STT
|
Tên thủ tục
|
Mã thủ tục
|
Địa điểm thực hiện
|
Đơn vị giải quyết
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
I - Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm
tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
1.001666
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
2
|
Cấp lại chấp thuận cơ sở đào
tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
1.001706
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
3
|
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên
an toàn giao thông đường bộ
|
1.001692
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra
viên an toàn giao thông đường bộ
|
1.001717
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
5
|
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra
viên an toàn giao thông đường bộ
|
1.001725
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
6
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002889
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
7
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002883
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
8
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
Việt Nam - Campuchia
|
1.000302
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
9
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
- Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại
- Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại
|
1.001023
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
10
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
1.000321
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
11
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt
Nam và Campuchia
|
2.000118
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
12
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến,
điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô
tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
1.000318
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
13
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
1.002877
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
14
|
Cấp lại Giấy phép liên vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
1.002869
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
15
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
1.002861
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
16
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
1.002859
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
17
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
1.002856
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
18
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
1.002852
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
19
|
Chấp thuận đăng ký khai thác
vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
1.002847
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
20
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
1.002842
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
21
|
Chấp thuận ngừng khai thác
tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
1.002838
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
22
|
Chấp thuận điều chỉnh tần suất
chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
1.002836
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
23
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã
|
1.002829
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
24
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã
|
1.002823
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
25
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
1.002817
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
26
|
Cấp lại giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
1.002805
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
27
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe
công vụ
|
1.002426
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
28
|
Cấp Giấy phép loại A, E hoặc
giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm (đối với Giấy phép vận tải loại
E; F, G)
|
2.001034
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
29
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại
A, B, C, D, E, F, G (đối với Giấy phép vận tải loại D, E)
|
1.002357
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
30
|
Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp
Giấy phép vận tải loại D (đối với phương tiện của Việt Nam)
|
1.002381
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
31
|
Cấp Giấy phép vận tải loại D
đối với phương tiện của Trung Quốc
|
1.002374
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
32
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận
tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
1.002334
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
33
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
1.002325
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
34
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
1.000004
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004998
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái
xe loại 1, loại 2)
|
1.004987
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
1.001765
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
39
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
40
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
41
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
42
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
43
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
44
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002300
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
1.002809
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
1.002801
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
49
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
50
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
1.002300
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
51
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
1.002798
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
52
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
1.002556
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Cục QLXD)
|
53
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
1.000314
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
54
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
55
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
56
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
1.001075
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
57
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
1.005210
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
BPMC Tổng cục ĐBVN
|
Tổng cục ĐBVN
|
58
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001921
|
BPMC Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/ BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)
|
BPMC Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/ BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)
|
Tổng cục ĐBVN/ Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
59
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001915
|
BPMC Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/ BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)
|
BPMC Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/ BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)
|
Tổng cục ĐBVN/ Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
60
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ (đối với trường hợp đặc biệt phục vụ an ninh, quốc
phòng, công trình năng lượng, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn)
|
1.000028
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)
|
|
II - Lĩnh vực Đường sắt
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005123
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
2
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
1.005058
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005134
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo,
nâng cấp đường ngang
|
1.005126
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
5
|
Bãi bỏ đường ngang
|
1.000294
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện giao thông đường sắt
|
1.010000
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện giao thông đường sắt
|
1.004844
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
8
|
Thu hồi, xóa giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
1.005075
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
9
|
Cấp giấy phép lái tàu cho lái
tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác
|
1.005071
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
10
|
Cấp lại giấy phép lái tàu
|
1.003897
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
11
|
Cấp giấy phép lái tàu trên đường
sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền nước ngoài cấp
|
1.005085
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
12
|
Cấp giấy phép lái tàu cho các
lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận
hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
1.009479
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị
|
1.004780
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra
định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
1.004763
|
BPMC Cục ĐSVN
|
BPMC Cục ĐSVN
|
Cục ĐSVN
|
15
|
Chấp thuận chủ trương kết nối
các tuyến đường sắt
|
1.004691
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
16
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến
đường sắt
|
1.004685
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
17
|
Gia hạn giấy phép kết nối,
bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
- Gia hạn giấy phép kết nối
các tuyến đường sắt
- Bãi bỏ kết nối các tuyến
đường sắt
|
1.004681
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
18
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao
nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
1.004883
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
|
III - Lĩnh vực Hàng hải
|
1
|
Thủ tục đến cảng biển đối với
tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề
cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển,
huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình
ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng
mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam
|
2.001719
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
2
|
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời
|
1.002228
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
3
|
Gia hạn hoạt động của kết cấu
hạ tầng cảng biển tạm thời
|
1.002236
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
4
|
Công bố mở cảng biển, cảng dầu
khí ngoài khơi
|
1.004166
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
5
|
Công bố đưa luồng hàng hải
vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở
cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở
rộng, nâng cấp
|
1.004162
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
6
|
Đổi tên cảng biển, bến cảng,
cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được
công bố
- Bộ Giao thông vận tải
xem xét quyết định đối với đề nghị đổi tên cảng biển hoặc cảng dầu khí ngoài
khơi;
- Cục Hàng hải Việt Nam
quyết định đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước.
|
1.003253
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
7
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng
nhận phù hợp của cảng biển
|
2.000519
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
8
|
Công bố mở cảng cạn và công bố
mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng
cạn
|
1.004284
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
9
|
Chuyển đổi điểm thông quan
hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn
|
1.001857
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
10
|
Giao tuyến dẫn tàu
|
1.002490
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
11
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu
hàng hải
|
1.004123
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
12
|
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử
dụng
|
1.002249
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận phù hợp về
tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
1.004828
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
14
|
Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
1.005115
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
15
|
Đổi tên cảng cạn
|
1.001870
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
16
|
Tạm dừng hoạt động, đóng cảng
cạn
|
1.004280
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
17
|
Công bố đóng cảng biển, cảng
dầu khí ngoài khơi
|
1.004147
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
1.004850
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ ATGT)
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
1.004843
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ ATGT)
|
20
|
Chấp thuận hoạt động khảo
sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình
hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam
|
3.000188
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của
cảng biển
|
1.001099
|
BPMC Cục HHVN;
|
BPMC Cục HHVN;
|
Cục HHVN
|
22
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu
biển đã qua sử dụng để phá dỡ
|
2.000378
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đối với trường hợp cấp); BPMC Cục HHVN (đối với
trường hợp không cấp)
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ Môi trường)
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm
hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu
(CLC 1992)
|
1.000563
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm
hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu
nhiên liệu 2001 (BCC)
|
1.000469
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
pháo hiệu hàng hải
|
1.001223
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KHĐT)
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khai thác cảng biển
|
1.001810
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khai thác cảng biển
|
1.001830
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
28
|
Trả lời sự phù hợp quy hoạch
cảng cạn
|
1.001845
|
BPMC Cục HHVN;
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
29
|
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ
thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải
|
1.001889
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
30
|
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng
công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong
vùng nước cảng biển
|
1.001899
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
31
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng,
bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời vào sử dụng)
|
1.004157
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
32
|
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng,
bến phao và khu nước, vùng nước
|
1.004142
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
33
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ
tầng cảng biển tạm thời
|
1.004134
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
34
|
Thủ tục đến cảng biển đối với
tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận
chuyển chất phóng xạ
|
1.004050
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
35
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
1.002787
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
36
|
Phê duyệt phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
|
1.002771
|
BPMC Cục HHVN; BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục HHVN; BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục HHVN; Cục ĐTNĐVN
|
37
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
1.002763
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
38
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
1.002687
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
39
|
Đăng ký tàu biển có thời hạn
|
1.002674
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
40
|
Đăng ký tàu biển tạm thời
|
1.002645
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
41
|
Đăng ký tàu biển đang đóng
|
1.002578
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
42
|
Đăng ký tàu biển loại nhỏ
|
1.002550
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu biển
|
1.002582
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
44
|
Xóa đăng ký
|
1.002508
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp
|
1.002472
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
46
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn
|
1.002460
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
47
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy
chứng nhận
|
1.002448
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
viên chính
|
1.002441
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
1.002420
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
50
|
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng
nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng,
máy trưởng
|
1.002408
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải
|
1.002345
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải
|
1.002326
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải
|
1.000289
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
1.000284
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động
|
1.000279
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
56
|
Đăng ký nội dung thay đổi
thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
1.000274
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
57
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động
hàng hải Phần I
|
1.000267
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
58
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá
dỡ tàu biển vào hoạt động
|
1.007949
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ Môi trường)
|
59
|
Cấp Giấy phép vận tải nội địa
cho tàu nước ngoài
- Đối với trường hợp vận
chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu
biển chuyên dùng; giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng;
- Đối với trường hợp phòng
chống khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.
|
1.004425
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
60
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
1.002788
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục HHVN
|
Cục HHVN
|
61
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu
biển vào hoạt động
|
1.000940
|
BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ Môi trường)
|
|
IV - Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
1.004261
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện
|
1.004259
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
3
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
- Bộ Giao thông vận tải:
công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng
thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.004242
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc)
|
2.002001
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc)
|
2.001998
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
6
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
7
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
1.004036
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
1.004002
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
1.003970
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
1.003930
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
14
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344
|
BPMC Cục HHVN; BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục HHVN; BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục HHVN; Cục ĐTNĐVN
|
15
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
1.009442
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
16
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
- Bộ Giao thông vận tải: đối
với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục ĐTNĐVN đối với cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất
vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương,
cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc
gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp
khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.009443
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
17
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải:
gia hạn đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy
nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên
đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối
với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao
thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
|
1.009444
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
18
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải:
nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội
địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc
gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc
gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước
cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết
định
|
1.009445
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
19
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải:
công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường
thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội
địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong
vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông
vận tải quyết định.
|
1.009446
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
20
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
- Bộ Giao thông vận tải: cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có
vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia.
|
1.009447
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
21
|
Thiết lập khu neo đậu (đối
với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên
đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường
hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)
|
1.009448
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
22
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
(đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa
trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và
các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)
|
1.009449
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
23
|
Công bố đóng khu neo đậu (đối
với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên
đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường
hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)
|
1.009450
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
24
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
- Bộ Giao thông vận tải:
công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng
thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
|
1.009456
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
25
|
Công bố cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động
|
1.009457
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
26
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối
với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước,
vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa
phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa
quốc gia)
|
1.009458
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
27
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường
hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)
|
1.009459
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
28
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia,
luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)
|
1.009460
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
29
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
1.009461
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
30
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải:
thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có
vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận
tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.009462
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
31
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải:
thỏa thuận đối với các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan
đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia;
- Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các
công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải.
|
1.009463
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
32
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy
nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp
giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gia)
|
1.009464
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
33
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy
nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
quốc gia)
|
1.009465
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
34
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
- Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam (trường hợp trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia);
- Cục Hàng hải Việt Nam
(trường hợp trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải)
|
2.001219
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cục HHVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cục HHVN
|
Cục ĐTNĐVN; BPMC Cục HHVN
|
35
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
2.001659
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
Cục ĐTNĐVN
|
|
V - Lĩnh vực Hàng không
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép nhân viên
điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn
chế của cảng hàng không, sân bay
|
1.004698
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
1.004696
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
3
|
Thủ tục cấp bổ sung năng định
Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt
động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
1.002840
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép, năng định
nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
1.000246
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép,
năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay
|
1.000239
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.004480
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại
Việt Nam
|
1.004465
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp
Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)
|
1.004419
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất
vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài
|
1.004418
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
1.000574
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
1.000597
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
12
|
Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát
an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng
không Việt Nam, Cảng vụ hàng không
|
1.003373
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
13
|
Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát
an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng
không Việt Nam, Cảng vụ hàng không
|
1.003364
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn,
bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
|
1.002926
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành viên tổ bay
|
1.004413
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép và năng
định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
1.004412
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép và
năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
1.004372
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định
cho người lái tàu bay
|
1.004289
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép,
năng định cho người lái tàu bay
|
1.004286
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
20
|
Thủ tục gia hạn năng định cho
người lái tàu bay
|
1.004270
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định
cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
1.003917
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng
định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
1.003894
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
23
|
Thủ tục gia hạn năng định cho
nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không
(ARS)
|
1.004380
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
24
|
Thủ tục cung cấp thông tin
đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay
|
1.003555
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
25
|
Thủ tục đăng ký quyền sở hữu
tàu bay
|
1.003541
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
26
|
Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu
tàu bay
|
1.003528
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
27
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm
hữu tàu bay
|
1.003509
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
28
|
Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên
thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
1.003492
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
29
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền sở
hữu tàu bay
|
1.003406
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
30
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
1.003405
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
31
|
Thủ tục cấp mã số AEP
|
1.003402
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
32
|
Thủ tục đăng ký văn bản IDERA
|
1.003398
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
33
|
Thủ tục xóa đăng ký văn bản
IDERA
|
1.003393
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
34
|
Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều
chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu
bay và đăng ký văn bản IDERA
|
1.005193
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
35
|
Cấp lại Giấy phép khai thác
cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
1.000254
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
36
|
Cấp Giấy phép khai thác cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)
|
2.000102
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
37
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
1.000271
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
1.000283
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất,
lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam
|
1.002845
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
40
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng
hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
1.002890
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cơ quan Bộ (Vụ KCHTGT)
|
BPMC Cơ quan Bộ
(Vụ KCHTGT)
|
41
|
Thủ tục đưa công trình, một
phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác
|
1.004709
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
42
|
Thủ tục chấp thuận phương án
đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải
tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết
bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay
|
1.004711
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
43
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ
sung tài liệu khai thác sân bay
|
1.004713
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
44
|
Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
1.002855
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
1.002866
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
1.004716
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
47
|
Kê khai giá dịch vụ vận chuyển
hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không
|
1.002875
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
48
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
1.002880
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký cảng hàng không, sân bay
|
1.004724
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
50
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng
hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường,
sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an
toàn hàng không, an ninh hàng không
|
1.002886
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
51
|
Thủ tục đóng tạm thời một phần
kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay
|
1.004706
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
52
|
Thủ tục sửa đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
1.002897
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay
|
1.004719
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
54
|
Cấp phép bay đi, đến cho các
chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
1.001388
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
55
|
Cấp phép bay quá cảnh cho các
chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
1.001381
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
56
|
Mở cảng hàng không, sân bay
|
1.001369
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
1.000465
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
1.000452
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
1.000423
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
1.000312
|
BPMC Cục HKVN
|
Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
61
|
Thủ tục Phê duyệt chương
trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không
hãng hàng không nước ngoài
|
1.003378
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
62
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không
|
1.003376
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
63
|
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng
nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
1.004416
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
64
|
Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế
tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
1.004417
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
65
|
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của
hãng hàng không Việt Nam
|
2.001037
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
66
|
Chấp thuận việc thuê, cho
thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
1.002511
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
67
|
Cấp quyền vận chuyển hàng
không
|
1.002523
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
68
|
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác
liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không
|
1.002894
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
69
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
1.002899
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
70
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
1.002903
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không
kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích
thương mại
|
1.003472
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
72
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng
nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
1.003538
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
73
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng
nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
1.003551
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
74
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung
tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
1.004415
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
75
|
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng
thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)
|
1.004414
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
người khai thác tàu bay
|
1.004317
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay xuất khẩu
|
1.004411
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
78
|
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận
loại
|
1.004408
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
79
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
|
1.004362
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
80
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê
chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
1.003850
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
81
|
Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận
phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
1.004986
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
82
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận
phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
1.003818
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
83
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
|
1.004306
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh cảng hàng không
|
1.004682
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
85
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh cảng hàng không
|
1.004674
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
86
|
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu
bay mang quốc tịch Việt Nam
|
1.003708
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
87
|
Thủ tục đăng ký tàu bay mang
quốc tịch Việt Nam
|
1.003747
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
88
|
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch
tàu bay
|
1.003663
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
89
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quốc tịch tàu bay
|
1.003389
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
90
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
|
1.004362
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
91
|
Thủ tục phê duyệt, phê duyệt
điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân
bay hiện có
|
1.009437
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
92
|
Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng
mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư
|
1.009438
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
93
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ
sung tài liệu khai thác công trình
|
1.009439
|
BPMC Cục HKVN
|
BPMC Cục HKVN
|
Cục HKVN
|
VI - Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng
kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
1.000336
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
2
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần
đầu) phương tiện thủy nội địa
|
1.004424
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
3
|
Công nhận lại đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa
|
1.004423
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
4
|
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa
|
2.000121
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
5
|
Công nhận đăng kiểm viên
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt
|
1.004422
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
6
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ
chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
2.000082
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
7
|
Đánh giá, chứng nhận năng lực
cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ
sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm
môi trường tàu biển
|
1.000010
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
8
|
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều
kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
1.001309
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng
trong giao thông vận tải
|
1.004977
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử
dụng trong giao thông vận tải
|
1.004976
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
11
|
Kiểm định và chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy,
vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu,
sửa chữa phục hồi, hoán cải
|
2.000009
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
1.005018
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp
|
1.005014
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ
|
1.004334
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ
|
1.004329
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp
|
1.004994
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu
thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp
ráp
|
1.000247
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu
thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu
|
1.000241
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp
|
1.004980
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm
định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông
đường sắt
|
1.004990
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, tem
kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông đường sắt
|
1.000017
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản
phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
1.001364
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
22
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu
biển
|
1.000225
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
24
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
2.000087
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên
biển (công trình biển)
|
1.004318
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
1.001322
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
1.001296
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới
|
1.001319
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực
|
1.001325
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng
|
1.001326
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử
dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
1.005002
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc
và sơ mi rơ moóc
|
1.005001
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn
máy
|
1.004985
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn
máy
|
1.004983
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.004981
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007936
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007937
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
3.000136
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000133
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản
xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000134
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
42
|
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe
ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000135
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
43
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007938
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
44
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe máy chuyên dùng cải tạo
|
1.005107
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe máy chuyên dùng
|
1.009005
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp
|
1.009006
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
47
|
Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định
|
1.010246
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
48
|
Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm
cho tàu biển
|
1.000305
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
49
|
Thủ tục công nhận lại cơ sở đủ
điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
1.001313
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn
|
1.000300
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất,
hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải
|
1.004932
|
BPMC Cục ĐKVN
|
BPMC Cục ĐKVN
|
Cục ĐKVN
|
|
VIII - Lĩnh vực khác
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải đa phương thức quốc tế
|
1.005042
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải đa phương thức quốc tế
|
1.005038
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
3
|
Chấp thuận cho phương tiện cơ
giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
|
1.005026
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
4
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự
nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”
|
1.008058
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
|
5
|
Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ
thi đua Ngành Giao thông vận tải
|
1.005052
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
|
6
|
Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua
của Bộ Giao thông vận tải
|
1.005048
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
|
7
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
1.005045
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
|
8
|
Cho phép nhập khẩu hàng hóa để
nghiên cứu khoa học
|
1.005192
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
BPMC Cơ quan Bộ GTVT
|
Bộ GTVT
(Vụ KHCN)
|
9
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
BPMC Cơ quan Bộ, Tổng cục, các Cục
|
BPMC Cơ quan Bộ, Tổng cục, các Cục
|
Cơ quan Bộ (Văn phòng, các Vụ có liên quan), Tổng cục, các Cục
|