Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 571/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
571/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành:
09/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 571/QĐ-UBND
Lào Cai , ngày 09 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG
TỈNH LÀO CAI, NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
C ăn cứ
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi ti ết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 28/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này cơ
sở dữ liệu rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai đến ngày
31/12/2019, cụ thể như sau:
(Chi
tiết c ó phụ bi ểu kèm
theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm
lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ
sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số
liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho
các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào mục đích phát
triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị
liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT. Tỉnh ủy; HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Thống kê tỉnh; Quỹ BVPTR tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- CVP, PCVP2;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, TNMT, NLN1,2,3 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
BIỂU 01:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Rừng ngoài quy hoạch
Cộng
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên nhiên
Khu bảo tồn loài sinh cảnh
Khu bảo vệ cảnh quan
Khu rừng nghiên cứu
Cộng
Đ ầu nguồn
Rừng bảo vệ nguồn nước
Rừng phòng hộ bi ê n gi ớ i
Rừng chắn gió, chắn cát
Rừng chắn sóng, l ấ n biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và
rừng trồng chưa thành rừng)
361.106,54
6.416,75
367.523,29
56.945,97
18.806,44
38.139,53
152.500,57
152.500,57
147.921,59
10.155,16
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
1000
348.834,94
5.227,95
354.062,89
56.792,49
18.686,14
38.106,35
150.393,62
150.393,62
139.116,01
7.760,77
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
348.834,94
5.227,95
354.062,89
56.792,49
18.686,14
38.106,35
150.393,62
150.393,62
139.116,01
7.760,77
1
Rừng tự nhiên
1110
268.338,58
260,59
268.599,17
56.430,08
18.392,81
38.037,27
141.823,67
141.823,67
67.170,36
3.175,06
-
Rừng nguy ê n sinh
1111
-
Rừng thứ sinh
1112
268.338,58
260,59
268.599,17
56.430,08
18.392,81
38.037,27
141.823,67
141.823,67
67.170,36
3.175,06
2
Rừng trồng
1120
80.496,36
4.967,36
85.463,72
362,41
293,33
69,08
8.569,95
8.569,95
71.945,65
4.585,71
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
58.242,58
6.227,51
64.470,09
362,41
293,33
69,08
8.233,65
8.233,65
51.330,02
4.544,01
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã c ó
1122
17.385,50
1.861,08
19.246,58
274,60
274,60
18.940,03
31,95
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
1.743,18
-78,98
1.664,20
61,03
61,03
1.596,00
7,17
Trong đ ó:
1124
16.916,94
6.139,61
23.056,55
1,16
1,16
1.376,21
1.376,21
19.761,95
1.917,23
-
Cây cao su
1125
1.361,56
355,88
1.717,44
11,11
11,11
1.668,81
37,52
-
Cây đặc sản
1126
15.555,38
5.783,73
21.339,11
1,16
1,16
1.365,10
1.365,10
18.093,14
1.879,71
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
348.834,94
5.227,95
354.062,89
56.792,49
18.686,14
38.106,35
150.393,62
150.393,62
139.116,01
7.760,77
1
Rừng trên núi đất
1210
341.236,40
5.419,47
346.655,87
56.728,27
18.680,77
38.047,50
145.080,33
145.080,33
137.117,51
7.729,76
2
Rừng trên núi đá
1220
7.598,54
-191,52
7.407,02
64,22
5,37
58,85
5.313,29
5.313,29
1.998,50
31,01
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
-
Rừng ngập mặn
1231
-
Rừng trên đất phèn
1232
- Rừng
ngập nước ngọt
1233
4
Rừng
trên cát
1240
III
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
268.338,58
260,59
268.599,17
56.430,08
18.392,81
38.037,27
141.823,67
141.823,67
67.170,36
3.175,06
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
236.124,77
-692,20
235.432,57
55.511,69
17.778,96
37.732,73
125.280,76
125.280,76
51.815,46
2.824,66
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
236.013,50
-694,39
235.319,11
55.511,69
17.778,96
37.732,73
125.209,35
125.209,35
51.775,92
2.822,15
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
47,55
3,46
51,01
32,95
32,95
15,55
2,51
-
Rừng gỗ lá kim
1313
12,54
12,54
12,54
12,54
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1313
51,18
-1,27
49,91
25,92
25,92
23,99
0,00
2
Rừng tr e
nứa
1320
9.290,67
672,78
9.963,45
400,03
398,28
1,75
3.850,93
3.850,93
5.625,30
87,19
-
Nứa
1321
90,73
-2 24
88,49
3,02
3,02
85,47
-
Vầu
1322
1.780,96
1.435,21
3.216,17
4,64
4,64
1.630,15
1.630,15
1.495,49
85,89
-
Tre/ luồng
1323
930,76
-116,20
814,56
1,75
0,00
1,75
59,10
59,10
753,71
0,00
-
Lồ ô
1324
-
Các loài khác
1325
6.488,22
-643,99
5.844,23
393,64
393,64
2.158,66
2.158,66
3.290,63
1,30
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
22.923,14
280,01
23.203,15
518,36
215,57
302,79
12.691,98
12.691,98
9.729,60
263,21
-
Gỗ là chính
1331
16.692,26
-668,13
16.024,13
475,15
215,57
259,58
9.734,57
9.734,57
5.575,23
239,18
-
Tre nứa là chính
1332
6.230,88
948,14
7.179,02
43,21
0,00
43,21
2.957,41
2.957,41
4.154,37
24,03
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CH Ư A
THÀNH RỪNG
2000
85.456,93
1.566,57
87.023,50
7.733,98
2.265,09
5.468,89
22.402,63
22.402,63
54.492,50
2.394 , 39
1
Diện
tích đã trồng chưa đạt ti ê u chí thành rừng
2010
12.271,60
1.188,80
13.460,40
153,48
120,30
33,18
2.106,95
2.106,95
8.805,58
2.394,39
2
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
2020
18.187,22
-2.004,42
16.182,80
1.460,11
227,20
1.232,91
4.679,52
4.679,52
10.043,17
0,00
3
Diện
tích khác
2030
54.998,11
2.382,19
57.380,30
6.120,39
1.917,59
4.202,80
45.615,95
45.615,95
35.643,75
0,00
BIỂU
SỐ 02:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO
CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
t ính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
BQL rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT , GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
T Ổ NG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
367.523,29
56.749,29
108.618,96
24.826,07
667,76
1.151,28
67.127,71
2.978,81
105.403,41
A
DIỆN TÍCH R Ừ NG
1000
354.062,89
56.595,81
106.649,22
23.610,43
658,50
1.119,57
62.327,07
2.948,07
100.154,22
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
354.062,89
56.595,81
106.649,22
23.610,43
658,50
1.119,57
62.327,07
2.948,07
100.154,22
1
Rừng tự nhiên
1110
268.599,17
56.233,40
93.108,11
17.966,43
401,31
337,10
34.111,46
2.812,88
63.628,48
-
Rừng nguyên sinh
1111
-
Rừng thứ sinh
1112
268.599,17
56.233,40
93.108,11
17.966,43
401,31
337,10
34.111,46
2.812,88
63.628,48
2
Rừng trồng
1120
85.463,72
362,41
13.541,11
5.644,00
257,19
782,47
28.215,61
135,19
36.525,74
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
64.470,09
362,41
12.498,84
856,12
92,14
199,18
21.037,95
114,10
29.309,35
- Trồng
lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
1122
19.246,58
983,25
4.722,53
165,05
583,29
6.586,64
21,09
6.184,73
- Tái
sinh tự nhiêu từ rừng trồng đã khai thác
1123
1.664,20
43,92
65,00
586,40
968,88
Trong đó:
1124
23.056,55
1,16
2.786,79
2.208,62
145,58
594,32
8.559,34
0,00
8.760,74
-
Cây cao su
1125
1.717,44
211,83
548,77
134,57
210,37
611,90
-
Cây đặc sản
1126
21.339,11
1,16
2.574,96
1.659,85
145,58
459,75
8.348,97
8.148,84
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
354.062,89
56.595,81
106.649,22
23.610,43
658,50
1.119,57
62.327,07
2.948,07
100.154,22
1
R ừ ng trên núi đất
1210
346.655,87
56.531,59
102.863,69
23.321,69
654,01
1.119,57
61.663,34
2.937,92
97.564,06
2
Rừng trên núi đá
1220
7.407,02
64,22
3.785,53
288,74
4,49
0,00
663,73
10,15
2.590,16
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
- Rừng
ngập mặn
1231
- Rừng
trên đất phèn
1232
- Rừng ngập
nước ngọt
1233
4
Rừng
trên cát
1240
III
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
268.599,17
56.233,40
93.108,11
17.966,43
401,31
337,10
34.111,46
2.812,88
63.628,48
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
235.432,57
55.315,01
77.608,51
16.301,91
353,92
27,11
28.247,00
2.709,35
54.869,76
- Rừng
gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
235.319,11
55.315,01
77.575,88
16.301,91
353,92
27,11
28.238,69
2.709,35
54.797,24
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
51,01
5,27
6,21
39,53
-
Rừng gỗ lá kim
1313
12,54
8,30
4,24
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1313
49,91
19,06
2,10
28,75
2
Rừng tre nứa
1320
9.963,45
400,03
3.419,82
737,62
0,00
151,17
2.279,68
26,61
2.948,52
-
Nứa
1321
88,49
5,89
3,02
79,58
-
Vầu
1322
3.216,17
4,64
848,82
7,45
1.272,63
2,44
1.080,19
-
Tre/luồng
1323
814,56
1,75
353,02
218,26
120,39
121,14
-
Lồ ô
1324
-
Các loài khác
1325
5.844,23
393,64
2.217,98
511,91
151,17
880,77
21,15
1.667,61
3
R ừ ng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
23.203,15
518,36
12.079,78
926,90
47,39
158,82
3.584,78
76,92
5.810,20
-
Gỗ là chính
1331
16.024,13
475,15
9.531,03
595,96
47,39
90,58
2.096,47
3,38
3.184,17
-
Tre nứa là chính
1332
7.179,02
43,21
2.548,75
330,94
68,24
1.488,31
73,54
2.626,03
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
87.023,50
7.689,20
16.662,73
3.310,47
41,46
74,98
20.018,48
459,69
38.766,49
1
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
13.460,40
153,48
1.969,74
1.215,64
9,26
31,71
4.800,64
30,74
5.249,19
2
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
2020
16.182,80
1.452,34
3.361,00
571,38
5,82
10,94
3.950,51
59,77
6.771,04
3
Diện
tích khác
2030
57.380,30
6.083,38
11.331,99
1.523,45
26,38
32,33
11.267,33
369,18
26.746,26
BIỂU 03:
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG TỈNH LÀO CAI
- NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định s ố: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đ ơn
vị t ính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT
Đơn vị
Tổng diện tích tự nhiên
Tổng diện tích có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo mục đích sử dụng
Rừng ngoài 3 loại rừng
Tỷ lệ che phủ rừng
(%)
Diện tích r ừ ng trồng đã thành rừng
Diện tích trồng chưa thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Huyện Bắc Hà
68.331,67
27.512,17
17.865,49
9.646,68
1.402,94
24.858,17
-
15.266,17
9.592,00
4.056,94
40,26
2
Huyện Bảo Thắng
68.506,70
37.760,03
13.559,53
24.200,50
2.217,56
38.026,62
-
10.633,63
27.392,99
1.950,97
55,12
3
Huyện Bảo Yên
81.834,30
47.800,25
23.882,93
23.917,32
2.784,72
50.008,25
-
8.800,27
41.207,98
576,72
58,41
4
Huyện Bát Xát
105.662,40
60.665,64
54.283,48
6.382,16
1.478,04
61.188,44
15.990,28
29.079,79
16.118,37
955,24
57,41
5
Huyện Mường Khương
55.434,36
23.400,11
17.278,45
6.121,66
1.067,08
24.148,86
-
15.569,49
8.579,37
318,33
42,21
6
Thị xã Sa Pa
68.137,38
44.650,59
42.033,49
2.617,10
687,80
45.338,39
18.806,44
19.261,71
7.270,24
-
65,53
7
Huyện Si Ma Cai
23.357,91
9.140,28
5.998,72
3.141,56
757,66
9.433,94
-
6.312,76
3.121,18
464,00
39,13
8
Huyện Văn Bàn
142.345,55
91.681,94
85.942,70
5.739,24
3.064,60
93.633,85
22.149,25
42.079,25
29.405,35
1.112,69
64,41
9
TP Lào Cai
22.793,06
11.451,88
7.754,38
3.697,50
-
10.731,61
-
5.497,50
5.234,11
720,27
50,24
TỔNG
636.403,33
354.062,89
268.599,17
85.463,72
13.460,40
357.368,13
56.945,97
152.500,57
147.921,59
10.155,16
55,63
BIỂU
04:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TỈNH LÀO CAI - NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
Chuyển mục đích sử dụng
Thay đ ổ i do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán,
lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...
Nguyên nhân khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (g ồ m diện
tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
6.416,75
832,36
0,00
-341,78
-2,97
-7,40
-9,64
5.946,18
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
1000
5.227,95
2.122,37
-341,69
-2,97
-7,40
-9,64
3.467,28
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
5.227,95
2.122,37
-341,69
-2,97
-7,40
-9,64
3.467,28
1
Rừng tự nhiên
1110
260,59
-31,96
-7,40
-7,88
307,83
-
Rừng nguyên sinh
1111
-
Rừng thứ sinh
1112
260,59
-31,96
-7,40
-7,88
307,83
2
Rừng trồng
1120
4.967,36
2.122,37
-309,73
-2,97
-1,76
3.159,45
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
6.227,51
1.793,08
-251,18
-1,77
-1,76
4.689,14
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
1.861,08
328,94
-58,55
1.590,69
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
-78,98
-1,20
-77,78
Trong đó:
1124
6.139,61
1.589,54
-66,53
-0,55
4.617,15
-
Cây cao su
1125
355,88
-1,93
0,00
357,81
-
Cây đặc s ả n
1126
5.783,73
1.589,54
-64,60
-0,55
4.259,34
II
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
5.227,95
2.122,37
-341,69
-2,97
-7,40
-9,64
3.467,28
1
Rừng trên núi đất
1210
5.419,47
2.122,37
-337,23
-2,97
-7,40
-9,64
3.654,34
2
Rừng trên núi đá
1220
-191,52
-4,46
-187,06
3
Rừng trên đất
ngập nước
1230
- Rừng
ngập mặn
1231
- Rừng
trên đất phèn
1232
- Rừng
ngập nước ngọt
1233
4
Rừng
trên cát
1240
III
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
260,59
-31,96
-7,40
-7,88
307,83
1
Rừng gỗ
1310
-692,20
-31,28
-7,40
-5,85
-647,67
-
Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
-694,39
-31,28
-7,40
-5,85
-649,86
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
3,46
3,46
-
Rừng gỗ lá kim
1313
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1313
-1,27
-1,27
2
Rừng tre nứa
1320
672,78
-2,03
674,81
-
Nứa
1321
-2,24
-2,24
-
Vầu
1322
1.435,21
1.435,21
-
Tre/luồng
1323
-116,20
-116,20
-
Lồ ô
1324
-
Các loài khác
1325
-643,99
-2,03
-641,96
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
280,01
-0,68
280,69
-
Gỗ là chính
1331
-668,13
-0,68
-667,45
-
Tre nứa là chính
1332
948,14
0,00
948,14
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CH Ư A
THÀNH R Ừ NG
2000
1.566,57
0,79
-2.122,37
341,69
2,97
7,40
-0,07
3.336,16
1
Diện
tích đã trồng chưa thành rừng
2010
1.188,80
832,36
-2.122,37
-0,09
2.478,90
2
Diện
tích Khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
2020
-2.004,42
-53,91
-1.950,51
3
Diện
tích khác
2030
2.382,19
-777,66
341,78
2,97
7,40
-0,07
2.807,77
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai, năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 571/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 về phê duyệt kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng tỉnh Lào Cai, năm 2019
1.419
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng