)”;
“Đường 184 (đoạn từ Quốc lộ 37
đến đầu đường Lê Đại Hành)” thành “Phố Thiên (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đầu đường
Lê Đại Hành)”;
“Đường Đoàn Kết” thành “Phố Hòa
Bình (đoạn từ giáp phường Sao đỏ đến giáp phường Văn Đức”.
+ Phường Hoàng Tân:
Bổ sung:
“Điểm dân cư Áp phích”;
“Đường xóm Minh Tân đi Quản
Tàu, KDC Đồng Tân (đoạn từ thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76 xóm Minh Tân đến hết
thửa đất số 6, tờ bản đồ số 71 giáp phường Bến Tắm)”;
“Phố Bát Giáo (đoạn từ thửa đất
số 5, tờ bản đồ số 87 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 90 xóm Bát Giáo)”.
Sửa đổi:
“Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ
398B: điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm)” thành
“Phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) - đoạn từ ngã ba Hoàng Tân hết thửa đất số 54, tờ
bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân)”;
“Phố Đại Tân (đường tỉnh lộ
398B: điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối giáp phường Bến Tắm)”
thành “Phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) - đoạn từ tiếp giáp thửa đất số 54, tờ bản
đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân), đến tiếp giáp Phường Bến Tắm”;
“Đường vào điểm dân cư mới Áp
Phích Đại Bộ (điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch điểm
dân cư mới Áp Phích Đại Bộ” thành “Phố Đại Bộ - đoạn từ giáp phố Đại Tân đến
giáp Điểm dân cư Áp Phích”;
“Đường đi xã Bắc An: điểm đầu
tiếp giáp điểm dân cư áp phích đại bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc An”
thành “Phố Đại Bộ - đoạn từ tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, đến tiếp
giáp địa phận xã Bắc An”;
“Đường vào KCN Hoàng Tân: điểm
đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối tiếp giáp đầu xóm Bát
Giáo, KDC Đại Bát” thành “Phố Bát Giáo - đoạn từ đường Lê Thanh Nghị (QL 18) đến
hết Điểm dân cư phía tây đường Bát Giáo, KDC Đại Bát”.
+ Phường Văn Đức:
Bổ sung:
“Điểm dân cư số 1 Vĩnh Đại đoạn
từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)”;
“Khu dân cư mới Vĩnh Đại đoạn từ
ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm non Vĩnh Đại và từ ngã tư Đầu Voi xuống
đến Cống cừ Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)”;
“Khu dân cư mới Vĩnh Đại (mặt cắt
đường Bn=7,5m; Bn=5,5m)”;
“Khu dân cư mới Con Nhạn 1 (mặt
cắt đường Bn=5,0m)”;
“Khu dân cư mới Con Nhạn 2 (mặt
cắt đường Bn=5,0m)”.
+ Phường Phả Lại:
Bổ sung:
“Khu đấu giá Ao Lầy”;
“Đường Thanh Bình (đoạn từ đường
Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)”.
+ Phường Đồng Lạc:
Bổ sung:
“Khu dân cư mới Đồng Giỏ”;
“Khu dân cư Đông Triều (Khu
1)”;
“Khu dân cư Đông Triều (Khu
2)”;
“Khu dân cư xã Đồng Lạc (Đồng Nội)
có mặt cắt đường Bn = 29,5m”.
+ Phường An Lạc:
Bổ sung:
“Khu dân cư Trung Tâm”;
“Khu dân cư Mộ Đạo (mặt cắt đường
Bn = 17,5m)”;
“Khu dân cư mới thôn Đại (mặt cắt
đường Bn = 18m)”.
+ Phường Văn An:
Bổ sung:
“Đường trong khu tái định cư đường
sắt Lim - Phả Lại (thuộc địa bàn phường Văn An)”.
“Đường trong khu dân cư Kinh
Trung”.
+ Phường Cộng Hòa:
Bổ sung:
“Khu dân cư Nam Thắng”;
“Khu dân cư thương mại và Chợ Cộng
Hoà”;
“Khu đô thị mới phía Đông thành
phố Chí Linh”;
“Khu Tái định cư Hồ Côn Sơn”;
“Khu dân cư mới Chúc Thôn thuộc
KDC Chúc Thôn”;
“Đường Yết Kiêu (thuộc KDC Lôi
Động và KDC Tiền Định)”;
“Khu dân cư mới Chúc Thôn thuộc
KDC Chúc Thôn”;
“Khu dân cư Nam Thắng”;
“Đất ven đường 398 (Đoạn thuộc
KDC Tiên Sơn - Chúc Thôn)”.
Sửa đổi:
“Đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến
cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn” thành “Đoạn
từ ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân
cư Chúc Thôn-Bích Động Tân Tiến”;
“Đường trong khu tái định cư Hồ
Côn Sơn” thành “Khu tái định cư Hồ Côn Sơn - Các thửa đất giáp mặt đường gom dọc
QL37” và “Khu tái định cư Hồ Côn Sơn - Các thửa đất giáp đường có mặt cắt 17,5m
≤ Bn ≤ 20,5m”.
+ Phường Tân Dân:
Sửa đổi:
“Đường trục phường đoạn qua KDC
Tư Giang, Nội, Giang Hạ (mặt cắt 17m ≤ Bn ≤ 19m)” thành “Đường trục phường đoạn
qua KDC Tư Giang (17m ≤ Bn ≤ 19m)” và “Đường trục phường đoạn qua KDC Nội, Giang
Hạ, Giang Thượng (17m ≤ Bn ≤ 19m)”;
“Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến
ngã 3 Triều Nội (mặt cắt Bn =9- 10m)” thành “Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến
ngã 3 Triều Nội (Bn ≤ 8m)”.
+ Phường Chí Minh:
Bổ sung: “Đường trong khu dân
cư Vườn Mai”.
+ Phường Hoàng Tiến:
Bổ sung: “Khu dân cư Cầu Ruồi”.
+ Phường Cổ Thành:
Bổ sung:
“Đường trong khu dân cư mới Nam
Đông”;
“Đường trong khu dân cư Trại Cá
Ninh Giàng”.
+ Phường Bến Tắm:
Bổ sung:
“Khu dân cư mới khu Trung Tâm”;
“Khu dân cư mới khu 3”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
quy định tại Bảng 2.Thành phố Chí Linh của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 2 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết
này.
c) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 3. Thị xã Kinh Môn của Phụ lục III:
- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:
+ Phường Duy Tân:
Sửa đổi: “Phố Thánh Quang (đoạn
còn lại)”, “Phố Thung Xanh (đoạn còn lại)” và các ngõ của đường Hoàng Quốc Việt
thành “Phố Nhà Thờ”, “Phố Trần Nhật Duật”, “Phố Núi Bến”, “Phố Nguyễn Văn O”,
“Phố Cúc Tiên”.
+ Phường An Sinh:
Sửa đổi: “Phố Kim Xuyên (đoạn từ
cầu cụ Tảng đến ngã tư trạm điện ủy ban nhân dân phường)” thành “Phố Kim Xuyên
(đoạn từ cầu cụ Tảng đến bến xe An Sinh)”.
+ Phường An Lưu:
Sửa đổi: Đường Trần Hưng Đạo
“Đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II” thành “Đoạn từ cầu Phụ Sơn II đến
giáp phường Hiệp An” và “Đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu
và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)” thành “Đoạn còn lại
(đoạn từ cầu Phụ Sơn II đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến
giáp phường Hiệp Sơn)”.
Bỏ: “đường Thanh Niên (từ ngã 3
cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường)”.
+ Phường An Phụ:
Bổ sung: “Phố Phương Luật”.
+ Phường Hiệp An:
Sửa đổi “Đường trong Đô thị
sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 13,5m ≤ Bn <29m” thành “Phố Hai Bà
Trưng” và “Phố Tuệ Tĩnh”.
Bỏ: “Đường từ hộ ông Lập (Thửa
số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng
2)”; “Đường từ hộ ông Khiêm (Thửa số 440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Chiêm (Thửa
số 113, tờ BĐĐC số 36) (KDC Lưu Thượng 2)”; “Đường khu dân cư mới phường Hiệp
An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường < 13,5m”; “Đường từ hộ ông Lập (Thửa
số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng
2)”; “Đường từ hộ ông Tính (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Ngọ (Thửa số
21, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)”; “Đường từ hộ ông Khoa (Thửa số 140, tờ BĐĐC
số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)”; “Đường từ hộ
ông Hồng (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Huy (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 25)
(KDC Tây Sơn)”; “Đường từ hộ ông Dinh (Thửa số 119, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông
Thủy (Thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)”.
Bổ sung: “Các thửa đất tiếp
giáp với đường Nguyễn Đại Năng”.
+ Phường Hiệp Sơn:
Sửa đổi: “Phố Cống Cộc” thành
“Phố Vườn Cám”.
+ Phường Long Xuyên:
Bổ sung: “Phố Long Tiến”.
+ Phường Phạm Thái:
Bỏ: “Ngõ vào nhà ông Từ (Thửa số
94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham)”; “Đường
trong khu Sân kho (Khu DC Lĩnh Đông) ngõ 1030 và 1084”; “Đường từ nhà ông Trường
(Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35)
(Khu DC Lĩnh Đông)”; “Đường từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số 28) đến hết
nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Quảng Trí)”; “Đoạn từ nhà ông
Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC số
31) (Khu DC Dương Nham)”; “Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến
hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)”; “Đường từ nhà
ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC
số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)”.
Bổ sung: “Phố Đình Đông”, “Phố
Bờ Hồ”, “Phố Nam An”, “Phố Chu Văn An”, “Phố Nam An kéo dài”, “Phố Thái Sơn kéo
dài”, “Phố Phạm Mệnh”; “ngõ 990 đường Trần Hưng Đạo” và “ngõ 1030 đường Trần
Hưng Đạo”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
quy định tại Bảng 3.Thị xã Kinh Môn của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 3 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết này.
d) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 4. Huyện Nam Sách của Phụ lục III: theo Bảng 4 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết
này.
đ) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 5. Huyện Kim Thành của Phụ lục III:
- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:
+ Thị trấn Phú Thái:
Bổ sung: “Đường trong điểm dân
cư mới thị trấn có mặt cắt đường ≥ 7,5m”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
quy định tại Bảng 5. Huyện Kim Thành của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn
tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 5 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết này.
e) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch
vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) huyện
Thanh Hà tại Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:
+ Thị trấn Thanh Hà:
Sửa đổi:
“Trục khu 6 (đường, phố trong
phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m) thành “Tuyến đường tránh thị trấn (từ
trường THPT Thanh Hà đến đường WB2 có mặt cắt đường ≥ 4m)”;
“Các đường, phố khác trong phạm
vi thị trấn (mặt cắt đường ≥4m)” thành “Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị
trấn (mặt cắt đường ≥4m)”.
Bổ sung:
“Tuyến đường xóm Chanh (từ ngã
tư đèn tín hiệu đến cống Chanh), mặt cắt đường rộng từ 5 - 7,5m”;
“Khu hành chính thương mại và
dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
quy định tại Bảng 6. Huyện Thanh Hà của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 6 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết này.
g) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 7. Huyện Tứ Kỳ của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:
+ Sửa đổi:
“Các đường trong Khu dân cư cầu
Yên” thành “Các đường còn lại” trong Khu dân cư cầu Yên;
“Khu dân cư mới của thị trấn Tứ
Kỳ” thành “Khu dân cư An Nhân Đông (Khu dân cư cũ)”;
“Tuyến đường trong khu dân cư mới
(khu Newland) mặt cắt 2-2; mặt cắt 3-3; mặt cắt 4-4” và “Các tuyến đường còn lại”
thành “Các tuyến đường còn lại” trong Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ (khu
Newland).
+ Bổ sung:
“Đường tránh thị trấn Tứ Kỳ”;
“Đường Miếu Đống Ốc (đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường tránh thị trấn Tứ Kỳ)”;
“Đường làng nghề An Nhân Tây (đoạn từ giáp khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ đến
nhà Văn hoá An Nhân Tây)”; “Tuyến đường song song và cạnh đường 391” thuộc Khu
dân cư cầu Yên.
- Sửa đổi, bổ sung mức giá tại
Bảng 7. Huyện Tứ Kỳ của Phụ lục III Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa
bàn tỉnh Hải Dương: theo Bảng 8 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết này.
h) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 8. Huyện Gia Lộc của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:
+ Sửa đổi:
“Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã
tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)’ thành “Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã ba Gia Lộc
đến Đài tưởng niệm)”;
“Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư
chợ Cuối đến cổng sau chợ Cuối)” thành “Lê Thanh Nghị (đoạn từ Phố Nguyễn Văn
Trang (chợ Cuối) đến ngã tư chợ Cuối)”;
“Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã 3
cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc)’ thành “Đường Yết
Kiêu (đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến hết khu dân cư đô thị phía Bắc)”;
“Đất ven Quốc lộ 38B” thành “Đường
Yết Kiêu (đoạn từ Khu dân cư ngã tư cầu Gỗ đến đường gom Cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng)’;
Đất ven Tỉnh lộ 393/đường Lê
Thanh Nghị “Đoạn từ cầu Gỗ đến nút giao đường 62m” thành “Đoạn từ cầu Gỗ đến
nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp)’;
Đất ven Tỉnh lộ 393/đường Lê
Thanh Nghị “Đoạn từ nút giao đường 62m đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về
xã Lê Lợi)” thành “Đoạn từ nút giao Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường gom cao tốc
HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)’;
“Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường
Nguyễn Chế Nghĩa với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)” thành “Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường
Phố Vĩnh Dụ với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)”.
+ Bổ sung:
“Phố Gia Phúc (Điểm đầu: Đường
Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Đường Yết Kiêu/QL.38B)”;
“Phố Hạ Hồng (Điểm đầu: Đường
Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Phố Gia Phúc)”;
“Phố Vĩnh Dụ (Điểm đầu: Phố Hạ
Hồng; - Điểm cuối: Phố Gia Phúc)”; “Khu dân cư mới thị trấn Gia Lộc (sau Trạm Y
tế thị trấn)”;
“Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường
62m kéo dài thuộc thị trấn Gia Lộc)”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
tại Bảng 8. Huyện Gia Lộc của Phụ lục III Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn tỉnh Hải Dương: theo Bảng 9 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết này.
i) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại dịch
vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) huyện
Cẩm Giàng tại Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung các vị trí:
+ Thị trấn Lai Cách:
Sửa đổi: “Đường gom QL5A đoạn từ
đầu đường 394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty Cựu Chiến Binh Thành Đông, thuộc
Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách” thành “Đường gom
QL5A đoạn từ đầu đường 394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty Cựu Chiến Binh
Thành Đông (bao gồm cả các thửa đất từ số 01 đến số 08 thuộc lô quy hoạch LK01
và LK02, dự án Khu cơ quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách)”.
Bổ sung:
“Khu cơ quan và dân cư phía
Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách”;
“Trục đường chính trong thôn Lẻ
Doi (từ đường 394A (trước UBND thị trấn) đến thôn Bầu (thửa đất số 118, tờ bản
đồ số 31)”;
“Trục đường liên thôn phía Đông
huyện đội (từ QL5 đến Giếng thôn Bầu - thửa đất số 22, tờ bản đồ số 40)”;
“Trục đường liên thôn qua thôn
Năm, thôn Đìa (từ QL5 đến Giếng thôn Đìa - thửa đất số 86, tờ bản đồ số 68)”;
“Trục đường liên thôn qua thôn
Bầu, thôn Bễ từ QL5 (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 54) đến hết Nhà Văn Hóa thôn
Bễ”;
“Trục đường chính thôn Trụ (từ
QL5 qua thôn Trụ đến đường 194B)”; “Trục đường liên thôn (từ đường Nguyễn Danh
Nho đi thôn Đìa, Năm)”; “Trục đường chính trong thôn Ngọ (từ đường 394A (thửa đất
số 24, tờ bản đồ số 76) đến ngã 3 Nhà văn hóa thôn Ngọ và từ ngã 3 Nhà văn hóa
thôn Ngọ đi ra đến đường Cầu vượt QL5 (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 77)”;
+ Thị trấn Cẩm Giang:
Sửa đổi:
“Đường 196 (đoạn đường từ đường
sắt Hà Nội - Hải Phòng đến hết thôn Tú La” thành “Đường 196 (đoạn từ Đường sắt
Hà Nội - Hải Phòng đến ngã tư đường vào khu La A)”;
“Đường 196 (Đoạn từ thôn Tràng
Kênh đến hết địa phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)” thành “Đường 196
(đoạn từ khu Tú La đến hết địa phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)”.
Bổ sung:
“Điểm dân cư số 02 khu La A, thị
trấn Cẩm Giang”;
“Điểm dân cư số 05 khu La B, thị
trấn Cẩm Giang”;
“Đường 196 (Khu trung tâm UBND
thị trấn đoạn từ ngã tư khu La A đến hết khu La B)”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
quy định tại Bảng 9. Huyện Cẩm Giàng của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa bàn
tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 7 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết này.
k) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 10. Huyện Bình Giang của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Bổ sung: “Đất khu dân cư mới
ven quốc lộ 38 đoạn từ Cầu Sặt đến ngã 5 mới”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
quy định tại Bảng 10. Huyện Bình Giang của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 10 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết
này.
l) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 11. Huyện Ninh Giang của Phụ lục III: theo Bảng 11 Phụ lục 01 kèm Nghị
quyết này.
m) Sửa đổi,
bổ sung một số vị trí đất, mức giá của 3 loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương
mại dịch vụ tại đô thị; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại đô thị (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
tại Bảng 12. Huyện Thanh Miện của Phụ lục III. Cụ thể như sau:
- Bổ sung: “Phố Lê Văn Nổ”; “Phố
Nguyễn Công Hòa”.
- Bỏ: vị trí 2, 3, 4 đối với đất
ở, đất thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản đối với “Phố Đặng Tư Tề”, “Phố Trần Văn Trứ”, “Các phố
còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - đoạn đối diện với Khu
Thương mại dịch vụ (gồm: Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và phố
Hải An, từ lô H.1 đến lô H.3 và từ lô H.37 đến lô H.41” và “Các phố còn lại
trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện”.
- Sửa đổi, bổ sung các mức giá
quy định tại Bảng 12. Huyện Thanh Miện của Phụ lục III Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2024: theo Bảng 12 Phụ lục 01 kèm Nghị quyết
này.
4. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục IV-Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Ngoài khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề) quy định tại điểm d Khoản 1 của Phụ lục Bảng
giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương theo Phụ lục 02 kèm Nghị
quyết này.
5. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục V-Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản tại nông thôn (Ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề)
quy định tại Điểm e, Khoản 1 của Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên
địa bàn tỉnh Hải Dương theo Phụ lục 02 kèm Nghị quyết này.
6. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục VI-Bảng giá đất thương mại, dịch vụ trong khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, làng nghề quy định tại điểm g Khoản 1 của Phụ lục Bảng giá đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương theo Phụ lục 03 kèm Nghị quyết
này.
7. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục VII - Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định
tại Điểm h, Khoản 1 của Phụ lục Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Hải Dương:
- Sửa đổi:
+ “Mức giá bình quân đất sử dụng
cho thuê lại làm nhà xưởng sản xuất” thành “Mức giá bình quân đất sử dụng cho
thuê lại làm nhà xưởng sản xuất và đất hạ tầng trong Khu, cụm công nghiệp”;
+ “Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc
các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng)” thành “Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc
xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng)”.
- Sửa đổi mức giá theo Phụ lục
03 kèm Nghị quyết này./.
PHỤ LỤC 01 - BẢNG GIÁ ĐẤT
TẠI ĐÔ THỊ
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT CƠ SỞ SẢN
XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP, ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của
HĐND tỉnh Hải Dương)
1. THÀNH
PHỐ HẢI DƯƠNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
PHƯỜNG ÁI QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc
phường Ái Quốc)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
6.300
|
2.400
|
2.040
|
2
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
phường Ái Quốc)
|
25.200
|
12.500
|
6.250
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
3
|
Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ 5
đến cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
4
|
Pháp Loa
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
5
|
Phố Trà Hương
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
6
|
Phố Lê Hùng
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
7
|
Phố Trần Đào
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
8
|
Phố Trần Thọ
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
9
|
Phố Bùi Tố Trứ
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
10
|
Phố Lê Đình Trật
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
11
|
Phố Lê Độ
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
12
|
Phố Nguyễn Đắc Lộ
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
13
|
Phố Phạm Hiến
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
14
|
Đường Trục khu Tiền Trung, Độc
Lập, Vũ Thượng
|
13.500
|
6.250
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
15
|
Đường Trục khu Vũ Xá, Đồng
Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt
|
11.200
|
5.000
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.800
|
1.400
|
882
|
16
|
Đường Trục khu Tiền Hải, Văn
Xá. Ngọc Trì
|
9.800
|
4.500
|
2.700
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.450
|
1.260
|
686
|
17
|
Phố Lê Sĩ Dũng
|
8.750
|
4.000
|
2.500
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.450
|
1.260
|
686
|
18
|
Phố Nguyễn Thông
|
8.750
|
4.000
|
2.500
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.450
|
1.260
|
686
|
19
|
Phố Ngọc Trì
|
8.750
|
4.000
|
2.500
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.450
|
1.260
|
686
|
20
|
Đường còn lại thuộc phường Ái
Quốc
|
9.800
|
4.000
|
2.500
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.450
|
1.260
|
686
|
21
|
Ven tỉnh lộ 390 (đoạn từ giáp
xã Quyết Thắng đến Cầu Tiền đoạn thuộc phường Ái Quốc)
|
18.900
|
9.750
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.900
|
2.450
|
2.100
|
22
|
Phố Nam Thanh
|
12.500
|
5.600
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.500
|
1.960
|
1.610
|
23
|
Phố Văn Xá
|
9.800
|
4.500
|
2.700
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.450
|
1.260
|
686
|
24
|
Phố Đồng Pháp
|
11.200
|
5.000
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.800
|
1.400
|
882
|
25
|
Phố Vũ Thượng
|
13.500
|
6.250
|
3.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
3.150
|
1.750
|
1.540
|
26
|
Phố Vũ Xá
|
11.200
|
5.000
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.800
|
1.400
|
882
|
II
|
PHƯỜNG BÌNH HÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn
từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
108.900
|
50.000
|
35.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
2
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ
ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)
|
95.000
|
45.000
|
35.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
3
|
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 giao với đường
Tuệ Tĩnh đến đường sắt
|
75.000
|
35.000
|
25.000
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường
An Định
|
55.000
|
25.000
|
16.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
4
|
Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng
Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)
|
76.540
|
33.950
|
20.700
|
19.100
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
5
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
|
47.500
|
23.000
|
11.000
|
17.290
|
8.190
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
6
|
Nguyễn Cao
|
39.000
|
17.000
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
7
|
Mai Hắc Đế
|
37.000
|
16.000
|
8.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
8
|
An Ninh (đoạn từ cống ba cửa
đến Ga)
|
36.000
|
15.400
|
8.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
9
|
Quán Thánh
|
36.000
|
15.400
|
8.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
10
|
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công
Hoan đến đường sắt
|
36.000
|
15.400
|
8.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường
An Định
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
11
|
Quyết Thắng
|
30.000
|
10.000
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
12
|
Trần Công Hiến
|
36.000
|
15.400
|
8.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
13
|
An Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
ngã tư bến Hàn
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
10.920
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường
Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên
|
25.000
|
13.000
|
6.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
14
|
An Thái
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
15
|
Hồng Quang kéo dài (đoạn từ
đường sắt đến đường An Định)
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
16
|
Hàn Thượng (đoạn từ đường Điện
Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)
|
17.190
|
8.000
|
4.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
17
|
Cô Đông
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
18
|
Cựu Khê
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
19
|
Đinh Văn Tả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường An Ninh đến đường
An Định
|
15.400
|
7.000
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường Hoàng Ngân đến
đê Thái Bình
|
15.750
|
7.500
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
20
|
Đường Hào Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
-
|
Đoạn còn lại
|
17.500
|
8.400
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
21
|
Tăng Bạt Hổ
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
22
|
Trần Nguyên Hãn
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
23
|
Bình Lao
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
24
|
Phạm Thị Trân
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
25
|
Lại Kim Bảng
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
26
|
Trần Tiến
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
27
|
Đoàn Đình Duyệt
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
28
|
Đặng Dung
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
29
|
Phạm Đình Hổ
|
27.500
|
13.000
|
6.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
30
|
Đào Đạo
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
31
|
Trần Khắc Chung
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
32
|
Tạ Quang Bửu
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
33
|
Đường giáp đê sông Thái Bình
thuộc phường Bình Hàn
|
15.000
|
7.840
|
4.000
|
6.370
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
34
|
Nguyễn Thượng Mẫn
|
34.000
|
17.000
|
8.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
35
|
Đường còn lại trong khu dân
cư Lilama
|
32.000
|
15.000
|
7.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
36
|
Đường Hoàng Ngân (đoạn từ đường
Thanh Niên đến ngã tư Bến Hàn)
|
17.100
|
8.000
|
4.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
37
|
Các đường. phố còn lại khác
|
9.800
|
4.500
|
2.000
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
III
|
PHƯỜNG CẨM THƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
|
47.500
|
23.000
|
11.000
|
17.290
|
8.190
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
|
38.000
|
18.000
|
9.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
3
|
Nguyễn Cao
|
39.000
|
18.000
|
9.000
|
11.830
|
5.460
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
4
|
Mai Hắc Đế
|
37.000
|
16.000
|
8.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
5
|
An Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường
Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên
|
25.000
|
12.000
|
6.000
|
9.199
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến
đường Nguyễn Lương Bằng
|
20.700
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
6
|
Hoàng Diệu
|
22.500
|
11.000
|
6.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
7
|
Hoàng Ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Thanh Niên đến đường
Ngô Quyền
|
17.190
|
8.000
|
4.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến giáp thị
trấn Lai Cách. huyện Cẩm Giàng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
8
|
Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường
An Định
|
22.500
|
11.000
|
6.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
-
|
Đoạn từ Hoàng Ngân đến Nhà
máy nước
|
17.500
|
8.400
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
9
|
Trần Cảnh
|
22.500
|
11.000
|
6.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
10
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường
Hoàng Ngân đến Cầu Hàn)
|
19.800
|
9.000
|
4.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
11
|
Phan Bội Châu
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
12
|
Tự Đông (đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường An Định)
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.730
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
13
|
Nguyễn Trọng Thuật
|
28.000
|
14.000
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
14
|
Tôn Thất Thuyết
|
28.000
|
14.000
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
15
|
Nguyễn Dữ
|
28.000
|
14.000
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
16
|
Lộng Chương
|
28.000
|
14.000
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
17
|
Trần Khắc Chung
|
28.000
|
14.000
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
18
|
Phố Cao Thắng
|
28.000
|
14.000
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
19
|
Tăng Bạt Hổ
|
28.000
|
14.000
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
20
|
An Lạc
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
21
|
An Lưu
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
22
|
Cô Đoài
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
23
|
Giáp Đình
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
24
|
Phương Độ
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
25
|
Thái Hoà
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
26
|
Thuần Mỹ
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
27
|
Đinh Đàm
|
20.000
|
9.800
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
28
|
Hàn Thượng (đoạn giáp ranh với
phường Bình Hàn đến đường sắt)
|
15.000
|
7.840
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
29
|
Nguyễn Khuyến
|
15.750
|
8.000
|
4.500
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
30
|
Triệu Quang Phục
|
15.750
|
8.000
|
4.500
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
31
|
Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường
Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
11.200
|
6.000
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
32
|
Tự Đoài
|
11.200
|
6.000
|
4.000
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
33
|
Các đường. phố còn lại khác
|
9.800
|
4.500
|
2.000
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
IV
|
PHƯỜNG HẢI TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến cầu
Hải Tân
|
87.000
|
43.500
|
26.100
|
26.390
|
10.465
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
-
|
Đoạn từ cầu Hải Tân đến ngã
tư Hải Tân
|
85.000
|
42.500
|
21.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2
|
Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ số nhà 315 và số nhà
316 đến ngã tư Hải Tân
|
80.000
|
40.000
|
20.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hải Tân đến
Công ty CP Giầy Hải Dương
|
55.800
|
25.000
|
16.000
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
3
|
Bạch Năng Thi
|
63.000
|
30.000
|
20.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
4
|
Phạm Ngọc Khánh
|
63.000
|
30.000
|
20.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
51.300
|
23.000
|
10.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
6
|
Nguyễn Thị Định
|
49.400
|
22.000
|
11.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
7
|
Khu đô thị sinh thái ven sông
Thái Bình (Ecorivers)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lê Duẩn
|
49.500
|
22.000
|
10.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
-
|
Hải An
|
43.400
|
20.000
|
9.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
-
|
Hải Hưng (đoạn từ đường Nguyễn
Khang đến đường Lê Duẩn)
|
43.400
|
20.000
|
9.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
-
|
Hải Hưng (đoạn từ đường Lê Duẩn
đến đê sông Thái Bình)
|
39.600
|
18.500
|
8.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đường, phố có mặt cắt đường
22.0m
|
41.000
|
19.000
|
8.500
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đường, phố có mặt cắt đường
14,0m (đối với các lô đất mặt quay ra Club House)
|
39.600
|
18.500
|
8.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đường, phố có mặt cắt đường
18,0m
|
28.500
|
16.150
|
7.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
-
|
Đường, phố có mặt cắt đường
14,0m (không gồm các lô đất mặt quay ra Club House)
|
25.200
|
13.000
|
6.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
-
|
Đường phố có mặt cắt < 14m
|
23.400
|
11.000
|
6.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
8
|
Phạm Xuân Huân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
47.500
|
21.000
|
9.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
Lương Thế Vinh
|
37.400
|
17.000
|
7.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
9
|
Hàm Nghi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
47.500
|
22.000
|
11.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
Lương Thế Vinh
|
39.100
|
17.000
|
7.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
10
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
đường Nguyễn Thị Định
|
54.400
|
21.000
|
10.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Thị Định đến
Bùi Thị Xuân
|
42.000
|
16.500
|
8.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
11
|
An Dương Vương
|
40.000
|
15.400
|
7.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
12
|
Phạm Công Bân
|
40.000
|
15.400
|
7.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
13
|
Lạc Long Quân
|
35.200
|
14.700
|
7.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
14
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hàm Nghi đến Phạm
Xuân Huân
|
45.000
|
16.250
|
7.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
-
|
Đoạn từ Phạm Xuân Huân đến
Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng
|
28.600
|
13.000
|
6.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
15
|
Yết Kiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Hải Tân đến lối
rẽ vào UBND phường Hải Tân
|
65.000
|
30.000
|
12.800
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
-
|
Đoạn từ lối vào UBND phường Hải
Tân đến đường Vũ
|
32.500
|
17.000
|
10.800
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
-
|
Đoạn từ đường Vũ Khâm Lân đến
phố Cống Câu
|
22.000
|
10.200
|
5.400
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
16
|
Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường
Hải Tân)
|
31.400
|
15.000
|
10.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
17
|
Đường khu dân cư trong phố
Thương mại chợ Hải Tân
|
30.000
|
15.000
|
10.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
18
|
Trần Nhật Duật
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
19
|
Cao Bá Quát
|
30.800
|
15.000
|
10.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
20
|
Đào Duy Từ
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
21
|
Phạm Lệnh Công
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
22
|
Thiện Khánh
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
23
|
Thiện Nhân
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
24
|
Ngô Bệ
|
33.000
|
15.000
|
8.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
25
|
Ngô Hoán
|
33.000
|
15.000
|
8.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
26
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải
Tân đến Chương Dương)
|
34.000
|
15.000
|
7.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
27
|
Tô Hiến Thành
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
28
|
Nguyễn Đổng Chi
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
29
|
Tô Ngọc Vân
|
26.000
|
13.000
|
6.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
30
|
Nguyễn Tuấn Trình
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
31
|
Đặng Huyền Thông
|
25.200
|
12.000
|
5.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
32
|
Đào Duy Anh
|
25.200
|
12.000
|
5.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
33
|
Đỗ Nhuận
|
25.200
|
12.000
|
5.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
34
|
Mạc Hiển Tích
|
25.200
|
12.000
|
5.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
35
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
25.200
|
12.000
|
5.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
36
|
Vũ Tụ
|
23.400
|
11.500
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
37
|
Vũ Văn Mật
|
23.400
|
11.500
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
38
|
Vũ Văn Uyên
|
23.400
|
11.500
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
39
|
Trần Ích Phát
|
20.000
|
9.800
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
40
|
Trần Quang Diệu
|
20.000
|
9.800
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
41
|
Vũ Nạp
|
17.500
|
8.400
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
42
|
Vũ Như Tô
|
17.500
|
8.400
|
3.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
43
|
Lương Đình Của
|
24.300
|
11.500
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
44
|
Lý Tự Trọng
|
24.500
|
12.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
45
|
Trần Sùng Dĩnh
|
24.500
|
12.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
46
|
Cống Câu
|
18.000
|
7.500
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
47
|
Nguyễn Mại
|
37.000
|
15.000
|
8.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
48
|
Đường khu dân cư trong phố
Thương mại chợ Hải Tân có Bn< 15,5m
|
21.000
|
9.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
49
|
Bá Liễu
|
22.500
|
11.000
|
6.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
50
|
Lê Cảnh Tuân
|
20.000
|
9.800
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
51
|
Lê Quý Đôn
|
20.000
|
9.800
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
52
|
Lý Anh Tông
|
20.000
|
9.800
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
53
|
Nguyễn Phi Khanh
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
54
|
Phúc Duyên
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
55
|
Vũ Quỳnh
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
56
|
Lã Thị Lương
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
57
|
Bảo Tháp
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
58
|
Phạm Cự Lượng
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
59
|
Nhữ Tiến Dụng
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
60
|
Thắng Lợi
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
61
|
Đường giáp đê sông Thái Bình
thuộc phường Hải Tân
|
17.500
|
8.400
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
62
|
Đường nhánh còn lại Khu đô thị
phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
63
|
Vũ Khâm Lân (từ phố Cống Câu
đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)
|
22.500
|
11.000
|
6.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
64
|
Lê Đình Vũ
|
28.600
|
13.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
65
|
Vũ Thạnh
|
25.200
|
12.000
|
6.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
66
|
Vũ Khâm Lân (từ phố Yết Kiêu
đến Cống Câu)
|
25.200
|
12.000
|
6.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
67
|
Các đường, phố còn lại khác
|
9.800
|
4.500
|
2.500
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
V
|
PHƯỜNG LÊ THANH NGHỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất
|
90.000
|
30.000
|
15.000
|
45.500
|
18.200
|
6.790
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
2
|
Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến cầu
Hải Tân
|
87.000
|
43.500
|
26.100
|
26.390
|
10.465
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
-
|
Đoạn từ cầu Hải Tân đến ngã
tư Hải Tân
|
85.000
|
42.500
|
21.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
3
|
Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ số nhà 315 và số nhà
316 đến ngã tư Hải Tân
|
80.000
|
40.000
|
20.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến cầu
Cất
|
77.000
|
38.000
|
17.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ số nhà 273 đến số nhà
313 và số nhà 278 đến số 314
|
24.500
|
10.500
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
4
|
Tôn Đức Thắng
|
58.800
|
38.000
|
19.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
5
|
Bùi Thị Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bạch Đằng đến hết
Nhà thi đấu
|
63.000
|
37.500
|
19.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ Nhà thi đấu đến đường
Nguyễn Hải Thanh
|
50.400
|
30.500
|
15.000
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hải
Thanh đến cầu Hải Tân
|
47.600
|
23.000
|
10.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
6
|
Đinh Tiên Hoàng
|
51.300
|
24.000
|
12.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
7
|
Hồng Châu
|
47.500
|
23.000
|
10.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
8
|
Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức
Cảnh đến Thanh Niên)
|
39.100
|
18.000
|
9.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
9
|
An Dương Vương
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
10
|
Chương Dương (từ đường Bùi Thị
Xuân đến đường Thanh Niên)
|
40.000
|
23.000
|
17.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
11
|
Lạc Long Quân
|
35.200
|
17.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
12
|
Hải Đông
|
51.000
|
25.000
|
12.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
13
|
Nguyễn Thời Trung
|
30.000
|
12.000
|
6.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
14
|
Phạm Tu
|
39.000
|
19.000
|
10.000
|
11.830
|
5.460
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
15
|
Thánh Thiên
|
26.000
|
13.000
|
6.000
|
11.830
|
5.460
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
16
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
42.000
|
20.000
|
10.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
17
|
Nguyễn Hải Thanh
|
42.000
|
20.000
|
10.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
18
|
Dã Tượng
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
19
|
Nguyễn Danh Nho
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
20
|
Bình Lộc (đoạn từ đường Lê
Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
27.500
|
13.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
21
|
Lê Thánh Tông
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
22
|
Lý Công Uẩn
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
23
|
Lý Nam Đế
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
24
|
Lý Thánh Tông
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
25
|
Nguyễn Bình
|
38.000
|
20.000
|
12.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
26
|
Nguyễn Trung Trực
|
28.000
|
13.000
|
7.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
27
|
Đỗ Uông
|
25.200
|
12.500
|
6.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
28
|
Mạc Đĩnh Phúc
|
25.200
|
12.500
|
6.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
29
|
Nguyễn An
|
25.200
|
12.500
|
6.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
30
|
Nguyễn Công Hoà
|
25.200
|
12.500
|
6.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
31
|
Đường nhánh còn lại trong Khu
Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải
|
21.000
|
8.750
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
32
|
Mạc Đĩnh Chi
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
33
|
Đặng Quốc Chinh
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
34
|
Phạm Chấn
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
35
|
Vũ Dương
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
36
|
Đường Hoàng Lộc
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
37
|
Nguyễn Gia Thiều
|
18.000
|
7.500
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
38
|
Khu dân cư Trái Bầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn = 20,5m
|
47.500
|
23.000
|
11.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn = 16m
|
39.000
|
22.000
|
10.500
|
11.830
|
5.460
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
-
|
Đường có mặt cắt 13,5m ≤ Bn ≤
14,5m
|
30.000
|
15.700
|
7.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
VI
|
PHƯỜNG NAM ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 390
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.100
|
6.300
|
2.400
|
2.040
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.100
|
6.300
|
2.400
|
2.040
|
4
|
Phố Tân Lập (đoạn từ Quốc lộ
5 đến sông Hương giáp Tiền Tiến)
|
17.500
|
8.500
|
4.000
|
8.190
|
3.640
|
2.100
|
6.300
|
2.400
|
2.040
|
5
|
Phố Vương Đình Thế (đoạn từ
trường Hàng giang đến cầu 789 Ái Quốc)
|
17.500
|
8.500
|
4.000
|
8.190
|
3.640
|
2.100
|
6.300
|
2.400
|
2.040
|
6
|
Phố Vũ La (đoạn từ Quốc lộ 5
đến tỉnh lộ 390)
|
17.500
|
8.500
|
4.000
|
8.190
|
3.640
|
2.100
|
6.300
|
2.400
|
2.040
|
7
|
Phố Cúc Phương
|
17.500
|
8.500
|
4.000
|
8.190
|
3.640
|
2.100
|
6.300
|
2.400
|
2.040
|
8
|
Đường trục chính Khu Đồng Ngọ,
Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng)
|
9.800
|
4.500
|
3.000
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.450
|
1.260
|
686
|
9
|
Đường Đại Phương đoạn từ thửa
18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62
|
10.000
|
5.500
|
4.000
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
10
|
Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa
4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69
|
8.750
|
3.600
|
2.300
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
11
|
Đường Cúc Phương đoạn từ ngã
ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số
59 giáp trường mầm non 19/5
|
10.000
|
5.500
|
4.000
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
12
|
Đường trục chính các Khu Nhân
Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng)
|
11.200
|
6.000
|
4.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
13
|
Đường còn lại thuộc phường
Nam Đồng
|
8.750
|
3.600
|
2.300
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
VII
|
PHƯỜNG NGỌC CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
Nguyễn Hữu Cầu
|
63.000
|
38.500
|
23.100
|
27.300
|
11.700
|
6.000
|
21.000
|
9.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Hữu Cầu đến
chân cầu Phú Lương cũ
|
37.700
|
20.700
|
12.420
|
14.300
|
6.500
|
3.800
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
2
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến chợ
Phú Lương
|
43.000
|
30.000
|
18.000
|
15.600
|
7.150
|
4.200
|
12.000
|
5.500
|
4.200
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Phú Lương đến
Tam Giang
|
39.000
|
20.000
|
12.000
|
14.300
|
6.500
|
3.800
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
3
|
Trần Thánh Tông
|
30.800
|
15.000
|
7.500
|
14.300
|
6.500
|
3.800
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
4
|
Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Tống
Duy Tân đến đường Trần Thánh Tông)
|
26.400
|
13.000
|
7.000
|
14.300
|
6.500
|
3.800
|
11.000
|
5.000
|
3.800
|
5
|
Bùi Thị Xuân (Cuối ngõ 212
Chương Dương đến Âu Thuyền)
|
34.000
|
16.000
|
8.000
|
13.000
|
5.850
|
3.600
|
10.000
|
4.500
|
3.600
|
6
|
Tây Hào
|
33.350
|
20.100
|
12.060
|
9.100
|
4.550
|
3.000
|
700
|
3.500
|
3.000
|
7
|
Đinh Lưu Kim
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.550
|
3.000
|
7.000
|
3.500
|
3.000
|
8
|
Ỷ Lan
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.400
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
9
|
Đường trong khu tái định cư
phường Ngọc Châu
|
28.000
|
16.800
|
10.740
|
7.800
|
3.900
|
2.400
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
10
|
Phạm Duy Quyết
|
29.850
|
17.910
|
10.740
|
7.800
|
3.900
|
2.400
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
11
|
Bạch Công Liêu (từ dường Trần
Thánh Tông đến khu tái định cư Ngọc Châu)
|
21.000
|
10.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.400
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
12
|
Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ Trần
Thánh Tông đến đường Nguyễn Hữu Cầu)
|
21.000
|
10.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.400
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
13
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
15.700
|
8.000
|
4.000
|
7.800
|
3.900
|
2.400
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
14
|
Hồ Xuân Hương
|
20.000
|
9.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
15
|
Đường từ Lê Viết Hưng đến đường
Âu Thuyền (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
16
|
Lê Viết Hưng
|
22.500
|
11.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
17
|
Lê Viết Quang
|
22.500
|
11.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
18
|
Ngọc Tuyền
|
22.500
|
11.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
19
|
Ngọc Uyên
|
25.000
|
11.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
20
|
Tống Duy Tân
|
25.000
|
11.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
21
|
Nguyễn Biểu (ngoài khu dân cư
Ngọc Châu)
|
19.800
|
12.200
|
6.100
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
22
|
Trịnh Thị Lan
|
15.700
|
7.500
|
4.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
23
|
Khu dân cư phường Ngọc Châu
(Khu Đồng Chiều)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ngọc Uyên đoạn trong khu dân
cư Ngọc Châu (Khu Đồng Chiều) có mặt cắt Bn = 26,5m
|
25.000
|
12.600
|
7.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
-
|
Nguyễn Biểu đoạn trong khu
dân cư Ngọc Châu có mặt cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 21m
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
7.800
|
3.900
|
2.400
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
-
|
Phố Đông Kinh, Đường nội bộ
trong khu dân cư Ngọc Châu có mặt cắt Bn = 15,5m
|
22.500
|
11.000
|
5.500
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
-
|
Đông Sơn, Đồng Khởi, Lam Sơn
có mặt cắt 13,5m ≤ Bn ≤ 14,5m
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
7.800
|
3.900
|
2.400
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
-
|
Đường Nguyễn Biểu từ đường Ngọc
Uyên kéo dài đến cầu V6, có mặt cắt Bn = 20,5m
|
20.000
|
9.800
|
4.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
-
|
Đông Khê (đoạn trong Khu dân
cư Ngọc Châu)
|
17.500
|
8.400
|
4.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
24
|
Đường còn lại trong khu dân
cư Kim Lai
|
17.500
|
8.400
|
4.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
25
|
Đông Khê (đoạn ngoài Khu dân
cư Ngọc Châu)
|
15.700
|
7.500
|
3.500
|
7.500
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
VIII
|
PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
190.000
|
85.000
|
42.000
|
69.160
|
27.664
|
10.220
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
2
|
Tuệ Tĩnh (đoàn từ đường Hoàng
Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)
|
76.540
|
33.950
|
20.700
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
3
|
Hoàng Hoa Thám
|
70.000
|
31.000
|
15.000
|
45.500
|
18.200
|
6.790
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
67.000
|
38.500
|
23.100
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
5
|
Chi Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Máy Xay đến cống
Hào Thành
|
55.800
|
27.000
|
13.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
-
|
Đoạn từ cống Hào Thành đến đường
Sắt
|
42.000
|
20.500
|
10.200
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
6
|
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường
Độc Lập đến Ga)
|
55.000
|
27.000
|
13.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
52.000
|
31.500
|
18.810
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
8
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
30.600
|
14.000
|
7.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
9
|
Nguyễn Thượng Mẫn
|
34.000
|
15.000
|
7.500
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
10
|
Đường trong bến xe khách (đoạn
từ Đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)
|
30.600
|
13.800
|
7.000
|
15.470
|
3.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
11
|
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ
Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)
|
32.000
|
14.500
|
7.300
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
12
|
Phố Ga
|
30.000
|
13.500
|
7.300
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
13
|
Quyết Thắng
|
30.000
|
13.500
|
7.300
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
14
|
Ngô Gia Tự
|
28.600
|
13.000
|
6.800
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
15
|
Võ Thị Sáu
|
27.500
|
12.500
|
6.300
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
16
|
Cựu Thành
|
28.000
|
13.000
|
6.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
17
|
Nguyễn Công Trứ
|
18.000
|
11.200
|
5.600
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
18
|
Đường ven kè Hào Thành (từ Tuệ
Tĩnh đến Chi Lăng)
|
24.500
|
11.000
|
5.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
IX
|
PHƯỜNG NHỊ CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
Nguyễn Hữu Cầu
|
63.000
|
38.500
|
23.100
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Hữu Cầu đến chân
cầu Phú Lương cũ
|
37.700
|
20.700
|
12.420
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
2
|
Mạc Đức Tuấn
|
26.000
|
10.800
|
5.400
|
11.830
|
5.460
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
3
|
Đường nhánh từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương)
|
28.600
|
11.500
|
6.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
4
|
Khu nhà ở phường Nhị Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn ≥ 27m
|
27.500
|
11.000
|
5.500
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
-
|
Đường có mặt cắt 16,5m ≤ Bn
<27m
|
20.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn <
16,5m
|
22.500
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
240
|
2.040
|
5
|
Tôn Thất Tùng
|
26.400
|
12.000
|
6.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
6
|
An Định (đoạn từ ngã tư Bến
Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên)
|
25.000
|
13.000
|
6.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
7
|
Phạm Minh Nghĩa
|
20.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
8
|
Phạm Phú Thứ
|
20.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
9
|
Phùng Khắc Khoan
|
20.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
10
|
Trương Hán Siêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường
An Định
|
21.600
|
10.000
|
6.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
240
|
2.040
|
-
|
Đoạn từ Hoàng Ngân đến đê sông
Thái Bình
|
17.500
|
8.400
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
11
|
Dương Đình Nghệ
|
18.000
|
8.600
|
4.200
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
240
|
2.040
|
12
|
Vũ Duy Hàn
|
18.000
|
8.600
|
4.200
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
240
|
2.040
|
13
|
Khu đô thị Âu Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn≥20,5m)
|
18.900
|
8.750
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
-
|
Đường có mặt cắt
(15,5m≤Bn<20,5m)
|
18.000
|
8.600
|
4.200
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
-
|
Đường có mặt cắt (Bn <
15,5m)
|
17.500
|
8.400
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
14
|
Mai Độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường giáp đê sông
Thái Bình đến đường Mai Ngô
|
18.900
|
8.750
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường Mai Ngô đến đường
Nhị Châu
|
20.000
|
11.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
15
|
Đồng Tâm
|
18.900
|
8.750
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
16
|
Dân Chủ
|
18.900
|
8.750
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
17
|
Tuổi Trẻ
|
18.900
|
8.750
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
18
|
Hoàng Ngân (đoạn từ cầu Phú Lương
đến đường Thanh Niên)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
19
|
Lý Quốc Bảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo
đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ thửa đất số 204, 205,
tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu)
|
20.000
|
9.800
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
20
|
Nhị Châu
|
18.000
|
7.500
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
21
|
Đường Hòa Bình (đoạn từ ngã 3
Trương Hán Siêu đến cầu Chui)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
22
|
Quyết Tiến
|
18.000
|
7.500
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
23
|
Nguyên Hồng
|
18.000
|
7.500
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
24
|
Nguyễn Quang Tá
|
18.000
|
7.500
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
25
|
Mai Ngô
|
18.000
|
7.500
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
26
|
Đường giáp đê sông Thái Bình
thuộc phường Nhị Châu
|
15.000
|
7.844
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
27
|
Phan Chu Trinh
|
17.500
|
8.400
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
28
|
Phan Chu Trinh kéo dài (đoạn
đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07)
|
11.200
|
6.000
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
29
|
Đường còn lại thuộc phường Nhị
Châu
|
9.800
|
5.000
|
2.500
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
30
|
Đường trong Khu dân cư Phú
Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)
|
17.500
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
31
|
Hữu Nghị
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
32
|
Đoàn Kết
|
66.000
|
30.000
|
15.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
X
|
PHƯỜNG PHẠM NGŨ LÃO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Ngũ Lão
|
174.800
|
45.600
|
33.000
|
69.160
|
27.664
|
10.220
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
2
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn
từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
108.900
|
45.000
|
33.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến đường
Ngô Quyền
|
95.000
|
45.000
|
35.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến
đường Vũ Hựu
|
70.400
|
32.900
|
21.000
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
4
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4
Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)
|
88.000
|
43.350
|
32.010
|
69.160
|
27.664
|
10.220
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
5
|
Mạc Thị Bưởi
|
92.400
|
44.000
|
33.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
6
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Lê
Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
89.900
|
40.000
|
22.000
|
26.390
|
10.465
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
7
|
Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng
Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)
|
76.540
|
33.950
|
20.700
|
19.100
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
8
|
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư
Máy Sứ đến cầu Cất)
|
73.000
|
33.000
|
20.000
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
9
|
Bà Triệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến
đường Nguyễn Quý Tân
|
68.200
|
32.000
|
19.500
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Quý Tân
đến đường Ngô Quyền
|
63.000
|
30.000
|
19.000
|
19.100
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
10
|
Trương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống
hồ Bình Minh
|
50.600
|
25.000
|
13.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đoạn từ cống hồ Bình Minh đến
đường Lê Thanh Nghị
|
41.400
|
20.600
|
10.000
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
11
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
|
47.500
|
23.000
|
11.000
|
17.290
|
8.190
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
12
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ ngã 3
chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)
|
47.500
|
23.000
|
10.000
|
17.290
|
8.190
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
13
|
Nguyễn Quý Tân
|
57.000
|
28.000
|
14.000
|
17.290
|
8.190
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
14
|
Đỗ Ngọc Du
|
41.400
|
20.600
|
10.000
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
15
|
Lê Chân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trương Mỹ đến đường
Bình Minh
|
30.600
|
15.000
|
8.000
|
11.830
|
5.460
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
-
|
Đoạn từ Bình Minh đến thửa
172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
16
|
Lê Hồng Phong
|
45.000
|
21.000
|
10.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
17
|
Bình Minh
|
67.500
|
37.120
|
22.270
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
18
|
Dương Hòa
|
40.800
|
19.000
|
8.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
19
|
Phú Thọ
|
40.800
|
19.000
|
8.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
20
|
Nguyễn Trác Luân
|
34.000
|
12.750
|
6.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
21
|
Nguyễn Hới
|
32.000
|
15.900
|
8.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
22
|
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ
Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)
|
46.000
|
25.300
|
15.180
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
23
|
Thái Bình
|
30.000
|
15.000
|
8.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
24
|
Đường còn lại trong Khu dân
cư Đông Ngô Quyền
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
25
|
Nhữ Đình Hiền
|
26.400
|
13.000
|
6.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
26
|
Đường kè hồ Bình Minh
|
27.500
|
13.000
|
6.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
27
|
Khu tái định cư nhà máy sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn ≥ 20,5m
|
70.500
|
38.770
|
23.650
|
49.350
|
27.130
|
16.550
|
42.300
|
23.262
|
14.190
|
-
|
Đường có mặt cắt 8,5m ≤ Bn
< 20,5m
|
55.500
|
30.520
|
18.310
|
38.850
|
21.360
|
12.810
|
33.300
|
18.300
|
10.980
|
XI
|
PHƯỜNG QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường sắt
|
93.000
|
45.000
|
22.500
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường
An Định
|
63.000
|
31.500
|
15.500
|
19.100
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2
|
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đông Thị đến
đường Đô Lương
|
79.200
|
30.000
|
15.000
|
32.760
|
13.650
|
6.160
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
-
|
Đoạn từ đường Đô Lương đến đường
Nguyễn Công Hoan
|
50.600
|
25.000
|
12.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công
Hoan đến đường sắt
|
36.000
|
15.400
|
8.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến đường
An Định
|
18.000
|
10.000
|
6.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
3
|
Phạm Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quảng trường Độc Lập
đến đường Quang Trung
|
79.200
|
30.000
|
15.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
-
|
Đoạn từ Quang Trung đến Phạm
Sư Mệnh
|
50.400
|
25.000
|
12.000
|
19.100
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
4
|
Lê Lợi
|
72.500
|
35.000
|
25.000
|
26.390
|
10.460
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
5
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm
Hồng Thái
|
67.500
|
33.000
|
16.500
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
-
|
Đoạn từ Phạm Hồng Thái đến đường
Nguyễn Văn Tố
|
42.500
|
22.000
|
11.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
6
|
Đoàn Kết
|
66.000
|
32.000
|
16.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
7
|
Tô Hiệu
|
62.100
|
30.000
|
15.000
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
8
|
Nhà Thờ
|
57.600
|
25.000
|
12.000
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
9
|
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường
Độc Lập đến Ga)
|
44.000
|
22.000
|
11.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
10
|
An Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến
cống 3 cửa
|
42.500
|
22.000
|
11.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
-
|
Đoạn từ cống 3 cửa đến Ga
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
11
|
Canh Nông I
|
42.500
|
22.000
|
11.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
12
|
Nguyễn Văn Tố
|
37.400
|
23.000
|
12.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
13
|
Đô Lương
|
34.500
|
16.000
|
8.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm
Hồng Thái
|
34.500
|
17.000
|
8.500
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
-
|
Đoạn từ Phạm Hồng Thái đến
Canh Nông I
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
15
|
Nguyễn Công Hoan
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
16
|
Phố Ga
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
17
|
Phạm Sư Mệnh
|
36.000
|
15.000
|
7.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
18
|
Quán Thánh
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
19
|
Vũ Trọng Phụng và đường nhánh
lối ra đường Thanh Niên
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
20
|
An Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
ngã tư bến Hàn
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến
đường Nguyễn Lương Bằng
|
20.700
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
21
|
Chợ con
|
30.800
|
15.000
|
7.500
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
22
|
Đoàn Thị Điểm
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
23
|
Đoàn Thượng
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
24
|
Nguyễn Đức Khiêm
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
25
|
Thi Sách
|
28.600
|
14.000
|
7.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
26
|
Trần Quốc Lặc
|
27.500
|
12.000
|
6.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
27
|
Chu Văn An
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
28
|
Đoàn Nhữ Hài
|
32.000
|
16.000
|
8.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
29
|
Đường nhánh còn lại trong Khu
dân cư Bắc đường Thanh Niên
|
28.000
|
13.000
|
6.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
30
|
Hoà Bình
|
28.000
|
13.000
|
6.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
31
|
Nguyễn Tri Phương
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
32
|
Tạ Hiện
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
33
|
Tiền Phong
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
34
|
Vũ Văn Dũng
|
26.000
|
13.000
|
6.500
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
35
|
Vương Chiêu
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
36
|
Canh Nông II
|
20.700
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
37
|
Trương Hán Siêu (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
|
21.600
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
240
|
2.040
|
38
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
39
|
Cựu Khê
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
40
|
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường An
Ninh đến đường An Định)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
41
|
Vương Văn
|
27.500
|
11.000
|
6.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
XII
|
PHƯỜNG TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến
đường Ngô Quyền
|
93.000
|
45.000
|
20.000
|
28.210
|
5.880
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến Đại lộ
Võ Nguyên Giáp
|
57.000
|
25.000
|
13.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
2
|
Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường
Ngô Quyền
|
89.900
|
40.000
|
18.000
|
26.390
|
10.465
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ
Thanh Bình
|
63.000
|
27.000
|
13.500
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
3
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng
đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
73.500
|
35.000
|
17.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định
|
47.500
|
23.000
|
11.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
4
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ
ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu)
|
70.400
|
32.900
|
14.000
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
5
|
Nguyễn Quý Tân
|
57.000
|
28.000
|
14.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
6
|
Bà Triệu (đoạn còn lại)
|
42.000
|
22.000
|
10.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
7
|
Đỗ Ngọc Du
|
41.400
|
20.000
|
10.000
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
8
|
Nguyễn Chí Thanh
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
9
|
Thái Bình
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
10
|
Đường còn lại trong Khu dân
cư Đông Ngô Quyền
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
11
|
Phan Đăng Lưu
|
45.500
|
22.500
|
10.500
|
11.830
|
5.460
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
12
|
Nhữ Đình Hiền
|
26.400
|
13.000
|
7.000
|
10.920
|
5.005
|
5.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
13
|
Bình Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến
đường Ngô Quyền
|
27.500
|
15.000
|
8.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến Kênh
Tre
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
14
|
Nguyễn Đình Bể
|
31.500
|
16.000
|
8.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
18
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
28.800
|
15.000
|
8.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
19
|
Đàm Lộc
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
20
|
Khu đô thị phía Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn≥23,5m
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
-
|
Đường có mặt cắt đường 13,5m
< Bn < 23,5m
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
-
|
Đường nhánh còn lại (có mặt cắt
Bn≤13,5m)
|
17.500
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
21
|
Đường nhánh còn lại trong khu
dân cư Nam đường Trường Chinh
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
22
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
23
|
Phùng Chí Kiên
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
24
|
Đỗ Văn Thanh
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
25
|
Kim Sơn
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
26
|
Bế Văn Đàn
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
27
|
Cù Chính Lan
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
28
|
Dương Quảng Hàm
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
29
|
Đặng Thái Mai
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
30
|
Đào Tấn
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
31
|
Đinh Công Tráng
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
32
|
Hồ Tùng Mậu
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
33
|
Hoàng Văn Thái
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
34
|
Hoàng Văn Cơm
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
35
|
Nam Cao
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
36
|
Nguyễn Trường Tộ
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
37
|
Nguyễn Sơn
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
38
|
Nguyễn Khoái
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
39
|
Nguyễn Nhạc
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
40
|
Lương Ngọc Quyến
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
41
|
Lê Trọng Tấn
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
42
|
Kim Đồng
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
43
|
Nguyễn Viết Xuân
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
44
|
Võ Văn Tần
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
45
|
Tô Vĩnh Diện
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
46
|
Phan Đình Giót
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
47
|
Bình Lâu
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
48
|
Nguyễn Lộ Trạch
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
49
|
Đặng Tất
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
50
|
Đỗ Hành
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
51
|
Lương Văn Can
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
52
|
Tôn Thất Tùng
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
53
|
Đặng Văn Ngữ
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
54
|
Đặng Trần Côn
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
55
|
Trần Đại Nghĩa
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
56
|
Kênh Tre
|
17.000
|
8.000
|
4.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
57
|
Tân Kim
|
18.500
|
9.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
58
|
Vạn Xuân
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
59
|
Phan Bá Vành
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
60
|
Đặng Bá Hát
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
61
|
Huỳnh Tấn Phát
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
62
|
Nhữ Đình Toản
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
63
|
Trần Tế Xương
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.140
|
64
|
Trần Quý Cáp
|
31.500
|
16.000
|
8.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
65
|
Đỗ Ngọc Du đoạn từ Ngô Quyền
đến Đức Minh
|
41.400
|
20.000
|
10.000
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
66
|
Nguyễn An Ninh
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
67
|
Phùng Hưng
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
68
|
Phù Đổng
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
XIII
|
PHƯỜNG TÂN HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Như Hộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phường Hải Tân đến hết
trụ sở UBND phường Tân Hưng
|
31.400
|
15.000
|
7.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND phường
Tân Hưng đến Cống Đồng Nghệ
|
28.000
|
14.000
|
6.500
|
19.600
|
5.400
|
1.680
|
16.800
|
2.700
|
2.160
|
2
|
Trần Nhật Duật
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
3
|
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa
Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
4
|
Trần Duệ Tông
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
5
|
Huyền Quang
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
6
|
Vương Phúc Chính
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
7
|
Đinh Liệt
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
8
|
Trần Hiến Tông
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
9
|
Vương Hữu Lễ
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
10
|
Lê Anh Tông
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
11
|
Đường trong khu dân cư, đô thị
Tân Phú Hưng có mặt cắt đường ≥ 21m
|
21.000
|
10.000
|
6.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
12
|
Lê Hiến Tông (đoạn từ phố Lý
Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
13
|
Nguyễn Mậu Tài
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
14
|
Đỗ Vinh
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
15
|
Nguyễn Bính
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
16
|
Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố
Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
17
|
Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn
Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
18
|
Vương Bảo
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
19
|
Triệu Quốc Đạt
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
20
|
Bạch Thái Bưởi
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
21
|
Đường trong khu dân cư, đô thị
Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
22
|
Đường trục chính của các khu
dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến thửa đất số 12,
tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu,
nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 và đoạn từ đường
Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố Thanh Liễu đến địa giới
phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng.
|
13.500
|
6.500
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
23
|
Thanh Liễu
|
13.500
|
6.500
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
24
|
Phúc Liễu
|
13.500
|
6.500
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
25
|
Liễu Tràng
|
13.500
|
6.500
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
26
|
Đường quy hoạch trong khu dân
cư Liễu Tràng
|
14.700
|
7.500
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
27
|
Đông Quan
|
10.500
|
5.500
|
3.000
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
28
|
Cương Xá
|
10.500
|
5.500
|
3.000
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
29
|
Bảo Thái
|
10.500
|
5.500
|
3.000
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
30
|
Đường còn lại trong khu Đông
Quan (đoạn từ thửa số 84, tờ bản đồ số 56 đến thửa số 60, tờ bản đồ số 55)
|
10.500
|
5.500
|
3.000
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
31
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua
phường Tân Hưng)
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
32
|
Đường còn lại thuộc phường
Tân Hưng
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
XIV
|
PHƯỜNG THẠCH KHÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ
Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)
|
40.200
|
17.400
|
12.900
|
16.380
|
7.280
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
2
|
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại
lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
3
|
Huyền Quang
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
5.005
|
2.940
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
4
|
Vương Phúc Chính
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
5.005
|
2.940
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
5
|
Khu dân cư, đô thị Tân Phú
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt đường ≥ 21m
|
21.000
|
10.000
|
4.200
|
5.005
|
2.940
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
-
|
Đường có mặt cắt đường 15,5m
≤Bn<21m
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
5.005
|
2.940
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
-
|
Đường có mặt cắt đường
<15,5m
|
18.900
|
8.750
|
3.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
6
|
Đinh Liệt
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
7
|
Hoàng Thị Loan
|
18.000
|
8.250
|
4.200
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
8
|
Trần Hiến Tông
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
9
|
Trần Duệ Tông
|
18.000
|
8.250
|
4.200
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
10
|
Phố Thạch Khôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đông Lạnh đến đất
phường Tân Hưng
|
40.000
|
20.000
|
16.000
|
19.110
|
7.560
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ cầu Đông Lạnh đến hết
trụ sở Công an phường Thạch Khôi
|
41.500
|
23.000
|
17.000
|
20.020
|
7.980
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đoạn từ trụ sở Công an phường
Thạch Khôi đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
16.380
|
6.720
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
11
|
Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo
đến Kho A34)
|
45.500
|
27.000
|
13.500
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
12
|
Lê Hiến Tông
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
13
|
Đinh Lễ
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
14
|
Quyết Tâm
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
15
|
Lý Nhân Tông
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
16
|
Lý Thái Tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến
phố Lý Nhân Tông
|
20.250
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
-
|
Đoạn từ phố Lý Nhân Tông đến
ngã ba Phú Tảo
|
18.900
|
8.500
|
3.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
17
|
Giải Phóng
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
18
|
Chiến Thắng
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
19
|
Trần Cao Vân
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
20
|
Trương Định
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
21
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
22
|
Lê Văn Thịnh
|
22.500
|
12.000
|
11.100
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
23
|
Khu dân cư thương mại và tiểu
thủ công nghiệp Thạch Khôi, Khu đô thị Phú Quý và Khu dân cư mới phường Thạch
Khôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nhánh có mặt cắt đường
15,5m < Bn≤22m
|
21.000
|
11.500
|
6.900
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
-
|
Đường nhánh có mặt cắt đường
Bn ≤ 15,5m
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
24
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn đi
qua phường Thạch Khôi)
|
22.500
|
12.000
|
7.000
|
15.700
|
8.400
|
4.900
|
13.500
|
7.200
|
4.200
|
25
|
Đường còn lại trong khu dân
cư Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
26
|
Phạm Ngọc Thạch
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
27
|
Lê Hiển Tông
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
28
|
Nguyễn Mậu Tài
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
29
|
Đàm Thận Huy
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
30
|
Nguyễn Hồng Công
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
31
|
Lý Nhân Nghĩa
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
32
|
Lý Kế Nguyên
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
33
|
Nguyễn Phương Nương
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
34
|
Đàm Quang Trung
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
35
|
Lê Văn Khôi
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
36
|
Lê Thạch
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
37
|
Trần Quang Khải
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
38
|
Âu Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố
Đông Đô
|
21.000
|
11.500
|
6.900
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
-
|
Đoạn từ phố Đông Đô đến Đầu
khu dân cư Nguyễn Xá
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
39
|
Lễ Quán
|
21.000
|
11.500
|
6.900
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
40
|
Đồng Bưởi
|
21.000
|
11.500
|
6.900
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
41
|
Đông Đô
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
42
|
Dương Luân
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
43
|
Nguyễn Bính
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
44
|
Phan Huy Chú
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
45
|
Vương Bạt Tụy
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
46
|
Vương Tảo
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
47
|
Vương Bảo
|
18.900
|
9.500
|
5.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
48
|
Trần Anh Tông
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
49
|
Lý Triện
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
50
|
Đường trục khu Trần Nội, Lễ
Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)
|
13.000
|
6.500
|
3.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
51
|
Đường trục khu dân cư số 3,
Thái Bình. Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)
|
10.500
|
6.000
|
2.500
|
3.185
|
1.512
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
52
|
Đường còn lại thuộc phường Thạch
Khôi
|
10.500
|
6.000
|
2.500
|
3.185
|
1.512
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
XV
|
PHƯỜNG THANH BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến
đường Vũ Hựu
|
70.400
|
32.900
|
14.000
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
-
|
Đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công
ty cổ phần xây dựng số 18
|
55.000
|
25.000
|
12.000
|
20.020
|
7.980
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
-
|
Đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng
18 đến đường An Định
|
37.800
|
17.000
|
8.000
|
19.110
|
7.560
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
2
|
Vũ Hựu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến
Nguyễn Văn Linh
|
44.100
|
22.000
|
10.000
|
19.110
|
7.560
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến
Trường Chinh
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
3
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
|
47.500
|
23.000
|
11.000
|
17.290
|
8.190
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
4
|
Nguyễn Thị Duệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 chợ Mát đến Nhà
máy Gạch Hải Dương
|
47.500
|
23.000
|
11.000
|
17.290
|
7.140
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường
sắt
|
26.000
|
13.000
|
6.500
|
11.830
|
5.040
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
5
|
Trường Chinh (đoạn từ Ngô Quyền
đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
57.000
|
25.000
|
13.000
|
17.290
|
7.140
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
6
|
Phố Lê Lai
|
20.900
|
11.000
|
5.500
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
7
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
41.400
|
20.000
|
10.000
|
16.380
|
6.720
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
8
|
Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ
Thanh Bình
|
63.000
|
27.000
|
13.500
|
16.380
|
6.720
|
3.850
|
10.800
|
4.800
|
3.300
|
-
|
Đoạn từ hết chợ thương mại
Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
51.000
|
25.000
|
12.000
|
15.470
|
6.300
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
9
|
Thanh Bình
|
48.000
|
23.000
|
11.000
|
14.560
|
5.880
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
10
|
Hoàng Quốc Việt
|
44.800
|
22.000
|
10.000
|
14.560
|
5.880
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
11
|
Phạm Hùng
|
44.800
|
22.000
|
10.000
|
14.560
|
5.880
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
12
|
Nguyễn Đại Năng
|
28.800
|
14.000
|
7.000
|
14.560
|
5.880
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
13
|
Đường nối từ đường Nguyễn
Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
|
34.500
|
16.000
|
8.000
|
13.650
|
5.460
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
14
|
Đường Bà Triệu kéo dài
|
29.900
|
15.000
|
7.500
|
11.830
|
5.040
|
3.200
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
15
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ giáp
Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
39.000
|
18.000
|
9.000
|
11.830
|
5.040
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
16
|
Quang Liệt
|
28.000
|
13.000
|
6.500
|
10.010
|
4.200
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
17
|
Khúc Thừa Dụ
|
30.800
|
15.000
|
7.500
|
10.010
|
4.200
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
18
|
Khu dân cư Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt Bn ≥24m
|
35.000
|
16.000
|
8.000
|
9.100
|
3.780
|
2.520
|
6.000
|
27.000
|
2.160
|
-
|
Đường có mặt cắt 19m ≤
Bn<24m)
|
30.600
|
15.000
|
7.500
|
8.190
|
3.360
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
-
|
Đường nhánh còn lại có mặt cắt
13,5m≤Bn<19m
|
24.500
|
10.500
|
6.000
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
19
|
Nguyễn Tuân (từ Khu dân cư
Thanh Bình đến đường Đức Minh)
|
16.200
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
20
|
Nguyễn Thiện
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
8.190
|
3.360
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
21
|
Đỗ Quang
|
24.500
|
10.500
|
6.000
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
22
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Văn
Linh đến Vũ Hựu)
|
43.700
|
21.900
|
10.000
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
23
|
Trần Nguyên Đán
|
24.500
|
10.500
|
6.000
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
24
|
Trần Văn Giáp
|
24.500
|
10.500
|
6.000
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
25
|
Trịnh Hoài Đức (từ đường Nguyễn
Văn Linh đến đường Nguyễn Tuân)
|
28.000
|
12.250
|
6.500
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
26
|
Đường thuộc Khu đô thị phía
Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
27
|
Đường Trần Quang Triều
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
2.940
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
28
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
29
|
Đường Lê Phụng Hiểu
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
30
|
Đường Lê Ngọc Hân
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
31
|
Đường Hồ Đắc Di
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
32
|
Đường Lê Phụ Trần
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
33
|
Đường Trần Khát Chân
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
34
|
Đường Trần Liễu
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
35
|
Nguyễn Tuân (từ đường Nguyễn
Văn Linh đến hết Khu dân cư Thanh Bình)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
36
|
Ngô Văn Sở (từ đường Nguyễn
Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
37
|
Đường Lê Hoàn
|
17.500
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.352
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
38
|
Đường nhánh còn lại trong Khu
đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
|
17.500
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.352
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
XVI
|
PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
190.000
|
60.800
|
25.000
|
69.160
|
27.660
|
10.220
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quảng trường Độc Lập
đến ngã tư Đông Thị
|
190.000
|
60.800
|
25.000
|
69.160
|
27.660
|
10.220
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Đông Thị đến
đường Thanh Niên
|
150.000
|
50.000
|
20.000
|
45.500
|
18.200
|
6.790
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
Nguyễn Hữu Cầu
|
63.000
|
38.500
|
19.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
3
|
Sơn Hoà
|
70.000
|
39.000
|
19.500
|
45.500
|
18.200
|
6.790
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
4
|
Xuân Đài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Minh Khai đến Sơn Hoà
|
70.000
|
39.000
|
19.500
|
45.500
|
18.200
|
6.790
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
-
|
Đoạn từ Sơn Hòa đến Nguyễn Du
|
52.700
|
25.000
|
15.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
5
|
Bắc Kinh
|
64.800
|
38.500
|
19.000
|
32.760
|
13.650
|
6.160
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
6
|
Minh Khai
|
64.800
|
38.500
|
19.000
|
32.760
|
13.650
|
6.160
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
7
|
Nguyễn Du
|
59.400
|
25.000
|
15.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
8
|
Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn Du
đến Thanh Niên)
|
55.800
|
25.000
|
15.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
9
|
Thanh Niên (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường sắt)
|
93.000
|
40.000
|
20.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
10
|
Lê Lợi
|
72.500
|
39.000
|
19.500
|
26.390
|
10.460
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
11
|
Tô Hiệu
|
62.100
|
38.500
|
19.000
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
12
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
30.000
|
14.000
|
8.000
|
13.650
|
5.920
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
13
|
Tam Giang
|
54.200
|
25.000
|
15.000
|
13.650
|
5.920
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
14
|
Phạm Sư Mệnh
|
36.000
|
15.400
|
13.000
|
10.920
|
5.010
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
15
|
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết
chợ Phú Lương đến Tam Giang)
|
39.000
|
20.000
|
14.000
|
10.010
|
4.550
|
2.660
|
6.600
|
3.000
|
2.280
|
16
|
Trần Huyền Trân
|
32.400
|
14.800
|
12.600
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
17
|
Cầu Cốn
|
32.400
|
14.800
|
12.600
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
18
|
Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo
đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)
|
25.200
|
12.000
|
6.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
19
|
Nguyễn Biểu
|
19.800
|
10.000
|
5.000
|
7.800
|
3.900
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
2.300
|
XVII
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
190.000
|
60.800
|
25.000
|
69.160
|
27.664
|
10.220
|
45.600
|
18.240
|
8.760
|
2
|
Bạch Đằng (đoạn từ Quảng trường
Thống Nhất đến Nguyễn Du)
|
100.000
|
40.000
|
20.000
|
45.500
|
18.200
|
6.790
|
30.000
|
12.000
|
5.820
|
3
|
Trần Phú
|
100.800
|
40.000
|
20.000
|
32.760
|
13.650
|
6.160
|
21.600
|
9.000
|
5.280
|
4
|
Đồng Xuân
|
79.200
|
26.000
|
12.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
5
|
Mạc Thị Buởi
|
92.400
|
35.000
|
17.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7
800
|
5.160
|
6
|
Ngân Sơn
|
85.800
|
32.000
|
16.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
7
|
Tuy Hoà
|
72.600
|
26.000
|
12.000
|
30.030
|
11.830
|
6.020
|
19.800
|
7.800
|
5.160
|
8
|
Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đại lộ Hồ Chí Minh đến
đường Đồng Xuân
|
74.400
|
26.000
|
12.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
-
|
Đoạn từ Đồng Xuân đến Bạch Đằng
|
42.000
|
15.300
|
11.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
9
|
Lý Thường Kiệt
|
93.000
|
35.000
|
17.000
|
28.210
|
10.920
|
5.880
|
18.600
|
7.200
|
5.040
|
10
|
Bùi Thị Cúc
|
72.500
|
26.000
|
12.000
|
26.390
|
10.465
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
11
|
Hoàng Văn Thụ
|
69.600
|
23.000
|
11.000
|
26.390
|
10.465
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
12
|
Tuy An
|
69.600
|
23.000
|
11.000
|
26.390
|
10.465
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
13
|
Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo
đến cầu Hải Tân)
|
87.000
|
43.500
|
26.100
|
26.390
|
10.465
|
5.530
|
17.400
|
6.900
|
4.740
|
14
|
Đội Cấn
|
45.900
|
15.400
|
7.300
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
15
|
Nguyễn Thái Học
|
81.000
|
33.000
|
15.000
|
24.570
|
10.010
|
5.110
|
16.200
|
6.600
|
4.380
|
16
|
Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi
đến cống hồ Bình Minh)
|
50.600
|
19.000
|
8.000
|
20.020
|
8.645
|
4.340
|
13.200
|
5.700
|
3.720
|
17
|
Trần Khánh Dư
|
42.000
|
15.300
|
7.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
18
|
Trần Quốc Toản
|
42.000
|
15.300
|
7.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
19
|
Trần Thủ Độ
|
42.000
|
15.300
|
7.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
20
|
Tôn Đức Thắng
|
58.800
|
38.000
|
18.000
|
19.110
|
8.190
|
4.200
|
12.600
|
5.400
|
3.600
|
21
|
Đường nối từ Mạc Thị Bưởi
sang hồ Bình Minh
|
38.000
|
15.300
|
7.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
22
|
Nguyễn Thị Định
|
49.400
|
18.700
|
7.000
|
17.290
|
7.735
|
4.060
|
11.400
|
5.100
|
3.480
|
23
|
Lương Thế Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
đường Nguyễn Thị Định
|
54.400
|
21.000
|
9.000
|
15.470
|
6.825
|
3.780
|
10.200
|
4.500
|
3.240
|
-
|
Đoạn từ Nguyễn Thị Định đến
Bùi Thị Xuân
|
42.000
|
16.500
|
7.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
24
|
Chương Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến
đường Thanh Niên
|
40.000
|
23.000
|
17.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Thanh Niên đến
hết bãi quay xe
|
38.700
|
19.350
|
15.600
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ bãi quay xe đến đường
khu dân cư Kim Lai
|
30.800
|
16.800
|
14.300
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
25
|
Trương Đỗ
|
45.100
|
22.550
|
13.530
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
25
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải
Tân đến Chương Dương)
|
34.000
|
13.500
|
7.000
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
26
|
Dương Tốn
|
23.400
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
27
|
Vũ Tông Phan
|
23.400
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
28
|
Đường nhánh còn lại Khu đô thị
phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
|
24.500
|
10.500
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
XVIII
|
PHƯỜNG TỨ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Quốc Việt
|
44.800
|
25.000
|
12.000
|
14.560
|
6.370
|
3.500
|
9.600
|
4.200
|
3.000
|
2
|
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ
Quảng trường đến cầu Lộ Cương. phường Tứ Minh)
|
35.000
|
22.500
|
11.000
|
13.650
|
5.915
|
3.360
|
9.000
|
3.900
|
2.880
|
3
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại
lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Tứ Minh)
|
30.000
|
15.000
|
7.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
4
|
Vũ Công Đán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND phường Tứ Minh đến
khu công nghiệp Đại An.
|
41.400
|
24.000
|
13.000
|
10.920
|
5.005
|
2.940
|
7.200
|
3.300
|
2.520
|
-
|
Đoạn từ khu công nghiệp Đại
An đến giáp đất xã Cẩm Đoài, huyện Cẩm Giàng.
|
35.400
|
16.600
|
12.800
|
9.100
|
4.095
|
2.520
|
6.000
|
2.700
|
2.160
|
5
|
Đỗ Xá
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
6
|
Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ
Võ Nguyên Giáp đến Tứ Minh)
|
41.400
|
24.000
|
13.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
7
|
Tứ Minh
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
8
|
Khu dân cư mới phía Tây Tứ
Minh Bn = 17,5m
|
27.000
|
14.850
|
8.910
|
18.900
|
10.395
|
6.415
|
16.200
|
8.910
|
5.346
|
9
|
Khúc Thừa Mỹ (Khu Trường Thịnh)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
10
|
An Định (đoạn từ Nguyễn Lương
Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
11
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại lộ
Võ Nguyên Giáp đến đường Tứ Minh)
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
12
|
Tân Trào
|
24.500
|
12.000
|
6.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
13
|
Đỗ Công Đàm (Khu Trường Thịnh)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
14
|
Lê Hiến Phủ (Khu Thiên Phú)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
15
|
Nguyễn Tế (đường trong KĐT
Ford)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
16
|
Nguyễn Kính Tuân (Khu Thiên
Phú)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
17
|
Khu dân cư mới phía Tây Tứ
Minh Bn = 20,5m
|
32.500
|
17.870
|
8.000
|
22.570
|
12.509
|
7.504
|
19.500
|
10.772
|
6.432
|
18
|
Khu dân cư mới Lộ Cương
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
19
|
Lê Quát (KĐT Plaza)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
20
|
Trần Xuân Soạn (KĐT Plaza)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
21
|
Sao Khuê (KĐT Plaza)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
22
|
Xuân Thủy (KĐT Plaza)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
23
|
Hoàng Hữu Huân (KĐT Plaza)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
24
|
Vũ Thiệu (Khu Thiên Phú)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
25
|
Bùi Công Chiêu (Khu Thiên
Phú)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
26
|
Trương Hanh (Khu Trường Thịnh)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
27
|
Khúc Thừa Hạo (Khu Trường Thịnh)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
28
|
Nguyễn Thừa Vinh (Khu Trường
Thịnh)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
29
|
Nguyễn Văn Siêu (Khu Trường
Thịnh)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
30
|
Nguyễn Bỉnh Di (Khu Trường Thịnh)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
31
|
Đại An
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
32
|
Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền
đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
33
|
Phố Thượng Đạt (đường trục
Khu dân cư Thượng Đạt)
|
33.600
|
15.800
|
12.640
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
34
|
Lê Nghĩa
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
35
|
Lê Văn Hưu
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
36
|
Ngô Sỹ Liên
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
37
|
Trần Huy Liệu
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
38
|
Đường nhánh còn lại trong Khu
đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
|
17.500
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
39
|
Đường trục KDC Đồng Tranh
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
40
|
Đặng Duy Minh (đường trong
KĐT Ford)
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
41
|
Nguyễn Thái (đường trong KĐT
Thiên Phú)
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
42
|
Lê Gia Đỉnh (KDC Đại An 1)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
43
|
Thượng Hồng (KDC Đại An 1)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
44
|
Trường Tân (KDC Đại An 1)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
45
|
Đỗ Bá Linh
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
46
|
Lý Đạo Thành (Khu Tỉnh đội Cẩm
Khê)
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
47
|
Đặng Tính (Khu Tỉnh đội Cẩm
Khê)
|
16.900
|
13.800
|
6.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
48
|
Lê Quang Bí (Khu Tỉnh đội Cẩm
Khê)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
49
|
Lộ Cương
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
50
|
Lý Tử Cấu
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
51
|
Nguyễn Cừ
|
17.500
|
8.500
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
52
|
Nguyễn Sỹ Cố
|
17.500
|
8.500
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
53
|
Nguyễn Tuyển
|
17.500
|
8.500
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
54
|
Nguyễn Ư Dĩ
|
17.500
|
8.500
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
55
|
Phạm Duy Ưởng
|
17.500
|
8.500
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
56
|
Phạm Luận
|
20.100
|
14.500
|
11.910
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
57
|
Phạm Quý Thích
|
20.100
|
14.500
|
11.910
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
58
|
Thạch Lam
|
17.500
|
8.500
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
59
|
Tứ Thông
|
17.500
|
8.500
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
60
|
Vũ Mạnh Hùng
|
17.500
|
8.500
|
4.200
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
61
|
Tiền Lệ
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
62
|
Đàm Tuỵ (KDC Đại An 1)
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
63
|
Phạm Trí Khiêm (KDC Đại An 1)
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
64
|
Nguyễn Địch Huấn (KDC Đại An
1)
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
65
|
Vĩnh Dụ (KDC Đại An 1)
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
66
|
Dương Quang
|
21.580
|
14.920
|
7.090
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
67
|
Đỗ Thiên Thư
|
15.400
|
8.470
|
5.080
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.808
|
68
|
Nhật Tân
|
13.000
|
7.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
69
|
Trần Đăng Nguyên
|
13.000
|
7.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
70
|
Trần Văn Cận
|
21.700
|
11.930
|
7.160
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
71
|
Vũ Bằng
|
21.200
|
13.000
|
11.700
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
72
|
Vũ Đình Liên
|
21.200
|
13.000
|
11.700
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
73
|
Vũ Dự
|
24.000
|
14.630
|
8.770
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
74
|
Vũ Duy Chí
|
21.200
|
13.000
|
11.700
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
75
|
Xuân Thị
|
21.500
|
11.820
|
7.090
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
76
|
Đường còn lại trong Khu dân
cư Đại An
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
77
|
Đường còn lại trong khu dân
cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.520
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
78
|
Các đường phố còn lại khác
|
10.000
|
6.000
|
3.500
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
XIX
|
PHƯỜNG VIỆT HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ Nhà
máy Gạch đến đường sắt)
|
26.000
|
14.000
|
7.000
|
11.830
|
5.460
|
3.220
|
7.800
|
3.600
|
2.760
|
2
|
An Định (đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)
|
20.700
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
3
|
Trương Uy
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
6.370
|
3.185
|
2.100
|
4.200
|
2.100
|
1.800
|
4
|
Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng
Niên đến đình Đồng Niên)
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
5
|
Nguyễn Trạch Dân
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
6
|
Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền
đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
7
|
Đình Điền
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
8
|
Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng Niên
đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)
|
25.300
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
9
|
Phố Việt Hoà (đoạn từ đường Đồng
Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10)
|
25.300
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
10
|
Đỗ Phúc Lập
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
11
|
Ngọc Hàm
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
12
|
Trương Minh Giảng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
13
|
Đường trong Khu chung cư và nhà
ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa)
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
14
|
Đồng Niên (đoạn từ đình Đồng
Niên đến đê sông Thái Bình)
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
15
|
Phố Văn (đoạn từ Trường THCS Việt
Hoà đến giáp xã Đức Chính)
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
16
|
Phố Việt Hoà (đoạn từ giáp
Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
17
|
Đường nhánh có mặt cắt đường
Bn=13,5m trong Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Lương Bằng
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
4.095
|
2.275
|
1.540
|
2.700
|
1.500
|
1.320
|
18
|
Cầu Đồng
|
12.000
|
6.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
19
|
Chi Các
|
12.000
|
6.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
20
|
Chi Hoà
|
12.000
|
6.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
21
|
Đa Cẩm
|
12.000
|
6.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
22
|
Địch Hoà
|
12.000
|
6.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
23
|
Hàn Trung
|
12.000
|
6.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
24
|
Việt Hoà (đoạn từ hết thửa
56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn)
|
12.000
|
6.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
25
|
Việt Thắng
|
12.000
|
6.000
|
3.500
|
3.640
|
1.820
|
1.260
|
2.400
|
1.200
|
1.080
|
26
|
Tân Dân
|
25.300
|
12.000
|
6.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
27
|
Đường trong khu dân cư phía
Nam đường Việt Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt 30m ≥ Bn ≥
22m
|
22.300
|
11.000
|
5.500
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
-
|
Đường có mặt cắt 15,5m ≤ Bn
< 22m
|
21.500
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
28
|
Đường trong khu dân cư phía
Đông đường Tân Dân đường có mặt cắt 17,5m ≤ Bn ≤ 20m
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
8.190
|
3.640
|
2.380
|
5.400
|
2.400
|
2.040
|
29
|
Cẩm Hòa
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.548
|
1.610
|
3.000
|
1.680
|
1.380
|
30
|
Đường còn lại thuộc phường Việt
Hòa
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
3.185
|
1.638
|
980
|
2.100
|
1.080
|
840
|
XX
|
XÃ LIÊN HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại
lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)
|
20.000
|
12.000
|
6.000
|
14.000
|
6.300
|
3.000
|
11.340
|
5.400
|
2.100
|
2
|
Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu:
Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)
|
20.000
|
12.000
|
6.000
|
14.000
|
6.300
|
3.000
|
11.340
|
5.400
|
2.100
|
3
|
Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu:
Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
13.230
|
6.125
|
3.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
4
|
Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu:
Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
13.230
|
6.125
|
3.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
5
|
Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu:
Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn)
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
13.230
|
6.125
|
3.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
6
|
Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố
Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
13.230
|
6.125
|
4.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
7
|
Phố Đức Phong (điểm đầu: Phố
Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
13.230
|
6.125
|
4.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
8
|
Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố
Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
18.000
|
8.500
|
4.000
|
12.600
|
5.040
|
2.500
|
10.800
|
4.320
|
2.040
|
9
|
Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường
Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)
|
18.000
|
8.500
|
4.000
|
12.600
|
5.040
|
2.500
|
10.800
|
4.320
|
2.040
|
10
|
Phố Tâng Thượng (điểm đầu:
Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)
|
18.900
|
8.750
|
3.500
|
13.230
|
6.125
|
4.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
11
|
Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã
tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)
|
18.900
|
9.000
|
4.500
|
13.230
|
6.125
|
4.000
|
11.340
|
5.250
|
2.100
|
12
|
Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ
Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)
|
18.000
|
8.500
|
4.000
|
12.600
|
5.040
|
2.500
|
10.800
|
4.320
|
2.040
|
2. THÀNH
PHỐ CHÍ LINH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
PHƯỜNG SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bà Triệu (Đường trong dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ (Khu Vincom)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất tiếp giáp đường
có mặt cắt Bn ≥ 20,5m
|
100.000
|
52.000
|
27.000
|
36.400
|
18.200
|
7.000
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
-
|
Các thửa đất tiếp giáp đường
có mặt cắt 17,5m ≤ Bn < 20,5m
|
70.000
|
38.000
|
21.000
|
27.300
|
13.650
|
5.250
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
-
|
Các thửa đất tiếp giáp đường
có mặt cắt Bn < 17,5m
|
30.000
|
16.000
|
8.500
|
13.650
|
6.825
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
2
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường
An Ninh
|
56.000
|
29.000
|
16.000
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường An Ninh đến đường
Đoàn Kết
|
42.000
|
22.000
|
11.500
|
21.000
|
10.500
|
5.250
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
-
|
Đoạn từ đường Đoàn Kết đến cổng
Trường Cơ giới
|
30.000
|
16.000
|
8.500
|
18.200
|
9.100
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ cổng Trường Cơ giới đến
hết đường Hùng Vương
|
25.000
|
13.000
|
7.000
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
cổng số 3 chợ Sao Đỏ
|
56.000
|
29.000
|
16.000
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
cây xăng Quân đội
|
30.000
|
16.000
|
8.500
|
19.250
|
11.200
|
4.900
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
-
|
Đoạn từ cây xăng Quân đội đến
Chợ Mật Sơn
|
24.000
|
12.500
|
6.400
|
16.800
|
8.750
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến
đường Hữu Nghị
|
54.000
|
28.000
|
15.000
|
27.300
|
13.650
|
5.250
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
-
|
Đoạn từ đường Hữu Nghị đến Quốc
lộ 37
|
30.000
|
16.000
|
8.500
|
13.650
|
6.825
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
5
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (Đường
trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt Bn= 17,50m ( Lô D)
|
40.000
|
21.000
|
11.000
|
22.750
|
10.920
|
4.900
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt Bn= 17,0m (Lô A, Lô B)
|
40.000
|
21.000
|
11.000
|
18.200
|
9.100
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt Bn=17,50m (Cuối Hồ tiếp giáp Lô D)
|
24.000
|
12.500
|
6.400
|
13.650
|
6.825
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt Bn=17m (Lô C)
|
30.000
|
16.000
|
8.500
|
13.650
|
6.825
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
6
|
Phố Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL37 lỗi rẽ cổng chợ
số 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn)
|
30.000
|
16.000
|
8.500
|
19.250
|
10.920
|
4.900
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
7
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc
lộ 18 đến cầu chui đường sắt)
|
24.000
|
12.500
|
6.400
|
16.800
|
9.100
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
8
|
Phố Hữu Nghị
|
30.000
|
16.000
|
8.500
|
13.650
|
6.825
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
9
|
Phố Bạch Đằng
|
24.000
|
12.500
|
6.400
|
16.800
|
8.750
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
10
|
Phố Nguyễn Thị Duệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học
đến cổng chính Trường Cơ điện
|
24.000
|
12.500
|
6.400
|
13.650
|
6.825
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ cổng chính Trường Cơ
điện đến đường Chu Văn An
|
14.400
|
7.400
|
4.100
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
11
|
Phố Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường
tàu
|
21.000
|
11.500
|
6.000
|
13.650
|
6.825
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ đường tàu đến bốt điện
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10.800
|
5.600
|
3.350
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
12
|
Khu dân cư Việt Tiên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn = 22,25m
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn = 16,5m
|
14.400
|
7.400
|
4.100
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có 9m
≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m
|
10.800
|
5.600
|
3.350
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
13
|
Khu dân cư Licogi 17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn = 45,5m
|
25.000
|
13.000
|
7.000
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn = 13,5m
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường đường
còn lại
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
14
|
Phố Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
Rạp hát
|
25.000
|
13.000
|
7.000
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Xí nghiệp cơ giới đến
Rạp hát
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đường trong Khu tái định cư
sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
15
|
Khu dân cư phía Đông đường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn=20,5m
|
16.000
|
8.100
|
4.400
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn=18,0m
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn=17,5m
|
11.200
|
5.800
|
3.500
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn=16,0m; Bn=12,0m
|
9.600
|
4.900
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
16
|
Phố An Ninh
|
25.000
|
13.000
|
7.000
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
17
|
Phố Chu Văn An
|
25.000
|
13.000
|
7.000
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
18
|
Phố Đoàn Kết
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
19
|
Đường Yết Kiêu
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
20
|
Khu đô thị phường Sao Đỏ
(Hoàn Hảo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn = 30m
|
16.000
|
8.100
|
4.400
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt 20m ≤ Bn < 30m
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn< 20m
|
11.200
|
5.800
|
3.500
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
21
|
Phố Xuân Diệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lô số CL4 -14 đến lô
số CL1-18 của Khu dân cư Licogi 17
|
14.400
|
7.400
|
4.100
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn còn lại
|
9.000
|
4.600
|
2.950
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
22
|
Phố Thống Nhất
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
23
|
Phố Thắng Lợi
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
24
|
Phố Hồng Hà
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
25
|
Phố Trần Quốc Toản
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
26
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến trường
cao đẳng nghề Licogi
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đường trong Khu tái định cư
sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
27
|
Phố Bình Minh
|
10.800
|
5.600
|
3.350
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
29
|
Phố 30/4, thuộc KDC Nguyễn
Trãi II
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
30
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 18 đến điểm cuối đất
trường Quân sự Quân khu 3
|
11.200
|
5.800
|
3.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Nguyễn Chí Thanh (đoạn còn lại)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
31
|
Khu dân cư Đồng Cơ Điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn=19,5m
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn=13,5m
|
7.000
|
3.600
|
2.450
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
32
|
Đường trong dự án xây dựng điểm
dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
33
|
Phố Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến
đường tàu
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
34
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
35
|
Phố Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến
đường tàu
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
36
|
Phố Lý Thường Kiệt
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
37
|
Phố Vũ Trọng Phụng
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
38
|
Phố Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến
đường tàu
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
-
|
Đoạn còn lại
|
7.500
|
3.800
|
2.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
39
|
Phố Thái Hưng
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
40
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
41
|
Phố Kim Đồng
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
42
|
Phố Nguyễn Du
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
43
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
II
|
PHƯỜNG THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc khu dân cư Mít Sắt
|
25.000
|
13.000
|
7.000
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Quán Cát đến cầu Ninh
Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5
|
22.000
|
12.000
|
6.200
|
10.010
|
5.005
|
1.890
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
-
|
Đoạn từ cầu Ninh Chấp đến
giáp phường Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến Quán
Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến
đình Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
2
|
Đường Yết Kiêu
|
20.000
|
11.000
|
5.800
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
3
|
Khu tái định cư Đồng Đỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn=38m
|
17.600
|
9.000
|
4.900
|
10.010
|
5.005
|
1.890
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn=20,5m)
|
12.600
|
6.500
|
3.700
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn=17,5m
|
8.200
|
4.200
|
2.750
|
5.740
|
2.940
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn=13,5m
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
4.200
|
2.170
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn=11,5m
|
5.600
|
2.900
|
2.150
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
4
|
Phố Hòa Bình (đoạn từ giáp
phường Sao Đỏ đến giáp phường Văn Đức)
|
16.000
|
8.100
|
4.400
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
5
|
Phố Thiên (đoạn từ Quốc lộ 37
đến đầu đường Lê Đại Hành)
|
14.400
|
7.400
|
4.100
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
6
|
Khu dân cư Lạc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa tiếp giáp với đường
có mặt cắt Bn=29,5m
|
11.700
|
6.000
|
3.520
|
6.950
|
3.350
|
1.300
|
4.650
|
2.300
|
1.150
|
-
|
Các thửa tiếp giáp với đường
có mặt cắt Bn=17,5m
|
9.600
|
4.900
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
7
|
Đường Lê Đại Hành (đoạn giáp
Phố Thiên đến giáp phường An Lạc)
|
10.400
|
5.500
|
3.300
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
8
|
Các đường trong Khu dân cư Lạc
Sơn
|
7.500
|
3.800
|
2.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
9
|
Phố Ninh Chấp (đoạn từ QL37 đến
ngã tư cổng ông Đệ)
|
7.500
|
3.800
|
2.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
10
|
Phố Lam Sơn (đoạn từ QL37 đến
giáp phường Chí Minh)
|
7.500
|
3.800
|
2.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
11
|
Đường Trần Quốc Chẩn (đoạn từ
QL37 đến giáp phường Chí Minh)
|
7.500
|
3.800
|
2.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
12
|
Đường tránh Quốc lộ 18 (đoạn
từ giáp phường Chí Minh đến Quốc lộ 37)
|
7.500
|
3.800
|
2.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
13
|
Đường nối Quốc lộ 37 với đường
184
|
7.500
|
3.800
|
2.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
14
|
Đường 184 (đoạn từ giáp phố
Thiên đến giáp đất phường Văn Đức)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
15
|
Các đường trong Khu dân cư Ba
Đèo - Bầu Bí
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
16
|
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 5
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
17
|
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 7
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
18
|
Các đường trong Khu dân cư
Mít Sắt
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
19
|
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 6
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
20
|
Các đường trong Khu dân cư Miễu
Sơn
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
21
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
3.800
|
2.000
|
1.500
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
III
|
PHƯỜNG HOÀNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (QL 18)
đoạn từ giáp phường Cộng Hòa, đến tiếp giáp phường Hoàng Tiến)
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
2
|
Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ
398B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Hoàng Tân hết
thửa đất số 54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân)
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thửa đất số
54, tờ bản đồ 68 (trường Mầm non Hoàng Tân) , đến tiếp giáp Phường Bến Tắm
|
11.000
|
5.700
|
3.380
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
3
|
Đường vào nhà văn hóa khu dân
cư Đại Tân (đoạn từ tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), đến tiếp giáp phố
Đại Tân (đường tỉnh 398B)
|
8.000
|
4.100
|
2.700
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
4
|
Điểm dân cư Áp phích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 20,5m
|
8.200
|
4.200
|
2.750
|
5.740
|
2.940
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 17,5m
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
5.040
|
2.555
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 11,5m
|
5.000
|
2.600
|
1.900
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
5
|
Phố Đại Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phố Đại Tân đến
giáp Điểm dân cư Áp phích
|
8.000
|
4.100
|
2.700
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp điểm dân cư
áp phích Đại Bộ, đến tiếp giáp địa phận xã Bắc An
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
6
|
Đường đi nhà máy giầy Đại Bộ
(đoạn từ tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, đến nhà máy giầy Đại Bộ)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
7
|
Phố Bát Giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Thanh Nghị
(QL 18) đến hết Điểm dân cư phía tây đường Bát Giáo, KDC Đại Bát
|
8.000
|
4.100
|
2.700
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
-
|
Đoạn từ thửa đất số 5, tờ bản
đồ số 87 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 90 xóm Bát Giáo
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
8
|
Phố Trần Cung (đoạn từ tiếp
giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), vòng qua Đình Đọ Xá; Cảng Đại Tân, đến tiếp
giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
9
|
Đường liên phường Hoàng Tân -
Bến Tắm (đoạn từ nhà văn hóa Đại Bát, đi qua xóm 10 Đại Bát; một phần KDC Đồng
Tân; một phần KDC Bến Tắm, đến hết hộ gia đình Ông Duẫn (Thửa số 39, tờ bản đồ
số 91) tiếp giáp phường Bến Tắm.
|
5.000
|
2.600
|
1.900
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
10
|
Đường xóm Minh Tân đi Quản
Tàu, KDC Đồng Tân (đoạn từ thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76 xóm Minh Tân đến hết
thửa đất số 6, tờ bản đồ số 71 giáp phường Bến Tắm)
|
5.000
|
2.600
|
1.900
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
IV
|
PHƯỜNG VĂN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đê Ninh Công đến ngã
tư Khê Khẩu
|
10.500
|
5.550
|
3.320
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
2
|
Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND
phường Văn Đức cũ
|
10.500
|
5.550
|
3.320
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
3
|
Điểm dân cư số 1 Vĩnh Đại đoạn
từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 (mặt cắt đường Bn =7,5m)
|
10.500
|
5.550
|
3.320
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
4
|
Khu dân cư mới Vĩnh Đại đoạn
từ ngã tư Đầu Voi Vĩnh Đại 1 đến trường Mầm Non Vĩnh Đại và từ ngã tư đầu voi
xuống đến Cống cừ Vĩnh Đại (mặt cắt đường Bn =7,5 m)
|
10.500
|
5.550
|
3.320
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
5
|
Khu dân cư mới Vĩnh Đại (mặt
cắt đường Bn=7,5m; Bn=5,5m)
|
9.600
|
4.900
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
6
|
Khu dân cư mới Con Nhạn 1 (mặt
cắt đường Bn=5,0m)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
7
|
Khu dân cư mới Con Nhạn 2 (mặt
cắt đường Bn=5,0m)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
8
|
Các đường thuộc khu dân cư
Đông Xá
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
9
|
Các đường thuộc khu dân cư
Vĩnh Long
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
10
|
Các đường thuộc khu dân cư
Bích Nham
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường thuộc khu dân cư Bến
Đò
|
5.400
|
2.800
|
2.100
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường thuộc khu dân cư
Bích Thủy
|
5.400
|
2.800
|
2.100
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường thuộc khu dân cư
Kênh Mai 2
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
14
|
Các đường thuộc khu dân cư
Kênh Mai 1
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
V
|
PHƯỜNG PHẢ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ
cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)
|
14.400
|
7.400
|
4.100
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
2
|
Thanh Xuân (đoạn từ ngã 3 Thạch
Thủy đến giáp địa giới phường Văn An
|
13.000
|
6.800
|
3.800
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
3
|
Đường Sùng Nghiêm (đoạn từ
ngã 3 UBND phường cũ đến đường Trần Khánh Dư
|
13.000
|
6.800
|
3.800
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
4
|
Khu đấu giá Ao Lầy
|
13.000
|
6.800
|
3.800
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
5
|
Đường trong Khu tái định cư
Phao Sơn
|
11.000
|
5.700
|
3.380
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
6
|
Đường Đặng Tính
|
13.000
|
6.800
|
3.800
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
7
|
Đường Thành Phao (Đoạn từ ngã
ba UBND phường cũ đến đường Lê Thánh Tông
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
8
|
Đường trong Khu tái định cư
đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn=10m)
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
9
|
Đường trong Khu tái định cư
Thạch Thủy
|
11.000
|
5.700
|
3.380
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
10
|
Trần Khánh Dư (đoạn từ Cổng
làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)
|
8.000
|
4.100
|
2.700
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
11
|
Đường Lục Đầu Giang (đoạn từ
đường Lê Thánh Tông ra bến phà Phả Lại)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
12
|
Đường Phao Sơn (tiếp giáp đường
Thành Phao đến giáp địa giới xã Hưng Đạo)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
13
|
Đường Thanh Bình (đoạn từ đường
Thành Phao đến hết KDC số 13 Cao Đường)
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
14
|
Khu đấu giá Cao Đường
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
15
|
Đường còn lại trong phạm vi
phường
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
VI
|
PHƯỜNG ĐỒNG LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ chân cầu
bình đến thửa 08 tờ số 57)
|
22.000
|
12.000
|
6.200
|
10.010
|
5.005
|
1.890
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
2
|
Khu dân cư mới Đồng Giỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 29,5m
|
22.000
|
12.000
|
6.200
|
10.010
|
5.005
|
1.890
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 19,0m
|
17.000
|
8.700
|
4.700
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
15,5m ≥ Bn >14m
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Các lô giáp các đường còn lại
trong KDC mới Đồng Giỏ
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
3
|
Khu dân cư Đông Triều (Khu 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 29,5m
|
22.000
|
12.000
|
6.200
|
10.010
|
5.005
|
1.890
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
đường Bn = 17,5m
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
4
|
Khu dân cư Đông Triều (Khu 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 29,5m
|
22.000
|
12.000
|
6.200
|
10.010
|
5.005
|
1.890
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
17,5m = Bn = 20,5m)
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
5
|
Đường 183 cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 xưởng gỗ đến
nhà văn hóa Trụ Thượng
|
17.000
|
8.700
|
4.700
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa Trụ Thượng
đến hết chợ Bình
|
13.500
|
6.900
|
3.850
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
6
|
Khu dân cư xã Đồng Lạc (Đồng
Nội) Mặt cắt đường Bn = 29,5m
|
13.500
|
6.900
|
3.850
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
7
|
Đường trục phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chợ Bình đến cuối KDC
Trụ Hạ
|
9.000
|
4.600
|
2.950
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
-
|
Đoạn từ trụ sở UBND phường đến
cuối KDC Tế Sơn
|
6.300
|
3.200
|
2.250
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
-
|
Đoạn từ đầu KDC Thủ Chính đến
cuối KDC Mạc Ngạn
|
6.300
|
3.200
|
2.250
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
8
|
Đường chính trong KDC Trụ Thượng,
KDC Trụ Hạ
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
9
|
Các đường còn lại thuộc phường
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
VII
|
PHƯỜNG AN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Đại Hành (đoạn từ giáp phường
Thái Học đến cầu Bờ Đập)
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
2
|
Các đoạn còn lại thuộc đường
Lê Đại Hành
|
7.000
|
3.600
|
2.450
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
3
|
Khu dân cư Trung Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 19 m
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 14 m
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
4
|
Khu dân cư Mộ Đạo (mặt cắt đường
Bn = 17,5 m)
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
5
|
Di Tích (đoạn từ cầu Nguyệt
Giang đến ngã tư Đồng Nội)
|
9.000
|
4.600
|
2.950
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
6
|
Khu dân cư mới thôn Đại (mặt
cắt đường Bn = 18 m)
|
7.000
|
3.600
|
2.450
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
7
|
Đường từ Ngã 4 Nền Nghè đến
ngã tư Đồng Nội
|
5.000
|
2.600
|
1.900
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
8
|
Đường từ Ngã ba Cây Đa đến
ngã ba Bà Đàn (thửa số 02, tờ bản đồ 98)
|
5.000
|
2.600
|
1.900
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
9
|
Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng
bà Đàn (thửa số 02, tờ bản đồ 98)
|
5.000
|
2.600
|
1.900
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
10
|
Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu xã
|
5.000
|
2.600
|
1.900
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
11
|
Các đường thuộc KDC Bờ Dọc
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường thuộc KDC Bờ Chùa
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường thuộc KDC An Bài
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
14
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
VIII
|
PHƯỜNG VĂN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn
thuộc Khu dân cư Trại Sen)
|
17.100
|
8.750
|
4.750
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
6.400
|
2.700
|
1.320
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn
thuộc KDC Trại Thượng)
|
15.200
|
6.400
|
3.300
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
3
|
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn
thuộc KDC Tường)
|
15.200
|
6.400
|
3.300
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
4
|
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn
thuộc KDC Hữu Lộc)
|
14.000
|
7.100
|
3.950
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
5
|
Đường trong Khu dân cư Hữu Lộc
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
3.360
|
1.750
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
6
|
Đường trong Khu dân cư Trại
Sen
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
3.360
|
1.750
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
7
|
Đường trong Khu dân cư Trại
Thượng
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
3.360
|
1.750
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
8
|
Đường trong Khu dân cư Tường
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
3.360
|
1.750
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
9
|
Đường trong khu tái định cư
đường sắt Lim - Phả Lại (thuộc địa bàn phường Văn An)
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
3.360
|
1.750
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
10
|
Đường trong Khu dân cư Kinh
Trung
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
3.360
|
1.750
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
11
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Đoài
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Đường trong Khu dân cư Kỳ Đặc
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Đông
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
14
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Thượng
|
4.800
|
2.500
|
1.850
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
3.600
|
1.900
|
1.400
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
IX
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chợ số 3 Sao Đỏ
đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động
|
25.500
|
13.200
|
7.050
|
15.470
|
7.280
|
3.150
|
10.200
|
4.800
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ Quán Sui đến phố Ngái
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
8.400
|
4.410
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn thuộc phố Ngái Chi Ngãi
1 và Chi Ngãi 2
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
2
|
Khu dân cư Việt Tiên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 30m
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
12.600
|
6.440
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 22,25m
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
8.400
|
4.410
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 16,5m
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Các lô giáp đường còn lại
trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
5.040
|
2.555
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
3
|
Khu dân cư Nam Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt 20,5m ≤ Bn ≤ 27,0m và giáp đường gom dọc Quốc lộ 18
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô tiếp giáp đường có mặt
cắt Bn ≤ 14,5m
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
4
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 18 đến ngã 4
Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
12.600
|
6.440
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến
cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn-Bích Động
Tân Tiến
|
16.000
|
8.100
|
4.400
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ cống qua đường cạnh
khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn
|
15.200
|
7.700
|
4.250
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3
An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn
|
14.760
|
7.450
|
4.150
|
7.735
|
4.095
|
1.750
|
5.100
|
2.700
|
1.500
|
5
|
Khu dân cư trung tâm văn hóa
thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn>= 30m
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
12.600
|
6.440
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
21,5m ≤ Bn <30m
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
8.400
|
4.410
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô giáp đường cómặt cắt
13,5m ≤ Bn < 21,5m
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Các lô giáp đường còn lại
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
5.040
|
2.555
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
6
|
Khu dân cư thương mại và Chợ
Cộng Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn ≥ 30,0m
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
15,5m ≤ Bn ≤ 20,5m
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn <15,5m
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
7
|
Khu đô thị mới phía Đông
thành phố Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 36,0m và tuyến đường gom QL18
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt Bn
≤ 27,0m
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn ≤ 13,5m
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
5.040
|
2.555
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
8
|
Khu đô thị Đại Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 26,0m
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
10.500
|
5.320
|
2.800
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 20,5m
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
7.000
|
3.640
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn = 17,5m
|
7.000
|
3.600
|
2.450
|
4.900
|
2.520
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
9
|
Khu Tái định cư Hồ Côn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp mặt đường
gom dọc QL37
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
8.400
|
4.410
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt 17,5m ≤ Bn ≤ 20,5m
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
10
|
Đường Yết Kiêu (thuộc KDC Lôi
Động và KDC Tiền Định)
|
10.200
|
5.400
|
3.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường trong Khu dân cư
Lôi Động và Tiền Định
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
12
|
Đường trong khu dân cư Bích Động
- Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m)
|
8.400
|
4.300
|
2.800
|
5.880
|
3.010
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
13
|
Đất ven đường 185 (đoạn thuộc
Khu dân cư Chi Ngãi 1)
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
5.040
|
2.555
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
14
|
Khu dân cư mới Chúc Thôn thuộc
KDC Chúc Thôn
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
15
|
Đất ven đường 398B (Đoạn thuộc
KDC Chi Ngãi 2)
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
16
|
Đất ven đường 398 (Đoạn thuộc
KDC Tiên Sơn - Chúc Thôn)
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
17
|
Các đường còn lại trong Khu
dân cư Bích Động - Tân Tiến
|
4.200
|
2.200
|
1.700
|
2.940
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
18
|
Các đường trong Khu dân cư
Chi Ngãi 1
|
4.200
|
2.200
|
1.700
|
2.940
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
19
|
Các đường trong Khu dân cư
Chi Ngãi 2
|
4.200
|
2.200
|
1.700
|
2.940
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
20
|
Các đường trong Khu dân cư
Chúc Cương
|
4.200
|
2.200
|
1.700
|
2.940
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
21
|
Các đường trong Khu dân cư Cầu
Dòng
|
4.200
|
2.200
|
1.700
|
2.940
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
22
|
Các đường trong Khu dân cư
Tiên Sơn - Chúc Thôn
|
4.200
|
2.200
|
1.700
|
2.940
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
23
|
Các đường trong Khu dân cư
Hàm Ếch
|
4.200
|
2.200
|
1.700
|
2.940
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
24
|
Các đường còn lại của phường
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
X
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ KDC Tư
Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên)
|
24.000
|
12.500
|
6.400
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
2
|
Đường từ QL 37 đi đền Cao (đoạn
qua phường Tân Dân Bn = 18m)
|
13.500
|
6.900
|
3.850
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
3
|
Đường trục phường đoạn qua
KDC Tư Giang (17m ≤ Bn ≤ 19m)
|
13.500
|
6.900
|
3.850
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
4
|
Đường trục phường đoạn qua
KDC Nội, Giang Hạ, Giang Thượng (17m ≤ Bn ≤ 19m)
|
9.000
|
4.600
|
2.950
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
5
|
Đường qua KDC Nội (từ Quốc lộ
37 đến nhà văn hóa, Bn = 19m)
|
9.000
|
4.600
|
2.950
|
4.095
|
2.002
|
805
|
2.700
|
1.320
|
690
|
6
|
Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến
ngã 3 Triều Nội (Bn ≤ 8m)
|
5.600
|
2.900
|
2.150
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
7
|
Đường trục phường đoạn qua
KDC Mạc Động
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
8
|
Đường liên phường từ Vọng Cầu
đi An Lạc
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
9
|
Đường trong KDC Triều
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
10
|
Đường trong KDC Nội
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Đường trong KDC Giang Thượng
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Đường trong KDC Giang Hạ
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
14
|
Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường còn lại trong KDC Mạc
Động
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
16
|
Các đường còn lại trong KDC Vọng
Cầu
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
XI
|
PHƯỜNG CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ
Mật Sơn đến công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn)
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
2
|
Khu dân cư Hồ Mật Sơn
(Constrexim)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
Bn ≥ 20,5m
|
25.000
|
13.000
|
7.000
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Các lô giáp đường có mặt cắt
15m ≤ Bn < 20,5m
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Các lô giáp đường còn lại
|
14.000
|
7.100
|
3.950
|
3.640
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
3
|
Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc
KDC Khang Thọ)
|
18.000
|
9.200
|
5.100
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
4
|
Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc
KDC Nhân Hưng)
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
5
|
Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần
(đoạn từ nhà ông Công (thửa 42 tờ BĐĐC số 8) đến nhà ông Thước (thửa 9 tờ
BĐĐC số 8))
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
6
|
Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần
giáp phường Thái Học (từ thửa đất số 45, tờ bản đồ 08 (nhà ông Nguyễn Văn
Nguyệt) đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 09 (nhà ông Nguyễn Đức Hợp)
|
8.000
|
4.100
|
2.700
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
7
|
Đường trong khu dân cư Vườn
Mai
|
9.200
|
5.100
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
8
|
Phố Mật Sơn
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
9
|
Đường trong Khu dân cư Trung
Tâm (thuộc Khu dân cư Khang Thọ)
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
10
|
Phố Thanh Khang
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
11
|
Đường từ ngã tư Khang Thọ đi
Đồi Thông (ông Thịnh (thửa 197 tờ bản đồ số 6) KDC Khang Thọ đến ông Huy (thửa
441 tờ bản đồ 10) KDC Đồi Thông
|
7.200
|
3.650
|
2.470
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường thuộc Khu dân cư
Văn Giai
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường thuộc Khu dân cư Nẻo
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
14
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
3.600
|
1.900
|
1.400
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
XII
|
PHƯỜNG HOÀNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 18
|
14.000
|
7.100
|
3.950
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
2
|
Khu dân cư Cầu Ruồi
|
7.000
|
3.600
|
2.450
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
3
|
Đoạn đường Đồng Cống (đoạn từ
cổng làng Đồng Cống đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông
thôn Đồng Cống )
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
4
|
Đoạn đường Trung tâm đi Phục
Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông
Nguyễn Văn Nha)
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
5
|
Đoạn đường UBND phường (đoạn
từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tình) đến UBND phường
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
6
|
Đoạn đường từ thửa đất số 56
tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
7
|
Đoạn đường từ thửa đất số 188
tờ bản đồ 95 (nhà ông Lê Văn Huẩn) đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ
|
5.250
|
2.700
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
8
|
Đoạn đường từ thửa đất số 4 tờ
bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng
Văn Tuyên)
|
5.250
|
2.700
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
9
|
Đoạn đường từ thửa đất số 72,
tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện
|
5.250
|
2.700
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
10
|
Đoạn đường Trại Trống (Từ Cầu
tràn đến cổng Viện phong Chí Linh)
|
5.250
|
2.700
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
11
|
Đường trong Khu dân cư trung
tâm
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Đoạn đường từ cổng làng Phục
Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 65 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn)
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Đoạn đường đi Ngũ Đài (Đoạn từ
đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân) đến hết ngã
ba tam giác Khu dân cư Tân Tiến
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
14
|
Đoạn đường từ đình làng Hoàng
Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ
|
4.500
|
2.300
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
3.600
|
1.900
|
1.400
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
XIII
|
PHƯỜNG CỔ THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 17b (đoạn từ Quốc lộ 18
đi vào đến đền Gốm)
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
2
|
Đường trong khu dân cư Nam
Đông - Nam Đoài
|
8.800
|
4.500
|
2.900
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
3
|
Đường trong khu dân cư mới
Nam Đông
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
4
|
Đường trong khu dân cư Trại
Cá Ninh Giàng
|
7.500
|
3.800
|
2.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
5
|
Các đường thuộc khu dân cư
Nam Đoài
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
6
|
Các đường thuộc khu dân cư
Nam Đông
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
7
|
Các đường thuộc khu dân cư
Thông Lộc
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
8
|
Các đường thuộc khu dân cư Cổ
Châu
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
9
|
Các đường thuộc khu dân cư
Hòa Bình
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
10
|
Các đường thuộc khu dân cư
Ninh Giàng
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
11
|
Các đường thuộc khu dân cư Đồng
Tâm
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
12
|
Các đường thuộc khu dân cư Tu
Ninh
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.260
|
630
|
420
|
13
|
Các đường thuộc khu dân cư
Thành Lập
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.050
|
588
|
336
|
14
|
Các đường thuộc khu dân cư An
Ninh
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.050
|
588
|
336
|
15
|
Các đường thuộc khu dân cư Lý
Dương
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.050
|
588
|
336
|
16
|
Các đường thuộc khu dân cư
Phao Tân
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.050
|
588
|
336
|
17
|
Các đường còn lại thuộc khu
dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.050
|
588
|
336
|
XIV
|
PHƯỜNG BẾN TẮM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quyết Thắng (đoạn từ
giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm)
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
2
|
Đường Đồng Tâm (đoạn từ đường
Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến)
|
13.800
|
7.000
|
3.900
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
3
|
Khu dân cư mới khu Trung Tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường tỉnh
lộ 398B mặt cắt đường Bn = 17,5m
|
15.000
|
7.600
|
4.200
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Các đường còn lại có mặt cắt
đường Bn = 19,5m
|
12.000
|
6.300
|
3.600
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
4
|
Khu dân cư mới khu 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường
huyện lộ 185,có mặt cắt đường Bn = 17,5m
|
10.000
|
5.200
|
3.150
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường
còn lại có mặt cắt đường Bn = 14,0m
|
8.800
|
4.500
|
2.900
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
5
|
Các đường còn lại của khu dân
cư Trung Tâm
|
6.800
|
3.500
|
2.400
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
6
|
Đường Quyết Thắng (đoạn còn lại)
|
6.800
|
3.500
|
2.400
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
7
|
Đường Quyết Tiến
|
6.800
|
3.500
|
2.400
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
8
|
Đường Bắc Nội
|
6.800
|
3.500
|
2.400
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
9
|
Đường Đồng Tâm (đoạn còn lại)
|
6.800
|
3.500
|
2.400
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
10
|
Các đường thuộc Khu Trường Quan
(địa phận Khu 2 cũ), Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận Khu 9 cũ), Khu
Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu Bắc Nội cũ).
|
6.000
|
3.100
|
2.200
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
11
|
Các đường thuộc: phần còn lại
của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ), khu Trại Gạo, phần còn lại của
khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ), khu Hố Dầu, phần còn lại của Khu Trường
Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ).
|
4.000
|
2.100
|
1.600
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Các đường còn lại trong phạm vi
phường
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
2.100
|
1.190
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
3. THỊ XÃ
KINH MÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
PHƯỜNG AN LƯU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Phụ Sơn II đến
giáp phường Hiệp An
|
48.000
|
16.800
|
8.400
|
16.380
|
8.190
|
3.150
|
10.800
|
5.400
|
2.700
|
-
|
Đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ
Sơn II đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến giáp phường
Hiệp Sơn)
|
42.000
|
14.700
|
7.350
|
13.650
|
6.825
|
2.660
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
2
|
Đường Trần Liễu
|
45.000
|
15.750
|
7.800
|
13.650
|
6.825
|
2.660
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
3
|
Phố Thái Bình (đường ngang từ
phố Quang Trung đến phố phố Nguyễn Trãi)
|
22.000
|
11.000
|
5.500
|
13.650
|
6.825
|
2.660
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
4
|
Đường Nguyễn Đại Năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 trụ sở UBND phường
đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ
|
38.000
|
13.300
|
6.650
|
13.650
|
6.825
|
2.660
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
-
|
Đoạn còn lại (đoạn tiếp giáp
Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hoà)
|
22.000
|
11.000
|
5.500
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
5
|
Đường Quang Trung, phố Nguyễn
Trãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
hết chợ Kinh Môn
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
13.650
|
6.825
|
2.660
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
-
|
Đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn
đến Phường Thái Thịnh)
|
11.000
|
7.500
|
3.750
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
6
|
Phố Hải Đông (đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến hết nhà ông Tích)
|
11.000
|
5.500
|
2.750
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
7
|
Đường đi vào Trụ sở UBND thị
xã Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND thị xã)
|
11.000
|
5.500
|
2.750
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
8
|
Đường Thanh Niên (từ ngã tư
trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
9
|
Các phố Hòa Bình, Phạm Sư Mệnh,
Hữu Nghị, An Ninh
|
11.000
|
5.500
|
2.750
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
10
|
Phố Bach Đằng
|
11.000
|
5.500
|
2.750
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
11
|
Phố Giáp Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Quang Trung đến hết
trường Tiểu học TT Kinh Môn
|
11.000
|
5.500
|
2.750
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ phố Quang Trung đến
phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ)
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
12
|
Đường ngang từ phố Quang
Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà
ông Đăng đến sông Kinh Thầy)
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
13
|
Các đường trong Khu dân cư
phường (mặt cắt > 5m)
|
8.400
|
4.200
|
2.100
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
14
|
Đường từ giáp nhà ông Tích đến
đò dọc (Bến Gác)
|
7.700
|
3.850
|
1.925
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
15
|
Phố Quyết Tiến
|
7.700
|
3.850
|
1.925
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
16
|
Đường ngang từ nhà ông Kỳ cũ
sang phố Quang Trung
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
17
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường (mặt cắt < 5m)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
II
|
PHƯỜNG MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp phường Phú Thứ đến
trạm thu phí
|
15.800
|
7.900
|
3.950
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Đoạn còn lại
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ gốc đa đến hộ ông Dầu
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
-
|
Đoạn từ hộ ông Dầu đến phường
Tân Dân
|
6.600
|
3.300
|
1.650
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
3
|
Phố Vọng Chàm
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
4
|
Phố Đốc Tít
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
5
|
Phố Thánh Thiên
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
6
|
Phố Giếng Mắt Rồng
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
7
|
Phố Hạ Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
hết chợ Hạ Chiểu
|
6.600
|
3.300
|
1.650
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Đoạn còn lại
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
8
|
Phố Đình Bắc
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
9
|
Đường Hoàng Thạch
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
10
|
Phố Truyền Thống
|
9.900
|
3.960
|
1.980
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Phố Núi Đá vôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đường Hoàng Thạch đến
hết phố Hào Thung
|
9.900
|
3.960
|
1.980
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Phố Bích Nhôi
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
13
|
Phố Tây Làng
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
14
|
Phố Vườn Cam
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
15
|
Phố Ao He
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
16
|
Phố Thống Nhất
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
17
|
Đường Tử Lạc
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
18
|
Phố Bình Minh
|
4.400
|
2.200
|
1.100
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
19
|
Phố Thiện Khánh
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
20
|
Phố Giải Phóng
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
21
|
Phố Đồng Dứa
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
22
|
Phố Yết Kiêu
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
23
|
Phố Đá Bia
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
24
|
Phố Thành Mọc
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
25
|
Phố Hồi Long
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
26
|
Phố Ao Vàng
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
27
|
Phố Đồng Khởi
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
28
|
Trần Lưu Cảnh
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
29
|
Phố Ba Trượng
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
30
|
Phố Bến Hải
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
31
|
Phố Vườn Mưa
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
32
|
Phố Vườn Bật
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
33
|
Phố Thanh Triều
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
34
|
Phố Lò Đá
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
35
|
Phố Chi Lăng
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
36
|
Phố Cửa Thẻ
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
37
|
Phố Am Sãi
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
38
|
Phố Hào Thung
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
39
|
Phố Cửa Quán
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
40
|
Phố Nam Tiến
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
41
|
Phố Thắng Lợi
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
42
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
3.300
|
1.650
|
1.100
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
III
|
PHƯỜNG PHÚ THỨ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ Mạnh Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường Vũ Mạnh
Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân
|
14.400
|
7.200
|
3.600
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ cầu Hiệp Thượng đến
ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
2
|
Khu dân cư dịch vụ thương mại
phía Bắc thị trấn Phú Thứ (nay là phường Phú Thứ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường gom
QL 17B
|
9.600
|
4.800
|
2.400
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đôi
28m
|
9.600
|
4.800
|
2.400
|
8.190
|
4.095
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt 13,5m ≤ Bn <28m
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
3
|
Đường Vạn Đức (đoạn từ ngã ba
đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
4
|
Đường Vạn Chánh (đoạn từ cổng
Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
5
|
Phố Lam Sơn (đoạn từ ngã 4 Lỗ
Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
6
|
Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường
Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
7
|
Phố Quyết Thắng
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
8
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
9
|
Phố Đồng Hèo
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
10
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
11
|
Phố Phúc Sơn
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
12
|
Phố Vạn Điền
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
13
|
Phố Đoàn Kết
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
14
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
15
|
Phố Linh Sơn
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
16
|
Phố Hoàng Diệu
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
17
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
|
3.500
|
1.750
|
1.000
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
IV
|
PHƯỜNG AN PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
38.000
|
13.300
|
6.650
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
2
|
Phố Huề Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 389B đến Đình Huề
Trì
|
20.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Đoạn từ hết Đình Huề Trì đến
bến Đò Phù
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2100
|
960
|
660
|
3
|
Phố Thượng Sơn
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
4
|
Khu dân cư mới phía Đông phường
An Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường gom
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt Bn≥13,5m
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
5
|
Khu dân cư mới phường An Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường gom
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt Bn≥13,5m
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt Bn<13,5m
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
6
|
Phố Thiện Nhân
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Cổ Tân
|
6.500
|
3.250
|
1.625
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
8
|
Phố Phương Luật
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
3.500
|
1.750
|
875
|
3.000
|
1.500
|
750
|
9
|
Phố An Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng KDC An Lăng đến
ngã 4 NVH KDC An Lăng
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 NVH KDC An Lăng
đến hết thửa đất số 17, tờ 70
|
3.750
|
2.100
|
1.050
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
10
|
Phố Đông Hà
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Các đường phố còn lại trong
phạm vi phường
|
3.750
|
2.100
|
1.050
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
V
|
PHƯỜNG AN SINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Kim Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn nối từ Tỉnh lộ 389 đến
ngã tư đường đi phường Phạm Thái
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Đoạn từ ngã ba chợ đến cầu cụ
Tảng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Đoạn từ cầu cụ Tảng đến bến
xe An Sinh
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
2
|
Phố Dân Chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba chợ An Sinh đến
ngã tư đường đi phường Phạm Thái
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Đoạn còn lại
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
3
|
Phố An Sinh
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
4
|
Phố Nghĩa Vũ
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
5
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
4.000
|
2.200
|
1.100
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
VI
|
PHƯỜNG DUY TÂN
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
15.000
|
6.000
|
3.000
|
4.550
|
2.275
|
2.100
|
9.000
|
3.600
|
1.800
|
2
|
Phố Nhà Thờ
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.900
|
2.450
|
1.225
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
3
|
Phố Thánh Quang
|
8.500
|
4.250
|
2.125
|
4.550
|
2.275
|
1.488
|
5.100
|
2.550
|
1.275
|
4
|
Phố Trần Nhật Duật
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.900
|
2.450
|
1.225
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
5
|
Phố Đông
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.900
|
2.450
|
1.225
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
6
|
Phố Trại Xanh
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Núi Bến
|
3.750
|
1.875
|
938
|
2.625
|
1.313
|
656
|
2.250
|
1.125
|
563
|
8
|
Phố Nguyễn Văn O
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.900
|
2.450
|
1.225
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
9
|
Phố Cầu Gỗ
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.900
|
2.450
|
1.225
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
10
|
Phố Thung Xanh
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
1.575
|
5.400
|
2.700
|
1.350
|
11
|
Phố Cúc Tiên
|
5.400
|
2.700
|
1.350
|
3.780
|
1.890
|
945
|
3.240
|
1.620
|
810
|
12
|
Phố Giếng Nhẫm
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường phố còn lại trong
phạm vi phường
|
3.800
|
2.200
|
1.100
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
VII
|
PHƯỜNG HIẾN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiến Thành
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
2
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
10.500
|
5.250
|
2.625
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
3
|
Phố Nguyễn Du
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
4
|
Phố Thanh Bình
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
5
|
Phố Mỹ Động
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
6
|
Phố Trần Quốc Tảng
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
7
|
Các đường, phố còn lại trong
phường
|
3.800
|
2.100
|
1.050
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
VIII
|
PHƯỜNG HIỆP AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mạc Toàn
|
35.000
|
14.000
|
7.000
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
2
|
Đường Thanh Niên
|
38.000
|
15.200
|
7.600
|
13.650
|
6.825
|
2.660
|
9.000
|
4.500
|
2.280
|
3
|
Đường Thanh Niên đoạn còn lại
(từ hội trường văn hoá phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)
|
33.000
|
13.200
|
6.600
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
4
|
Đường Trần Liễu
|
38.000
|
15.200
|
7.600
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
5
|
Các thửa đất tiếp giáp với đường
Nguyễn Đại Năng
|
38.000
|
13.300
|
6.650
|
26.600
|
9.310
|
4.655
|
22.800
|
7.980
|
3.990
|
6
|
Phố Anh Dũng
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Lê Lợi
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
8
|
Phố Nguyễn Thị Khả
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
9
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
10
|
Phố Thượng Trang
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
11
|
Đô Lương
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
12
|
Phố Thái Nguyên
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
13
|
Phố Bắc Sơn
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
14
|
Phố Hoàng Ngân (Đường khu dân
cư mới Phường Hiệp An (Sau chợ Kinh Môn) mặt cắt đường ≥ 13,5 m
|
12.000
|
4.800
|
2.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
15
|
Phố Tây Sơn
|
12.000
|
4.800
|
2.400
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
16
|
Phố Kinh Thầy
|
7.000
|
2.800
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
17
|
Khu đô thị Sinh thái Thành
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường có mặt
cắt 29m nối từ QL17B sang TL389
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Phố Hai Bà Trưng
|
15.000
|
6.000
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
15.000
|
6.000
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
18
|
Các đường phố còn lại trong
phạm vi phường
|
3.800
|
2.500
|
1.250
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
IX
|
PHƯỜNG HIỆP SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17 B
|
40.000
|
14.000
|
7.000
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tây đến hết trường
PTTH Kinh Môn II
|
30.000
|
12.000
|
6.000
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn còn lại
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
3
|
Các đường trong diểm dân cư mới
thuộc phường Hiệp Sơn và các đường trong cụm dân cư, cụm công nghiệp Hiệp Sơn
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
4
|
Phố Hạnh Phúc
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
5
|
Phố Thành Sơn
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
6
|
Phố Song Sơn
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Bát Vần
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
8
|
Phố Trung Đình
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
9
|
Phố Vườn Cám
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
3.600
|
1.800
|
900
|
10
|
Khu dân cư Hiệp Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Thiêm (Thửa
số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số 51)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
-
|
Đường từ nhà ông Hồng (Thửa số
67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51)
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
11
|
Khu dân cư Hiệp Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà bà Khoa (Thửa số
57, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 42)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà ông Sự thửa 01,
tờ 41 đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà ông Hậu (Thửa số
37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà bà Thuận (Thửa số
157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 41)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà bà Thiều (Thửa số
281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa số 227, tờ BĐĐC số 44)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà ông Bon (Thửa số
403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 43)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
-
|
Đường từ nhà ông Chính (Thửa
số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số 44)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Phố Tân An
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Khu dân cư An Cường
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
3.500
|
1.750
|
875
|
3.000
|
1.500
|
750
|
-
|
Đường từ nhà ông Thật (Thửa số
216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Thửa số 285, tờ BĐĐC số 50)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
14
|
Khu dân cư Hiệp Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Khen (Thửa số
04, tờ BĐĐC số 58) đến nhà ông Giang (Thửa số 118, tờ BĐĐC số 58)
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
|
4.000
|
2.200
|
1.100
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
XIII
|
PHƯỜNG LONG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Liễu
|
25.000
|
10.000
|
5.000
|
10.010
|
5.005
|
1.890
|
6.600
|
3.300
|
1.620
|
2
|
Đường từ quốc lộ 17B đến sân
vận động phường
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
3
|
Phố Ngư Uyên
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
4
|
Phố Phạm Luận
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
5
|
Phố Long Tiến
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Các đường trong điểm dân cư Đầm
Cầu
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
7
|
Đoạn từ sân vận động đến giáp
đất ông Vượng
|
8.000
|
3.200
|
1.600
|
5.600
|
2.240
|
1.120
|
4.800
|
1.920
|
960
|
8
|
Phố Ngư Uyên đoạn còn lại
|
8.000
|
3.200
|
1.600
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
9
|
Phố Phạm Luận đoạn còn lại'
|
8.000
|
3.200
|
1.600
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
10
|
Phố Độc Lập
|
6.000
|
2.400
|
1.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Phố Đông Khê
|
6.000
|
2.400
|
1.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
12
|
Phố Chiến Thắng
|
6.000
|
2.400
|
1.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
13
|
Các đường phố còn lại trong
phạm vi phường
|
4.500
|
2.000
|
1.100
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
X
|
PHƯỜNG PHẠM THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
12.000
|
7.000
|
3.500
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Ngõ 901 đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Ngõ 911 đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Ngõ 916 đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Ngõ 918 đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Ngõ 990 đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Ngõ 1030 đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Ngõ 1100 đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Ngõ 1114 đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
2
|
Phố Đình Đông
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
3
|
Phố Dương Nham
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
4
|
Phố Phạm Trấn
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
5
|
Phố Kính Chủ
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
6
|
Phố Đình Tây
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
7
|
Phố Thái Sơn
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
8
|
Phố Đông Bắc
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
9
|
Phố Bờ Hồ
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
3.850
|
1.925
|
963
|
3.300
|
1.650
|
825
|
10
|
Phố Đông An
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
11
|
Phố Nam An
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
3.850
|
1.925
|
963
|
3.300
|
1.650
|
825
|
12
|
Phố Chu Văn An
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
3.850
|
1.925
|
963
|
3.300
|
1.650
|
825
|
13
|
Đường ven sông Nguyễn Lân
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
14
|
Đường từ nhà ông Mai đến ô
Kha
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
15
|
Đường từ nhà ông Hà đến ông Dạn
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
16
|
Đường từ nhà ông Tỉnh - Mầm
Non
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
17
|
Phố Nam An kéo dài
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
3.850
|
1.925
|
963
|
3.300
|
1.650
|
825
|
18
|
Phố Thái Sơn kéo dài
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
3.850
|
1.925
|
963
|
3.300
|
1.650
|
825
|
19
|
Phố Phạm Mệnh
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
4.900
|
2.450
|
1.225
|
4.200
|
2.100
|
1.050
|
20
|
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
II
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thượng Chiểu
|
5.500
|
2.750
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
2
|
Phố Tân Bình
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
3
|
Phố Thượng Trà
|
5.500
|
2.750
|
1.400
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
4
|
Phố Kim Trà
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
5
|
Phố Đèo Hèo
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
6
|
Các đường phố còn lại trong
phạm vi phường
|
3.000
|
1.500
|
900
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
XI
|
PHƯỜNG THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cầu Tống
|
18.000
|
7.200
|
3.600
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
2
|
Phố Đồng Tiến (đoạn từ nhà bà
Siện đến nhà ông Tuấn)
|
13.000
|
5.200
|
2.600
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
3
|
Phố Đồng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Cao đến ngã
tư chợ Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
-
|
Đoạn còn lại
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
4
|
Phố Đình
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
5
|
Phố Tống Buồng
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
6
|
Phố Cao Sơn
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
7
|
Phố Phú Lợi
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
8
|
Các đường, phố còn lại trong
khu dân cư phường có mặt cắt ≥ 3m
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
9
|
Các đường phố còn lại trong
phạm vi phường
|
3.800
|
2.000
|
1.000
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
XII
|
PHƯỜNG THẤT HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
2
|
Phố Đồng Bến
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
3
|
Phố Vũ Xá Đông
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
4
|
Phố Vườn Vải
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
5
|
Phố Trần Nhân Tông
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
6
|
Phố Văn Minh
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
7
|
Phố Đồng Xuân
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
8
|
Phố Trần Quốc Tuấn
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
3.185
|
1.456
|
770
|
2.100
|
960
|
660
|
9
|
Phố Pháp Bảo
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
10
|
Phố Đại Việt
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
6.300
|
3.150
|
1.575
|
5.400
|
2.700
|
1.350
|
11
|
Phố Nguyễn Văn Trù
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
12
|
Phố 23/10
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
6.300
|
3.150
|
1.575
|
5.400
|
2.700
|
1.350
|
13
|
Đường dẫn Cầu Triều và Đường
Cầu Triều (nối đường 389)
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
10.500
|
5.250
|
2.625
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
14
|
Các đường phố còn lại trong
KDC có mặt cắt ≥ 3m
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.730
|
1.365
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
15
|
Các đường phố còn lại trong
phạm vi phường
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
4. HUYỆN
NAM SÁCH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN NAM SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đức Sáu (đoạn từ cầu Mạc
Thị Bưởi đến xã Nam Hồng)
|
44.800
|
22.000
|
10.000
|
18.200
|
9.100
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
2
|
Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến
đường Đỗ Chu Bỉ
|
44.800
|
22.000
|
10.000
|
18.200
|
9.100
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường Đỗ Chu Bỉ đến
quốc lộ 37
|
44.800
|
22.000
|
10.000
|
18.200
|
9.100
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến
đường vào Nhân Hưng
|
19.520
|
9.000
|
4.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn còn lại đi An Thượng
|
16.440
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 37 đến ngã 4
giao với đường Trần Phú
|
44.800
|
22.000
|
10.000
|
18.200
|
9.100
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn còn lại
|
17.920
|
8.000
|
4.000
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
4
|
Khu dân cư mới phía Tây thị
trấn Nam Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đôi
trục chính (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng
đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)
|
34.000
|
17.000
|
8.500
|
18.200
|
9.100
|
3.500
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đối
diện Quảng trường (hướng Nam)
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường từ điểm
giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường giao
cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường từ điểm
giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đối
diện hồ bán nguyệt (02 bên)
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường từ điểm
giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp
xã Nam Hồng
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường từ điểm
giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp đường đường
còn lại
|
17.000
|
8.500
|
4.200
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
6
|
Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn
trong phạm vi thị trấn)
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
7
|
Nguyễn Trung Goòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến
giáp chợ thị trấn
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Đoạn còn lại
|
16.440
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
8
|
Đường tỉnh 390 đoạn trong thị
trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
10.920
|
5.460
|
2.100
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
9
|
Đặng Tính
|
22.000
|
11.000
|
5.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
10
|
Nguyễn Đăng Lành
|
22.000
|
11.000
|
5.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
11
|
Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu
Giao
|
19.520
|
9.000
|
4.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ Hiệu sách nhân dân đến
cổng chợ Hóp
|
19.520
|
9.000
|
4.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ Cầu Giao đến Quốc lộ
37
|
17.920
|
8.500
|
4.300
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
12
|
Đường trong khu dân cư Trần
Hưng Đạo
|
17.920
|
8.500
|
4.300
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
13
|
Mạc Đĩnh Chi
|
17.920
|
8.500
|
4.300
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
14
|
Mạc Thị Bưởi
|
17.920
|
8.500
|
4.300
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
15
|
Yết Kiêu
|
17.920
|
8.500
|
4.300
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
16
|
Chu Văn An
|
21.920
|
11.000
|
5.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
17
|
Đường nối tiếp đường Chu Văn
An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống
Mắm, xã Nam Hồng
|
21.920
|
11.000
|
5.500
|
7.280
|
3.640
|
1.400
|
4.800
|
2.400
|
1.200
|
18
|
Đường thuộc khu dân cư mới
(phía trong đường Nguyễn Đăng Lành)
|
16.440
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
19
|
Thanh Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
Mạc Đĩnh Chi
|
16.440
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
-
|
Đoạn còn lại
|
10.960
|
6.000
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
20
|
Các đường còn lại thuộc Khu
nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách
|
16.440
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
21
|
Đường trong Khu dân cư mới đường
Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)
|
16.440
|
8.000
|
4.000
|
5.460
|
2.730
|
910
|
3.600
|
1.800
|
780
|
22
|
Đỗ Chu Bỉ
|
10.960
|
6.000
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
770
|
2.400
|
1.200
|
660
|
23
|
Các đường còn lại trong phạm
vi thị trấn
|
8.100
|
4.200
|
2.000
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
5. HUYỆN
KIM THÀNH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Tên, loại đường phố
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN PHÚ THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5
qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo
|
25.600
|
12.800
|
5.000
|
11.200
|
5.600
|
3.500
|
9.600
|
4.800
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Huyện uỷ đường
Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái
|
20.000
|
10.000
|
3.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ
388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
|
40.000
|
20.000
|
5.000
|
11.200
|
5.600
|
3.500
|
9.600
|
4.800
|
3.000
|
3
|
Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi
thị trấn)
|
18.000
|
9.000
|
3.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
4
|
Khu dân cư Đầm Chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp đường trục
chính (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)
|
20.000
|
10.000
|
3.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp còn lại
|
12.000
|
8.000
|
2.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
5
|
Phố An Ninh
|
20.000
|
10.000
|
3.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
6
|
Đường Thanh Niên
|
20.000
|
10.000
|
3.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
7
|
Phố Thống Nhất
|
20.000
|
10.000
|
3.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
8
|
Đường Bạch Đằng
|
12.000
|
8.000
|
2.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
9
|
Đường trong điểm dân cư mới thị
trấn có mặt cắt đường ≥ 7,5 m
|
12.000
|
8.000
|
2.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
10
|
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường
20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)
|
15.000
|
9.000
|
1.700
|
3.500
|
2.100
|
1.190
|
3.000
|
1.800
|
1.020
|
11
|
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ
5 đến phà Thái cũ)
|
10.000
|
6.000
|
1.700
|
3.500
|
2.100
|
1.190
|
3.000
|
1.800
|
1.020
|
12
|
Phố Phạm Cảnh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng
Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh
|
12.500
|
7.500
|
1.700
|
3.500
|
2.100
|
1.190
|
3.000
|
1.800
|
1.020
|
-
|
Đoạn từ đầu phố Bình Minh đến
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn
|
10.000
|
6.250
|
1.500
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
2.400
|
1.500
|
900
|
13
|
Phố Yết Kiêu
|
10.000
|
6.000
|
1.700
|
3.500
|
2.100
|
1.190
|
3.000
|
1.800
|
1.020
|
14
|
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường
20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất
Nạo)
|
10.000
|
6.250
|
1.500
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
2.400
|
1.500
|
900
|
15
|
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường
Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
10.000
|
6.250
|
1.500
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
2.400
|
1.500
|
900
|
16
|
Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3
đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn
Phú Thái)
|
10.000
|
6.250
|
1.500
|
2.800
|
1.750
|
1.050
|
2.400
|
1.500
|
900
|
17
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
7.500
|
5.000
|
1.000
|
2.100
|
1.400
|
700
|
1.800
|
1.200
|
600
|
6. HUYỆN
THANH HÀ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN THANH HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 25/5 (đoạn từ đài liệt
sĩ huyện đến bến xe mới)
|
40.000
|
16.000
|
7.500
|
14.560
|
6.720
|
3.500
|
9.600
|
4.800
|
3.000
|
2
|
Phố Bình Hà (từ ngã 4 xóm
Chanh đến ngã 3 chợ Hương)
|
24.000
|
9.000
|
6.000
|
10.920
|
5.040
|
2.800
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
3
|
Đường Nguyễn Hải Thanh (từ
ngã 3 chợ Hương đến bến xe mới)
|
16.000
|
7.200
|
3.750
|
7.280
|
3.360
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
4
|
Đường Trần Nhân Tông (từ ngã
3 chợ Hương đến cầu Hương)
|
16.000
|
7.200
|
3.750
|
7.280
|
3.360
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
5
|
Tuyến đường nhánh phía Đông
thị trấn Thanh Hà
|
17.500
|
10.000
|
3.600
|
6.370
|
2.940
|
1.400
|
4.200
|
2.100
|
1.200
|
6
|
Tuyến đường xóm Chanh (từ ngã
tư đèn tín hiệu đến cống Chanh), mặt cắt đường rộng từ 5-7,5 m
|
10.000
|
5.000
|
2.160
|
3.640
|
1.680
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
7
|
Tuyến đường tránh thị trấn (từ
trường THPT Thanh Hà đến đường WB2 có mặt cắt đường ≥ 4m)
|
10.000
|
5.000
|
2.160
|
3.640
|
1.680
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
8
|
Khu Tập Thể (đường, phố trong
phạm vi thị trấn mặt cắt đường ≥4m)
|
10.000
|
5.000
|
2.160
|
3.640
|
1.680
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
9
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥4m)
|
8.000
|
3.600
|
1.800
|
3.640
|
1.680
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
10
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn (mặt cắt <4m)
|
5.000
|
2.100
|
1.200
|
2.275
|
1.176
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
11
|
Khu dân cư khu 1, thị trấn
Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường có
mặt cắt 17.5 m (5+7.5+5)
|
20.250
|
|
|
18.428
|
|
|
12.150
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường có
mặt cắt 13.5 m (3+7.5+3)
|
16.500
|
|
|
15.015
|
|
|
9.900
|
|
|
-
|
Các lô tiếp giáp với đường có
mặt cắt 11.5 m (3+5.5+3)
|
15.000
|
|
|
13.650
|
|
|
9.000
|
|
|
12
|
Khu hành chính thương mại và
dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô L01, mặt cắt 13m (3-7-3)
|
29.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lô L33, mặt cắt 11,5m (3-5,5-3)
|
21.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. HUYỆN
CẨM GIÀNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Khu vực, tuyến đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
THỊ TRẤN LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn 1: Đường nội thị huyện
quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)
|
35.000
|
17.500
|
8.750
|
17.500
|
8.850
|
4.500
|
10.500
|
5.500
|
3.000
|
-
|
Đoạn 2: Đường nội thị huyện
quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn
còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết
khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
-
|
Đoạn 3: Đường tỉnh 394
Km3+730 đến Km4+200)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.000
|
5.000
|
2.500
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Quốc lộ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự
huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
-
|
Đoạn còn lại trong phạm vi thị
trấn
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
3
|
Đường gom QL5A đoạn từ đầu đường
394A (đường Tuệ Tĩnh) đến hết Công ty Cựu Chiến Binh Thành Đông (bao gồm cả
các thửa đất từ số 01 đến số 08 thuộc lô quy hoạch LK01 và LK02, dự án Khu cơ
quan và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
4
|
Đường 194B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 5 đến giáp
khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ
|
22.000
|
11.000
|
5.500
|
9.500
|
4.800
|
2.400
|
6.500
|
3.300
|
1.850
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc thị trấn
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.000
|
5.000
|
2.500
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
5
|
Đường trong dự án Khu cơ quan
và dân cư phía Đông Cầu vượt, thị trấn Lai Cách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất còn lại thuộc Lô
LK1, LK2 và các thửa đất thuộc Lô LK3, LK4, LK5, LK6, LK7
|
18.000
|
10.000
|
7.000
|
7.500
|
4.750
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất thuộc Lô LK8,
LK9, LK10, LK11
|
14.000
|
8.000
|
5.000
|
5.460
|
4.095
|
1.890
|
4.800
|
2.700
|
1.620
|
6
|
Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các thửa đất giáp trục đường
chính (đoạn từ QL5 đến công ty Hiền Lê)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
9.000
|
5.000
|
2.500
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Các thửa đất giáp các trục đường
còn lại
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
7
|
Khu nội thị - thị trấn Lai
Cách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phố Nguyễn Danh Nho (Điểm đầu:
Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
-
|
Phố Vũ Hữu (Điểm đầu: Đường
Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
-
|
Phố Mạc Đĩnh Chi (Điểm đầu:
QL5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành)
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
-
|
Phố Phạm Sư Mạnh (Điểm đầu:
Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.600
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
8
|
Đường trong khu dân cư, khu
đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn ≥13,5 m)
|
16.000
|
10.000
|
5.000
|
7.500
|
4.750
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
9
|
Đường cầu vượt Quốc lộ 5
|
16.000
|
10.000
|
5.000
|
7.500
|
4.750
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
10
|
Các trục đường còn lại trong
Khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.600
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
11
|
Đường trong khu dân cư, khu
đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn < 13,5m)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
12
|
Trục đường chính trong thôn Lẻ
Doi (từ đường 394A (trước UBND thị trấn) đến thôn Bầu (thửa đất số 118, tờ bản
đồ số 31)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
13
|
Trục đường liên thôn phía
Đông huyện đội (từ QL5 đến Giếng thôn Bầu - thửa đất số 22, tờ bản đồ số 40)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
14
|
Trục đường liên thôn qua thôn
Năm, thôn Đìa (từ QL5 đến Giếng thôn Đìa - thửa đất số 86, tờ bản đồ số 68)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
15
|
Trục đường liên thôn qua thôn
Bầu, thôn Bễ từ QL5 (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 54) đến hết Nhà Văn Hóa
thôn Bễ
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
16
|
Trục đường chính thôn Trụ (từ
QL5 qua thôn Trụ đến đường 194B)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
17
|
Trục đường liên thôn (từ đường
Nguyễn Danh Nho đi thôn Đìa, Năm)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
18
|
Trục đường chính trong thôn
Ngọ (từ đường 394A (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 76) đến ngã 3 Nhà văn hóa
thôn Ngọ và từ ngã 3 Nhà văn hóa thôn Ngọ đi ra đến đường Cầu vượt QL5 (thửa
đất số 19, tờ bản đồ số 77)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
19
|
Các đường còn lại khác
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.500
|
1.400
|
700
|
2.000
|
1.000
|
600
|
II
|
THỊ TRẤN CẨM GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu:
Đầu Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800)
|
18.000
|
10.000
|
6.000
|
7.500
|
4.750
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Đường Chiến Thắng (Điểm đầu:
Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)
|
16.000
|
9.000
|
5.000
|
7.500
|
4.750
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
3
|
Đường Thanh Niên (Điểm đầu:
Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)
|
16.000
|
9.000
|
5.000
|
7.500
|
4.750
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
4
|
Đường Vinh Quang (Điểm đầu:
Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao -
Lương Tài - Bắc Ninh)
|
16.000
|
9.000
|
5.000
|
7.500
|
4.750
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
5
|
Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C,
điểm cuối: ga Cẩm Giàng)
|
16.000
|
9.000
|
5.000
|
7.500
|
4.750
|
2.300
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
6
|
Điểm dân cư số 02 khu La A,
thị trấn Cẩm Giang
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường
Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
8
|
Đường Chiến Thắng (trước đây)
(Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến
hết khu nghĩa trang Đống Đai)
|
10.500
|
5.500
|
1.300
|
4.000
|
2.200
|
1.000
|
3.000
|
1.500
|
800
|
9
|
Điểm dân cư số 05 khu La B,
thị trấn Cẩm Giang
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường 196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường sắt Hà Nội - Hải
Phòng đến ngã tư đường vào khu La A
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
-
|
Khu trung tâm UBND thị trấn
đoạn từ ngã tư khu La A đến hết khu La B)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ khu Tú La đến hết địa
phận thị trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)
|
12.000
|
8.000
|
4.000
|
4.550
|
2.800
|
1.400
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
11
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
3.000
|
1.500
|
800
|
2.500
|
1.700
|
800
|
8. HUYỆN TỨ
KỲ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Khu vực, tuyến đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN TỨ KỲ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đội Thuế cũ thị trấn
Tứ Kỳ đến giáp trụ sở UBND thị trấn
|
45.000
|
22.400
|
12.000
|
13.650
|
7.280
|
3.500
|
9.000
|
4.800
|
3.000
|
|
Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn
đến giáp Cầu Yên
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
10.010
|
4.550
|
2.100
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
|
Đoạn từ giáp xã Quang Phục đến
ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ
|
35.000
|
17.500
|
8.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
|
Đoạn từ giáp Cầu Yên đến giáp
xã Văn Tố
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện
Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ
|
44.000
|
20.000
|
11.000
|
10.010
|
4.550
|
2.100
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Đường Tây Nguyên
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
10.010
|
4.550
|
2.100
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
3
|
Đường từ giáp đường 391 qua
chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ
|
25.000
|
14.000
|
7.000
|
7.280
|
3.640
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
4
|
Đường tránh thị trấn Tứ Kỳ
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
7.280
|
3.640
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
5
|
Khu dân cư An Nhân Đông (Khu
dân cư cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường song song và cạnh
tỉnh lộ 391
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
10.010
|
4.550
|
2.100
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
6
|
Khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ
(khu Newland)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường song song và cạnh
tỉnh lộ 391, mặt cắt 1-1
|
28.000
|
14.000
|
3.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
7
|
Khu dân cư mới An Nhân Đông
(Khu mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường song song và cạnh
tỉnh lộ 391
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
10.010
|
4.550
|
2.100
|
6.600
|
3.000
|
1.800
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
9
|
Khu dân cư Cầu Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường song song và cạnh
tỉnh lộ 391
|
28.000
|
14.000
|
3.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
|
Các tuyến đường còn lại
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
9
|
Đường vành đai Đông Nam (đoạn
từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên) và đường vành đai Đông Bắc
|
18.200
|
7.000
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
10
|
Đường Miếu Đống Ốc (đoạn từ
giáp đường 391 đến giáp đường tránh thị trấn Tứ Kỳ)
|
18.200
|
7.000
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
11
|
Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh
viện huyện đến đường vành đai Đông Nam
|
15.000
|
6.250
|
2.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
12
|
Đường 191D (đoạn từ chi nhánh
điện lực huyện Tứ Kỳ đến giáp xã Chí Minh)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
4.550
|
2.275
|
840
|
3.000
|
1.500
|
720
|
13
|
Đường làng nghề An Nhân Tây
(đoạn từ giáp khu dân cư mới thị trấn Tứ Kỳ đến nhà Văn hoá An Nhân Tây)
|
15.000
|
7.000
|
3.500
|
6.370
|
3.185
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
14
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
2.275
|
1.274
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
9. HUYỆN
GIA LỘC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Khu vực, tuyến đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN GIA LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đài tưởng niệm đến
ngã tư chợ Cuối
|
47.500
|
18.000
|
7.000
|
22.750
|
10.920
|
4.900
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến
Đài tưởng niệm
|
44.000
|
15.000
|
6.000
|
18.200
|
9.100
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm
Y tế thị trấn
|
30.800
|
10.800
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ Trạm Y tế thị trấn
Gia Lộc đến cầu Thống Nhất
|
22.000
|
7.500
|
3.000
|
9.100
|
4.550
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
2
|
Đường Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Phố Nguyễn Văn Trang
(chợ Cuối) đến ngã tư chợ Cuối
|
37.500
|
14.400
|
7.000
|
22.750
|
10.920
|
4.900
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
-
|
Đoạn từ ngã tư chợ Cuối đến cổng
Công an huyện
|
30.000
|
11.000
|
6.000
|
18.200
|
9.100
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ cổng Công an huyện đến
Sân vận động huyện số nhà 152
|
25.200
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
3
|
Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ Sân vân động huyện số nhà 152 đến Cầu Gỗ)
|
32.500
|
13.200
|
7.000
|
22.750
|
10.920
|
4.900
|
15.000
|
7.200
|
4.200
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 38B/Đường Yết
Kiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Gia Lộc đến hết
khu dân cư đô thị phía Bắc
|
30.000
|
11.000
|
6.000
|
18.200
|
9.100
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ khu dân cư ngã tư cầu
Gỗ đến đường gom Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
16.800
|
6.600
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ Khu dân cư đô thị
phía Bắc đến hết Khu dân cư đô thị phía Tây thị trấn Gia Lộc
|
18.000
|
7.500
|
3.000
|
9.100
|
4.550
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
5
|
Phố Cuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến
Giếng tròn
|
24.000
|
11.000
|
6.000
|
18.200
|
9.100
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn còn lại
|
12.000
|
5.200
|
2.500
|
7.280
|
3.640
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
6
|
Phố Giỗ (đoạn từ ngã tư bưu
điện đến Quốc lộ 38B hay đường Yết Kiêu)
|
16.800
|
6.600
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
7
|
Đất ven Tỉnh lộ 393/đường Lê Thanh
Nghị (đoạn từ cầu Gỗ đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Gỗ đến nút giao Đại
lộ Võ Nguyên Giáp
|
16.800
|
6.600
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đoạn từ nút giao Đại lộ Võ Nguyên
Giáp đến đường gom cao tốc HN-HP (Cống chui về xã Lê Lợi)
|
9.600
|
4.500
|
2.000
|
5.460
|
2.730
|
1.400
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
8
|
Khu đô thị mới phía Bắc
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Dương Kỳ
|
22.400
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đường Lê Duy Lương
|
22.400
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường
Phố Vĩnh Dụ với đường Yết Kiêu Bn ≥12m)
|
22.400
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Phố Gia Phúc (Điểm đầu: Đường
Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Đường Yết Kiêu/QL.38B)
|
22.400
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Phố Hạ Hồng (Điểm đầu: Đường
Nguyễn Chế Nghĩa/QL.37; Điểm cuối: Phố Gia Phúc)
|
22.400
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Phố Vĩnh Dụ (Điểm đầu: Phố Hạ
Hồng; - Điểm cuối: Phố Gia Phúc)
|
22.400
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
9
|
Phố Đỗ Quang (đoạn còn lại)
|
9.600
|
4.500
|
2.000
|
5.460
|
2.730
|
1.400
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
10
|
Phố Chiến Thắng
|
22.400
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
11
|
Khu đô thị mới phía Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Uyên
|
19.600
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đường Đoàn Thượng
|
19.600
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đường Trần Công Hiến
|
19.600
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đường Phạm Trấn
|
19.600
|
9.000
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
12
|
Các vị trí còn lại thuộc Khu
đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc
|
18.200
|
6.600
|
4.500
|
12.740
|
5.460
|
3.150
|
8.400
|
3.600
|
2.700
|
13
|
Đất ven đường gom đường Ô tô
cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (đoạn qua thị trấn Gia Lộc)
|
12.000
|
5.200
|
2.500
|
9.100
|
4.550
|
1.750
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
14
|
Phố Nguyễn Hới
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
5.460
|
2.730
|
1.400
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
15
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
5.100
|
3.000
|
1.000
|
2.730
|
1.820
|
700
|
1.800
|
1.200
|
600
|
16
|
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường
62 kéo dài thuộc thị trấn Gia Lộc).
|
18.000
|
9.000
|
6.000
|
13.650
|
6.825
|
4.200
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
17
|
Khu dân cư mới thị trấn Gia Lộc
(sau Trạm Y tế thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường chính khu dân cư kết
nối với đường Nguyễn Chế Nghĩa, có mặt cắt đường Bn ≥ 15m
|
22.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại có mặt
cắt đường Bn ≥ 12,5m
|
19.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. HUYỆN
BÌNH GIANG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
STT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN KẺ SẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
ngã 5 mới
|
40.000
|
18.000
|
9.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ ngã 5 mới đến cống Cầu
Sộp
|
24.000
|
9.000
|
4.000
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi
cục thuế khu vực Cẩm Bình
|
18.000
|
8.400
|
4.000
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sặt đến đường Thống
Nhất
|
40.000
|
18.000
|
9.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ đường Thống Nhất đến
Cầu Vồng
|
25.200
|
10.500
|
5.000
|
9.800
|
4.900
|
3.500
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ cống Cầu Vồng đến cổng
Nhà thờ giáo xứ Kẻ Sặt
|
14.000
|
7.000
|
3.000
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
40.000
|
18.000
|
9.000
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
4
|
Đường Văn Lang/Quốc lộ 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5
mới
|
25.200
|
10.500
|
5.000
|
9.800
|
4.900
|
3.500
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ ngã 5 mới đến Khu dân
cư Toàn Gia 1
|
24.000
|
9.000
|
4.000
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
-
|
Đoạn thuộc khu dân cư Toàn
Gia 1 đến cống Tranh
|
14.000
|
7.000
|
3.000
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
5
|
Đường vào cổng giữa chợ Sặt
(đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phố Thanh Niên)
|
24.000
|
9.000
|
4.000
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
6
|
Phố Thanh Niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Quang Trung đến
phố Đền Thánh
|
24.000
|
9.000
|
4.000
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ Phố Đền Thánh đến Phố
Lê Quý Đôn
|
10.000
|
4.000
|
2.500
|
2.800
|
1.400
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
7
|
Đất khu dân cư mới Ven quốc lộ
38 đoạn từ Cầu Sặt đến ngã 5 mới
|
24.000
|
14.000
|
9.000
|
8.400
|
4.200
|
2.800
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
8
|
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến
đường Thanh Niên
|
18.000
|
8.000
|
4.000
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
-
|
Đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ
sông
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
2.100
|
1.050
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
9
|
Đất thuộc Khu dân cư mới xã
Tráng Liệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu Tây Bắc
|
18.000
|
12.000
|
8.000
|
6.300
|
3.150
|
1.540
|
5.400
|
2.700
|
1.320
|
-
|
Khu Toàn Gia 1
|
18.000
|
10.000
|
7.000
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
10
|
Phố Âu Cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phố Âu Cơ (đoạn còn lại)
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
2.800
|
1.400
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
11
|
Phố Đền Thánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
phố Thanh Niên
|
14.000
|
7.000
|
3.000
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Đoạn từ phố Thanh Niên đến phố
Bạch Đằng
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
2.800
|
1.400
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
12
|
Đường Điện Biên
|
14.000
|
7.000
|
3.000
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn
thuộc thị trấn Kẻ Sặt)
|
16.000
|
9.500
|
6.000
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
14
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm Khu
Thượng
|
18.000
|
9.000
|
5.000
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống
Tranh
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
2.800
|
1.400
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
15
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp
đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê)
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
4.900
|
2.450
|
1.050
|
4.200
|
2.100
|
900
|
16
|
Phố Bạch Đằng
|
10.000
|
5.000
|
2.000
|
2.800
|
1.400
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
17
|
Phố Lê Quý Đôn
|
10.000
|
5.000
|
2.000
|
2.800
|
1.400
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
18
|
Đường cạnh Kho bạc Nhà nước
huyện
|
10.000
|
5.000
|
2.000
|
2.800
|
1.400
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
19
|
Đường phía sau Kho bạc nhà nước
huyện
|
10.000
|
5.000
|
2.000
|
2.800
|
1.400
|
840
|
2.400
|
1.200
|
720
|
20
|
Phố Nhà Thờ
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
2.100
|
1.050
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
21
|
Phố Hòa Bình
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
2.100
|
1.050
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
22
|
Phố Nhà Chung
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
2.100
|
1.050
|
700
|
1.800
|
900
|
600
|
23
|
Phố Nhân Hòa
|
6.250
|
2.800
|
1.500
|
1.750
|
980
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
24
|
Phố Giải phóng
|
6.250
|
2.800
|
1.500
|
1.750
|
980
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
25
|
Khu dân cư ấp Thanh Bình, Khu
5 Đồng Xá
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
1.750
|
980
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
26
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.750
|
980
|
560
|
1.500
|
840
|
480
|
11. HUYỆN
NINH GIANG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN NINH GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
32.400
|
16.200
|
10.700
|
10.900
|
5.500
|
3.600
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
30.000
|
15.000
|
9.900
|
10.900
|
5.500
|
3.600
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
3
|
Khúc Thừa Dụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng
đến đường Ninh Thịnh
|
30.000
|
15.000
|
9.900
|
10.900
|
5.500
|
3.600
|
7.200
|
3.600
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ đường Ninh Thịnh đến
đường Nguyễn Thái Học
|
25.000
|
12.500
|
7.500
|
9.100
|
4.600
|
2.700
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học
đến đường Lê Thanh Nghị
|
17.500
|
8.700
|
3.700
|
6.400
|
3.200
|
1.400
|
4.200
|
2.100
|
900
|
4
|
Đồng Xuân (đoạn trong phạm vi
thị trấn)
|
25.000
|
12.500
|
7.500
|
9.100
|
4.600
|
2.700
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
5
|
Hồng Châu
|
25.000
|
12.500
|
7.500
|
9.100
|
4.600
|
2.700
|
6.000
|
3.000
|
1.800
|
6
|
Đường trong Khu dân cư số 2, số
3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh
Giang (mặt cắt đường > 13,5m)
|
17.500
|
8.700
|
3.700
|
6.400
|
3.200
|
1.400
|
4.200
|
2.100
|
900
|
7
|
Đường Cống Sao (đoạn cạnh
UBND huyện đến Cống Sao)
|
17.500
|
8.700
|
3.700
|
6.400
|
3.200
|
1.400
|
4.200
|
2.100
|
900
|
8
|
Nguyễn Công Trứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ vườn hoa chéo đến cống
Phai
|
17.500
|
8.700
|
3.700
|
6.400
|
3.200
|
1.400
|
4.200
|
2.100
|
900
|
-
|
Đoạn từ cống Phai đến đường
Thanh Niên
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
9
|
Ninh Hoà
|
12.500
|
6.200
|
3.200
|
4.600
|
2.300
|
1.200
|
3.000
|
1.500
|
800
|
10
|
Lê Thanh Nghị (đường vành đai
phía Nam)
|
12.500
|
6.200
|
3.200
|
4.600
|
2.300
|
1.200
|
3.000
|
1.500
|
800
|
11
|
Đường trong khu dân cư phía Bắc
thị trấn Ninh Giang có mặt cắt đường Bn ≤13,5m
|
12.400
|
6.200
|
3.700
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
13
|
Nguyễn Thái Học
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
14
|
Ninh Lãng
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
15
|
Ninh Thái
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
16
|
Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư
mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
17
|
Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới
phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
18
|
Đoàn Kết
|
8.700
|
4.500
|
2.500
|
3.200
|
1.600
|
900
|
2.100
|
1.100
|
600
|
19
|
Thanh Niên
|
8.700
|
4.500
|
2.500
|
3.200
|
1.600
|
900
|
2.100
|
1.100
|
600
|
20
|
Võ Thị Sáu
|
8.000
|
4.000
|
2.400
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
21
|
Mạc Thị Bưởi
|
8.000
|
4.000
|
2.400
|
3.600
|
1.800
|
1.100
|
2.400
|
1.200
|
700
|
22
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn.
|
7.500
|
3.700
|
2.200
|
2.700
|
1.400
|
800
|
1.800
|
900
|
500
|
12. HUYỆN
THANH MIỆN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m²
TT
|
Khu vực, tuyến đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
THỊ TRẤN THANH MIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn
hoa
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
12.740
|
6.370
|
3.500
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo
|
38.000
|
19.000
|
10.000
|
12.740
|
6.370
|
3.500
|
8.400
|
4.200
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
7.280
|
3.640
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
2
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Neo đến cống
lên Đống Tràng
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
7.280
|
3.640
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
-
|
Đđoạn còn lại
|
15.000
|
7.000
|
5.000
|
4.550
|
2.275
|
910
|
3.000
|
1.500
|
780
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ vườn
hoa đi Phượng Hoàng Hạ)
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
7.280
|
3.640
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.500
|
4
|
Đường 18/8
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
5.460
|
2.730
|
1.400
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
5
|
Phố Kim Đồng
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
5.460
|
2.730
|
1.400
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
6
|
Phố Hoàng Xá (đoạn từ Ngân
hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
5.460
|
2.730
|
1.400
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
7
|
Phố Nguyễn Nghi
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
5.460
|
2.730
|
1.400
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
8
|
Đất ven quốc lộ 38B
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
5.460
|
2.730
|
1.400
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
9
|
Phố Thanh Bình
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
4.550
|
2.275
|
910
|
3.000
|
1.500
|
780
|
10
|
Phố Đặng Tư Tề (đoạn đối diện
với Khu Thương mại dịch vụ, gồm lô G.1, G.25 và từ lô G.3 đến lô G.24 thuộc
Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện)
|
20.000
|
|
|
4.550
|
|
|
3.000
|
|
|
11
|
Phố Đặng Tư Tề (đoạn còn lại)
|
15.000
|
|
|
4.550
|
|
|
3.000
|
|
|
12
|
Phố Nguyễn Văn Thịnh
|
15.000
|
7.000
|
5.000
|
4.550
|
2.275
|
910
|
3.000
|
1.500
|
780
|
13
|
Phố Trần Văn Trứ
|
15.000
|
|
|
4.550
|
|
|
3.000
|
|
|
14
|
Phố Lê Văn Nổ
|
12.500
|
6.250
|
3.000
|
3.700
|
2.000
|
800
|
2.800
|
1.300
|
600
|
15
|
Phố Nguyễn Công Hoà
|
12.500
|
6.250
|
3.000
|
3.700
|
2.000
|
800
|
2.800
|
1.300
|
600
|
16
|
Các phố còn lại trong Khu dân
cư tập trung thị trấn Thanh Miện- đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ (gồm:
Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và Phố Hải An, từ lô H.1 đến
lô H .3 và từ lô H.37 đến lô H.41)
|
15.000
|
|
|
4.550
|
|
|
3.000
|
|
|
17
|
Các phố còn lại trong Khu dân
cư tập trung thị trấn Thanh Miện
|
15.000
|
|
|
4.550
|
|
|
3.000
|
|
|
18
|
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
|
9.000
|
5.400
|
3.000
|
2.275
|
1.365
|
560
|
1.500
|
900
|
480
|
PHỤ LỤC 02- BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI
NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của
HĐND tỉnh Hải Dương)
Bảng 1. Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ; đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tiếp giáp mép
hiện trạng đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ)
1. Thành
phố Hải Dương
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
STT
|
Tuyến đường
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã An Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
xã An Thượng)
|
12.000
|
5.200
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đường trục xã An Thượng (đoạn
từ đường dẫn Cầu Hàn đến
|
15.750
|
7.500
|
3.200
|
2.000
|
9.450
|
4.500
|
1.920
|
1.200
|
7.875
|
3.750
|
1.600
|
1.000
|
II
|
Xã Gia Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua
xã Gia Xuyên)
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
3.800
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.260
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.280
|
2
|
Đất ven đường Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc xã Gia Xuyên)
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
4.500
|
13.650
|
8.400
|
4.200
|
3.150
|
14.400
|
7.200
|
3.600
|
2.700
|
3
|
Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn
từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)
|
16.000
|
8.000
|
4.500
|
3.500
|
9.600
|
4.800
|
2.700
|
2.100
|
8.000
|
4.000
|
2.250
|
1.750
|
4
|
Đất ven đường Thạch Khôi - Gia
Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
15.000
|
8.000
|
4.500
|
3.500
|
9.000
|
4.800
|
2.700
|
2.100
|
7.500
|
4.000
|
2.250
|
1.750
|
5
|
Đất ven đường 62m kéo dài (đoạn
qua xã Gia Xuyên)
|
18.000
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
12.600
|
6.300
|
42.000
|
3.150
|
10.800
|
5.400
|
3.600
|
2.700
|
III
|
Xã Liên Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đường
62m) đoạn từ cầu Lộ Cương đến giáp đất Thị trấn Gia Lộc
|
25.000
|
13.000
|
7.500
|
4.000
|
17.500
|
9.100
|
5.250
|
2.800
|
15.000
|
7.800
|
4.500
|
2.400
|
2
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua
xã Liên Hồng)
|
22.500
|
12.000
|
7.000
|
3.800
|
15.700
|
8.400
|
4.900
|
2.660
|
13.500
|
7.200
|
4.200
|
2.280
|
IV
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 391
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
4.500
|
13.650
|
8.400
|
4.200
|
3.150
|
14.400
|
7.200
|
3.600
|
2.700
|
2
|
Đại lộ Võ Văn Kiệt (đoạn qua
xã Ngọc Sơn)
|
20.000
|
10.000
|
6.000
|
3.800
|
14.000
|
7.000
|
4.200
|
2.260
|
12.000
|
6.000
|
3.600
|
2.280
|
V
|
Xã Quyết Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 390 (đường nút
giao lập thể)
|
20.000
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường
tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)
|
11.000
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
4.450
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
3
|
Khu dân cư mới Đồng Ruyênh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường có mặt cắt đường 7,5m ≤
Bn ≤ 13,5m
|
13.000
|
6.000
|
3.500
|
2.500
|
9.100
|
4.200
|
2.450
|
1.750
|
7.800
|
3.600
|
2.100
|
1.500
|
|
Đường có mặt cắt đường Bn =
17,5m
|
22.000
|
11.000
|
5.500
|
3.000
|
15.400
|
7.700
|
3.850
|
2.100
|
13.200
|
6.600
|
3.300
|
1.800
|
4
|
Khu dân cư mới Đồng Ruối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường có mặt cắt đường Bn =
17,5m
|
22.000
|
11.000
|
5.500
|
3.000
|
15.400
|
7.700
|
3.850
|
2.100
|
13.200
|
6.600
|
3.300
|
1.800
|
|
Xã Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 390
|
14.000
|
6.000
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
2. Thành
phố Chí Linh
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã Lê Lợi) Từ giáp Cộng Hòa đến ngã ba cổng làng Thanh Tân và Đoạn Thị Tứ Lê
Lợi
|
11.600
|
6.500
|
5.200
|
4.200
|
7.280
|
3.640
|
2.100
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã Lê Lợi) Từ Ngã ba cổng làng Thanh Tân đến hết thôn Lương Quan và từ Cầu
Trung Quê đến giáp Bắc Giang
|
9.800
|
5.200
|
3.700
|
3.500
|
6.860
|
3.640
|
2.100
|
1.750
|
4.800
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi - đường Côn Sơn - Kiếp Bạc)
|
10.600
|
5.300
|
4.800
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
1.750
|
1.400
|
4.200
|
2.100
|
1.500
|
1.200
|
4
|
Đất ven đường tỉnh, huyện thuộc
xã Lê Lợi: (đoạn từ nhà ông Đăng đi đường dẫn phà Đồng Việt và đoạn từ ngã ba
cung bẩy đi dốc nguy hiểm giáp Hưng Đạo)
|
9.600
|
5.000
|
3.500
|
3.200
|
2.730
|
1.365
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
5
|
Đường huyện 185 đoạn qua xã
Lê Lợi từ Quốc lộ 37 xã Lê Lợi đi xã Bắc An chạy qua thôn Trung Quê và đường
đền Sinh từ ông Hùng thôn An Mô đi Cộng Hòa (Thuộc vị trí đất ven đường Tỉnh,
huyện còn lại)
|
5.600
|
3.500
|
2.200
|
1.800
|
2.730
|
1.365
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
II
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn
từ nhà ông Toàn đến cổng Chùa Bắc Đẩu)
|
11.600
|
6.500
|
5.200
|
4.200
|
6.370
|
3.185
|
1.750
|
1.400
|
4.200
|
2.100
|
1.500
|
1.200
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn từ
dốc nguy hiểm đến phà Đồng Việt)
|
9.800
|
5.800
|
4.600
|
4.000
|
3.640
|
1.820
|
1.050
|
840
|
2.400
|
1.200
|
900
|
720
|
3
|
Đất ven đường huyện thuộc xã
Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Gác đề nhà ông Khoa (tiếp giáp đường dẫn cầu Đồng
Việt)
|
9.800
|
5.800
|
4.600
|
4.000
|
2.730
|
1.365
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
4
|
Đất ven đường huyện thuộc xã
Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Sáng Ly đến tiếp giáp Phả Lại;
|
8.500
|
5.000
|
4.000
|
3.500
|
2.730
|
1.365
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
5
|
Đất ven đường huyện đoạn qua
xã Hưng Đạo từ cây xăng Hồng Đông xã Hưng Đạo đi xã Đan Hội (Lục Nam) chạy
qua thôn Vạn Yên, Kim Điền, Dinh Sơn
|
5.600
|
3.500
|
2.200
|
1.800
|
2.730
|
1.365
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
III
|
Xã Bắc An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn
thuộc Thôn Vành Liệng)
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
2.730
|
1.365
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
2
|
Đất ven đường huyện 185: đoạn
qua thôn Vành Liệng đến trụ sở UBND xã Bắc An (thuôc thôn Mệnh Trường)
|
3.600
|
1.800
|
1.200
|
900
|
2.520
|
1.260
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
3
|
Đất ven đường huyện 185: đoạn
qua trụ sở UBND xã Bắc An đến giáp xã Lê Lợi (chạy qua thôn Mệnh Trường, Bãi
Thảo 2 và Bãi Thảo 3)
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
2.100
|
1.050
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
IV
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 398 B (đoạn
thuộc xã Hoàng Hoa Thám)
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
2.800
|
1.400
|
1.050
|
840
|
2.400
|
1.200
|
900
|
720
|
3. Thị xã
Kinh Môn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Thăng Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các thửa đất ven đường tỉnh lộ
389: Từ nhà ông Đào Văn Bằng đến Cty TNHH may Hà Thanh.
|
25.000
|
8.750
|
4.375
|
2.188
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
2
|
Các thửa đất ven đường liên
xã ĐH 08 (từ nhà ông Nguyễn Hữu Thanh đến nhà bà Trần Thị Vuông và các lô đất
đấu giá từ lô số 01 đến lô số 38)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.800
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
II
|
Xã Hoành Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường ĐH04
|
6.050
|
3.025
|
2.200
|
1.700
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
III
|
Xã Lê Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh lộ 389
|
18.000
|
7.200
|
3.600
|
1.800
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
IV
|
Xã Thượng Quận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 389B
|
30.700
|
13.440
|
7.680
|
5.760
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
2
|
Đất ven đường DH 06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thượng Quận đến
cống Vá
|
14.850
|
7.290
|
4.320
|
3.240
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Thượng Quận đến
đất thương mại dịch vụ của bà Nguyễn Thị Phương
|
14.300
|
7.020
|
4.160
|
3.120
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
-
|
Đoạn từ cống Vá đến chân đê
Quế Lĩnh
|
13.750
|
6.750
|
4.000
|
3.000
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
3
|
Đất ven đường DH06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cổng làng Bãi Mạc đến
cống trạm bơm Bãi Mạc
|
13.200
|
6.480
|
3.840
|
2.880
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
-
|
Đoạn từ Cống trạm bơm Bãi Mạc
đến đê Bãi Mạc
|
11.000
|
5.400
|
3.200
|
2.400
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
V
|
Xã Quang Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 389
|
29.500
|
10.325
|
5.163
|
2.581
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
2
|
Đường tỉnh lộ 389B (từ Cây
xăng ông Bùi đến Trạm Bơm Đèo Ngà)
|
28.000
|
9.800
|
4.900
|
2.450
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
VI
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh lộ 389
|
20.000
|
9.500
|
4.750
|
2.375
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
2
|
Đất ven đường dẫn cầu Chiều
|
15.000
|
4.200
|
2.400
|
1.800
|
5.000
|
2.940
|
1.680
|
1.260
|
3.000
|
2.520
|
1.440
|
1.080
|
3
|
Đất ven đường ĐH 07
|
9.500
|
4.750
|
2.375
|
1.800
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
VII
|
Xã Lạc Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường ĐH08
|
13.000
|
5.000
|
2.500
|
1.800
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
VIII
|
Xã Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các thửa đất ven đường tỉnh lộ
389B
|
23.000
|
8.050
|
4.025
|
2.013
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
IX
|
Xã Minh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH01 kéo dài (đoạn từ đầu
cầu Mo đến cổng chào thôn Ngoại)
|
17.000
|
6.800
|
3.400
|
1.700
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
4. Huyện
Bình Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 38 cũ (đoạn
thuộc xã Thúc Kháng)
|
10.500
|
4.200
|
2.800
|
2.100
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc
xã Vĩnh Hưng)
|
22.000
|
9.500
|
4.000
|
3.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản
đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc
thôn Phủ
|
25.000
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Nhân
Quyền
|
16.000
|
7.200
|
4.000
|
2.500
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thái Học (từ thửa
đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)
|
18.000
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Tân Hồng,
Bình Minh
|
16.000
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thái Học (từ cống
thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng
|
15.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 38 mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc
xã Vĩnh Hưng)
|
25.000
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ Cầu Sặt mới đến Đài
tưởng niệm
|
14.400
|
6.300
|
3.600
|
2.700
|
8.190
|
4.095
|
2.520
|
1.890
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thúc Kháng)
|
14.400
|
6.300
|
3.600
|
2.700
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
5
|
Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ,
xã Thái Học
|
14.400
|
6.300
|
3.600
|
2.700
|
8.190
|
4.095
|
2.520
|
1.890
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Long Xuyên (từ
chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)
|
22.000
|
9.500
|
5.000
|
3.000
|
8.190
|
4.095
|
2.520
|
1.890
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thái Học
|
15.000
|
7.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Long
Xuyên
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.800
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Tân Việt, Hồng
Khê
|
12.000
|
5.500
|
2.800
|
2.100
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Bình Minh,
Tân Hồng
|
9.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Thúc Kháng,
Thái Dương
|
8.000
|
3.500
|
2.300
|
1.700
|
5.200
|
2.665
|
1.600
|
1.200
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây Xăng Đắc Ngân đến
hết địa phận xã Long Xuyên, đoạn thuộc thôn Cậy
|
20.000
|
9.500
|
5.000
|
3.000
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng
|
15.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Hùng Thắng
|
19.000
|
9.000
|
4.000
|
2.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng,
Tân Việt
|
15.000
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
|
Đoạn từ đường 394 đến cổng
UBND xã Long Xuyên
|
10.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã Long
Xuyên đi đập Bá Thủy
|
6.000
|
3.000
|
2.200
|
1.700
|
4.550
|
2.600
|
1.500
|
1.100
|
3.000
|
1.750
|
1.400
|
1.000
|
8
|
Đất ven đường huyện
|
6.750
|
3.360
|
2.100
|
1.600
|
4.095
|
2.535
|
1.450
|
1.000
|
2.900
|
1.700
|
1.350
|
950
|
9
|
Đất ven đường gom đường cao tốc
Hà Nội - Hải Phòng
|
|
|
|
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
2.800
|
1.650
|
1.300
|
850
|
10
|
Các vị trí giáp đường nối từ
đường tỉnh 395 đi đường tỉnh 392 xã Vĩnh Hồng
|
8.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 Huyện
Nam Sách
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Đồng Lạc,
Quốc Tuấn, Thanh Quang
|
22.400
|
16.550
|
8.000
|
4.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn thuộc xã An Lâm
|
24.300
|
16.550
|
8.000
|
4.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến
UBND xã Nam Trung
|
28.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Nam Chính,
Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung
|
21.760
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
3
|
Đất ven đường 5B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn Nam
Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong
|
24.000
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng
Phong đến hết xã Thái Tân
|
21.760
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn qua xã An Lâm
|
18.000
|
11.555
|
5.000
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng
Hòa
|
8.500
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
4
|
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu
Hàn với đường 5B
|
24.000
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
5
|
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu
Hàn đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37
|
24.000
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
6
|
Đất ven đường nối nút giao lập
thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5
|
21.760
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
7
|
Đất ven đường giao thông kết
nối đường dẫn cầu Hàn đi Thái Tân, huyện Nam sách (đoạn nối đường trục xã Nam
Hồng đến đường 390D)
|
24.000
|
15.000
|
7.000
|
3.500
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
8
|
Đất ven giao thông Khu Công
nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)
|
15.000
|
8.000
|
4.500
|
3.300
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
9
|
Đất ven đường huyện
|
8.000
|
4.500
|
2.800
|
2.000
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
6 Huyện
Thanh Hà
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc Khu đô thị phía
Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sĩ huyện
|
35.000
|
21.000
|
11.550
|
5.775
|
12.740
|
6.370
|
5.096
|
3.822
|
8.400
|
4.200
|
3.360
|
2.520
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến
hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan thuộc địa bàn xã Thanh Hải, xã Tân An
|
30.000
|
18.000
|
9.900
|
4.950
|
10.920
|
5.460
|
4.368
|
3.276
|
7.200
|
3.600
|
2.880
|
2.160
|
-
|
Đoạn từ hết Khu dân cư mới
thôn Đông Phan đến Khu đô thị phía Tây thị trấn Thanh Hà thuộc xã Tân An
|
30.000
|
18.000
|
9.900
|
4.950
|
10.920
|
5.460
|
4.368
|
3.276
|
7.200
|
3.600
|
2.880
|
2.160
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã
Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)
|
22.500
|
13.500
|
7.425
|
3.713
|
8.190
|
4.095
|
3.276
|
2.457
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh
Thủy
|
17.500
|
10.500
|
5.775
|
2.888
|
6.370
|
3.185
|
2.548
|
1.911
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn từ Nhà máy nước xã Thanh
Hải đến hết Công ty Makalot thuộc xã Thanh Hải
|
12.000
|
7.200
|
3.960
|
1.980
|
5.460
|
2.730
|
2.184
|
1.638
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc các xã Tân
An, xã Thanh Hải
|
12.000
|
7.200
|
3.960
|
1.980
|
5.460
|
2.730
|
2.184
|
1.638
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thanh Quang và
đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường
|
13.500
|
8.100
|
4.455
|
2.228
|
4.550
|
2.275
|
1.820
|
1.365
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
2
|
Đường tỉnh 390 (đường nút
giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải
|
16.000
|
9.600
|
5.280
|
2.640
|
7.280
|
3.640
|
2.912
|
2.184
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
3
|
Đường tỉnh lộ 390-đường dẫn cầu
Quang Thanh
|
14.000
|
8.400
|
4.620
|
2.310
|
6.370
|
3.185
|
2.548
|
1.911
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 390B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Chế
|
22.500
|
13.500
|
7.425
|
3.713
|
8.190
|
4.095
|
3.276
|
2.457
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Hồng Lạc,
Việt Hồng
|
17.500
|
10.500
|
5.775
|
2.888
|
6.370
|
3.185
|
2.548
|
1.911
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
5
|
Đất ven đường mặt cắt 26m Khu
dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)
|
20.700
|
12.420
|
6.831
|
3.416
|
8.190
|
4.095
|
3.276
|
2.457
|
5.400
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 390E thuộc
các xã Thanh An, Việt Hồng, Cẩm Chế
|
12.500
|
7.500
|
4.125
|
2.063
|
4.550
|
2.275
|
1.820
|
1.365
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
7
|
Đất ven đường tỉnh còn lại
|
10.000
|
6.000
|
3.300
|
1.650
|
3.640
|
1.820
|
1.365
|
1.183
|
2.400
|
1.200
|
900
|
780
|
8
|
Đất ven đường gom (đoạn nối từ
nút giao lập thể với đường tỉnh lộ 390 xã Hồng Lạc)
|
8.400
|
5.040
|
2.772
|
1.386
|
6.370
|
3.185
|
2.548
|
1.911
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
9
|
Tuyến đường huyện thuộc xã Hồng
Lạc, xã Tân Việt
|
9.600
|
5.760
|
3.168
|
1.584
|
2.730
|
1.365
|
1.183
|
1.001
|
1.800
|
900
|
780
|
660
|
10
|
Tuyến đường huyện từ ngã tư
chợ Cháy đến hết địa phận xã Cẩm Chế, giáp xã Liên Mạc
|
9.000
|
5.400
|
2.970
|
1.485
|
2.730
|
1.365
|
1.183
|
1.001
|
1.800
|
900
|
780
|
660
|
11
|
Tuyến đường huyện thuộc xã
Liên Mạc
|
8.400
|
5.040
|
2.772
|
1.386
|
2.730
|
1.365
|
1.183
|
1.001
|
1.800
|
900
|
780
|
660
|
12
|
Tuyến đường huyện từ ngã tư
huyện đội cũ đi xã Thanh Sơn, qua UBND xã Thanh Thủy, tiếp giáp đường tỉnh
390 xã Thanh Thủy
|
9.000
|
5.400
|
2.970
|
1.485
|
2.730
|
1.365
|
1.183
|
1.001
|
1.800
|
900
|
780
|
660
|
13
|
Tuyến đường huyện thuộc xã
Thanh Hải từ chợ Nứa đến hết hộ ông Nguyễn Xuân Sanh
|
9.600
|
5.760
|
3.168
|
1.584
|
2.730
|
1.365
|
1.183
|
1.001
|
1.800
|
900
|
780
|
660
|
14
|
Đoạn từ ngã ba Chợ Đình (xã
Thanh Cường) đến giáp xã Vĩnh Lập
|
9.000
|
5.400
|
2.970
|
1.485
|
2.730
|
1.365
|
1.183
|
1.001
|
1.800
|
900
|
780
|
660
|
15
|
Đất ven đường huyện 190D đoạn
từ Cầu Diều - đến Trường trung học cơ sở An Phượng khu A (xã An Phượng)
|
8.400
|
5.040
|
2.772
|
1.386
|
2.730
|
1.365
|
1.183
|
1.001
|
1.800
|
900
|
780
|
660
|
16
|
Đất ven đường huyện còn lại
|
6.000
|
3.600
|
1.980
|
990
|
2.730
|
1.365
|
1.183
|
1.001
|
1.800
|
900
|
780
|
660
|
7 Huyện
Kim Thành
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
Xã Lai Vu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
16.000
|
8.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đường 5B (đoạn từ ngã 3 đường
389 đến giáp Khu công nghiệp)
|
15.000
|
7.500
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
II
|
Xã Cộng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
16.000
|
8.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Nam Quốc lộ 5A)
|
7.500
|
3.750
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn
thuộc xã Cộng Hòa)
|
24.000
|
12.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
4
|
Đất ven đường huyện (từ tỉnh
lộ 389 đến Đò Cổ Pháp)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
III
|
Xã Thượng Vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất giáp đường tỉnh lộ 389
(đoạn thuộc xã Thượng Vũ)
|
7.500
|
3.750
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.950
|
1.200
|
900
|
2
|
Đất ven đường huyện (từ Cổ
Dũng đi vào đến nhà ông Tạ Đình Lý; từ ngã ba ông Đảm đến cổng làng Vũ Xá)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
IV
|
Xã Cổ Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
16.000
|
8.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Nam Quốc lộ 5A)
|
7.500
|
3.750
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
3
|
Đất ven đường huyện (từ ngã
tư đèn giao thông đi vào Thượng Vũ)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
V
|
Xã Tuấn Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
16.000
|
8.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Nam Quốc lộ 5A)
|
7.500
|
3.750
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
3
|
Đất ven đường huyện
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
VI
|
Xã Kim Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
16.000
|
8.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Nam Quốc lộ 5A)
|
7.500
|
3.750
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
3
|
Đất ven đường huyện (từ QL5
thôn Phương Duệ, Kim Xuyên đến trung tâm xã Việt Hưng cũ; từ QL 17B xã Ngũ
Phúc đi Quốc lộ 5A xã Kim Xuyên)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
4
|
Đất ven đường Trung tâm Y tế
đi Quỳnh Khê, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc thôn Quỳnh Khê 1)
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
1.875
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
VII
|
Xã Phúc Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
16.000
|
8.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Nam Quốc lộ 5A)
|
7.500
|
3.750
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
xã Phúc Thành)
|
31.500
|
15.400
|
3.200
|
2.400
|
10.920
|
4.550
|
3.360
|
2.520
|
7.200
|
3.000
|
2.880
|
2.160
|
4
|
Đất ven đường huyện (đoạn QL
5A xã ra bến đò Phủ)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
5
|
Đất ven đường trung tâm y tế
đi Quỳnh Khê 1, xã Kim Xuyên (đoạn thuộc xã Phúc Thành - điểm đầu tiếp giáp
giữa Quốc lộ 17B với đường 20-9 thị trấn Phú Thái kéo dài)
|
25.600
|
12.800
|
6.400
|
3.200
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
VIII
|
Xã Kim Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh lộ 388
|
25.000
|
10.000
|
4.400
|
3.300
|
9.100
|
4.550
|
3.080
|
2.310
|
6.000
|
3.000
|
2.640
|
1.980
|
2
|
Đất ven đường huyện (từ Đầu cầu
Bất Nạo tới điểm giao đường huyện Kim Lương (nay là xã Kim Liên) - Liên Hòa)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
3
|
Đường tránh Thị trấn Phú Thái
(từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ
Phúc)
|
24.000
|
10.000
|
4.800
|
3.600
|
10.920
|
4.550
|
3.360
|
2.520
|
7.200
|
3.000
|
2.880
|
2.160
|
IX
|
Xã Ngũ Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
xã Ngũ Phúc)
|
18.000
|
9.000
|
2.400
|
1.800
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ
QL17B đoạn Ngũ Phúc đến QL5A xã Kim Xuyên)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
3
|
Đất ven đường trục Đông Tây
(Từ vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc- Kim Xuyên)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.950
|
1.092
|
600
|
480
|
X
|
Xã Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A)
|
16.000
|
8.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5A (đoạn phía
Nam Quốc lộ 5A)
|
7.500
|
3.750
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
3
|
Đất ven đường huyện (đoạn tù
QL5 xã Kim Lương đến UBND xã Liên Hòa)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
XI
|
Xã Kim Đính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua
khu dân cư xã Kim Đính)
|
20.000
|
9.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 390E (đoạn
thuộc xã Kim Đính)
|
11.000
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
XII
|
Xã Kim Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 390E, đoạn
thuộc xã Kim Tân
|
11.000
|
5.000
|
2.000
|
1.500
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
2
|
Đất ven đường huyện (Kim
Lương - Liên Hòa, đoạn từ QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
XIII
|
Xã Bình Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven QL17B (đoạn thuộc xã
Bình Dân)
|
18.000
|
9.000
|
2.400
|
1.800
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
XIV
|
Xã Đồng Cẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc Lộ 17B (đoạn thuộc
thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm)
|
36.000
|
15.000
|
4.800
|
3.600
|
10.920
|
4.550
|
3.360
|
2.520
|
7.200
|
3.000
|
2.880
|
2.160
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ
QL17B trung tâm xã Đồng Cẩm đến Cổng Tây, đoạn qua xã Đồng Cẩm; từ QL5 Kim
Liên đến UBND xã Liên Hòa, đoạn thuộc xã Đồng Cẩm)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
XV
|
Xã Đại Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường huyện ĐH13 (đoạn
từ QL17B trung tâm xã Đồng Cẩm - Cổng Tây - Trung tâm xã Đại Đức- QL17B)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
XVI
|
Xã Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường huyện (Kim Lương
- Liên Hòa, đoạn từ QL5 xã Kim Liên đến UBND xã Liên Hòa)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
XVII
|
Xã Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B
|
18.000
|
9.000
|
2.400
|
1.800
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
2
|
Đất ven đường huyện (đoạn từ
QL17B đến Đò Lái)
|
7.000
|
2.800
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
8. Huyện
Ninh Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven đường ĐH 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Khúc Thừa Dụ đến
cống Tây
|
35.000
|
17.500
|
14.000
|
10.500
|
12.700
|
6.400
|
5.100
|
3.800
|
8.400
|
4.200
|
3.360
|
2.520
|
-
|
Đoạn còn lại (từ cống Tây đến
Quốc lộ 37 mới)
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
9.100
|
4.600
|
3.600
|
2.700
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Tân Hương,
Nghĩa An
|
27.600
|
13.800
|
11.000
|
8.300
|
10.900
|
5.500
|
4.400
|
3.300
|
7.200
|
3.600
|
2.880
|
2.160
|
-
|
Đoạn thuộc xã Ứng Hòe
|
25.000
|
12.500
|
10.000
|
7.500
|
9.100
|
4.600
|
3.600
|
2.700
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường ĐH 01 đến cầu
Chanh
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
7.300
|
3.600
|
2.900
|
2.200
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
4
|
Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn
thuộc xã Đồng Tâm)
|
25.000
|
12.500
|
10.000
|
7.500
|
9.100
|
4.600
|
3.600
|
2.700
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
5
|
Đất ven đường tỉnh 396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Đồng Tâm,
Kiến Quốc, Hồng Phúc
|
28.000
|
14.000
|
11.200
|
8.400
|
6.400
|
3.200
|
2.500
|
1.900
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn còn lại
|
24.000
|
12.000
|
9.600
|
7.200
|
5.500
|
2.700
|
2.200
|
1.600
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
6
|
Đất ven đường trục Bắc- Nam
|
20.000
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
9.100
|
4.600
|
3.600
|
2.700
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
7
|
Đất ven đường tỉnh 392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Nghĩa An (từ Quốc
lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)
|
14.000
|
7.000
|
5.600
|
4.200
|
6.400
|
3.200
|
2.500
|
1.900
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Tân Hương;
Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An
|
14.400
|
7.200
|
5.800
|
4.300
|
5.500
|
2.700
|
2.200
|
1.600
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Đoạn thuộc xã Vạn Phúc
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
4.600
|
2.300
|
1.800
|
1.400
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
8
|
Đất ven đường tỉnh 396B
|
15.000
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
5.500
|
2.700
|
2.200
|
1.600
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
9
|
Đất ven đường tỉnh 396C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Tân Hương
|
18.000
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
5.500
|
2.700
|
2.200
|
1.600
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Đoạn còn lại
|
12.500
|
6.200
|
5.000
|
3.800
|
4.600
|
2.300
|
1.800
|
1.400
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
10
|
Đất ven đường huyện
|
10.000
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
4.600
|
2.300
|
1.800
|
1.400
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
9 Huyện
Gia Lộc
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Gia Tân (từ cổng
Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)
|
40.000
|
15.000
|
8.000
|
6.000
|
18.200
|
9.100
|
5.600
|
4.200
|
12.000
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
-
|
Đoạn thuộc xã Gia Tân (từ cổng
Công ty JOTON ngã ba Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
|
25.500
|
11.250
|
6.000
|
4.500
|
13.650
|
6.825
|
4.200
|
3.150
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân
|
24.000
|
11.250
|
6.000
|
4.500
|
13.650
|
6.825
|
4.200
|
3.150
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
-
|
Khu vực điểm dân cư xã Hồng
Hưng
|
19.800
|
8.250
|
4.400
|
3.300
|
10.010
|
5.005
|
3.080
|
2.310
|
6.600
|
3.300
|
2.640
|
1.980
|
-
|
Đoạn thuộc xã Hoàng Diệu
|
19.000
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 38B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực dân cư ngã tư Trạm
Bóng, xã Quang Minh
|
36.000
|
13.600
|
7.200
|
5.400
|
16.380
|
7.280
|
5.040
|
3.780
|
10.800
|
4.800
|
4.320
|
3.240
|
-
|
Đoạn qua các xã Toàn Thắng,
xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang
|
10.400
|
4.800
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Quang
Minh
|
10.400
|
4.800
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
3
|
Đất ven đường tỉnh 395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc điểm dân cư Yết
Kiêu - từ cổng Cơ sở kinh doanh vật tư NN và thức ăn chăn nuôi Minh Phương đến
qua ngã 3 rẽ vào UBND xã Yết Kiêu 50,0m
|
30.600
|
12.000
|
7.200
|
5.400
|
16.380
|
7.280
|
5.040
|
3.780
|
10.800
|
4.800
|
4.320
|
3.240
|
-
|
Đoạn thuộc xã Gia Tân và đoạn
còn lại của xã Yết Kiêu cũ
|
12.000
|
5.200
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Tiến,
Gia Khánh, Gia Hòa cũ, Trùng Khánh cũ)
|
10.500
|
4.500
|
2.800
|
2.100
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
4
|
Đất ven đường 62m kéo dài thuộc
huyện Gia Lộc
|
18.000
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
13.650
|
6.825
|
4.200
|
3.150
|
9.000
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
5
|
Đất ven đường tỉnh 392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Quang Minh
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn thuộc xã Đức Xương và xã
Nhật Tân
|
9.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
6
|
Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)
|
9.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
7
|
Đất ven đường Thạch Khôi -
Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)
|
9.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
8
|
Đất ven đường gom đường Ô tô
cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (ngoài thị trấn Gia Lộc)
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
9
|
Đất ven đường trục Bắc-Nam
|
8.000
|
4.000
|
3.200
|
2.400
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
10
|
Đất ven đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện lộ 39H (từ ngã tư Cao
Dương, Gia Khánh đến hết xã Gia Khánh).
|
9.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
6.300
|
2.520
|
1.680
|
1.260
|
5.400
|
2.160
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Huyện lộ 39H (đoạn còn lại xã
Gia Lương)
|
7.200
|
3.780
|
2.000
|
1.600
|
5.040
|
2.646
|
1.400
|
1.120
|
4.320
|
2.268
|
1.200
|
960
|
-
|
Huyện lộ 39E (đường trục xã
Gia Tân)
|
7.200
|
3.780
|
2.000
|
1.600
|
5.040
|
2.646
|
1.400
|
1.120
|
4.320
|
2.268
|
1.200
|
960
|
-
|
Huyện lộ 191D (trục Gia
Khánh- Hoàng Diệu)
|
7.200
|
3.780
|
2.000
|
1.600
|
5.040
|
2.646
|
1.400
|
1.120
|
4.320
|
2.268
|
1.200
|
960
|
-
|
Huyện lộ 191C (trục Cầu Cờ,
Hoàng Diệu- Đoản Thượng)
|
7.200
|
3.780
|
2.000
|
1.600
|
5.040
|
2.646
|
1.400
|
1.120
|
4.320
|
2.268
|
1.200
|
960
|
-
|
Huyện lộ 11 (địa phận xã Thống
Kênh, đến điểm giao huyện lộ 191C, xã Hồng Hưng)
|
7.200
|
3.780
|
2.000
|
1.600
|
5.040
|
2.646
|
1.400
|
1.120
|
4.320
|
2.268
|
1.200
|
960
|
-
|
Huyện lộ từ Thống Nhất -
Trùng Khánh cũ (đường viện cây)
|
7.200
|
3.780
|
2.000
|
1.600
|
5.040
|
2.646
|
1.400
|
1.120
|
4.320
|
2.268
|
1.200
|
960
|
-
|
Huyện lộ từ điểm giao với 395
Yết Kiêu- cầu ô Xuyên
|
7.200
|
3.780
|
2.000
|
1.600
|
5.040
|
2.646
|
1.400
|
1.120
|
4.320
|
2.268
|
1.200
|
960
|
-
|
Đường 38b cũ qua thôn Đông Cầu,
Quang Minh
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
10.500
|
5.250
|
2.800
|
2.100
|
9.000
|
4.500
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đường 20C (từ Cống Đôn, xã Đồng
Quang- đấu nối tỉnh lộ 392 xã Nhật Tân)
|
7.200
|
3.780
|
2.000
|
1.600
|
5.040
|
2.646
|
1.400
|
1.120
|
4.320
|
2.268
|
1.200
|
960
|
-
|
Đất ven đường huyện còn lại
|
4.500
|
2.100
|
1.000
|
800
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
10. Huyện
Thanh Miện
ĐVT:
nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (từ lối
rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng)
|
30.000
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
9.100
|
4.550
|
2.800
|
2.100
|
6.000
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Đoàn
Tùng
|
20.800
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
-
|
Đoạn thuộc điểm dân cư Chương
xã Lam Sơn
|
20.300
|
9.800
|
4.900
|
2.450
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Thanh Tùng và
đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn
|
18.000
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
2
|
Đất thuộc khu trung tâm
thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng
|
24.800
|
15.200
|
7.600
|
3.800
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua
các xã Tứ Cường, Cao Thắng)
|
19.800
|
9.900
|
4.950
|
2.475
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn
qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Hồng Phong)
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
5
|
Đất ven tỉnh lộ 399 (đoạn thuộc
xã Tứ Cường)
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
4.550
|
2.275
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
6
|
Đất ven tỉnh lộ 396 (thuộc xã
Chi Lăng Nam)
|
12.500
|
11.500
|
5.750
|
2.875
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
7
|
Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc
các xã Phạm Kha, Đoàn Tùng, Hồng Quang và Tân Trào)
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
8
|
Đất ven tỉnh lộ 392C (đoạn
thuộc các xã Lê Hồng, Đoàn Kết và Tân Trào)
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
3.640
|
1.820
|
1.120
|
840
|
2.400
|
1.200
|
960
|
720
|
9
|
Đất ven tỉnh lộ 396C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn qua xã Ngũ Hùng
|
9.000
|
8.000
|
|
|
3.000
|
1.500
|
|
|
2.200
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn qua xã Tứ Cường
|
10.000
|
8.000
|
|
|
3.100
|
1.500
|
|
|
2.300
|
1.000
|
|
|
10
|
Đất ven đường huyện
|
10.000
|
4.900
|
2.450
|
1.225
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
11
|
Đất ven đường tỉnh 392 và 393
thuộc Khu dân cư mới xã Đoàn Tùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thuộc đường gom song song
giáp với tỉnh lộ 392, mặt cắt 7,5m
|
25.000
|
|
|
|
12.500
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đất thuộc đường gom song song
giáp với tỉnh lộ 393, mặt cắt 7,5m
|
24.400
|
|
|
|
12.200
|
|
|
|
9.760
|
|
|
|
-
|
Đất trong khu dân cư mới xã
Đoàn Tùng mặt cắt đường từ 5,5m đến 10,5m
|
24.400
|
|
|
|
12.200
|
|
|
|
9.760
|
|
|
|
11. Huyện
Tứ Kỳ
ĐVT:
nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc
xã Nguyên Giáp)
|
32.000
|
17.000
|
10.000
|
6.000
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
6.000
|
3.600
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 391
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn các xã
Hưng Đạo và Nguyên Giáp
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
4.200
|
2.400
|
-
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Đại Sơn
|
25.200
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
3.600
|
1.800
|
|
Đoạn thuộc địa bàn các xã
Quang Phục, Tái Sơn
|
25.200
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
3.600
|
1.800
|
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Văn Tố
|
25.200
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
3.600
|
1.800
|
|
Đoạn thuộc địa bàn xã Cộng Lạc
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
4.200
|
2.400
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Quang
Trung, Tiên Động
|
25.200
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
3.600
|
1.800
|
-
|
Đoạn thuộc xã Nguyên Giáp (từ
giáp phố Quý Cao đến giáp xã Hà Thanh)
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
3.500
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Hà Thanh,
Hà Kỳ
|
15.000
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
các xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
4.000
|
7.280
|
3.640
|
2.240
|
1.680
|
4.800
|
2.400
|
4.200
|
2.400
|
4
|
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc xã Minh Đức)
|
15.000
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
5
|
Đất ven đường tỉnh 396 (Trục
Đông - Tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cộng Lạc, Phượng
Kỳ
|
18.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
6.370
|
3.185
|
1.960
|
1.470
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
-
|
Đoạn thuộc xã Hà Kỳ
|
15.000
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
6
|
Đất ven đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven đường huyện 191 P, xã
Hưng Đạo
|
15.000
|
7.000
|
4.000
|
3.000
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
|
Đất ven đường huyện các tuyến
còn lại
|
9.000
|
4.500
|
3.500
|
2.500
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
|
Đất ven đường huyện 191H xã
Quang Phục
|
7.500
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
7
|
Ven đường gom đường cao tốc
Hà Nội - Hải Phòng
|
7.500
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
2.275
|
1.274
|
700
|
560
|
1.500
|
840
|
600
|
480
|
12. Huyện
Cẩm Giàng
ĐVT:
nghìn đồng/m2
TT
|
Vị trí đất
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Đất ven đường 195B (Tân Trường
- Cẩm Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh
viện đa khoa huyện Cẩm Giàng
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
2.520
|
11.000
|
6.500
|
3.250
|
2.160
|
-
|
Đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện
Cẩm Giàng qua XN khai thác công trình thủy lợi đến giáp Cầu mới của thôn Chi
Thành
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
3.125
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.680
|
7.000
|
3.800
|
2.200
|
1.440
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Ghẽ đến hết
trường Tiểu học xã Tân Trường
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
3.125
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.260
|
7.000
|
3.800
|
2.200
|
1.080
|
-
|
Đoạn từ trường Tiểu học xã
Tân Trường đến hết thôn Phú Xá, xã Tân Trường
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.260
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
1.080
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Tân Trường đến
hết thôn An Lại xã Cẩm Đông, tiếp giáp đường 394
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
6.400
|
3.200
|
1.600
|
1.260
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
1.080
|
-
|
Đoạn từ Cầu mới thuộc thôn
Chi Thành đến hết điểm dân cư thuộc thôn Chi Thành tiếp giáp đường 196 đi thị
trấn Cẩm Giang
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
6.400
|
3.200
|
1.600
|
1.260
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
1.080
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc điểm dân cư Ghẽ xã
Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)
|
35.000
|
17.500
|
8.750
|
4.375
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.800
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và
thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
3.125
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
2.100
|
7.000
|
3.800
|
2.200
|
1.800
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn
từ ngã 3 Quý Dương đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn
còn lại thuộc xã Cẩm Điền
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
3.125
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.680
|
7.000
|
3.800
|
2.200
|
1.440
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.680
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.440
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến
hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
16.000
|
8.000
|
5.000
|
2.100
|
11.000
|
6.500
|
3.250
|
1.800
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Lương
Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.250
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.890
|
9.000
|
4.500
|
2.750
|
1.620
|
-
|
Đoạn từ đường sắt đến hết trụ
sở UBND xã Ngọc Liên
|
22.000
|
11.000
|
5.500
|
2.750
|
9.500
|
4.750
|
2.375
|
1.470
|
6.500
|
3.250
|
1.800
|
1.260
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn
còn lại thuộc xã Ngọc Liên
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
1.260
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
1.080
|
4
|
Khu phố Thương mại- Dịch vụ
Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm tiếp giáp trục đường
đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp
QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2, dự án Khu phố TM- DV Ghẽ
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
3.125
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
2.100
|
7.000
|
3.800
|
2.200
|
1.800
|
-
|
Đất nằm tiếp giáp các trục
trong khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ mở rộng
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.680
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.440
|
-
|
Đất thuộc đường nội bộ (còn lại)
trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
12.500
|
6.250
|
3.125
|
1.560
|
5.460
|
2.730
|
1.680
|
1.260
|
3.600
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
5
|
Đất ven đường 194C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết
ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
3.125
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.680
|
7.000
|
3.800
|
2.200
|
1.440
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
1.375
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
1.260
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
1.080
|
-
|
Đoạn từ cổng làng An Điềm B -
xã Định Sơn đến giáp đường 394C thuộc xã Cẩm Hoàng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
630
|
3.000
|
1.500
|
750
|
540
|
6
|
Đất ven đường 19 (đoạn thuộc
xã Cao An, xã Cẩm Định)
|
15.000
|
6.500
|
3.500
|
2.800
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
1.470
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
1.260
|
7
|
Đường Đền Bia - Hảo Hội (đoạn
từ nhà ông Cao Đức chí giáp phường Việt Hoà qua thôn Lôi Xá đến cống Cầu
Bông, xã Đức Chính và đoạn thuộc xã Cẩm Vũ)
|
15.000
|
6.500
|
3.500
|
2.800
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
1.470
|
4.500
|
2.250
|
1.125
|
1.260
|
9
|
Đất ven đường tỉnh 394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm
Vũ, Cẩm Đông
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
1.875
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
1.190
|
4.500
|
2.250
|
1.320
|
1.020
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm
Giàng
|
11.000
|
5.500
|
2.750
|
1.375
|
4.800
|
2.400
|
1.260
|
980
|
3.000
|
1.500
|
750
|
840
|
10
|
Đất ven đường tỉnh 394C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp xã Cẩm Vũ đến
cổng làng Quý Khê - Cẩm Hoàng
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.190
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.020
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm
Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
7.000
|
3.500
|
1.750
|
840
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
720
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm
Giàng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
630
|
3.000
|
1.500
|
750
|
480
|
11
|
Khu dân cư thương mại và chợ
Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm ven đường 394C và đoạn
đường đôi đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.680
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.440
|
-
|
Đất nằm ven hai đường nhánh
còn lại đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới.
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.200
|
6.400
|
3.200
|
2.000
|
1.470
|
4.200
|
2.100
|
1.680
|
1.260
|
-
|
Đất tiếp giáp với các đường
còn lại
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
5.000
|
2.500
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
12
|
Đất ven đường 194B (đoạn thuộc
xã Cao An và xã Đức Chính)
|
13.000
|
6.500
|
3.250
|
1.675
|
5.000
|
2.500
|
1.400
|
840
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
720
|
13
|
Đất ven đường huyện còn lại
(các đoạn còn lại của các tuyến đường huyện)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
560
|
3.000
|
1.500
|
750
|
480
|
14
|
Khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm
Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và Khu dân cư mới xã Cẩm Điền -
Lương Điền (khu VSIP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt
đường Bn ≥ 10m
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
1.875
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
1.050
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
900
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt
7≤ Bn < 10 m
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
840
|
3.000
|
1.500
|
960
|
720
|
-
|
Đất nằm ven đường có mặt cắt
Bn < 7m
|
9.000
|
4.500
|
2.250
|
1.175
|
2.730
|
1.365
|
840
|
630
|
1.800
|
900
|
720
|
540
|
15
|
Khu dân cư, nhà ở công nhân
và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ven trục đường gom QL5 và
Đoạn đường đôi (từ Cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây xanh tiếp giáp
đất thôn Phú Xá).
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.680
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.440
|
-
|
Đất ven đường nội bộ (đoạn từ
đường 195B đến tiếp giáp đất khu công nghiệp Tân Trường).
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
1.875
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
1.050
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
900
|
-
|
Đất ven đường nội bộ còn lại
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
840
|
2.600
|
1.300
|
960
|
720
|
16
|
Đất ven đường giao thông nối
Quốc lộ 38 với đường tỉnh 31, Hưng Yên (thuộc xã Lương Điền)
|
25.000
|
12.500
|
6.250
|
3.125
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
2.100
|
7.000
|
3.800
|
2.200
|
1.800
|
17
|
Đất ven đường Cẩm Phúc -
Lương Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn thuộc xã Cẩm Phúc (từ tiếp
giáp QL5 (từ thửa đất số 58 và 61, tờ bản đồ số 42) đến hết sân bóng thôn
Phúc A, xã Cẩm Phúc (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 38)) và đoạn thuộc xã Lương
Điền (từ QL 38 đến giáp thôn Lương Xá, xã Lương Điền (từ thửa số 186 tờ 22 đến
thửa số 64 tờ 24 - bản đồ đất dân cư xã Lương Điền)).
|
15.000
|
7.500
|
3.750
|
1.875
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
1.050
|
4.500
|
2.250
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn thuộc thôn Lương Xá, xã
Lương Điền (từ thửa số 64 tờ 24 đến thửa số 125 tờ 25 - bản đồ đất dân cư xã
Lương Điền)
|
13.000
|
6.500
|
3.250
|
1.625
|
5.600
|
2.800
|
1.400
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
-
|
Đoạn còn lại thuộc xã Cẩm
Phúc và xã Lương Điền
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
5.000
|
2.500
|
1.250
|
1.050
|
3.000
|
1.500
|
1.200
|
900
|
Bảng
2. Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp,
đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản tại các vị trí còn lại ở nông thôn
1. Thành phố Hải Dương
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
10.800
|
6.480
|
4.800
|
5.376
|
3.120
|
2.640
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.101
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
6.480
|
4.320
|
3.840
|
3.840
|
2.400
|
2.160
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
3.600
|
2.340
|
1.980
|
1.980
|
1.620
|
1.260
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2.880
|
1.980
|
1.620
|
1.440
|
1.260
|
1.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thành phố Chí Linh
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
8.100
|
4.860
|
3.600
|
4.032
|
2.340
|
1.980
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
4.860
|
3.240
|
2.880
|
2.880
|
1.800
|
1.620
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2.800
|
1.820
|
1.540
|
1.540
|
1.260
|
980
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2.240
|
1.540
|
1.260
|
1.120
|
980
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vị trí đất
|
Xã miền núi
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
3.780
|
1.820
|
1400
|
1.820
|
1.540
|
1.260
|
2.457
|
1.183
|
910
|
1.183
|
1.001
|
819
|
1.620
|
780
|
600
|
780
|
660
|
540
|
2
|
2.520
|
1.400
|
1120
|
1.400
|
1.260
|
896
|
1.638
|
910
|
728
|
910
|
819
|
582
|
1.080
|
600
|
480
|
600
|
540
|
384
|
3
|
1.100
|
900
|
700
|
800
|
640
|
600
|
770
|
630
|
490
|
560
|
448
|
420
|
660
|
540
|
420
|
480
|
384
|
360
|
4
|
900
|
700
|
600
|
640
|
600
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thị xã Kinh Môn
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
7.200
|
4.320
|
3.200
|
3.584
|
2.080
|
1.760
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
4.320
|
2.880
|
2.560
|
2.560
|
1.600
|
1.440
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2.400
|
1.560
|
1.320
|
1.320
|
1.080
|
840
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1.920
|
1.320
|
1.080
|
960
|
840
|
768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Huyện Bình Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
6.300
|
3.780
|
2.800
|
3.136
|
1.820
|
1.540
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
3.780
|
2.520
|
2.240
|
2.240
|
1.400
|
1.260
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2.000
|
1.300
|
1.100
|
1.100
|
900
|
700
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1.600
|
1.100
|
900
|
800
|
700
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Huyện Nam Sách
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
9.990
|
5.994
|
4.440
|
7.997
|
4.641
|
3.003
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
5.994
|
3.996
|
3.552
|
5.008
|
3.130
|
2.817
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
4.000
|
3.003
|
2.200
|
2.497
|
2.043
|
1.589
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2.240
|
1.540
|
1.260
|
1.120
|
980
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Huyện Thanh Hà
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
8.100
|
4.860
|
3.600
|
4.032
|
2.340
|
1.980
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
4.860
|
3.240
|
2.880
|
2.880
|
1.800
|
1.620
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2.800
|
1.820
|
1.540
|
1.540
|
1.260
|
980
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2.240
|
1.540
|
1.260
|
1.120
|
980
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Huyện Kim Thành
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
8.100
|
4.860
|
3.600
|
4.032
|
2.340
|
1.980
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
4.860
|
3.240
|
2.880
|
2.880
|
1.800
|
1.620
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2.800
|
1.820
|
1.540
|
1.540
|
1.260
|
980
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
2.240
|
1.540
|
1.260
|
1.120
|
980
|
896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Huyện Ninh Giang
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
|
Nhóm 1
|
|
Nhóm 1
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
1
|
7.200
|
4.320
|
3.200
|
|
|
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
|
|
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
|
|
|
2
|
4.320
|
2.880
|
2.560
|
|
|
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
|
|
|
1.620
|
1.080
|
960
|
|
|
|
3
|
2.800
|
1.820
|
1.540
|
|
|
|
1.400
|
910
|
770
|
|
|
|
1.200
|
780
|
660
|
|
|
|
4
|
1.920
|
1.320
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.Huyện Gia Lộc
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
7.200
|
3.780
|
2.800
|
3.136
|
1.820
|
1.540
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
3.780
|
2.520
|
2.240
|
2.240
|
1.400
|
1.260
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2.000
|
1.300
|
1.100
|
1.100
|
900
|
700
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1.600
|
1.100
|
900
|
800
|
700
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Huyện Thanh Miện
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
9.000
|
5.400
|
4.000
|
4.480
|
2.600
|
2.200
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
4.860
|
3.240
|
2.880
|
2.880
|
1.800
|
1.620
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2.400
|
1.560
|
1.320
|
1.320
|
1.080
|
840
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1.920
|
1.320
|
1.080
|
960
|
840
|
768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 Huyện Tứ Kỳ
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
1
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
3.584
|
2.080
|
1.760
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
2.038
|
1.183
|
1.001
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
1.344
|
780
|
660
|
2
|
5.400
|
3.600
|
2.560
|
2.560
|
1.600
|
1.440
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
1.456
|
910
|
819
|
1.620
|
1.080
|
960
|
960
|
600
|
540
|
3
|
2.400
|
1.560
|
1.320
|
1.320
|
1.080
|
840
|
1.400
|
910
|
770
|
770
|
630
|
490
|
1.200
|
780
|
660
|
660
|
540
|
420
|
4
|
1.920
|
1.320
|
1.080
|
960
|
840
|
768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 Huyện Cẩm Giàng
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Đất ở
|
Đất thương mại dịch vụ
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
Nhóm 1
|
|
Nhóm 1
|
|
Nhóm 1
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
|
|
|
1
|
10.350
|
6.210
|
4.600
|
|
|
|
4.095
|
2.457
|
1.820
|
|
|
|
2.700
|
1.620
|
1.200
|
|
|
|
2
|
6.210
|
4.140
|
3.680
|
|
|
|
2.457
|
1.638
|
1.456
|
|
|
|
1.620
|
1.080
|
960
|
|
|
|
3
|
3.600
|
2.340
|
1.980
|
|
|
|
1.400
|
910
|
770
|
|
|
|
1.200
|
780
|
660
|
|
|
|
4
|
2.880
|
1.980
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|