|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
656/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 656/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG
SINH HỌC ĐỢT 4 - NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục 57 thuốc có chứng minh tương đương sinh
học Đợt 4 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh
trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều
1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Bộ Y tế: VPB, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ BHYT, Vụ KHTC;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc QG;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN; P.QLGT, VPC;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (02 bản).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 57 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
4 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
1
|
Actelno
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besylat 13,87mg) 10mg; Valsartan 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110119623
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
2
|
Agimoti
|
Domperidon (dưới dạng
Domperidon maleat) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai nhựa HD chứa 200 viên
|
VD-24703-16
|
Chi nhánh công ty cổ phần Dược
phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm
|
Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh
An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam
|
3
|
Alanboss XL 5
|
Alfuzosin hydroclorid 5mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110204323
|
Công ty TNHH Hasan -
Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, Bình
Hòa, Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
4
|
Amaloris 5mg/10mg
|
Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calcium trihydrate 10,85mg) 10mg; Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate 6,94 mg) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao
phim
|
383110181023
|
KRKA, D.D., Novo Mesto
|
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo
mesto, Slovenia
|
5
|
Amoxfap 500
|
Mỗi gói 3g chứa Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 16 gói x 3g; Hộp 30 gói x
3g; Hộp 100 gói x 3g
|
VD-33260-19
|
Công ty cổ phần dược - vật tư
y tế Thanh Hóa
|
Số 04 Quang Trung, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
|
6
|
Amoxicilin 250mg
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ
x 200 viên; Hộp 1 lọ 1000 viên
|
VD-23670-15
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương I - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
7
|
Arbitel-AM
|
Telmisartan 40mg, Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine besilate ) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2
vỉ x 15 viên
|
890110141923
|
Merck
Healthcare KGaA
|
Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt,
Germany
|
8
|
Bidinatec 5
|
Enalapril maleat 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110208023
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang
thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)
|
498 Nguyễn Thái Học, phường
Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam
|
9
|
Bivitanpo
50
|
Losartan kali 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai nhựa
100 viên
|
VD-35246-21
|
Công ty TNHH BRV Healthcare
|
Khu A, số 18, đường số 09, ấp
2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
10
|
Bosfuxim 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ
x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110198523
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm
Boston Việt Nam
|
Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
11
|
Bospicine 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxime proxetil) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-31761-19
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me
Di Sun
|
521 khu phố An Lợi, phường
Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
12
|
Cardilopin
10mg
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate 13,90mg) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
599110187823
|
Egis Pharmaceuticals Private
Limited Company
|
1165
Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hunagry
|
13
|
Cardilopin
5mg
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate 6,95mg) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
599110187923
|
Egis Pharmaceuticals Private
Limited Company
|
1165
Budapest, Bökényföldi út 118-120., Hunagry
|
14
|
Clabactin XL
|
Clarithromycin (dạng
micronised) 500mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ
x 5 viên
|
893110167323
|
Công ty TNHH Sinh Dược phẩm
Hera
|
Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ,
phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam
|
15
|
Clarithromycin 500mg
|
Clarithromycin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
893110215723
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà
Tây
|
Tổ dân phố số 4, P. La Khê,
Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam
|
16
|
Clotannex
|
Amlodipine (dưới dạng
amlodipine besylate 6,935mg) 5mg; Valsartan 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110203923
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
17
|
Duobivent
|
Vildagliptin 50mg; Metformin
HCl 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110238523
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
18
|
Fabafixim 200
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110200023
|
Công ty cổ phần Dược phẩm
Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân,
huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
19
|
Fabazixin 250
|
Azithromycin 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
893110199823
|
Công ty cổ phần Dược phẩm
Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh
Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
20
|
Fabazixin 500
|
Azithromycin (dưới dạng
azithromycin dihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
893110199923
|
Công ty cổ phần Dược phẩm
Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh
Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
21
|
Fovirpoxil
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg (tương ứng Tenofovir disoproxil 245 mg)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 6 viên
|
VD-35518-21
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa
II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
22
|
Gabahasan 300
|
Gabapentin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
893110208823
|
Công ty TNHH Hasan -
Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, Bình
Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
|
23
|
Galantamine/ Pharmathen
|
Galantamine (dưới dạng
Galantamine hydrobromide) 8mg
|
Viên nang cứng giải phóng kéo dài
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
520110185523
|
Pharmathen International SA
|
Industrial Park Sapes Rodopi
Prefecture, Block No5, Rodopi, 69300, Greece
|
24
|
Gluzitop MR 60
|
Gliclazid 60mg
|
Viên nén tác dụng kéo dài
|
Hộp 02 vỉ x 30 viên; Hộp 05 vỉ
x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên
|
893110208923
|
Công ty TNHH Hasan -
Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, Bình
Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
|
25
|
Gogo 200
|
Cefixim (dưới dạng cefixim
trihydrat) 200mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 4g; Hộp 20 gói x
4g
|
893110243723
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm Me
Di Sun
|
Số 521, khu phố An Lợi, phường
Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
26
|
Golmafir
|
Entecavir (dưới dạng
entecavir monohydrate 1,06 mg) 1mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893114066223
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
27
|
Imexime 200
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 200mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 12 gói x 2,1 gam, Gói giấy
nhôm
|
893110146223
|
Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần
dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, Đường số 2, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
28
|
Imexime 400
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110146323
|
Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần
dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, Đường số 2, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
29
|
Lisonorm Forte
|
Lisinopril (dưới dạng
Lisinopril dihydrate) 20mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
599110193523
|
Gedeon Richter Plc.
|
Gyömrői út 19-21., Budapest,
1103, Hunagry
|
30
|
L-Stafloxin 250
|
Levofloxcin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ
x 7 viên
|
VD-31396-18
|
Công ty TNHH Liên doanh
Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
31
|
Lypstaplus
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calcium) 10mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
890110192723
|
Medreich Limited (Unit 3)
|
4/3, Avalahalli, Anjanapura
Post, Kanakapura Road, Bengaluru, IN-560062, India
|
32
|
Lypstaplus
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calcium) 20mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
890110192823
|
Medreich Limited (Unit 3)
|
4/3, Avalahalli, Anjanapura
Post, Kanakapura Road, Bengaluru, IN-560062, India
|
33
|
Mebeverine Hydrochloride SR
capsules 200mg
|
Mebeverine hydrocloride 200mg
|
Viên nang cứng giải phóng kéo dài
|
Hộp 4 vỉ x 15 viên
|
890100139123
|
M/s RA Chem Pharma Ltd
|
Plot.No.A-19/C,
A-23A&A-23B, Road No.18, IDA., Nacharam, Nacharam Village, Uppal Mandal,
Medchal-Malkajgiri District-500076, Telangana, India
|
34
|
Meloxicam
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên
|
VD-31741-19
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh
Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
|
35
|
Metformine EG 1000 mg
|
Metformin hydroclorid 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 04 vỉ
x 15 viên
|
893110226223
|
Nhà máy Stada Việt Nam
|
189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam
|
36
|
MetSwift XR 1000
|
Metformin hydrochloride
1000mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ
x 14 viên
|
890110186023
|
Ind-Swift Limited
|
Off. NH-21, Village
Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507,
India
|
37
|
MetSwift XR 500
|
Metformin hydrochloride 500mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ
x 14 viên
|
890110185823
|
Ind-Swift Limited
|
Off. NH-21, Village
Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507,
India
|
38
|
MetSwift XR 750
|
Metformin hydrochloride 750mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ
x 14 viên
|
890110185923
|
Ind-Swift Limited
|
Off. NH-21, Village
Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507,
India
|
39
|
Nebivolol STADA 5 mg
|
Nebivolol (dưới dạng
Nebivolol hydroclorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 01 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-26420-17
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ Phường 7,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam
|
40
|
Pharbacilim
|
Cloxacilin (dưới dạng
Cloxacilin natri) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ;
Lọ 1000 viên
|
VD-32905-19
|
Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương I - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
41
|
Quinacar 20
|
Quinapril
(dưới dạng Qinapril HCl) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 7 vỉ x 14 viên
|
VD-22612-15
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ Phường 7,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam
|
42
|
Rafivyr
|
Entecavir (dưới dạng
entecavir monohydrate 0,53 mg) 0,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893114066323
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
43
|
Rifamar 300mg
|
Rifampicin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110237823
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ Phường 7,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam
|
44
|
Rifampicin 150mg
|
Rifampicin 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai 250 viên
|
893110173323
|
Công ty cổ phần Hóa- Dược phẩm
Mekophar
|
297/5 Lý Thường Kiệt, phường
15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
45
|
Rifampicin 300mg
|
Rifampicin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110237623
|
Công ty cổ phần Hóa- Dược phẩm
Mekophar
|
297/5 Lý Thường Kiệt, phường
15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
46
|
Sita-Met tablets 50/500
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg; Metformin HCl 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
893110134323
|
Cơ sở sản xuất: CCL
Pharmaceuticals (Pvt) Ltd- Pakistan; Đóng gói thứ cấp: Công ty Cổ phần Dược
phẩm Am Vi
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 62
Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lohore, Pakistan Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp
2: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, xã Hòa Phú, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh,
Việt Nam
|
47
|
Sitomet 50/1000
|
Metformin hydroclorid 1000mg;
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110213323
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm
Boston Việt Nam
|
Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
48
|
Stamlo-T
|
Telmisartan 40mg; Amlodipine
Besilate tương đương với Amlodipine 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
890110125423
|
Dr.Reddy's Laboratories Ltd
|
Formulation Unit - 6 Vill.
Khol, Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, HP 173205, India
|
49
|
Stamlo-T
|
Telmisartan 80mg; Amlodipine
Besilate tương đương với Amlodipine 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
890110125523
|
Dr.Reddy's Laboratories Ltd
|
Formulation Unit - 6 Vill.
Khol, Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, HP 173205, India
|
50
|
Stilaren
|
Vildagliptin 50mg; Metformin
HCl 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110238623
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
51
|
Stradiras 50/1000
|
Sitagliptin (dưới dạng
Sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg; Metformin HCl 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ
Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC
|
893110238723
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
52
|
Stradiras 50/850
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphate monohydrate 64,25mg) 50mg; Metformin HCl 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ
Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC
|
893110238823
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
53
|
Telmiam
|
Telmisartan 40mg; Amlodipine
(dưới dạng amlodipine besylate 6,935mg) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110238923
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
54
|
Telorssa 100mg/5mg film-
coated tablets
|
Losartan kali 100mg;
Amlodipin besilat 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
383110139523
|
KRKA, d. d., Novo mesto
|
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo
mesto, Slovenia
|
55
|
Valclorex
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besylat 6,935mg) 5mg; Valsartan 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110119723
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
56
|
Vascam
|
Amlodipine 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110205423
|
Công ty TNHH United
International Pharma
|
Số 16 VSIP II, đường số 7,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp- Dịch vụ - Đô
thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
57
|
Wamlox 5mg/80mg
|
Valsartan 80mg; Amlodipine
(dưới dạng Amlodipine Besilate) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao
phim
|
383110181323
|
KRKA, D.D., Novo Mesto
|
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo
mesto, Slovenia
|
Quyết định 656/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
3.324
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|