Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2954/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Tiền Hải Thái Bình đến 2030
Số hiệu:
2954/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
26/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2954/QĐ-UBND
Th ái Bình, ngày 26 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TIỀN HẢI,
TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/ 11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày
07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;
C ăn cứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Ch ính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 351/TTr-UBND ngày 09/11/2021; của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 573/TTr-STNM T ngày 15/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Tiền Hải với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
LOẠI
ĐẤT
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Tă ng(+), giảm (-)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
( 6)
(7 )=(5 )-(3)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
23.130,30
100
23 .130,31
100
1
Đất nông nghiệp
15.739,81
68,05
6.635,70
28,69
-9.104,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
10.036,78
43,39
4.662,20
20,16
-5.374,58
Trong đó: Đấ t chuyên trồng lúa nước
10.035,43
43,39
4.662,20
20,16
-5.373,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
367,46
1,59
302,10
1,31
-65,36
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
1.118,91
4,84
199,20
0,86
-919,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
510,55
2,21
136,72
0,59
-373,83
1.5
Đất rừng đặc dụng
0
0,00
373,83
1,62
373,83
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
3.574,71
15,45
709,75
3,07
-2.864,96
1.7
Đất làm muối
1,36
0,01
1,36
0,01
0,00
1.8
Đất nông nghiệp khác
130,04
0,56
250,54
1,08
120,50
2
Đất ph i nông nghiệp
7.349,91
31,78
16.478,90
71,24
9.128,99
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
105,56
0,46
274,95
1,19
169,39
2.2
Đất an ninh
7,40
0,03
32,32
0,14
24,92
2.3
Đất khu công nghiệp
233,45
1,01
3.712,90
16,05
3.479,45
2.4
Đất cụm công nghiệp
53,02
0,23
273,50
1,18
220,48
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
17,75
0,08
1.302,34
5,63
1.284,59
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
104,12
0,45
171,23
0,74
67,11
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
3,83
0,02
3,83
0,02
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ốm
44,45
0,19
44,45
0,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
4.135,10
17,88
5.838,97
25,24
1.703,87
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.897,65
8,20
2.904,59
12,56
1.006,94
-
Đất thủy lợi
1.798,98
7,78
1.960,55
8,48
161,57
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,17
0,01
11,77
0,05
9,60
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
11,30
0,05
39,31
0,17
28,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
81,30
0,35
115,50
0,50
34,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
24,98
0,1 1
219,04
0,95
194,06
-
Đấ t
công trình năng lượng
2,31
0,01
20,34
0,09
18,03
-
Đấ t
công trình bưu chính, viễn thông
1,09
33,83
0,15
32,74
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
6,10
0,03
6,81
0,03
0,71
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
31,09
0,13
58,89
0,25
27,80
-
Đất cơ sở tôn giáo
72,94
0,32
169,38
0,73
96,44
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
197,20
0,85
261,85
1,13
64,65
-
Đấ t xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
0,03
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
3,24
0,01
3,24
-
Đất chợ
7,96
0,03
33,84
0,15
25,88
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
21,14
0,09
35,56
0,15
14,42
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí c ông cộng
7,78
0,03
247,70
1,07
1
239,92
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.782,61
7,71
3.506,88
15,16
1.724,27
2.14
Đất ở tại đô thị
119,51
0,52
341,46
1,48
221,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
22,08
0,10
47,29
0,20
25,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
3,06
0,01
11,88
0,05
8,82
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
48,10
0,21
54,70
0,24
6,60
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
573,45
2,48
524,88
2,27
-48,57
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
66,02
0,29
52,76
0,23
-13,26
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
1,48
0,01
1,31
0,01
-0,17
3
Đất chưa sử dụng
40,59
0,17
15,70
0,07
-24,89
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Ti ền Hải
Xã
An Ninh
Xã
Bắc Hải
Xã
Đông Cơ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+
(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
9.104,11
461,07
130,94
186,49
438,72
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
5.240,71
415,84
96,60
130,26
407,47
Trong đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
5.375,23
415,84
96,60
130,26
409,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,36
9,61
6,48
1,34
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
919,71
12,36
18,65
42,95
19,25
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2.864,96
23,26
9,21
11,94
7,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,21
0,01
1,40
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
135,87
2,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L UA/CLN
33,89
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
101,98
2.3
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất ph i nông ngh iệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
74,57
5,80
1,20
2,26
1,22
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hoàng
Xã
Đông Lâm
Xã
Đông Long
Xã
Đông Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ …+ (…)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
9.104,11
469,36
234,11
497,66
533,83
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
5.240,71
361,00
204,24
309,39
256,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC/PNN
5.375,23
364,00
204,24
310,89
256,96
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
65,36
6,26
0,32
4,46
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
919,71
38,95
13,45
26,30
53,70
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2.864,96
62,15
16,10
155,01
222,52
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
135,87
3,00
1,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L UA/CLN
33,89
3,00
1,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
101,98
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
3
Đất phi nông nghiệp khôn g
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/OCT
74,57
2,31
0,80
0,95
2,30
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Phong
Xã
Đông Quí
Xã
Đông Trà
Xã
Đông Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ …+ (…)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
9.104,11
149,74
90,54
570,47
102,75
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
5.240,71
117,85
45,59
336,88
64,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
5.375,23
117,85
50,59
341,68
71,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,36
1,00
0,80
1,50
1,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
919,71
18,95
16,55
40,25
32,65
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2.864,96
11,94
19,10
179,43
2,99
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,21
0,54
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
135,87
5,00
4,80
7,78
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
33,89
4,80
3,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
101,98
5,00
4,78
2.3
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phả i
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
74,57
1,55
4,25
2,41
1,32
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Xuyên
Xã
Nam Chính
Xã
Nam Cường
Xã
Nam Hà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ …+ (…)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
9.104,11
254,13
213,23
198,65
139,03
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
5.240,71
204,69
151,30
60,09
88,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
5.375,23
205,69
153,30
60,09
108,62
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
65,36
3,30
1,00
4,71
1,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
919,71
32,95
36,49
10,39
27,07
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2.864,96
12,19
22,44
112,46
2,04
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
135,87
1,00
2,00
20,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L UA/CLN
33,89
1,00
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
101,98
20,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
74,57
5,63
2,05
1,38
2,76
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nam Hải
Xã
Nam H ồng
Xã
Nam Hưng
Xã
Nam Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ …+ (…)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
9.104,11
138,85
175,89
705,92
1.602,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
5.240,71
80,79
80,30
340,23
251,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5.375,23
94,99
86,95
340,23
25 1,05
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
65,36
0,95
1,30
0,30
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
919,71
41,95
49,59
30,89
29,36
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2.864,96
0,96
36,70
334,50
1.321,27
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,21
0,60
0,10
0,10
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
135,87
14,20
8,00
Trong đó;
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L UA/CLN
33,89
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
101,98
14,20
8,00
2.3
Đất tr ồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
74,57
1,95
0,14
1,73
4,29
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nam Thanh
Xã
Nam Thắng
Xã
Nam Thịnh
Xã
Nam Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ …+ (…)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
9.104,11
122,12
168,59
335,94
268,49
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
5.240,71
81,97
77,36
47,52
160,45
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
5.375,23
81,97
82,36
47,52
160,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,36
3,10
4,60
1,00
1 ,91
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
919,71
38,95
39,69
39,30
84,16
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2.864,96
1,90
38,14
196,02
21,85
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,21
0,58
0,45
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n ông nghiệp
135,87
5,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
33,89
5,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
101,98
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp khôn g
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/OCT
74,57
1,80
1,37
2,22
4,33
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
D iện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Phương Công
Xã
Tây Giang
Xã
Tây Lương
Xã
Tây N inh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ …+ (…)
(29)
(30)
(31)
(32)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
9.104,11
71,01
173,26
193,88
188,40
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
5.240,71
42,90
152,69
160,61
149,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC/PNN
5.375,23
63,99
153,69
164,61
162,87
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
65,36
0,20
0,81
1,10
2,00
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
919,71
10,58
15,66
19,45
30,97
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2.864,96
3,76
3,10
8,72
7,44
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,21
0,10
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
135,87
21,09
1,00
4,00
13,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
33,89
6,09
1,00
1,00
1,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
101,98
15,00
3,00
12,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
74,57
2,60
1,52
2,65
6,40
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Tây Phong
Xã
Tây Tiến
Xã
Vân Trường
Xã
Vũ Lăng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+ …+ (…)
(33)
(34)
(35)
(36)
1
Đất nông ngh iệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
9.104,11
84,46
30,94
63,48
110,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
5.240,71
87,20
82,55
45,13
149,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
5.375,23
87,20
83,55
5 1,63
1 64, 18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,36
0,20
2,18
1,30
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
919,71
11,15
15,90
12,80
8,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2.864,96
4,28
1,19
2,25
12,60
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,21
0,03
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
135,87
1,00
6,50
15,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
33,89
1,00
1,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L UA/NTS
101,98
5,00
15,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
74,57
1,34
1,11
1,41
1,52
1.3. D iện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Tiền Hải
Xã
An Ninh
Xã
Bắc Hải
Xã
Đông Cơ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (...)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,89
2,45
1,81
0,50
0,47
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
3,18
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao thông
DGT
3,26
-
Đất thủy lợi
DTL
16,00
1,81
0,50
0,47
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
2,45
2,45
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
D iện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hoàng
Xã
Đông Lâm
Xã
Đông Long
Xã
Đông Phong
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (...)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,89
0,20
0,33
0,01
1,48
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
3,18
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao thông
DGT
3,26
-
Đất thủy lợi
DTL
16,00
0,20
0,33
0,01
1,48
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
2,45
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Quý
Xã
Đông Trà
Xã
Đông Trung
Xã
Đông Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (...)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,89
1,66
1,99
1,21
1,19
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
3,18
1,99
1,19
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao thông
DGT
3,26
0,66
-
Đất thủy lợi
DTL
16,00
1,00
1,21
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
2,45
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
D iện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nam Chính
Xã
Nam Cường
Xã
Nam Hải
Xã
Nam Hồng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (...)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,89
0,02
0,49
1,97
2,12
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
3,18
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao thông
DGT
3,26
1,00
-
Đất thủy lợi
DTL
16,00
0,02
0,49
1,97
1,12
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
2,45
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nam Hưng
Xã
Nam Phú
Xã
Nam Thanh
Xã
Nam Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (...)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,89
3,19
1,41
0,56
0,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
3,18
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao thông
DGT
3,26
1,00
-
Đất thủy lợi
DTL
16,00
2,19
1,41
0,56
0,04
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
2,45
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nam Thịnh
Xã
Nam Trung
Xã
Phương Công
Xã
Tây Giang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
+...+ (...)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,89
1,79
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
3,18
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
Đất giao thông
DGT
3,26
0,60
-
Đất thủy lợi
DTL
16,00
1,19
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
2,45
2. Vị trí, diện
tích: Các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện Tiền Hải.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Tiền Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh:
- TT Phục vụ HCC tỉnh;
- C ổ ng thông tin điện tử của t ỉ nh;
- Lưu: VT,NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CH Ủ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lạ i Văn Hoàn
Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
1.521
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng