TT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC
HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT
(ngày làm việc)
|
THẨM QUYỀN PHÊ
DUYỆT
|
QUYẾT ĐỊNH CÔNG
BỐ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng (12 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục kiểm tra nhà
nước về Chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ
(KH&CN) được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Trung tâm PVHCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Quyết định số
2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng quản lý nghiệp vụ, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng (Chi cục TĐC)
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục TĐC
|
0,25 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
2
|
Thủ tục chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
17 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số
2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Chi cục TĐC, Lãnh đạo Sở
|
11,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
17 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Quyết định số
2889/QĐ- UBND ngày 25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức Chi cục TĐC, Lãnh đạo Sở
|
11,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
4
|
Thủ tục miễn giảm kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC
|
1,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục TĐC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC
|
1,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục TĐC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC
|
1,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục TĐC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá
trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa
học và Công nghệ ban hành
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC
|
1,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục TĐC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
8
|
Thủ tục công bố sử dụng
dấu định lượng
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC
|
02 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục TĐC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý nghiệp vụ, Chi cục TĐC
|
2,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Chi cục TĐC
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký tham dự
sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
46 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2666/QĐ- UBND ngày
19/9/2022
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức chi cục TĐC, Hội đồng sơ tuyển
|
45 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở (chủ tịch Hội đồng sơ tuyển)
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức chi cục TĐC
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình phê
duyệt
|
Công chức chi cục TĐC, Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
(03 TTHC)
|
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
30 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
3279/QĐ- UBND ngày
26/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý khoa học (QLKH), Lãnh đạo
Sở KH&CN
|
19,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
20 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
3279/QĐ- UBND ngày
26/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý khoa học (QLKH), Lãnh đạo
Sở KH&CN
|
14,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
5,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
15
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
90 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
3279/QĐ- UBND ngày
26/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý khoa học (QLKH), Lãnh đạo
Sở KH&CN
|
59,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
30 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
III
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, ATBX VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC)
|
|
|
|
16
|
Thủ tục khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức Thanh tra Sở
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức được Giám đốc Sở ủy quyền; Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCNg
|
23,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC
tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
18
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCNg
|
23,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
19
|
Thủ tục sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCNg
|
8,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
20
|
Thủ tục bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCNg
|
23,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong Y
tế
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCNg
|
8,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
22
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCNg
|
8,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
IV
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (27 TTHC)
|
|
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
8 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/08/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ (QLCN&TTCN)
|
7,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
24
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/08/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ (QLCN&TTCN)
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
25
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển
tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/08/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận
chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/08/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/08/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức
khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao
công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/08/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vu
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
29
|
Thủ tục Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
12 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3122/QĐ- UBND ngày
13/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức các phòng: Quản lý chuyên ngành
(QLCNg), Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (QLCN&TTCN)
|
10 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức các phòng: Quản lý chuyên ngành (QLCNg),
Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (QLCN&TTCN)
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ Chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
12 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3122/QĐ- UBND ngày
13/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức các phòng: Quản lý chuyên ngành
(QLCNg), Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ (QLCN&TTCN)
|
10 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức các phòng: QLCNg, QLCN&TTCN
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
33
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
8 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3122/QĐ- UBND ngày
13/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức các phòng: QLCNg, QLCN&TTCN
|
6,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
34
|
Thủ tục thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
8 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3122/QĐ- UBND ngày
13/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức các phòng: QLCNg, QLCN&TTCN
|
6,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
35
|
Thủ tục đánh giá, xác
nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
|
22 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý khoa học, Hội đồng thẩm định.
|
20,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vu
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
36
|
Thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường
tính mạng và sức khỏe con người
|
22 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý khoa học, Hội đồng thẩm định.
|
20,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
37
|
Thủ tục đánh giá đồng
thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
22 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý khoa học, Hội đồng thẩm định.
|
20,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCN&TTCN, Hội đồng thẩm định.
|
5,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
2889/QĐ- UBND ngày
25/8/2021
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
2,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
13,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
41
|
Thủ tục sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
15 ngày*
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
13,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
* Lưu ý:
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định;
- Trong thời hạn 15 ngày đối với trường hợp có
thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm.
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cừ đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng QLCN&TTCN
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
43
|
Thủ tục công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý khoa học, Hội đồng thẩm định
|
15,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
9,0 ngày
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
|
|
44
|
Thủ tục hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN
|
15,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
9,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
45
|
Thủ tục mua sáng chế,
sáng kiến
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN
|
15,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
9,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
46
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức phòng Quản lý công nghệ và thị trường
công nghệ, Hội đồng thẩm định, Lãnh đạo Sở KH&CN
|
15,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
9,0 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
47
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Viên chức phòng Thông tin thống kê, Trung tâm ƯD
& TK KH&CN (Trung tâm)
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Viên chức phòng Thông tin thống kê, Trung tâm ƯD
& TK KH&CN (Trung tâm)
|
4,0 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký thông
tin kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở KH&CN được cử đến làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
3074/QĐ- UBND ngày
09/10/2023
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Viên chức phòng Thông tin thống kê, Trung tâm ƯD
& TK KH&CN (Trung tâm)
|
02 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm PVHCC tỉnh/nhân
viên bưu chính
|
|