Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 5162/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội
Số hiệu:
5162/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
07/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5162/QĐ-UBND
Hà Nội , ngày 07 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật
Quy hoạch , Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ng à y 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị s ố 30/CT -TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/202 0/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, đ iều ch ỉnh
quy hoạch, kế hoạch s ử dụng đ ất;
Căn cứ Nghị quyết số 2 1/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND n gày 23/9/2021 của HĐND Thành ph ố thông qua
Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa
năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 330/TTr-UBND ngày
23/11/2021 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 huyện Gia Lâm;
Theo đề của Gi ám đ ốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại T ờ trình s ố 9118/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ng ày 03 tháng 12 nă m 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Gia Lâm với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 11.664,36
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 2.438,61 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 9.177,94 ha;
- Đất chưa sử dụng: 47,81 ha.
(C ó phụ
lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 3.498,31 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 6,75 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở sang đất ở: 45,48 ha.
(C ó phụ
lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích khác
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục
đích: 128,16 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp: 127,46 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi
nông nghiệp: 0,70 ha.
(C ó phụ
lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Gia Lâm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận
ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết
định số 1691/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 và Quyết định số 4868/QĐ-UBND ngày
17/11/2021.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND
huyện Gia Lâm và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Đối v ới UBND
huyện Gia Lâm:
a) Tổ chức công bố, công kh ai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu c ó) cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn huyện; kh ôn g giải quyết
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, k ế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp
luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả th i của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp l ý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường
thực hiện các dự án đ ấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất
nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội
thời k ỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành
phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành
phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì
trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Gia Lâm, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo
Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành
phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPV P, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu: VT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
PHỤ LỤC SỐ 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162 /QĐ-UBND ngày
07/12/2021 của UBND Thành phố)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấ u (%)
D i ện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I
Loại đất
11.664 ,36
100,00
11.664,36
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.809,46
49,81
2.438,61
20,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.183,38
18,72
735,56
6,31
Trong đ ó: Đất chuy ên trồng lúa nước
LUC
1. 790,87
15,35
515,22
4,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.691,08
14,50
814,89
6,99
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.067,24
9,15
346,53
2,97
1.4
Đất r ừ ng phòng hộ
RPH
17,69
0,15
17,69
0,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
307,16
2,63
195,17
1,67
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
542,91
4,65
328,78
2,82
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
5.678,93
48,69
9 .177,94
78,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
98,75
0,85
118,20
1,01
2 . 2
Đất an ninh
CAN
3,37
0,03
5,44
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
38,21
0,33
38,21
0,33
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
57,69
0,49
175,84
1,51
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
57,51
0,49
482,83
4,14
2.6
Đất cơ sở s ả n xuất phi nông nghiệp
SKC
384,42
3,30
392,83
3,37
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
2 .8
Đất sản xuất vệt liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
17,92
0,15
22,12
0,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.254,51
19,33
3.125,34
26,79
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.194,38
10,24
1.702,49
14,60
-
Đất thủy lợi
DTL
450,57
3,86
445,81
3,82
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
20,57
0,18
53,16
0,46
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,94
0,14
21,76
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
348,95
2,99
404,10
3,46
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
35,53
0,30
40,14
0,34
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,16
0,02
9,47
0,08
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,76
0,01
0,76
0,01
-
Đấ t xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,49
0,03
3,49
0,03
-
Đ ất b ãi thải, xử lý ch ất thải
DRA
15,00
0,13
47,28
0,41
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
38,17
0,33
38,97
0 , 33
-
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
112,12
0,96
109,34
0,94
-
Đ ất xây dựng
cơ s ở khoa học công nghệ
DKH
1,67
0,01
1,67
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
15,20
0,13
209,74
1,80
2.10
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
85,63
0,73
601,54
5,16
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.312,25
11,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
249,40
2,14
3.054,43
26,19
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,06
0,20
31,19
0,27
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
14,76
0,13
14,76
0,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
40,75
0,35
40,75
0,35
2.19
Đất s ông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
830,27
7,12
855,14
7,33
2.20
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
208,27
1,79
202,77
1,74
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
2,16
0,02
2,11
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
175,97
1,51
47,81
0,41
PHỤ LỤC SỐ 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI
KỲ 2021 - 2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162 /QĐ-UBND ngày
07/12/2021 của UBND Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Trâu Qùy
TT
Yên Viên
X ã
Lệ Ch i
X ã
Bát Tràng
X ã
Dương Hà
X ã
Đông D ư
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(26)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
3.498,31
153,41
120,04
16,88
101,32
169,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.441,07
30,71
19,27
49,14
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
1.268,90
30,71
19,27
27,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/ P NN
1.003,66
20,69
86,49
5,59
40,03
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
727,46
33,47
12,23
0,46
8,00
144,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
111,99
1,00
2,05
10,83
1,15
20,59
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
214,13
67,54
3,00
3,28
2
Ch u y ển đ ổi cơ cấ u sử
dụng đ ấ t trong nội
b ộ đ ấ t nông nghiệp
Trong đ ó:
2.1
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đ ất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
6,75
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đ ất ở chuy ển sang
đất ở
PKO/OCT
45,48
1,75
2,14
4,25
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
X ã
Dương Xá
X ã
Kim Sơn
X ã
Dương Quang
X ã Đa T ố n
X ã
Đặng Xá
X ã
Y ên Viên
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+ ..+(26)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang ph i nông ngh iệp
NNP/PNN
3.498 ,31
159,76
180,00
137,12
294,23
103,99
112,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.441,07
99,24
30,40
89,91
18,78
47,32
62,98
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
1.268,90
99,24
30,40
89,91
18,78
35,73
62,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.003,66
14,18
22,17
42,55
9,99
53,28
46,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
727,46
32,83
125,43
2,59
235,25
2,57
0,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS/PNN
111,99
8,43
2,00
2,07
5,00
0,82
3,17
1.8
Đất làm mu ối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
214,13
5,08
25,21
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đ ất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
6,75
6,75
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đ ất ở
PKO/OCT
45,48
0,06
0,50
1,24
3,30
1,33
5,80
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính
Xã
Phù Đổng
X ã
Ninh Hiệp
Xã Trung Mầu
Xã Kiêu Kỵ
Xã Kim Lan
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5 )+ ...+(26)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.498,31
575,36
140,19
147,65
208,60
25,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.441,07
218,45
124,92
108,39
Trong đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.268,90
214,87
108,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.003,66
236,22
1 ,39
36,26
188,69
20,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
727,46
27,66
11,97
3,17
2,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS/PNN
111,99
2,26
2,00
11,20
0,40
1.8
Đất làm mu ối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
214,13
90,77
1,91
1,00
5,54
2,01
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đ ất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
6,75
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đ ất ở
PKO/OCT
45,48
7,10
3,45
4,00
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn v ị hành chính
Xã
V ăn Đức
Xã Phú Thị
Xã
C ổ Bi
Xã Yên Thường
Xã Đình Xuyên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(26)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đ ất nông
nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.498 ,31
11 ,81
106,50
138,33
437,88
158,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.441,07
16,68
57,84
345,07
121,97
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.268,90
1 6,68
47,84
345,07
121,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.003,66
9,81
69,64
26,84
59,57
12,99
1.3
Đất tr ồng cây lâu năm
CLN/PNN
727,46
16,86
51,65
15,36
0,50
1.4
Đ ất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/ PNN
1.7
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS/PNN
111,99
2,00
3,32
2,00
16,88
14,82
1.8
Đất l àm muối
LMU/ PNN
1.9
Đất n ông nghiệp
khác
NKH/PNN
214,13
1,00
7,79
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đ ất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
6,75
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đ ất ở
PKO/OCT
45,48
0,22
0,66
4,04
5,64
PHỤ LỤC SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 5162 /QĐ- UBND ngà y 07/12/2021 của UBN D Thành phố)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Trâu Quỳ
TT Yên Viên
Xã Lệ Chi
Xã Bát Tràng
Xã Dương Hà
Xã Đông Dư
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
...+ (...)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(10)
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
127,46
10,50
2,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm kh ác
HNK
127,46
10,50
2,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm m uối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
0,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 .5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ t ầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,38
Trong đ ó:
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
038
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông th ôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Xá
Xã Kim S ơn
Xã Dương Quang
Xã Đ ạ T ốn
Xã Đặng Xá
Xã Yên Viên
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(...)
(11)
(12)
(1 3)
(14)
(1 5)
(1 6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
127,46
1,50
11,50
1,30
4,10
8,00
4 ,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm kh ác
HNK
127,46
1,50
11,50
1,30
4,10
8,00
4,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm m uối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
0,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 .5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đ ất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ t ầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,38
Trong đ ó:
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,38
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông th ôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị h ành ch ính
Xã Phù Đổng
Xã Ninh Hiệp
Xã Trung Mầu
Xã Kiêu Kỵ
Xã Kim Lan
( 1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(...)
(17)
(18)
( 19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
127,46
30,50
20,50
1,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm kh ác
HNK
127,46
30,50
20,50
1,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm m uối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
0,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 .5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đ ất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ t ầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,38
Trong đ ó:
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,38
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông th ôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính
Xã Văn Đức
Xã Phú Thị
Xã Cổ Bi
Xã Yên Thường
Xã Đình Xuyên
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(...)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
127,46
725
120
20,00
2,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm kh ác
HNK
127,46
725
120
20,00
2,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm m uối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
0,70
0,32
0,38
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 .5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đ ất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ t ầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,38
0,38
Trong đ ó:
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,38
0,38
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông th ôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC SỐ 04.1:
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
GIA LÂM ĐÃ ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1691/QĐ-UBND NGÀY
12/4/2021
(Kèm theo Quyết định số 5162/QĐ-UBND
ngà y 07/12/202 1 của
UBND Thành phố)
STT
Ch ỉ tiêu s ử dụng
đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.063,68
43,39
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2.671,35
22,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
2.203,47
18,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.345,07
11,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
455,56
3,9
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
29,05
0,25
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
217,77
1,87
1.6
Đất n ông nghiệp
khác
NKH
344,87
2,95
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
6.537,94
56,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
130,93
1,12
2.2
Đất an ninh
CAN
3,63
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
39,02
33
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
109,68
0,94
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
228,74
1,96
2.7
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
429,18
3,68
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.935,20
16,58
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,41
0,03
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,7
7
Đấ t xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
158,62
1,36
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
51,8
0,44
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
1,89
2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,16
0
Đất giao thông
DGT
1,161,98
9,96
Đất thủy lợ i
DTL
529,7
4,54
Đất công trình n ăng lượng
DNL
3,44
0,03
Đất công trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
0,92
0,01
Đất chợ
DCH
14,59
0,12
2.1
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,36
0,02
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
14,9
0,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,387,48
11,89
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
810,74
6,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,06
0,21
2.16
Đất x ây dựng
tr ụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,89
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
34,85
0,3
2.19
Đất l àm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
107,66
0,92
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
10,9
0,09
2,21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,89
0,12
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
9,06
0,08
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
26,13
0,22
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
860,11
7,37
2,25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
338,76
2,9
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
17,77
0,15
2.27
Đất công trình công cộng khác
DCK
13,77
0,12
2.28
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
4
0,03
3
Đất ch ưa sử dụng
CSD
69,62
0,6
PHỤ LỤC SỐ 04.2:
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
HUYỆN GIA LÂM ĐÃ ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4868/QĐ-UBND
NGÀY 17/11/2021
(Kèm theo QĐ s ố 5162 ngày 07/ 12 /2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
1
Đất nông ngh iệp
NNP
5.045,78
43,23
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.663,58
22,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.195,70
18,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.338,97
11,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
451,27
3,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
29,05
0,25
1.5
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS
218,03
1,87
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
344,87
2,95
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
6.555,84
56,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
130,93
1,12
2.2
Đất an ninh
C AN
3,63
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
39,02
0,33
2.4
Đ ất khu chế x uất
SKT
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
109,68
0,94
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
228,12
1,95
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
429,18
3,68
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
2.9
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, c ấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1.949,87
16,71
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,61
0,05
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,70
0,07
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
158,62
1,36
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
51,80
0,44
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
1,89
0,02
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,16
0,00
Đất giao thông
DGT
1.170,11
10,03
Đất thủy lợi
DTL
533,04
4,57
Đất công trình năng lượng
DNL
4,44
0,04
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,92
0,01
Đất chợ
DCH
14,59
0,12
2.10
Đất có d i tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2,36
0,02
2.11
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
-
-
2.12
Đất b ãi thải,
xử lý chất thải
DRA
14,90
0,13
2.13
Đ ất ở tại nông
thôn
ONT
1.395,60
11,96
2.14
Đất ở tại đô th ị
ODT
804,78
6,90
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,06
0,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,89
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
34,85
0,30
2.19
Đ ất l àm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏa
táng
NTD
107,66
0,92
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
10,90
0,09
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,89
0,12
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
10,76
0,09
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
26,13
0,22
2.24
Đất sông, ngò i,
kênh, rạch, suối
SON
860,11
7,37
2.25
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
338,76
2,90
2.26
Đ ất phi n ông nghiệp khác
PNK
17,77
0,15
2.27
Đất c ông trình
công cộng khác
DCK
13,77
0,12
2.28
Đất ph i n ông nghiệp khác
PNK
4,00
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
69,62
0,60
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
69,62
0,60
Quyết định 5162/QĐ-UBND năm 2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5162/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
2.021
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng