Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5167/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội
Số hiệu:
5167/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5167/QĐ-UBND
Hà Nội , ngày 08 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH OAI, THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật c ó liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết s ố 751/2019/UBTVQH14 n gày 16/8/2019 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị s ố 30/CT -TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp
triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021
- 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ng ày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số đ iều của Luật Đất đ ai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/ TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tải nguyên
và Môi trường q uy định kỹ thuật việc lập, đi ều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấ t;
C ăn c ứ
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ng ày
08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ -HĐND ngày 23/9/2021
của HĐND Thành ph ố thông qua Danh mục các dự án thu
hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 606/TTr -UBND ng ày 29/11/2021 của UBND huyện Thanh
Oai về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai;
Theo đề của Gi ám đ ốc Sở Tài nguyên và M ôi trường tại T ờ trình s ố 9132/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 n ăm
2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Thanh Oai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ c ấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 12.447,34
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 5.966,72 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.429,32 ha;
- Đất chưa sử dụng: 51,29 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp là 2.414,40 ha.
- Chuyển đổi c ơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 147,81 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đ ất ở là 31,91 ha.
(C ó phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất ch ưa sử dụng đ ưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Diện tích đ ưa
vào sử dụng cho các mục đích: 19,09 ha, trong đó:
- Đ ưa vào sử dụng
cho mục đích nông nghiệp: 0 ha;
- Đ ưa vào sử dụng
cho mục đích phi nông nghiệp: 19,09 ha.
(C ó phụ
lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thanh Oai, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày
tháng năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021
huyện Thanh Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số
547/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 và Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.
(C ó phụ
lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Thanh Oai và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Thanh Oai:
a) Tổ ch ức công
bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghi êm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn
và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích
theo quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường c ông
tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất n ắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đ ất đảm bảo tính khả
thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác Quỹ đất hợp lý, phát hu y tiềm năng về đất; tăng cường
thực hiện các dự án đấu giá, đ ấu th ầu
dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội
thời kỳ 2021-2030, tầm nh ìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thu ẫn
với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trư ờng hợp
Quy hoạch sử dụng đất đến n ăm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn
với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện
Thanh Oai, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử
dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.(Giang)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
THANH OAI
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Diện tích cấ p tỉnh phân bổ
Diện tích cấp huyện xác định, xác định b ổ
sun g
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị tr ấ n Kim B ài
Xã Bích Hòa
Xã B ì nh Minh
Xã Cao
Dương
Xã Cao Viên
Xã Cự Kh ê
Xã Dân
Hòa
Xã Đ ỗ Động
Xã Hồng
Dương
Xã Kim
An
Xã Kim
Thư
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
12.447 , 34
450 , 34
523 , 31
675,96
458 ,2 9
722 ,2 6
568 , 37
521,70
637 ,8 2
1.004 ,4 2
292,74
292,05
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
5.966,72
182,68
210,11
351,65
183,08
341,40
114,15
320,09
416 , 31
590,81
85,95
148 , 34
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.931,71
112,55
170,61
262,05
115,76
184,84
78,49
245,05
269,74
462,40
75,72
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.721 , 78
87,68
170,61
262,05
115,76
184,84
76,15
241,40
269,74
438,54
68,96
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
131,30
3,30
0,22
1,84
4,72
4,24
11,64
1,24
0,07
0,43
40,93
5,83
1.3
Đ ấ t trồng
cây lâ u năm
CLN
909,37
16,56
38 , 39
66,57
43,33
150,70
23,31
16,20
27,95
21,12
39,25
15,65
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
đựng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
Trong đó
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
449,83
21,44
0,89
1,27
11,01
1,18
0,71
21,90
28,80
67,95
5,63
7,89
1.8
Đ ất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
544,52
28,83
19,92
8 ,2 6
0,44
35,70
89,74
38,91
0,14
43 ,2 5
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.429,32
266,89
312,97
324,31
275,22
380,52
454,22
201,60
221,45
410,45
198,75
143,09
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
40,10
0,24
4,50
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
54,17
1,28
0,30
0,35
0,10
0,17
0,14
0,10
0,10
0,16
0,15
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
468,00
24,25
2,34
2.4
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
361,59
46,10
74,05
16,52
10,00
21,86
10,00
63,22
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
328,57
10,33
19,40
7,60
15,93
49,35
13,53
5,03
0,94
0,09
2.6
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
69,48
1,18
2,89
7,81
3,00
3,46
4,64
3,99
14,12
0 ,2 0
0,18
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất SX vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
18,82
7,57
0,45
0,54
0,15
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.867,78
128,50
112,35
174,75
86,90
132,65
197,90
104,15
161,87
211,19
139,98
85,79
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1.491,33
35,44
64,30
90,06
41,20
66,03
135,51
64,07
86,61
114,57
16,82
19,58
-
Đất thủy lợi
DTL
566,86
20,43
19,65
31,45
20,16
42,48
14,75
13,98
42,38
63,88
1,66
8,86
-
Đ ất xây dựng
cơ s ở văn hóa
DVH
53,84
3,06
2,59
10,58
0,91
5,18
1,04
2,76
4,50
1,40
0,97
0,99
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
26 ,2 5
10,29
0,24
0,18
0,67
0,11
0,25
0,26
1,29
0,24
0,18
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở gi á o d ục và đào tạo
DGD
179,29
9,06
4,87
20,95
4,29
7,06
21,28
6,50
9,36
7,04
2,10
1,82
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
267,50
43,33
3,37
5,52
3,04
235
1,45
2,64
1,78
5,59
114,30
47,38
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
7,98
1,47
0,60
0,22
0,22
0,43
0,33
0,15
0,36
0,61
0,07
0,25
-
Đ ấ t công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,79
0,12
0,06
0,16
0,03
0,07
0,02
0,02
0,01
0,02
-
Đ ấ t xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,57
0,79
-
Đ ất b ãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
17,65
0,30
1,03
0,33
5,00
0,47
0,02
0,61
0,60
0,22
0,23
0,02
-
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
44,97
0,48
1,73
1,38
3,40
3,17
3,56
1,03
1,67
3,62
0,42
1,28
-
Đ ấ t là m
nghĩa trang tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
175,50
3,38
3,91
13,07
7,99
4,41
19,08
11,83
14,03
11,28
2,17
5,27
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đ ất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
22,24
0,36
10,00
1,00
0,69
0,35
0,74
0,26
0 , 30
1,66
1,00
0,13
2.10
Đ ất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,06
0,06
2.12
Đát khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
59,04
135
2,16
5,64
1,56
23,06
1,09
0,70
3,22
1,26
3,20
2.13
Đ ấ t ở tại
nông th ô n
ONT
1.295,41
57,50
80,59
116,90
63,40
51,63
70 , 35
50,69
93 ,2 2
33,82
40,93
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
489,48
65,83
43,70
19,70
40,80
135,42
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
23,79
7,46
1,12
1,26
1,81
0,95
0,36
1,03
0,85
0,56
0,38
0,92
2.16
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,95
1,44
0,44
0,07
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
34,39
0,29
1,49
1,46
1,75
2,38
1,70
5,07
1,78
3,24
1,37
1,25
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
171,00
2,53
7,91
12,81
11,81
19,12
5,04
2.20
Đất có mặt
nước chuyên d ù ng
MNC
127,30
0,30
0,07
2,19
0,37
43,05
14,11
0,31
2,71
19,52
1,81
4,80
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
P NK
16,38
0,10
1,90
0,20
3,06
0,37
0,40
0,96
0,65
0,74
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,29
0,77
0,24
0,34
0
0,06
3,17
8,05
0,62
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Đ ấ t khu công nghệ cao
KCN
2
Đ ất khu kinh tế
KKT
3
Đ ấ t đô thị
KDT
450 ,3 4
450 ,3 4
4
Khu
SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
3.721,78
87,68
170,61
262,05
115,76
184,84
76,15
241,40
269,74
438,54
68,96
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng h ộ , rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu
du lịch
KDL
7
Khu bảo
t ồ n thiên nhiên và đa dạng sinh h ọc
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KBC
829,59
46,10
74,05
16,52
34,25
21,86
10,00
2,34
63,22
9
Khu
đô thị ( tro ng đ ó có khu đô thị mới)
DTC
943,44
450,34
50,00
151,00
145,40
10
Khu thương
mại - dịch vụ
KTM
261,62
10,33
19,40
7,60
15,93
49,35
13,53
5,03
0,94
0,09
11
Khu
đô thị-thương mạ i -dịch vụ
KDV
1.400,34
450,34
113,50
253,30
21,10
12
Khu d â n cư nông thôn
DNT
2.644,73
95,89
141,58
252,54
194,86
86,86
112,11
149,48
147,66
61 ,3 2
78,61
13
Khu ở,
làng ngh ề, sản xuất phi n ông nghiệp nông thôn
KON
1.364,89
1,18
60 ,3 9
88 ,3 9
119,90
66,86
56,27
74,34
50,69
107,35
34,02
41,11
Ghi chú: Khu chức n ăng không tổng h ợp kh i tính t ổng diện tích tự nhiên
STT
C hỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Diệ n tích cấ p tỉnh phân b ổ
Diện tích c ấ p huyện xác định, xác đ ị nh
bổ sung
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị h à nh
chính
Xã Liên Châu
Xã Mỹ H ư ng
Xã Phương
Trung
Xã Tam H ư ng
Xã Tân Ước
Xã Thanh
Cao
Xã Thanh
Mai
Xã Thanh
Thùy
Xã Thanh
Văn
Xã Xuân Dương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
12.447,34
627 , 49
632,97
478,97
1.104,16
873,21
469,15
547,64
530 ,2 0
677 ,5 8
358,71
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
5.966,72
338,64
308 ,5 8
208,92
602,78
244 ,2 2
277,88
322,13
241,73
360,04
117,22
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.931,71
142,03
258,50
118,55
539,43
106,51
114,76
166,50
185,17
227,46
95,59
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.72 1 ,78
106,47
258,50
115,63
499,34
96,16
56,30
166,47
184,13
227,46
95,59
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
131 , 30
0,01
7,83
2,86
8,84
4,44
5,01
0,61
20,72
6,51
1.3
Đ ấ t trồng
cây lâ u năm
CLN
909,37
20,96
42,86
33,81
26,01
30,93
106,57
125,46
18,44
33,47
11,83
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụ ng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
Trong đó
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
449,83
119,44
1,43
14,48
10,64
56,66
46,96
10,34
5,77
12,19
3,25
1.8
Đ ất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
544,52
56,19
5,78
34,25
23,84
41,29
5,16
14,82
31,75
66 ,2 1
0,03
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.429,32
284,66
321 ,5 5
264 ,2 7
499,69
628 ,9 1
189 , 36
205 , 35
287 ,5 5
317,05
241,49
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
40,10
0,93
21,32
0,87
5,20
7,00
2.2
Đất an ninh
CAN
54,17
0,15
27,01
0,10
0,17
7,62
0,10
0,10
0,04
0,20
15,84
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
468,00
38,50
286,79
22 , 37
93,75
2.4
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
361,59
46,56
11,52
43,58
13,98
4,20
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
328,57
17,73
0,75
4,84
27,17
44,74
24,26
0,05
12,64
71,18
3,02
2.6
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
69,48
8,60
0,31
4,45
4,77
0,03
9,60
0,25
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
18,82
9,92
0,19
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.867,78
138,57
136,54
81 , 31
300,93
177,02
84,86
8231
126,55
135,84
67,80
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1.49143
75,22
60,52
48,83
180,39
106,06
40,53
37,57
89,57
85,32
33,15
-
Đất thủy lợi
DTL
566,86
33,11
27,82
16,58
60,92
39,24
26,22
24,43
13,53
29,65
15,70
-
Đ ất xây dựng
cơ s ở văn hóa
DVH
53,84
0,59
2,19
2,85
2,52
1,60
2,72
1,30
1,09
2,33
2,68
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
26,25
1,30
0,20
0,09
0,25
7 , 26
0,25
0,14
2,34
0,41
0,31
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở gi á o d ục và đào tạo
DGD
179,29
13,74
25,27
6,29
20,41
3,67
3,33
3,84
2,80
2,20
3,43
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
267,50
3,14
3,03
1,84
8,32
1,45
1,32
7,40
3,88
4,56
1,90
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
7,98
0,10
0,53
0,19
0,90
0,15
0,04
0,47
0,50
0,33
0,04
-
Đ ấ t công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,79
0,16
0,02
0,02
0,04
0,02
0,02
-
Đ ấ t xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,57
0,38
2,81
5,05
1,30
3,24
-
Đ ất b ãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
17,65
1,49
0,18
0,10
0,33
0,19
0,68
0,02
0,28
0,51
5,00
-
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
44,97
1,52
0,14
0,55
5,69
1,59
2,84
2,01
2,69
4,02
2,19
-
Đ ấ t là m
nghĩa trang tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
175,50
7,22
13,44
3,30
15,73
13,37
5,58
4,98
5,60
6,49
3,36
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đ ất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
22 ,2 4
0,61
0,43
0,70
0,40
1,10
1,34
0 ,1 5
1,01
0,02
2.10
Đ ất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,06
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
59,04
5,24
0,76
2,50
1,29
0,25
0,23
0,06
5,37
0,10
2.13
Đ ấ t ở tại
nông th ô n
ONT
1.295,41
53,27
45,16
101,34
95,29
54,01
56,46
56,93
66,00
64,94
42,97
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
489,48
70,55
15,56
47,01
13,40
37,51
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
23,79
0,78
0,98
0,56
0,81
0,77
0,70
0,90
0,45
0,73
0,41
2.16
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,95
0,51
1,50
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
34,39
0,15
0,34
0,92
1,50
2,54
1,81
1,22
1,40
0,89
1,83
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
171,00
17,23
27,19
8,15
7,80
27,75
16,52
7,15
2.20
Đất có mặt nước
chuyên d ù ng
MNC
127,30
1,68
12,92
2,90
7,01
4,98
2,16
0 ,3 8
0,30
4,74
1,00
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
P NK
16 ,38
2,75
0,11
0,45
0,41
0,80
1,01
0,77
0,13
1,38
0,18
3
Đất chưa sử dụng
CSD
51,29
4,19
2,85
5,78
1,69
0,08
1,90
20,16
0,92
0,49
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Đ ấ t khu công nghệ cao
KCN
2
Đ ất khu kinh tế
KKT
3
Đ ấ t đô thị
KDT
450 , 34
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
3,721,78
106,47
258,50
115,63
499,34
96,16
56,30
166,47
184,13
227,46
95,59
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng h ộ , rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu
du lịch
KDL
7
Khu bảo
t ồ n thiên nhiên và đa dạng sinh h ọc
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KBC
829,59
38,50
46,56
11,52
330,37
13,98
26,57
93,75
9
Khu
đô thị ( tro ng đ ó có khu đô thị mới)
DTC
943,44
71 , 33
35,00
0,37
40,00
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
261,62
17,73
0,75
4,84
27,17
44,74
24,26
0,05
19,90
11
Khu
đô thị-thương mạ i -dịch vụ
KDV
1.400 , 34
151,10
311,00
100,00
12
Khu d â n cư nông thôn
DNT
2.644,73
99,65
124,71
183,31
174,03
90,45
111,67
124,02
147,37
131,11
137,51
13
Khu ở,
làng ngh ề, sản xuất phi n ông nghiệp nông thôn
KON
1364,89
61,87
45,16
101,65
99,74
58,78
56,49
56,93
75,60
64,94
43,22
Ghi chú: Khu chức năng kh ông tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ấ t
M ã
Tổng diện t í c h
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính
Thị tr ấ n Kim B ài
Xã Bích
Hòa
Xã B ì nh Minh
Xã Cao
Dương
Xã Cao Viên
Xã Cự Kh ê
Xã Dân
Hòa
Xã Đ ỗ Động
Xã Hồng
Dương
Xã Kim
An
Xã Kim
Thư
(1 )
(2)
(3)
(4 )=(5)+(6) +…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi n ô ng nghiệp
N N P/PNN
2.414,40
140,18
112,90
115,15
98,61
145,17
82,93
33,74
46,09
127,43
107,02
67,27
Trong
đó:
1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.913,90
89,62
112,90
95,10
86,37
110,35
59,05
30,07
39,48
78,86
28,53
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng l ú a
nước
LUC/PNN
1.908,77
89,62
112,90
95,10
86,37
110,35
59,05
30,07
39,48
78,06
24,31
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
109,62
26,51
6,94
3,78
6,45
20,73
0,63
0,10
0,10
28,22
2,67
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
199,56
21,76
1,30
4,20
24,55
1,75
1,00
3,65
0,10
78,20
17,56
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/ P NN
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/ P NN
Trong
đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
162,76
2,29
3,01
436
3,14
1,40
2,04
2,86
48,38
0,60
8,51
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đ ất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
28,56
8,80
0,68
10,00
2
Ch u y ể n
đ ổi c ơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ đ ấ t
n ô ng nghiệp
147,81
18 , 33
12,00
0,50
4,80
16 , 30
Trong đ ó :
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
101,06
18,33
12,00
0,50
4,80
2.2
Đ ấ t t rồ ng lúa
chuy ể n sang đ ấ t trồng r ừ ng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lú a chuy ể n sang
đất nuôi trồng th ủ y sản
LUA/NTS
46,75
16,30
2 . 4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồ ng cây
h à ng n ă m khác chuy ể n sang đất nuô i tr ồ ng thủy
sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuy ể n sang đ ấ t làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất r ừ ng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp kh ô ng phải
rừng
RPH/NKR( a )
2.8
Đất r ừ ng đặc d ụng
chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR( a )
Trong đ ó :
đ ấ t c ó rừng sản xuất là rừ ng tự
nhiên
RSN/NK R(a)
3
Đ ấ t
phi n ô ng nghiệp kh ô ng
phải là đất ở chuy ể n sang đ ấ t
ở
PKO/OCT
31,91
1,42
2,00
3,30
0,71
4,60
0,50
0,24
0,85
0,65
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm mu ối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đ ấ t
M ã
Tổng diện tích
D i ện tích ph ân theo
đơn vị hành chính
Xã Liên Châu
Xã Mỹ H ư ng
Xã
Phương Trung
Xã Tam H ư ng
Xã Tân Ước
Xã Thanh
Cao
Xã Thanh
Mai
Xã Thanh
Thùy
Xã Thanh
Văn
Xã Xuân Dương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+ …
(16)
(17)
(18)
(19)
(2 0 )
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi n ô ng nghiệp
N N P/PNN
2.414,40
105,45
111,05
86,67
154,00
408,74
39,01
37,25
120,73
151,29
123,76
Trong
đó:
1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.913,90
78,95
92,35
77,62
135,89
395,01
18,58
20,11
115,08
133,32
116,70
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng l ú a
nước
LUC/PNN
1.908,77
78,95
92,35
77,62
135,89
395,01
18,47
20,11
115,08
133,32
116,70
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
109,62
1,17
0,10
0,20
1,36
0,30
9,00
1,36
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
199,56
0,69
0,25
2,75
3,56
1,20
16,55
10,74
1,65
5,74
2,36
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/ P NN
1.5
Đất rừng dặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/ P NN
Trong
đó: đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
162,76
24,09
18,45
6,20
13,35
9,33
2,02
3,67
2,60
3,23
3,34
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đ ất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
28,56
0,55
1,00
3,20
0,50
2,43
1,40
2
Chny ể n
đ ổi c ơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ đ ấ t
n ô ng nghiệp
147,81
35,32
5,50
13,84
18,87
22,35
Trong đ ó :
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
101,06
4,87
5,50
13,84
18,87
22,35
2.2
Đ ấ t t rồ ng lúa
chuy ể n sang đ ấ t trồng r ừ ng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lú a chuy ể n sang
đất nuôi trồng th ủ y sản
LUA/NTS
46,75
30,45
2 . 4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồ ng cây
h à ng n ă m khác chuy ể n sang đất nuô i tr ồ ng thủy
sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuy ể n sang đ ấ t làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất r ừ ng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp kh ô ng phải
rừng
RPH/NKR( a )
2.8
Đất r ừ ng đặc d ụng
chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR( a )
Trong đ ó :
đ ấ t c ó rừng sản xuất là rừ ng tự
nhiên
RSN/NK R ( a )
3
Đ ấ t
phi n ô ng nghiệp kh ô ng
phải là đất ở chuy ể n sang đ ấ t
ở
PKO/OCT
31,91
7,20
2,00
2,10
0,30
0,45
2,00
2,20
1,39
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ ti ê u sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích ph â n theo đơn vị
hành chính
Thị tr ấ n Kim B ài
Xã Bích
Hòa
Xã B ì nh Minh
Xã Cao
Dương
Xã Cao Viên
Xã Cự Kh ê
Xã Dân
Hòa
Xã Đ ỗ Động
Xã Hồng
Dương
Xã Kim
An
Xã Kim
Thư
(1)
(2)
(3)
(4 )= ( 5)+(6 )+.
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Tr . đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đ ấ t trồng
cây lâ u năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụ ng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
Trong đó
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
1.8
Đ ất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
19,09
0 , 93
14 , 30
2,10
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,05
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,07
0,07
2.6
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
0,36
0 , 36
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
17,17
0,45
14,00
2,10
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đ ất xây dựng
cơ s ở văn hóa
DVH
0,36
0,36
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở gi á o d ục và đào tạo
DGD
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
16,72
14,00
2,10
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đ ấ t công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,02
0,02
-
Đ ấ t xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đ ất b ãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
-
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đ ấ t là m
nghĩa trang tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
0,07
0,07
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đ ất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đ ất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
0,50
0,30
2.13
Đ ấ t ở tại
nông th ô n
ONT
0,55
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên d ù ng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
P NK
0,39
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Liên Châu
Xã Mỹ H ư ng
Xã
Phương Trung
Xã Tam H ư ng
Xã Tân Ước
Xã Thanh
Cao
Xã Thanh
Mai
Xã Thanh
Thùy
Xã Thanh
Văn
Xã Xuân Dương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ( 6 )+ ...
(16)
(17)
(18)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Tr . đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
1.3
Đ ấ t trồng
cây lâ u năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
đựng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
Trong đó : đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
1.8
Đ ất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
19,09
0,05
0,21
0 , 50
0,50
0,50
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,07
2.6
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông nghiệp
SKC
0,36
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
17,17
0,12
0,50
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đ ất xây dựng
cơ s ở văn hóa
DVH
0,36
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở gi á o d ục và đào tạo
DGD
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở th ể dục thể thao
DTT
16,72
0,12
0,50
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đ ấ t công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,02
-
Đ ấ t xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đ ất b ãi thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
-
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đ ấ t là m
nghĩa trang tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
0,07
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đ ất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đ ất danh lam
thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
0,50
0,20
2.13
Đ ấ t ở tại
nông th ô n
ONT
0,55
0,05
0,50
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên d ù ng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
P NK
0,39
0,09
0,30
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN THANH OAI
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
T ổng diện tích đất tự nhiên
12.447 ,35
1
Đất nông ngh iệp
NNP
8.146,07
1.1
Đất trồng lúa
L UA
5.943,35
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.727,96
Đất trồng lúa còn lại
LUK
215,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
224,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.004,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
642,91
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
331,27
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
4.230,89
2.1
Đất quốc phòng
CQP
23,39
2 .2
Đất an ninh
CAN
53,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
74,05
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công ngh iệp
SKN
115,83
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
26,06
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
47,90
2.8
Đ ất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.067,01
Đất giao thông
DGT
1.280,98
Đất thủy lợi
DTL
624,61
Đất công trình năng lượng
DNL
7,40
Đất công trình bưu ch ính viễn thông
DBV
0,65
Đất cơ sở văn hóa
DVH
20,22
Đất cơ sở y t ế
DYT
9,20
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
D GD
87,85
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
29,11
Đất khoa học và công nghệ
D KH
Đất dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
5, 15
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
DSK
0,44
Đất công trình công cộng khác
DCK
1,40
2.10
Đất có di tích lịch sử v ăn hóa
DDT
13,57
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất thải
DRA
5,77
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.055,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
143,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ qu an
TSC
16,29
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,86
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
44,79
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
164,69
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
20,05
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,06
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí c ông cộng
DKV
18,80
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
33,92
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
171,00
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
131,10
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,07
3
Đất chưa sử dụng
CSD
7 0,39
Quyết định 5167/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5167/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
2.100
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng