Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 180/NQ-HĐND 2021 điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất Thái Nguyên
Số hiệu:
180/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành:
04/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 180/NQ-HĐND
Thái Nguyên, ngày
04 tháng 11 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CÓ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BA (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 25 tháng 10
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị thông qua điều chỉnh,
bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung danh mục 21 dự án thu hồi đất có chuyển mục
đích sử dụng 63,03 ha đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ
thể như sau:
1. Có 20 dự án thu hồi đất có chuyển mục đích sử dụng
62,16 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Có 01 dự án có chuyển mục đích sử dụng 0,87 ha đất
trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Thông qua điều chỉnh diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ đối với 01 dự án trên địa bàn huyện Định Hóa; đưa 14 dự án trên địa bàn
thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên ra khỏi Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục III và Phụ lục IV kèm
theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển
khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định của
Luật Đất đai năm 2013, quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021 - 2030 và
các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ ba (Kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 04 tháng 11
năm 2021.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 20 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
62,16 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên công trình
dự án sử dụng
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG
102,40
62,16
40,24
I
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
6,20
0,87
5,33
1
Khu đô thị phường Tân Lập - phường Thịnh Đán, thành
phố Thái Nguyên (khu số 2)
Phường Thịnh Đán,
thành phố Thái Nguyên
6,20
0,87
5,33
II
THỊ XÃ PHỔ YÊN
85,25
58,35
26,90
1
Khu tái định cư Đồng Tiến (khu số 1)
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
3,05
2,82
0,23
2
Khu tái định cư Đồng Tiến (khu số 2)
Phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
3,30
2,90
0,40
3
Khu tái định cư Phúc Thuận 1
Xã Phúc Thuận, thị
xã Phổ Yên
3,02
2,30
0,72
4
Khu tái định cư Phúc Thuận 2
Xã Phúc Thuận, thị
xã Phổ Yên
3,60
3,03
0,57
5
Khu tái định cư Thành Công 1
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
2,66
1,81
0,85
6
Khu tái định cư Thành Công 2
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
4,20
2,37
1,83
7
Khu tái định cư Thành Công 3
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
1,60
1,42
0,18
8
Khu tái định cư Vạn Phái
Xã Vạn Phái, thị
Xã Phổ Yên
3,00
1,35
1,65
9
Khu tái định cư Nam Tiến
Xã Nam Tiến, thị
Xã Phổ Yên
5,90
3,19
2,71
10
Khu tái định cư Tân Hương
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
3,63
2,94
0,69
11
Khu tái định cư xóm Thuận Đức, xã Minh Đức
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
4,98
4,24
0,74
12
Khu tái định cư xóm Hanh và xóm Cống Thượng, xã Hồng
Tiến
Xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
2,56
1,57
0,99
13
Khu tái định cư Tân Thịnh,
xã Tân Hương (khu số 1)
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
9,80
6,20
'3,60
14
Khu tái định cư Tân Thịnh,
xã Tân Hương (khu số 2)
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
9,60
5,30
4,30
15
Khu tái định cư Tân Thịnh,
xã Tân Hương (khu số 3)
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
8,00
5,00
3,00
16
Khu tái định cư phục vụ công tác bồi thường giải
phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 đi Khu dân cư Tân Tiến
và các dự án trên địa bàn (hạng mục: san nền)
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
0,30
0,30
17
Đường kết nối từ Quảng trường đến đường liên kết,
kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc (giai đoạn 1)
Xã Nam Tiến, thị
xã Phổ Yên
1,90
1,10
0,80
Xã Đắc Sơn, thị xã
Phổ Yên
7,96
6,21
1,75
18
Đường kết nối từ nút giao
Yên Bình đến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh
Phúc
Xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
4,70
3,20
1,50
Xã Đông Cao, thị
Xã Phổ Yên
1,50
1,10
0,40
III
HUYỆN ĐẠI TỪ
10,95
2,94
8,01
1
Tái định cư phục vụ các dự án trọng điểm của tỉnh
trên địa bàn huyện Đại Từ
Xã Ký Phú, huyện Đại
Từ
3,25
2,00
1,25
Xã Cát Nê, huyện Đại
Từ
6,30
0,74
5,56
Thị trấn Quân Chu,
huyện Đại Từ
1,40
0,20
1,20
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 01 DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 0,87 HA ĐẤT
TRỒNG LÚA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG
6,18
0,87
5,31
I
THỊ XÃ PHỔ YÊN
6,18
0,87
5,31
1
Nhà máy gạch Hoàng Gia Đông Cao
Xã Minh Đức, thị
xã Phổ Yên
6,18
0,87
5,31
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ CỦA
01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tại phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
Nay điều chỉnh lại như sau
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng
Trong đó:
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
I
HUYỆN ĐỊNH HÓA
IV
HUYỆN ĐỊNH HÓA
1
Sửa chữa đột xuất xử
lý vị trí mất an toàn giao thông tại Km34- Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So)
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
2,60
2,60
0,60
15
Sửa chữa đột xuất xử
lý vị trí mất an toàn giao thông tại Km34- Km35+200 Quốc lộ 3C (Đèo So)
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
4,83
3,72
0,03
3,69
1,11
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 14 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
VÀ THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐƯA RA KHỎI NGHỊ QUYẾT SỐ 47/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2020 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm
(xã, phường, thị
trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
Nhóm đất nông
nghiệp
Nhóm đất phi
nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử
dụng
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
TỔNG
77,90
70,32
36,14
7,58
I
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
50,90
45,32
29,14
5,58
1
Khu đô thị dọc Sông Công
Phường Thắng Lợi, phường
Mỏ Chè, phường Lương Châu, thành phố Sông Công
5,00
5,00
5,00
2
Khu đô thị phường Bách Quang
Phường Bách Quang,
phường Cải Đan, thành phố Sông Công
15,00
13,00
7,50
2,00
3
Khu đô thị phường Phố Cò
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
5,00
4,50
2,00
0,50
4
Khu đô thị đường Thống Nhất, phường Phố Cò
Phường Phố Cò,
thành phố Sông Công
5,00
4,00
2,50
1,00
5
Khu đô thị hoàn vốn đường vành đai Khu công nghiệp
Sông Công 2
Xã Bá Xuyên, xã
Tân Quang, thành phố Sông Công
10,00
9,50
8,00
0,50
6
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh doanh ẩm thực
thành phố Sông Công của hộ ông Đỗ Xuân Vinh
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
0,50
0,48
0,20
0,02
7
Điểm dân cư số 1, xóm Bờ Lở, xã Vinh Sơn (đấu giá
đất Thương mại - Dịch vụ)
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
0,16
0,16
8
Cửa hàng xăng dầu Cải Đan
Phường Bách Quang,
phường Cải Đan, thành phố Sông Công
0,30
0,30
0,15
9
Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất phân bón hữu cơ Việt
Mỹ
Xã Bá Xuyên, thành
phố Sông Công
0,99
0,99
0,99
10
Đường Cách Mạng Tháng 10
Phường Bách Quang,
thành phố Sông Công
5,00
4,00
2,00
1,00
11
Đường nội thi, đoạn từ cầu Du Tán đến nút giao đường
Trần Phú
Phường Thắng Lợi,
thành phố Sông Công
2,00
1,60
0,60
0,40
12
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Vinh Sơn
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
0,30
0,30
0,20
13
Nghĩa trang Vinh Sơn
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
1,65
1,65
II
THỊ XÃ PHỔ YÊN
27,00
25,00
7,00
2,00
1
Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (trước đây là Khu
công nghiệp Trung Thành)
Xã Trung Thành, thị
xã Phổ Yên
27,00
25,00
7,00
2,00
Nghị quyết 180/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 180/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ ngày 04/11/2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1.159
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng